Tải bản đầy đủ (.pdf) (134 trang)

Thiết kế hệ thống động lực tàu chở dầu 16600 DWT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.2 MB, 134 trang )

-1-

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1.

TỔNG QUAN VỀ TÀU

1.1.1. Loại tàu
Tàu chở dầu tải trọng 16600 tấn là loại tàu vỏ thép, kết cấu hàn điện hồ quang. Tàu
đƣợc thiết kế để chở các loại hssàng hoá sau: dầu nhiên liệu, dầu gadoan, dầu phản lực, dầu
hoả (dầu kerosin). Tàu đƣợc lắp máy chính mang nhãn hiệu 6S42MC của hãng MAN B&W,
có công suất 6150 kW, vòng quay định mức 136 v/p, truyền động trực tiếp 01 hệ trục chân
vịt.
1.1.2. Vùng hoạt động
Viễn dƣơng.
1.1.3. Cấp thiết kế
Tàu dầu 16600 tấn đƣợc thiết kế thoả mãn Cấp không hạn chế theo Quy phạm phân
cấp và đóng tàu vỏ thép – 2010 (QCVN 21: 2010/BGTVT), do Bộ Khoa học Công nghệ và
Môi trƣờng ban hành.
Phần hệ thống động lực đƣợc tính toán thiết kế thoả mãn tƣơng ứng Cấp khônghạn
chế theo QCVN 21: 2010/BGTVT.
1.1.4. Các thông số cơ bản phần vỏ tàu
– Chiều dài lớn nhất

Lmax

=

129,95

m.



– Chiều dài giữa hai trụ

Lpp

=

129,95

m.

– Chiều rộng thiết kế

B

=

20,400

m.

– Chiều cao mạn

D

=

12,15

m.


– Chiều chìm toàn tải

d

=

9,347 m.

– Hệ số béo thể tích

CB

=

0,7

1.1.5. Hệ động lực chính
– Máy chính

MAN B&W 6S42MC

– Số lƣợng

01.

– Công suất

H


=

6150 (kW)

– Số vòng quay

N

=

136

– Kiểu truyền động

Trực tiếp.

– Chân vịt

Định bƣớc.

rpm.

1.1.6. Quy phạm áp dụng
QCVN 21: 2010/BGTVT – Quy phạm phân cấp và đóng tàu vỏ thép,
2010.


-21.1.7. Công ƣớc quốc tế áp dụng
Tàu đƣợc thiết kế, đóng mới và lắp ráp thoả mãn các quy định của quốc gia và quốc
tế:

(1) Quy tắc hàng hải Việt Nam
(2) Công ƣớc quốc tế về an toàn sinh mạng trên biển 1974, including Protocol, 1978
sửa đổi.
(3) Công ƣớc quốc tế Load Lines 1966, sửa đổi.
(4) Công ƣớc quốc tế Tonnage Measurement of Ships 1969.
(5) Công ƣớc quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm từ tàu 1973, sửa đổi và The Protocol of
1978.
(6) Công ƣớc quốc tế về ngăn ngừa va chạm trên biển 1972, đã sửa đổi.
(7) Công ƣớc quốc tế về truyền tín hiệu và âm thanh 1974, 1982, đã sửa đổi.
(8) Luật và công ƣớc cho tàu nƣớc ngoài hoạt động trên lãnh thổ Mỹ USCG.
(9) Luật và công ƣớc áp dụng với tàu loại này cho tà u nƣớc ngoài OPA90.
(10) Luật hàng hải kênh đào Suez, bao gồm cả đo dung tích.
(11) ISO nguyên tắc số 6954 cho mức rung động trong phòng ở.
(12) Luật về mức độ tiếng ồn trên boong tàu.
(13) IMO nghị quyết A272 đã sửa đổi bằng nghị quyết A.330(IX) về an toàn phƣơng
tiện và làm việc trong ống ballast lớn và két hàng.
(14) IMO nghị quyết MSC.35(63) thông qua hƣớng dẫn cho trang bị kéo sự cố trên
tàu dầu.
1.2. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG NĂNG LƢỢNG VÀ TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
1.2.1. Bố trí buồng máy
–Khoang mũi: đƣợc bố trí từ sƣờn 163 đến sƣờn 180;
– Khoang hàng bao gồm 5 khoang và đƣợc bố trí nhƣ sau:
– Khoang hàng số I đƣợc bố trí từ sƣờn 137 đến sƣờn 163;
– Khoang hàng số II đƣợc bố trí từ sƣờn 111 đến sƣờn 136;
– Khoang hàng số III đƣợc bố trí từ sƣờn 89 đến sƣờn 110;
– Khoang hàng số IV đƣợc bố trí từ sƣờn 65 đến sƣờn 88;
– Khoang hàng số V đƣợc bố trí từ sƣờn 43 đến sƣờn 64;
– Khu vực động cơ (buồng máy) đƣợc bố trí từ sƣờn 9 đến sƣờn 35;
– Khoang đuôi đƣợc bố trí từ sƣờn 0 đến sƣờn 9;
– Khoang bơm (buồng bơm) đƣợc bố trí từ sƣờn 35 đến sƣờn 42.

– Khoảng cách giữa các sƣờn trong khoang hàng là 800 mm, ở trong buồng máy và khoang
mũi là 700 mm. Khu vực hàng hoá đƣợc ngăn cách với khu vực máy móc phía sau bởi ngăn


-3-

cách ly và buồng bơm. Khu vực hàng hóa đƣợc ngăn cách với vách chống va bởi các két
nƣớc dằn và buồng chân vịt mũi.

1.2.2. Máy chính
Máy chính có ký hiệu 6S42MC do hãng MAN B&W sản xuất, là động cơ diesel 2
kỳ tác dụng đơn, tăng áp bằng tua bin khí xả, có làm mát không khí tăng áp, một hàng xylanh thẳng đứng, làm mát gián tiếp hai vòng tuần hoàn, bôi trơn áp lực tuần hoàn kín, khởi
động bằng không khí nén, tự đảo chiều, điều khiển tại chỗ hoặc từ xa trên buồng lái.
Thông số cơ bản của máy chính
– Số lƣợng
– Kiểu máy
– Hãng sản xuất
– Công suất định mức, [H]
– Vòng quay định mức, [N]
– Số kỳ, []
– Số xy-lanh, [Z]
– Đƣờng kính xy-lanh, [D]
– Hành trình piston, [S]
– Khối lƣợng động cơ [G]
– Khả năng quá tải
– Nhiên liệu
– Áo làm mát
– Làm mát khí nạp
– Lƣợng chất độc hại


01
6S42MC
MAN B&W
6150 kW
136 rpm
2
6
420 mm
1360 mm
125 tons
10% công suất max trong 1h, 12h/lần
Dầu nặng độ nhớt 600 mm2/s, 500C
Nƣớc ngọt
Nƣớc ngọt
Tuân theo IMO và MARPOL 73/78

1.2.2.1. Thiết bị kèm theo máy chính

Bơm dầu nhờn tuần hoàn cho máy chính:
Số lƣợng:

2

chiếc;

Áp suất:

0,4

MPa;


Lƣu lƣợng:

120

m3.

Số lƣợng:

1

chiếc;

Áp suất:

0,3

MPa;

Lƣu lƣợng:

20

m3/h.

Số lƣợng:

1

chiếc;


Áp suất:

0,3

MPa;

Bơm vận chuyển dầu HFO cho máy chính:

Bơm vận chuyển dầu MDO cho máy chính:


-4-

m3/h.

Lƣu lƣợng:

20

Số lƣợng:

1;

Dung tích:

9,5

m3.


Số lƣợng:

2

chiếc;

Áp suất:

0,25

MPa;

Lƣu lƣợng:

400

m3/h.

Số lƣợng:

1;

Dung tích:

82,7

m3.

Số lƣợng:


2

chiếc;

Lƣu lƣợng:

1500

l/h.

Số lƣợng:

2

chiếc;

Lƣu lƣợng:

1500

l/h.

Số lƣợng:

2

chiếc;

Lƣu lƣợng:


1100

l/h.

Số lƣợng:

2

chiếc;

Lƣu lƣợng:

950

l/h.

Số lƣợng:

2

chiếc;

Áp suất:

0,25

MPa;

Lƣu lƣợng:


400

m3/h.

Số lƣợng:

2

chiếc;

Áp suất:

0,35

MPa;

Lƣu lƣợng:

370

m3/h.

Két tuần hoàn dầu bôi trơn máy chính:

Bơm nƣớc biển làm mát máy chính:

Két dầu MDO máy chính:

Máy phân ly dầu HFO cho máy chính:


Bộ gia nhiệt dầu phân ly:

Máy phân ly dầu LO cho máy chính:

Bộ gia nhiệt dầu phân ly:

Sinh hàn dầu bôi trơn máy chính:

Bơm nƣớc ngọt làm mát nhiệt độ thấp:


-5-

Bơm nƣớc ngọt làm mát nhiệt độ cao:
Số lƣợng:

2

chiếc;

Áp suất:

0,25

MPa;

Lƣu lƣợng:

50


m3/h.

Số lƣợng:

1

chiếc;

Công suất:

820

kw.

Số lƣợng:

1

chiếc;

Sinh hàn nƣớc ngọt làm mát máy chính:

Bộ gia nhiệt nƣớc ngọt cho máy chính:
Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt: 1 m2.
Bơm cấp nƣớc cho bộ gia nhiệt máy chính:
Số lƣợng:

1

chiếc;


Áp suất:

0,25

MPa;

Lƣu lƣợng:

2

m3/h.

Số lƣợng:

2

bình;

Dung tích:

67,5

l.

Số lƣợng:

2

bình;


Chai CO2 dập lửa:

Palăng phục vụ sửa chữa máy chính:
Tải trọng tối đa: 1

t.

Số lƣợng:

1

két;

Dung tích:

0,7

m3.

Số lƣợng:

2

chiếc;

Áp suất:

3


MPa;

Lƣu lƣợng:

85

m3/h.

Dung tích:

2

bình;

Áp suất:

3

MPa.

Két thoát khí nhiên liệu máy chính:

Máy nén khí chính:

Két chứa khí nén khởi động cho máy chính:

Bơm nƣớc biển làm mát máy chính:


-6-


Số lƣợng:

2

chiếc;

Áp suất:

0,25

MPa;

Lƣu lƣợng:

400

m3/h.

– Số lƣợng:

1

chiếc;

– Kiểu loại:

composite;

Nồi hơi:


– Năng suất đốt dầu:1,4 t/h hơi bảo hoà
– Năng suất tận dụng nhiệt khí xả: 0,7 t/h;
– Áp suất: 0,7

MPa;

– Nhiên liệu sử dụng: FO.
Nồi hơi có dạng hình trụ đứng, kết cấu hàn. Có khả năng làm việc cả hai phần, đốt
dầu và tận dụng nhiệt khí xả. Phần tận dụng nhiệt khí xả có thể sinh hơi khô trong trƣờng
hợp sự cố. Lƣợng hơi dƣ thừa đƣợc dẫn tới bình ngƣng tụ thông qua một van hãm.
– Bơm LO bôi trơn máy chính
– Bơm nƣớc ngọt làm mát
– Bơm nƣớc biển làm mát
– Bầu làm mát dầu nhờn
– Bầu làm mát nƣớc ngọt
– Bơm tay LO trƣớc khởi động
– Các bầu lọc
– Bơm chuyển nhiên liệu thấp áp
– Bình chứa khí nén khởi động
– Bầu tiêu âm
– Ống bù hòa giãn nở

01
01
01
01
01
01
01

01
02
01
01

cụm
cụm
cụm
cụm
cụm
cụm
cụm
cụm
bình
cụm
đoạn

1.2.3. Tổ máy phát điện

Tổ máy phát điện gồm 3 tổ máy phát diesel và 1 tổ máy phát điện sự cố.
1.2.3.1. Diesel lai máy phát
– Số lƣợng:

Z =

– Kiểu:

6L 16/24;

3 chiếc


– Hãng sản xuất:

MAN B&W;

– Công suất:

Ne =540 kW;

– Vòng quay:

n = 1000 v/p.


-7-

Động cơ máy phát điện là động cơ diesel 4 kỳ, 6 xilanh, có tăng áp, đƣợc khởi động
bằng khí nén và làm mát bằng nƣớc ngọt. Nhiên liệu sử dụng là dầu FO.

1.2.3.2. Máy phát điện

– Số lƣợng:

3

chiếc;

– Điện áp:

400


V;

– Tần số:

50

Hz;

–Công suất:

515

kW.

Máy phát điện là máy phát điện xoay chiều và đƣợc nối mềm với động cơ trên cùng
1 bệ máy.
1.2.3.3. Diesel lai máy phát sự cố

Tổ máy phát điện sự cố đƣợc bố trí trong buồng máy phát sự cố trên boong dâng lái 1
1.2.3.3.1. Động cơ diesel phát điện sự cố:
– Số lƣợng:
1

máy;

– Kiểu loại:

diesel 4 thì;


–Vòng quay:

1500 v/p;

– Nhiên liệu sử dụng:

MDO.

1.2.3.3.2. Máy phát điện sự cố:
– Số lƣợng: 1;
– Công suất: 150

kW;

– Điện áp:

V;

400

– Tần số: 3 pha, 50 Hz.
1.2.3.4. Thiết bị kèm theo tổ máy phát điện
– Bơm LO bôi trơn máy
– Bơm nƣớc ngọt làm mát
– Bơm nƣớc biển làm mát
– Bầu làm mát dầu nhờn
– Bầu làm mát nƣớc ngọt
– Máy phát điện một chiều
– Mô-tơ điện khởi động
– Các bầu lọc

– Bầu tiêu âm

01
01
01
01
01
01
01
01
01

cụm
cụm
cụm
cụm
cụm
cụm
cụm
cụm
cụm


-8– Ống bù hòa giãn nở

cụm

01

1.3. CÁC THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC KHÁC


Bơm cấp dầu hàng
Số lƣợng:

3

chiếc;

Áp suất:

0,8

MPa;

Lƣu lƣợng: 600

m3/h.

Số lƣợng:

2

chiếc;

Áp suất:

0,25

MPa;


Lƣu lƣợng: 300

m3/h.

–Bơm ballast

– Bơm cứu hoả và phục vụ chung:
Số lƣợng:

2

chiếc;

Áp suất:

0,3/1

MPa;

Lƣu lƣợng: 210/110
Kiểu:

m3/h;

ly tâm, thẳng đứng, tự mồi;

Nguồn: môtơ điện.
– Bơm cấp dầu lắng:
Số lƣợng:


1

chiếc;

Áp suất:

0,4

MPa;

Lƣu lƣợng: 15

m3/h.

Số lƣợng:

1

chiếc;

Áp suất:

0,4

MPa;

Lƣu lƣợng: 65

m3/h.


Số lƣợng:

1

chiếc;

Lƣu lƣợng: 3

m3/h.

Số lƣợng:

1

chiếc;

Áp suất:

0,8

MPa;

Lƣu lƣợng: 60

m3/h.

– Bơm cấp dầu lắng:

– Bộ phân ly dầu thải:


– Bơm hút cạn:


-9-

– Bơm nƣớc lacanh hàng ngày:
Số lƣợng:

1

chiếc;

Áp suất:

0,3

MPa;

Lƣu lƣợng: 3

m3/h.

Số lƣợng:

1

chiếc;

Áp suất:


0,3

MPa;

–Bơm hoá chất tẩy rửa:

Lƣu lƣợng: 1

m3/h.

Số lƣợng:

1

chiếc;

Dung tích:

0,3

m3.

Số lƣợng:

1

chiếc;

Áp suất:


0,25

MPa;

– Két hoá chất tẩy rửa:

– Bơm cho máy chƣng cất nƣớc ngọt:

Lƣu lƣợng: 49

m3/h.

Số lƣợng:

chiếc;

–Máy chƣng cất:
1

Lƣu lƣợng: 20t/24h.
–Bơm dầu bôi trơn hệ trục:
Số lƣợng:

1

chiếc;

Áp suất:

0,3


MPa;

Lƣu lƣợng: 2

m3/h.

Số lƣợng:

2

chiếc;

Công suất:

2575

kW.

Số lƣợng:

1

chiếc;

Áp suất:

0,5

MPa;


–Bầu sinh hàn trung tâm:

– Quạt cấp khí thông gió buồng máy:

Lƣu lƣợng: 3500

m3/h.

– Quạt đẩy khí thông gió buồng máy:
Số lƣợng:

1

chiếc;


-10-

Áp suất:

0,5

Lƣu lƣợng: 3500

MPa;
m3/h.

–Bơm vận chuyển dầu LO cho xilanh:
Số lƣợng:


1

chiếc;

Áp suất:

0,3

MPa;

Lƣu lƣợng: 1

m3/h.

Số lƣợng:

1

chiếc;

Dung tích:

0,4

m3.

Số lƣợng:

1


chiếc;

– Két đọng nƣớc mƣa:

– Bộ ngƣng tụ khí quyển:
Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt: 12
– Bình chứa không khí nén phục vụ boong:
Số lƣợng:

1

bình;

Dung tích:

0,16

m3;

Áp suất:

3

MPa.

–Bình chứa không khí nén cho hệ thống điều khiển:
Số lƣợng:

1


bình;

Dung tích:

0,25

m3;

Áp suất:

1

MPa.

Số lƣợng:

1

máy.

Số lƣợng:

1

máy;

Thể tích:

đủ dùng cho 30 ngƣời.


Số lƣợng:

1;

Thể tích:

1,5

m3;

Áp suất:

0,5

MPa;

–Máy tạo bọt chữa cháy:
– Buồng xử lý nƣớc thải:

–Hệ thống nƣớc lạnh sinh hoạt:

Sử dụng bơm:
–Hệ thống nƣớc uống:

5 m3/hx0,5 MPa.

m2.



-11-

Số lƣợng:

1;

Thể tích:

1,5

m3;

Áp suất:

0,5

MPa;

Sử dụng bơm:

3 m3/h x 0,5 MPa.

– Hệ thống nƣớc nóng sinh hoạt:
Số lƣợng:

1;

Thể tích:

0,45


m3;

Áp suất:

0,5

MPa;

Sử dụng bơm:

0,5 m3/h x 0,1 MPa.

– Máy khử trùng:
Số lƣợng:

1;

Số lƣợng:

1;

Thể tích:

1

m3;

Áp suất:


0,5

MPa;

1000 kg:

2

cái;

500 kg:

1

cái.

– Két nƣớc biển chƣng cất:

–Palăng:

1.3.1. Thiết bị trong hệ thống làm mát nƣớc biển
1.3.1.1. Bơm nƣớc biển làm mát trung tâm
- Số lƣợng:
- Loại:
- Sản lƣợng:
- Cột áp:
- Vật liệu:
Bánh cánh: đồng đỏ.
Trục: thép không gỉ.
- Kiểu làm kín:


02 (01 cái để dự phòng)
Ly tâm, thẳng đứng
750 m3/h
0,22 MPa
Thân: đồng đỏ.

Cơ khí

1.3.1.2. Bơm nƣớc biển làm mát bầu ngƣng tua bin
- Số lƣợng
- Loại
- Sản lƣợng

02.
Ly tâm, thẳng đứng.
1000 m3/h


-12- Cột áp
- Vật liệu
Bánh cánh: đồng đỏ
- Trục:
- Kiểu làm kín

0,15 MPa
Thân: đồng đỏ
Thép không gỉ
Cơ khí


1.3.2. Thiết bị trong hệ thống làm mát nƣớc ngọt
1.3.2.1. Bơm nƣớc ngọt làm mát áo ME
- Số lƣợng
- Loại
- Sản lƣợng
- Cột áp
- Vật liệu
Bánh cánh: đồng đỏ
Trục: thép không gỉ
- Kiểu làm kín

02 (trong đó 01 cái dự phòng)
Ly tâm, thẳng đứng
125 m3/h
0,32 MPa
Thân: Gang đúc

Cơ khí

1.3.2.2. Bơm nƣớc ngọt làm mát máy phát

- Số lƣợng
- Loại
- Sản lƣợng, cột áp
- Vật liệu
Bánh cánh: đồng đỏ
Trục: thép không gỉ
- Kiểu làm kín

01

Ly tâm, thẳng đứng
Theo khuyến cáo của nhà sản xuất
Thân: gang đúc

Cơ khí

1.3.2.3. Bơm nƣớc ngọt làm mát trung gian
- Số lƣợng
- Loại
- Sản lƣợng
- Cột áp
- Vật liệu
Bánh cánh: đồng đỏ
Trục: thép không gỉ
- Kiểu làm kín

02 (trong đó 01 cái dự phòng)
Ly tâm, thẳng đứng
540 m3/h
0,25 MPa
Thân: gang đúc

Cơ khí

1.3.2.4. Sinh hàn nƣớc ngọt làm mát trung tâm
- Số lƣợng
- Loại
- Công suất
- Vật liệu


02 (mỗi máy 50%)
Tấm
4750 kW
Titan


-131.3.2.5. Thiết bị hâm nƣớc ngọt làm mát áo ME
- Số lƣợng
- Loại
- Diện tích bề mặt hấp nhiệt

01
Kiểu ống với ống xoắn gia nhiệt
0,75 m2

- Môi trƣờng gia nhiệt
- Vật liệu

Hơi bão hoà 0,8 MPa
Thân: thép.
Các ống: thép

1.3.2.6. Thiết bị gia nhiệt cho nƣớc ngọt làm mát các tổ máy phát điện
- Số lƣợng
- Loại
- Công suất hấp nhiệt

03
Điện (dựa vào động cơ)
Theo chuẩn của nhà chế tạo


1.3.3. Thiết bị phụ trong hệ thống dầu nhiên liệu
1.3.3.1. Hệ thống cung cấp nhiên liệu cho máy chính và các tổ máy phát
Bơm dầu cấp nhiên liệu cho máy chính và các tổ máy phát điện.
- Số lƣợng
- Loại
- Sản lƣợng
- Áp suất
- Vật liệu

02 (1 cái dự phòng).
Trục vít, thẳng đứng hoặc ngang.
4,52 m3/h.
0,5 MPa.
Thân: Gang đúc.
Roto: Thép cacbon.
Dẫn hƣớng roto: Gang đúc.
Máy lọc dầu nhiên liệu tự động cho máy chính và các tổ máy phát điện.
- Số lƣợng
01.
- Loại
Tự động, tự làm sạch.
- Môi trƣờng lọc
Có độ nhớt 600 mm2/s ở 500C.
- Lƣu lƣợng
4,5 m3/h.
- Nhiệt độ phục vụ
700C.
- Môi trƣờng gia nhiệt
Hơi bão hoà 0,8 MPa

- Kích cỡ mắt lƣới
max 0,034 mm.
- Vật liệu
Thép rèn.
Bơm tăng áp dầu diesel cho tổ máy phát điện.
- Số lƣợng
- Loại
- Sản lƣợng
- Áp suất
- Vật liệu

01.
Trục vít, thẳng đứng hoặc ngang.
0,4 m3/h (cho 1 tổ máy).
1,0 MPa.
Thân: Gang đúc.
Roto: Thép cacbon.
Dẫn hƣớng roto: Gang đúc.


-14Các bơm tăng áp dầu nhiên liệu cho máy chính và các tổ máy phát.
- Số lƣợng
- Loại
- Sản lƣợng
- Áp suất

02 (1 cái dự phòng).
Trục vít, thẳng đứng hoặc ngang.
8,2 m3/h.
Hút: 0,4 MPa.

Đẩy: 0,1 MPa.

Thân: Gang đúc.
Roto: Thép cacbon.
Dẫn hƣớng roto: Gang đúc.
Thiết bị hâm dầu nhiên liệu cho máy chính và các tổ máy phát.
- Vật liệu

- Số lƣợng
02 (1 cái dự phòng).
- Loại
Vỏ và ống hoặc tấm.
- Sản lƣợng
8,2 m3/h.
- Áp suất làm việc
0,1 MPa.
- Môi trƣờng gia nhiệt
Hơi bão hoà 0,8 MPa.
- Vật liệu
Tiêu chuẩn của nhà chế tạo.
Máy đo độ nhớt dầu nhiên liệu cho máy chính và các tổ máy phát.
- Số lƣợng
- Áp suất làm việc
- Độ nhớt làm việc
- Nhiệt độ nhiên liệu trƣớc ME, GE
Máy lọc, đo nhiên liệu cho máy chính
- Số lƣợng
- Loại
- Môi trƣờng lọc:
- Lƣu lƣợng

- Nhiệt độ phục vụ
- Môi trƣờng gia nhiệt
- Mắt lƣới
- Vật liệu

01.
1,0 MPa.
600 mm2/s ở 500C.
1500C.
01.
Thiết bị chuyển đổi loại kép.
Có độ nhớt 600 mm2/s ở 500C.
6,8 m3/h.
1500C.
Hơi nƣớc bão hoà 0,8 MPa.
Kích thƣớc 0,05 mm.
Thép rèn.

1.3.3.2. Thiết bị đốt nồi hơi phụ
- Số lƣợng
- Bao gồm
- Sản lƣợng
- Nhiên liệu
1.3.3.3. Các két trong thiết bị dầu nhiên
Các két đặt trong buồng máy

02 (mỗi nồi hơi 01 bộ).
Thiết bị đốt + Quạt khí cháy + Thiết
bị hâm + Thiết bị lọc + Bơm.
Theo nhà sản xuất

Nhiên liệu nặng, độ nhớt 600 mm2/s
ở 500C.


-15- Két dầu thải của máy chính và các tổ máy phát.
1.3.4. Thiết bị phụ trong hệ thống tinh chế nhiên liệu
1.3.4.1. Thiết bị tách dầu
- Số lƣợng
- Loại
- Khả năng làm việc
- Độ nhớt của nhiên liệu

02 (01 cái dự phòng)
Tự động làm sạch
min 2750 dm3/h
600 mm2/s ở 500C

1.3.4.2. Bơm cấp và phân ly nhiên liệu
- Số lƣợng
- Loại
- Sản lƣợng
- Áp suất
- Vật liệu

- Kiểu làm kín

02 (01 cái chỉ để phân ly)
Trục vít, thẳng đứng hoặc ngang
Min 2750 dm3/h
0,25 MPa

Thân: Gang đúc
Roto: Thép cacbon
Dẫn hƣơng roto: Gang đúc
Cơ khí

1.3.4.3. Thiết bị hâm và phân ly dầu
- Số lƣợng
- Loại
- Sản lƣợng
- Môi trƣờng gia nhiệt
- Vật liệu

02 (1 cái chỉ để phân ly)
Vỏ và ống hoặc tấm
min 2750 dm3/h
Hơi bão hoà 0,8 MPa
Theo tiêu chuẩn của nhà chế tạo

1.3.4.4. Bơm vận chuyển bùn rác thải
- Số lƣợng
- Loại
- Sản lƣợng
- Áp suất
- Vật liệu

- Kiểu làm kín

01
Trục vít
13,2 m3/h

0,4 MPa
Thân: gang đúc
Roto: Thép cacbon
Dẫn hƣớng: gang đúc
Cơ khí

1.3.5. Thiết bị phụ trong hệ thống dầu bôi trơn
1.3.5.1. Bơm dầu bôi trơn máy chính
- Số lƣợng
- Loại
- Sản lƣợng
- Áp suất

02 (1 cái dự phòng)
Trục vít, kiểu thẳng đứng
0,3 m3/h
0,55 MPa


-16- Vật liệu

Thân: gang đúc
Roto: Thép cacbon
Dẫn hƣớng: gang đúc

1.3.5.2. Bơm vận chuyển dầu bôi trơn xilanh máy chính
- Số lƣợng
- Loại
- Sản lƣợng
- Áp suất

- Vật liệu

01
Trục vít, thẳng đứng hoặc ngang
1 m3/h
0,25 MPa
Thân: gang đúc
Roto: Thép cacbon
Dẫn hƣớng: gang đúc

1.3.5.3. Bơm vận chuyển dầu bôi trơn
- Số lƣợng
- Loại
- Sản lƣợng
- Áp suất
- Vật liệu

01
Trục vít, thẳng đứng hoặc ngang
5 m3/h
0,4 MPa
Thân: gang đúc
Roto: Thép cacbon
Dẫn hƣớng: gang đúc

1.3.5.4. Bơm vận chuyển dầu bôi trơn ổ đỡ trong ống bao trục
- Số lƣợng
- Loại
- Sản lƣợng
- Áp suất

- Vật liệu

01
Trục vít, thẳng đứng hoặc ngang
1,0 m3/h
0,4 MPa
Thân: gang đúc
Roto: Thép cacbon
Dẫn hƣớng: gang đúc

1.3.5.5. Sinh hàn dầu bôi trơn máy chính
- Số lƣợng
- Loại
- Sản lƣợng
- Vật liệu

01
Kiểu tấm
1020 kW, với 10% dự trữ
Các tấm thép rèn

1.3.5.6. Bộ lọc tự động dầu bôi trơn máy chính
- Số lƣợng
- Loại
- Lƣu lƣợng
- Nhiệt độ làm việc
- Kích cỡ mắt lƣới

01
Tự động, phụt nƣớc đằng sau

310 m3/h + dòng phụt đằng sau
450C
0,04 mm


-17- Vật liệu

Thép rèn

1.3.5.7. Bơm bunkering dầu bôi trơn
- Số lƣợng
01
- Loại
Dẫn động bằng khí nén
- Sản lƣợng
1 m3/h
- Loại màng ngăn hoặc piston di chuyển đƣợc
1.3.5.8. Các két trong hệ thống dầu bôi trơn
Các két đặt trong buồng máy
- Két trực nhật bôi trơn xilanh máy chính
- Két dầu trọng lực bôi trơn ổ đỡ trong ống bao trục
- Két dầu bẩn
1.3.6. Các thiết bị trong hệ thống tinh chế dầu bôi trơn
1.3.6.1. Máy phân ly dầu bôi trơn máy chính
- Số lƣợng
- Loại
- Sản lƣợng
- Môi trƣờng làm việc

01

Tự động, tự động làm sạch
min 1650 dm3/h
Dầu bôi trơn có độ nhớt loại SAE30

1.3.6.2. Máy phân ly dầu bôi trơn các tổ máy phát
- Số lƣợng
- Loại
- Sản lƣợng
- Môi trƣờng làm việc

02
Tự động, tự động làm sạch
min 230 dm3/h
Dầu bôi trơn có độ nhớt loại SAE30

1.3.6.3. Bộ hâm dầu bôi trơn phân ly cho máy chính
- Số lƣợng
- Loại
- Sản lƣợng
- Môi trƣờng gia nhiệt
- Vật liệu

01
Vỏ và ống hoặc tấm
min 1650 dm3/h
Hơi bão hoà 0,8 MPa
Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

1.3.6.4. Bộ hâm dầu bôi trơn phân ly cho các tổ máy phát
- Số lƣợng

- Loại
- Sản lƣợng
- Môi trƣờng gia nhiệt
- Vật liệu

02
Vỏ và ống hoặc tấm
min 0,23 m3/h
Hơi bão hoà 0,8 MPa
Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

1.3.6.5. Bơm cấp dầu phân ly bôi trơn cho máy chính
- Số lƣợng
- Loại

01
Trục vít, thẳng đứng hoặc ngang


-18- Sản lƣợng
- Áp suất
- Vật liệu

min 1,7 m3/h
0,25 MPa
Thân: gang đúc
Roto: Thép cacbon
Dẫn hƣớng: gang đúc

1.3.6.6. Bơm cấp dầu phân ly bôi trơn cho các tổ máy phát

- Số lƣợng
- Loại
- Sản lƣợng
- Áp suất
- Vật liệu

01
Trục vít, thẳng đứng hoặc ngang
min 0,23 m3/h
0,25 MPa
Thân: gang đúc
Roto: Thép cacbon
Dẫn hƣớng: gang đúc

1.3.7. Thiết bị trong hệ thống không khí nén
1.3.7.1. Máy nén khí khởi động
- Số lƣợng
- Loại
- Sản lƣợng
- Áp suất

02
Kiểu piston 2 cấp,
làm mát bằng nƣớc ngọt
min 275 m3/h
3 MPa

1.3.7.2. Chai gió khởi động
- Số lƣợng
- Loại

- Sức chứa
- Áp suất

02
Thẳng đứng hoặc nằm ngang
7,0 m3
3 MPa

1.3.7.3. Chai gió đóng nhanh hệ thống van nhiên liệu
- Số lƣợng
- Loại
- Sức chứa
- Áp suất

01
Thẳng đứng
0,05 m3
0,8 MPa

1.3.8. Thiết bị trong hệ thống cấp nƣớc và hơi
1.3.8.1. Bơm nƣớc cấp nồi hơi phụ
- Số lƣợng
- Loại
- Sản lƣợng
- Áp suất
- Vật liệu

02 (1 cái dự phòng)
Ly tâm
36 m3/h

2,2 MPa
Thân: gang đúc
Roto: Thép cacbon


-19-

- Kiểu làm kín

Dẫn hƣớng: gang đúc
Cơ khí

1.3.8.2. Bơm nƣớc cấp nồi hơi khí xả
- Số lƣợng
- Loại
- Sản lƣợng
- Áp suất
- Vật liệu

02 (1 cái dự phòng)
Ly tâm
3,5 m3/h
1,2 MPa
Thân: gang đúc
Roto: Thép cacbon
Dẫn hƣớng: gang đúc

- Kiểu làm kín

Đệm làm kín


1.3.8.3. Bơm tuabin, bơm ngƣng tụ bầu ngƣng
- Số lƣợng
- Loại
- Sản lƣợng
- Áp suất
- Vật liệu

- Kiểu làm kín

02 (1 cái dự phòng)
Ly tâm
42 m3/h
0,25 MPa
Thân: gang đúc
Roto: Thép cacbon
Dẫn hƣớng: gang đúc
Cơ khí

1.3.8.4. Bơm ngựng tụ bầu ngƣng không khí
- Số lƣợng
- Loại
- Sản lƣợng
- Áp suất
- Vật liệu

- Kiểu làm kín

01
Ly tâm, nằm ngang

3,0 m3/h
0,15 MPa
Thân: gang đúc
Roto: Thép cacbon
Dẫn hƣớng: gang đúc
Đệm làm kín

1.3.8.5. Bơm cấp nƣớc cho bể nƣớc nóng
- Số lƣợng
- Loại
- Sản lƣợng
- Áp suất
- Vật liệu

- Kiểu làm kín
1.3.8.6. Bình ngƣng bơm tuabin
- Số lƣợng
- Công suất lớn nhất

01
Ly tâm, nằm ngang
12 m3/h
0,2 MPa
Thân: gang đúc
Roto: Thép cacbon
Dẫn hƣớng: gang đúc
Đệm làm kín
01
40300 kg/h hơi



-20- Áp suất
- Lƣu lƣợng nƣớc biển
- Vật liệu

min 0,07 MPa
2000 m3/h
Khoang đầu vào, ra: Thép
Vỏ: Thép
Mặt sàng: Đồng thau
Ống: hợp kim đồng – niken

1.3.8.7. Bình ngƣng không khí
- Số lƣợng
- Công suất lớn nhất
- Áp suất
- Lƣu lƣợng nƣớc ngọt
- Vật liệu

01
3500 kg/h hơi
min 0,0 MPa
170 m3/h
Khoang đầu vào, ra: Thép
Vỏ: Thép
Mặt sàng: Đồng thau
Ống: hợp kim đồng – niken

1.3.8.8. Bể nƣớc nóng
- Số lƣợng

- Loại
- Sản lƣợng
- Tổng thể tích
- Nhiệt độ ngƣng

01
Kiểu hộp
40 m3/h
9,0 m3
max 800C

1.3.8.9. Các két trong hệ thống nƣớc cấp
Các két đặt trongbuồng máy
- Két ngƣng tụ có thể quan sát để gia nhiệt cho các két hàng
- Két ngƣng tụ có thể quan sát để lắp đặt trong buồng máy
- Két ngƣng tụ cho bầu không khí
Các két liền với kết cấu thân tàu
1.3.9. Các thiết bị trong hệ thống sản xuất nƣớc ngọt
1.3.9.1. Máy sản xuất nƣớc ngọt
- Số lƣợng
- Loại
- Năng suất
- Môi trƣờng gia nhiệt

01
Chƣng cất chân không
25 tấn / 24h
Nƣớc ngọt làm mát áo giảm nhiệt ME

1.3.10. Thiết bị trong hệ thống nƣớc bẩn đáy tàu

1.3.10.1. Bơm hút khô chính
- Số lƣợng
- Loại
- Sản lƣợng

01
Ly tâm, thẳng đứng, tự mồi
164 m3/h


-21- Áp suất
- Vật liệu

- Kiểu làm kín

0,25 MPa
Thân: đồng thanh
Bánh cánh: đồng thanh
Trục: thép rèn
Cơ khí

1.3.10.2. Bơm cứu hỏa/dùng chung/hút nƣớc đáy tàu
- Số lƣợng
- Loại
- Sản lƣợng
- Áp suất
- Vật liệu

- Kiểu làm kín


01
Ly tâm, thẳng đứng, tự mồi
164 m3/h / 145 m3/h
0,25 / 1,10 MPa
Thân: đồng thanh
Bánh cánh: đồng thanh
Trục: thép rèn
Cơ khí

1.3.10.3. Bơm phụt hút nƣớc đáy tàu
- Số lƣợng
- Loại
- Sản lƣợng
- Áp suất
- Vật liệu

01
Bơm piston
10 m3/h
0,35 MPa
Thân: gang đúc
Piston: đồng thanh
Sơmi xilanh: đồng thanh

1.3.10.4. Máy phân ly nƣớc bẩn đáy tàu
- Số lƣợng
- Thành phần

01
máy phân tích hàm lƣợng dầu,

bơm cấp
- Sản lƣợng
10 m3/h
- Hàm lƣợng dầu trong nƣớc trong máy phân ly đạt max 15 ppm thì xả mạn.
Vƣợt quá 15 ppm tín hiệu báo và ngừng xả nƣớc bẩn đáy tàu.
1.3.10.5. Bơm phụt nƣớc bẩn đáy tàu cho hầm xích
- Số lƣợng
- Loại
- Sản lƣợng
- Áp suất tại

01
Áp suất cao
10 m3/h
Đầu hút: 0,05 MPa
Đầu xả: 0,15 MPa
- Dẫn động từ các họng nƣớc của hệ thống dập cháy
1.3.11.Bơm vận chuyển nhiên liệu
- Số lƣợng

02 (1 cái cho dầu nặng, 1 cái cho dầu
diesel và dự phòng cho dầu nặng)


-22- Loại
- Sản lƣợng
- Áp suất
- Vật liệu

- Kiểu làm kín


Trục vít, thẳng đứng
40 m3/h
0,4 MPa
Thân: gang đúc
Roto: thép cacbon
Dẫn hƣớng roto: gang đúc, thép
Cơ khí

1.3.12.Thiết bị của hệ thống nƣớc chữa cháy
1.3.12.1. Bơm chữa cháy
- Số lƣợng
- Loại
- Sản lƣợng
- Áp suất
- Vật liệu

- Kiểu làm kín

01
Ly tâm, thẳng đứng
45 m3/h
1,10 MPa
Thân: đồng thanh
Bánh cánh: đồng thanh
Trục: thép rèn
Cơ khí

1.3.12.2. Bơm chữa cháysự cố
- Số lƣợng

- Loại
- Sản lƣợng
- Áp suất
- Vật liệu

- Kiểu làm kín

01
Ly tâm, thẳng đứng, tự mồi,
dẫn động điện.
72 m3/h
0,9 MPa
Thân: đồng thanh
Bánh cánh: đồng thanh
Trục: Thép rèn
Cơ khí

1.3.13.Thiết bị của hệ thống chữa cháy CO2
1.3.13.1. Bình CO2
- Số lƣợng
- Sản lƣợng
- Sức chứa
- Vật liệu

Theo quy định
67,51 m3/h
45 kg
Thép

1.3.13.2. Vòi phun CO2

- Số lƣợng

Theo quy định

1.3.14.Thiết bị của hệ thống CO2 dập cháy cục bộ
1.3.14.1. Bình CO2
- Số lƣợng

Theo quy định


-23- Sản lƣợng
- Sức chứa
- Vật liệu

67,51 m3/h
45 kg
Thép

1.3.15.Thiết bị trong hệ thống cứu hoả bằng bọt
1.3.15.1. Bơm chất lỏng tạo bọt
- Số lƣợng
- Loại
- Sản lƣợng
- Áp suất
- Vật liệu

01
Ly tâm
12 m3/h

1,2 MPa
Thân: gang đúc
Bánh cánh: đồng thanh
Trục: thép rèn

- Kiểu làm kín:

Đệm làm kín


-24-

CHƢƠNG 2:TÍNH SỨC CẢN, THIẾT KẾ SƠ BỘ
CHONG CHÓNG
2.1. SỨC CẢN
2.1.1. Các số liệu cơ bản
– Chiều dài lớn nhất

Lmax

=

129,950

m

– Chiều dài giữa hai trụ

Lpp


=

129,950

m

– Chiều dài đƣờng nƣớc thiết kế

LWL

=

129,950

m

– Chiều rộng thiết kế

B

=

20,400

m

– Chiều cao mạn

D


=

12,150

m

– Chiều chìm toàn tải

d

=

9,347

m

– Hệ số béo thể tích

CB

=

0,72

– Hệ số béo đƣờng nƣớc

CW

=


0,92

– Hệ số béo sƣờn giữa

CM

=

0,90

– Công suất máy chính

H

=

6150

kW

– Công suất máy chính

H

=

8364

hp


– Số vòng quay chong chóng

np

=

136

rpm

2.1.2. Công thức Seri 60
2.1.2.1. Phạm vi áp dụng của Seri 60
Bảng 2.1-1: Phạm vi áp dụng của Seri 60
No

Đại lƣợng xác định

Tàu thực thiết kế

Phạm vi của Seri 60

1

Tỷ số kích thƣớc [B/d]

2.18

2-5

2


Tỷ số kích thƣớc [L/B]

6.37

6.0 - 8.5

3

Hệ số béo thể tích [Cb]

0,7

0.6 - 0.8

2.1.2.2. Công thức xác định sức cản của Seri 60
EPS  R.v

, (kw)

Trong đó:
VS – Tốc độ tàu tƣơng ứng với giá trị EPS cần xác định, (m/s);
R – Lực cản, (kN);


-252.1.3. Kết quả xác định sức cản tàu theo Seri 60
Bảng 2.1-2: Kết quả xác định sức cản của tàu


Đại lƣợng xác định


Đơn vị

Kết quả

1

Tốc độ tính toán V,

(knots)

12

13

14

15

2

Tốc độ tính toán VS,

m/s

6,174

6,688

7,203


7,717

3

Fr = v/ gL

-

0,17

0,19

0,20

0,21

-

0,86

0,87

0,89

0,9

4

CRo = f (CB,Fr) – Đồ thị 6.9


5

l0  l0 (Cb )

-

5,75

5,75

5,75

5,75

6

al  al (l , Fr )

-

1,22

1,22

1,21

1,20

7


al0  al (l0 , Fr )

-

1,09

1,11

1,1

1,08

8

k1 

-

1,11

1,09

1,1

1,11

9

kb/ d  kb/ d ( B / d , Fr )


-

0,97

0,97

0,97

0,97

10

ab/ d  ab / d ( B / d , Fr )

-

0,87

0,88

0,88

0,88

0,749

0,809

0,845


0,872

11

0

al
al0

CR..103 = [4].[8].[9].[10]

6
12 Re .10 

13
14

v.L
v.106

CF0 .103  [0, 455 / (lg Re)2,58 ].103

CN.103

-

759. 10 6

-


1,63

1,61

1,59

1,58

0,3

0,3

0,3

0,3

-

823. 10 6 886. 10 6

950. 10 6


×