Tải bản đầy đủ (.pdf) (149 trang)

Lập quy trình công nghệ tàu dầu 13500 DWT tại công ty CNTT nam triệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.4 MB, 149 trang )

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TRƢỜNGĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
KHOA ĐÓNG TÀU

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

LẬP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CHO TÀU DẦU 13500DWT
TẠI CÔNG TY ĐÓNG TÀU NAM TRIỆU

Sinh viên

:CAO QUANG MẠNH

Lớp

:ĐTA 52 - ĐH2

Người hướng dẫn

:TH.S ĐOÀN VĂN TUYỀN

HẢI PHÒNG - 2016

1


Phụ lục
PHẦN 1 ĐIỀU KIỆN THI CÔNG TẠI CÔNG TY ........................................................4


1.1

Giới thiệu Công ty TNHH MTV Đóng tàu Nam Triệu .....................................4
1.1.1

Vị trí địa lý ................................................................................................. 4

1.1.2

Lịch sử phát triển của công ty .................................................................. 4

1.1.3

Năng lực chính của công ty hiện nay ....................................................... 4

1.1.4

Năng lực về cơ sở hạ tầng và thiết bị sản xuất ....................................... 4

1.2

Sơ đồ bố trí mặt bằng của công ty ......................................................................5

1.3

Sơ đồ tổ chức quản lý ............................................................................................6

1.4

Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban, phân xƣởng trong công ty ..................6


PHẦN 2. GIỚI THIỆU VỀ CON TÀU ...........................................................................7
TÀU CHỞ DẦU 13500DWT ........................................................................................ 8
2.1. Loại khu vực hoạt động .................................................................................. 8
2.2. Các thông số kích thước chính của tàu .......................................................... 8
2.3.Vật liệu ............................................................................................................... 8
2.4. Đặc điểm tuyến hình ........................................................................................ 8
2.6.Đặc điểm cơ bản .............................................................................................. 12
2.7. Kết cấu phân đoạn đáy D6A+6B(P) ................................................................... 32
2.8. Kết cấu phân đoạn M3 (T) .................................................................................. 37
PHẦN 3. TÌM HIỂU VỀ PHẦN MỀM SHIPCONSTRUCTOR 2008 ........................43
3.1. Giới thiệu về ShipConstructor: ........................................................................... 43
3.2.Tạo một dự án đóng tàu : ................................................................................... 44
3.3.Mở mô ̣t dƣ̣ án ...................................................................................................... 45
3.4 Sử dụng modul Structure để mô hình hóa tổng đoạn:.......................................... 46
3.5. Modul hull .......................................................................................................... 60
3.6.Link liên kết với tôn bao ...................................................................................... 77
PHẦN 4. QUY TRÌNH GIA CÔNG CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH ............................79
4.1. Phân loại chi tiết .................................................................................................. 79
4.2. Phân nhóm cụm chi tiết ....................................................................................... 80
4.3.1. Nhóm chi tiết tấm phẳng .................................................................................. 81
4.3.2. Nhóm chi tiết tấm cong ................................................................................. 82
4.3.3. Nhóm chi tiết cơ cấu thép hình ........................................................................ 83
PHẦN 5: LẬP QUY TRÌNH LẮP RÁP, HÀN VÀ SƠN PHÂN ĐOẠN M3(T).........88
5.1Giới thiệu phân đoạn: ............................................................................................ 88
2


5.2Lựa chọn phƣơng án thi công: .............................................................................. 89
5.3Quá trình chuẩn bị: ................................................................................................ 90

5.4.Gia công chi tiết và cụm chi tiết: ......................................................................... 97
5.5.Quy trình công nghệ:..........................................................................................101
PHẦN 6: QUY TRÌNH LẮP RÁP, HÀN VÀ SƠN PHÂN ĐOẠN D6A+6B (P) .....124
6.1.Phương án lắp ráp ........................................................................................124
6.2.Công tác chuẩn bị nhân lực và tài liệu thi công :.......................................124
6.3.Quy trình công nghệ .....................................................................................125
Phầ n 7. Lâ ̣p file lắp ráp và file cắt cho phân đoạn M3(T) và D6A+6B(P) .................143
7.1.Lập file lắp ráp. .............................................................................................143
7.2.Lập File cắt. ...................................................................................................145
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................149

3


PHẦN 1ĐIỀU KIỆN THI CÔNG TẠI CÔNG TY
1.1

Giới thiệu Công ty TNHH MTV Đóng tàu Nam Triệu
1.1.1
Vị trí địa lý
Lịch sử phát triển của công ty
Năng lực chính của công ty hiện nay

1.1.2
1.1.4.1

Năng lực về cơ sở hạ tầng và thiết bị sản xuất
C¬ së h¹ tÇng

 Triền đà

01
01
01
01
01
01
01
01

4


1.2

Sơ đồ bố trí mặt bằng của công ty

Hình 1.1 Sơ đồ bố trí mặt bằng công ty

5


1.3

Sơ đồ tổ chức quản lý

Hình 1.2 Sơ đồ tổ chức quản lý

1.4

Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban, phân xưởng trong

công ty

1.4.1. Phßng kÕ ho¹ch thÞ tr-êng
6


1.4.2. Phòng tài chính kế toán

1.4.3. Phũng vt t

1.4.4. Ban Qun lý d ỏn

1.4.5. Phũng Bo v - quõn s

1.4.6. Vn Phũng Giỏm c

.4.7. Phũng i sng

.4.8. Phũng T chc tin lng

.4.9. Phũng An ton - lao ng
1.4.10. Phũng KCS
1.4.11. Phũng iu - Sn xut
1.4.12. Phũng Qun lý thit b
1.4.13. Phân x-ởng vỏ 2
4.14.Bộ phận phân x-ởng trang trí - triền ụ
.4.15.Bộ phận phục vụ sản xuất

PHN 2. GII THIU V CON TU


7


TÀU CHỞ DẦU 13500DWT
“Tàu dầu 13500 DWT là tàu vỏ thép đƣợc thiết kế để chở dầu hoạt động trên vùng
biển không hạn chế, vùng hoạt động bao gồm: khu vực Châu á, Trung Đông và ven biển
Việt Nam. Chân vịt đơn lai bằng động cơ diezel phù hợp với việc chuyên chở các sản phẩm
của dầu”.
2.1. Loại khu vực hoạt động
-“Tàu đƣợc giao là tàu chở dầu 13500DWT, hoạt động ở vùng biển không hạn chế”.
2.2. Các thông số kích thước chính của tàu
- “Chiều dài lớn nhất
:
145,3 m”.
- “Chiều dài hai trục
:
136,6 m.”
- “Chiều rộng
:
20,8 m.”
-“ Chiều cao
:
11,2 m.”
-“ Mớn nƣớc đầy tải
:
8,45 m.”
- “Mớn nƣớc thiết kế
:
8
m”.

-“ Hệ số béo thiết kế
:
0,7493”
- “Trọng tải

:

13500DWT”

2.3.Vật liệu
“Kết cấu thân tàu là loại thép đƣợc Đăng kiểm NK và VR duyệt cụ thể là thép KA, KB
có giới hạn chảy ReH = 235 MPa, khối lƣợng riêng” 7.85 t/m3
“Tất cả vật liệu, kể cả que hàn, sử dụng cho các thành phần kết cấu thân tầu phải
đƣợc Đăng kiểm công nhận dựa trên các bản vẽ thiết kế kết cấu và phải thoả mãn các
yêu cầu thống nhất tƣơng ứng của Hiệp hội Đăng kiểm quốc tế IACS”.
2.4. Đặc điểm tuyến hình
2.4.1. Mũi tàu
“Mũi tàu đƣợc thiết kế mũi quả lê, phía dƣới đƣờng nƣớc nhằm giảm sức cản
sóng. Theo đó giảm đƣợc sức cản chung của tàu”.
2.4.2. Đoạn thân ống:
“Có bán kính sống hông R = 1200 và đáy có độ cất”.
2.4.3. Đuôi
“Bánh lái là loại bánh lái kép cân bằng dạng thoát nƣớc. Có một chong chóng
nằm ở mặt phẳng dọc tâm”.
2.4.4. Đáy đôi
“Chiều cao đáy đôi là 1700 mm”.

8



B¶ n g t r ?sè t u y ?n h ×n h

c ¸ c Th « n g sè c ¬ b¶ n
C hi?u d µ i lí n nhÊt

145,30 m

C hi?u d µ i g i÷a ha i ®- ê ng vu« ng g ? c

136,60 m

C hi?u ré ng

20,80 m

C hi?u c a o

11,20 m

M í n n- í c

8,45 m

Tè c ®é

13,5 hl/ h

HÖ sè b ?o

0,7549


4200

4500

#164

BULWARK TOP LINE

#163

F'C LE DEC K SIDE LINE

13000WL

13000WL
2670

12000WL

4613

2000WL

4056
4698
5313

1000WL
500WL

BASE LINE

0

1/ 4
6800

4000
BL

2000BL

1000 BL
1/ 2

1

2
1000

1 1/ 2
800
FRAME SPAC E 700

0

5

10


13000W.L

20

15

30

25

5000W.L

12000W.L MAIN DEC K SIDE LINE

4

3

2 1/ 2

6

7

7 1/ 2

8

8 1/ 2


9

1786

9 1/ 4

BL
00
BL
20
00 518
10

4000W.L

9 1/ 2

1992

40

3000W.L

15550

7000WL
6000WL
5000WL
3000WL
2000WL

1000WL
500WL
BASE LINE

10 1/ 5

FP

FRAME SPAC E 700
45

2000W.L

10
2644

8000WL

4000WL

2732

9 3/ 4

#166

FRAME SPAC E 800
35

11500

14350

14200

15200

0
40

L
0B

2334

3/ 4

AP
-5

3242
2843

BL
00
60

1200

4042


9000WL
2619

4561

60
00
BL

20
613

3203
3279

80
00
BL

8200

3000WL

12500

4361
5194

5000WL
4000WL


8000
BL

2850

15200
15000

3500
967

10000WL

153

S.

14200

7000WL
6000WL

774

.L
F.E

1400


S.F.E
.L

9000WL
8000WL

12000WL

1297

10000WL

1000W.L

50

55

60

65

70

75

80

85


90

95

100

105

110

115

120

125

130

135

140

145

500W.L

150

4000WL


5000WL

155

6000WL

160

7000W.L.

165

170

KNUC KLE LINE

175

180

MAIN DEC K SIDE LINE

#163
8000 B.L.

8000 B.L.

6000 B.L.

6000 B.L.


4000 B.L.

4000 B.L.

2000 B.L.

2000 B.L.

1000 B.L.

1000 B.L.

C

C
0

1/ 4

5

1/ 2

10

15
3/ 4

20

1

25

30
1 1/ 2

35

40
2

45
2 1/ 2

50

55
3

60

65

70

75

80


95

90

85

4

100

5

105

110
6

AP

C HEC KED LINE

C AMBER ON MAIN DEC K (STRAIG HT WITH KNUC KLE)
st r a ig h t l in e

2400

300

-5


10400

Hình 2.1. Tuyến hình tàu

9

115

120

125
7

130
7 1/ 2

135

140

150

145
8

8 1/ 2

155
9


160
9 1/ 4

170

165
9 1/ 2

9 3/ 4

175

10

FP

180
10 1/ 5


2.4.5. Boong tàu
“Có độ nghiêng boong nhƣ sau”:
- “Boong chính

0,30m”

-“ Boong thƣợng tầng mũi và boong thƣợng tầng lái

0,30m”


-“ Các boong khác

0,30m”

- “Boong 2 trong buồng máy

ĐN 8000”

-“ Chiều cao đáy đôi trong khu vực hầm hàng

1700mm”

2.5. Bố trí chung
“Tàu dầu 13500 DWT có một boong chính liên tục mạn thẳng(mạn kép), đáy bằng tàu đƣợc phân
làm chín khoang bởi tám vách ngăn kín nƣớc”.
- “Trong đó có năm vách sóng kéo lên tới boong chính tại sƣờn 42, 65, 89, 110 , 136 và 3 vách phẳng tại
sƣờn 162, 163, 167”.
- “Thƣợng tầng lái gồm có 6 tầng boong, lầu lái đặt ở tầng 5”.
+ “Tầng 1: boong chính đến boong dâng lái cao 2,70 m”.
+ “Tầng 2: boong dâng lái đến boong A cao 2,60 m”.
+ “Tầng 3: boong A đến boong B cao 2,60 m.”
+ “Tầng 4: boong B đến boong C cao 2,60 m.”
+ “Tầng 5: boong C đến boong đài chỉ huy cao 2,60 m.”
+ “Tầng 6: boong đài chỉ huy đến boong la bàn cao 2,80 m”.
- “Thƣợng tầng mũi”:
“Chiều cao từ boong chính đến boong dâng mũi:
+Tại đỉnh trƣớc: 3,8 m.
+ Tại cuối đuôi: 4,043 m”.
- “Bệ đỡ: cửa công nghệ hoặc lỗ chui đƣợc mở dƣới mỗi bệ đỡ để phục vụ bảo dƣỡng”.
- “Máy chính đƣợc bắt chặt bằng bulông với bệ đỡ trên mặt két đáy đôi đƣợc gia công bằng tôn dày”.

- “Mạn chắn sóng bố trí nhƣ trên bản vẽ bố trí chung”.
- “Vây giảm lắc: HP 340 x 12 đƣợc lắp vào hai bên hông có chiều dài khoảng 32% chiều dài phần giữa
tàu”.
- “Lỗ chui: mỗi két đáy đôi trong hầm hàng đƣợc bố trí hai lỗ chui, một lỗ chui cho đáy đôi trong buồng
máy, các két đỉnh và các khoang khác”.
- “Hầm hàng: cửa hầm hàng đƣợc bố trí nhƣ trên bản vẽ bố trí chung”.
- “Thang và bậc thang: mỗi hầm hàng bố trí một thang thép đứng gắn với vách ngang. Các thang hoặc bậc
thang đƣợc lắp cho các két đáy đôi, các két đỉnh mũi và lái, các két liền vỏ”…
- “Nhà tời đƣợc bố trí ở khoang cách ly đuôi và khoang mũi”.

10


A

LIFEBA OT

UP
#5

145,30 m
136,60 m
20,80 m
11,20 m
8,45 m

13,5 hl/ h

Hình 2.2. Bố trí chung.


11


2.6.Đặc điểm cơ bản
2.6.1.Khoảng sườn
2.6.2.Các khoang
+ “Kết cấu thân tàu đƣợc tính theo quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép của
NK”.
- “Boong đáy kết cấu hệ thông dọc”.
- “Các phần khác kết cấu hệ thống ngang”.
+ “Tôn vỏ, tôn đáy và mạn đƣợc nối với nhau bằng mối hàn đối đầu và ghép”’.
+” Tôn boong: đƣợc nối với nhau bằng mối hàn đối đầu và ghép, tôn xà hộp boong
đƣợc hàn trực tiếp với dải tôn mép mạn”.
+ “Vách: có 5 vách ngăn kín nƣớc, 1 vách dọc tâm (tàu có kết cấu mạn kép)”.
+ S”ƣờn và xà”:
“Toàn bộ sƣờn và xà đƣợc kết cấu bằng thép hình hoặc thép dẹt kích thƣớc của chúng
phù hợp với quy phạm của hiệp hội phân cấp, sƣờn hầm hàng là hệ thông sƣờn ngang
có các nẹp bằng thép dẹt.”
“Xà boong chính trong phần hầm hàng là hệ xà dọc, còn các xà boong chính thuộc các
phần khác là hệ xà ngang”.
+” Kết cấu sƣờn khoẻ, cột và sống.
Trong buồng máy các sƣờn khoẻ nối với xà khoẻ với cột đƣợc bố trí có khả năng chống
rung”.
+ “Đáy đôi: đáy đôi trong hầm hàng kết cấu hệ thống dọc có 1 sống chính và 4 sống
đáy phụ”.
+ “Đà ngang tại mỗi sƣờn, sống đáy chính và hai sống đáy phụ hai bên đƣợc bố trí trong
khoang máy”.
+ “Đáy đôi đƣợc chia nhỏ thành các két và đƣợc hàn kết cấu kín nƣớc.”
+ “ống mũi, sống đuôi.
Sống mũi kết cấu thép hàn hình quả lê cạnh tròn hƣớng lên.

Sống đuôi đúc đƣợc hàn vào vỏ tàu và dải tôn hông”.
+ “Tƣờng thép: có kết cấu thép hàn, chiều dày chung là 6mm.”
“Các tƣờng thép làm bằng tôn phẳng có nẹp gia cƣờng”.
+ “Mạn chắn sóng chiều cao 3000mm trên boong chính. Một phần trƣớc mạn chắn sóng
trên boong đài chỉ huy đƣợc lắp với bộ phận làm lệch hƣớng gió”.
+ “Bệ đỡ máy phụ, thiết bị trên boong có kết cấu thép hàn.”
+ “Vây giảm lắc chiều cao 340 mm kết cấu thép mỏ 340x12.”
+ “Trên boong chính bố trí một cần cẩu nằm giữa hoang khoàng 3 và 4.”
+ “Hệ thống thông hơi thoát khí đƣợc bố trí trên hình bố trí chung.”

12


2.6.3. Khoang hàng

Hình 2.3:Mặt cắt ngang khoang hàng tại sườn thường.

13


Hình 2.4:Mặt cắt ngang khoang hàng tại sườn khỏe.

14


Hình 2.5:Mặt cắt ngang khoang hàng tại vách ngang kín nước.
Khoảng sƣờn: 800 mm
* Dàn đáy:
“Kết cấu theo hệ thống dọc. Trung bình cứ ba khoảng sƣờn đặt một đà ngang. Khoảng
cách giữa các dầm dọc là 600 mm.”

.
* Dàn mạn :
“ Mạn ngoài : Kết cấu theo hệ thống ngang. Trung bình cứ ba khoảng sƣờn đặt
một sƣờn khoẻ. Chiều dày tôn mạn ngoài 14, 15 mm.”
“Mạn trong : Kết cấu theo hệ thống dọc. Chiều dày tôn mạn trong 11, 13, 14,
15. Khoảng cách giữa các xà dọc mạn là 700 mm, xà dọc có quy cách là
HP 200x9, 260x11, HP 240x10, HP 180x11, HP 220x11, HP 200x10.”

15


* Dàn boong:
“Kết cấu theo hệ thống dọc. Khoảng cách giữa các xà dọc là 600 mm.
Chiều dày tôn boong 12, 15 mm.
Xà dọc boong HP220x11.5 ; HP220x11.5
Sống dọc boong W800x13 FL 150x12
Xà ngang boong khoẻ W800x10 FL300x12 ;W800x 12 FL300x20 “
* Dàn vách :
“ Vách ngang và vách dọc đều có kết cấu sóng(xem hình 2.5 và 2.6)
Chiều dày tôn vách 17, 19 mm.”

Hình 2.6: Quy cách vách sóng khoang hàng.

2.6.4. Khoang máy

16


Hình 2.7: Mặt cắt ngang khoang máy tại sườn 10.


17


Hình 2.8: Mặt cắt ngang khoang máy tại sườn 12.

Hình 2.9: Mặt cắt ngang khoang máy tại sườn 17.

18


Hình 2.10: Mặt cắt ngang khoang máy tại sườn 22.

Hình 2.11: Mặt cắt ngang khoang máy tại sườn 31

19


Hình 2.12: Mặt cắt ngang khoang máy tại sườn 34
Khoảng sƣờn 700 mm.
* Dàn đáy:
“Kết cấu theo hệ thống ngang. Khoảng cách giữa các đà ngang 700 mm.
Chiều dày tôn đáy trên 14, 18, 20 mm.
Chiều dày tôn đáy ngoài 13, 15 mm.
Chiều dày tôn đà ngang 12, 13, 15, 18 mm.
Chiều dày tôn sống chính 15, 20 mm.
Chiều dày tôn sống phụ 11, 13, 14, 15, 20 mm.
Nẹp gia cƣờng đà ngang FB150x12, HP180x11.”
* Dàn mạn:
“Kết cấu theo hệ thống ngang.
Chiều dày tôn mạn 14 mm.


20


Chiều dày tôn vách 10 mm.
Sƣờn khoẻ W700x13 FL150x13
Sƣờn thƣờng HP280x11.
Nẹp vách HP180x9.”
* Dàn boong:
: H200x200x10/15
2.6.5. Khoang mũi
Khoảng sƣờn 700 mm.
* Dàn đáy:
“Đáy đơn, kết cấu theo hệ thống ngang.
Tôn đáy ngoài 17, 19 mm.
Chiều dày bản thành đà ngang 10, 12 mm.
Bản cánh đà ngang 150x12.
Tôn sống chính 12 mm.
Bản cánh sống chính 150x12.”

21


Hình 2.13: Mặt cắt ngang vùng mũi tàu tại sườn 166,167.

22


Hình 2.14: Mặt cắt ngang vùng mũi tàu tại sườn 169,170.


23


Hình 2.15: Mặt cắt ngang vùng mũi tàu tại sườn 173,176.
* Dàn mạn:
* Dàn boong:
+ Dàn vách: kết cấu vách hộp
“Quy cách vách sau : kết cấu hỗn hợp
Nẹp nằm vách
Nẹp đứng vách
Tôn vách

:HP220x10, 200x12,200x9
:HP160x8,HP180x9
:9.5mm, 10mm”

24


Hình 2.16: Kết cấu vách mũi sườn 162.
Quy cách vách trƣớc: kết cấu hệ thống dọc
Nẹp đứng vách
Sống nằm vách
Tôn vách

:HP180x11, 200x12,160x8
:FB400x11/150x12
: 9.5mm, 10mm, 10.5mm

25



×