BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Khoa: ĐÓNG TÀU
Bộ môn: LÝ THUYẾT – THIẾT KẾ TÀU
Sinh viên: NGUYỄN VƢƠNG THÀNH
Lớp: VTT51 – ĐH3 Khoá: 51
Tên đề tài: Thiết kế tàu chở hàng khô, chở 5.500 tấn
hàng, chạy cấp HCI, vận tốc 13,5 knot.
1
Nội dung và các yêu cu cn gii quyết trong nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp (về lý lun,
thực tiễn, tiến trình cn tính toán và các bn vẽ).
A – Phần Thuyết minh:
1 – Tìm hiểu tuyến đƣờng – tàu mu
2 – Xác định kích thƣớc chủ yếu của tàu
3 – Xây dựng tuyến hình
4 – Bố trí chung
5 – Các yếu tố tính nổi (Bonjean, Thủy lực)
6 – Cân bng và ổn định theo Quy phm
7 – Kết cu cơ bn (02 khoang liền kề khác nhau về công năng)
8 – Tính toán, thiết kế thiết bị đy
B – Phần Bản vẽ:
1 – Tuyến hình
1A0
2 – Bố trí chung
1A0
3 – Kết cu
2A0
4 – Thiết bị đy
1A0
Các số liệu chủ yếu cn thiết để thiết kế:
2
CÁC CÁN BỘ HƢỚNG DẪN THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
Ngƣời hƣớng dn thứ nht:
Nội dung hướng dẫn:
Ngƣời hƣớng dn thứ hai:
Nội dung hướng dẫn:
Địa điểm thực tp tốt nghiệp:
3
Nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp đƣợc giao ngày.........tháng........năm 2015 và phi hoàn
thành xong trƣớc ngày..........tháng........năm 2015
ĐÃ NHẬN NHIỆM VỤ T.K.T.N
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN T.K.T.N
Sinh viên:
Nguyễn Văn Võ
Hải Phòng, ngày ..... tháng ...... năm 2015
T/L. HIỆU TRƢỞNG
TRƢỞNG KHOA ĐÓNG TÀU
4
PHẦN NHẬN XÉT TÓM TẮT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
1. Tinh thn thái độ sự cố gng trong quá trình làm thiết kế tốt nghiệp của sinh viên:
2. Đánh giá về cht lƣợng của công trình T.K.T.N (so với nội dung yêu cu đã đề ra
trong nhiệm vụ T.K.T.N trên các mặt: lý lun thực tiễn, tính toán giá trị sử dụng, cht
lƣợng các bn vẽ, ...)
3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dn:
(Điểm ghi bằng số và chữ)
Ngày.......tháng.........năm 2015
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN CHÍNH
(Họ tên và chữ ký)
Ths. Trần Tuấn Thành
5
NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ CHẤM PHẢN BIỆN
CÔNG TRÌNH THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
1. Đánh giá cht lƣợng công trình thiết kế tốt nghiệp về các mặt thu thp và phân tích
số liệu ban đu, cơ sở lý lun chọn phƣơng án tối ƣu, cách tính toán cht lƣợng thuyết
minh và bn vẽ, giá trị lý lun và thực tiễn của công trình.
2. Cho điểm của cán bộ chm phn biện
(Điểm ghi bằng số và chữ)
Ngày.......tháng......năm 2015
HỌC VỊ, CHỨC VỤ, HỌ TÊN CHỮ KÝ
CỦA CÁN BỘ CHẤM ĐỀ ÁN
6
MỤC LỤC
PHN I.TÌM HIỂU TUYẾN ĐƢỜNG VÀ TÀU MU ................................... 13
1.1. TUYẾN ĐƢỜNG.................................................................................... 13
1.1.1. Đặc điểm về cng biển. ........................................................................ 13
1.1.1.1. Cng Sài Gòn. ................................................................................ 13
1.1.1.2. Cng Hồng Kông............................................................................ 15
1.1.2. Kết lun. ................................................................................................ 16
1.2. TÀU MU. .............................................................................................. 17
PHN II. KÍCH THƢỚC CHỦ YẾU ................................................................. 19
2.1. XÁC ĐỊNH KÍCH THƢỚC CHỦ YẾU .................................................. 19
2.1.1. Xác định lƣợng chiếm nƣớc sơ bộ. ................................................... 19
2.1.2. Xác định chiều dài tàu. ...................................................................... 20
2.1.3. Xác định các hệ số béo. ..................................................................... 20
2.2.4. Chiều rộng, chiều chìm, chiều cao mn. ........................................... 21
2.3. NGHIỆM LI CÁC KÍCH THƢỚC CHỦ YẾU ĐÃ CHỌN. ................ 22
2.3.1. Nghiệm li lƣợng chiếm nƣớc theo phƣơng trình sức nổi. ............... 22
2.3.2. Nghiệm li khối lƣợng tàu theo phƣơng trình khối lƣợng. ............... 22
2.4. KIỂM TRA SƠ BỘ DUNG TÍCH KHOANG HÀNG. ........................... 26
2.4.1. Dung tích yêu cu.............................................................................. 27
2.4.2. Nghiệm li ổn định ban đu. ............................................................. 27
2.5. KẾT LUN. ............................................................................................. 27
PHN III. XÂY DỰNG TUYẾN HÌNH ............................................................ 28
3.1.ĐẶT VN ĐỀ. .......................................................................................... 28
3.2. CÁC BƢỚC XÂY DỰNG TUYẾN HÌNH. ............................................ 30
7
3.2.2. Đƣờng cong đƣờng nƣớc thiết kế. .................................................... 32
3.2.3.Xây dựng sƣờn giữa và các sƣờn thân ống. ....................................... 33
3.2.4. Dựng các sƣờn cân bng theo phƣơng pháp I,A,Ia-kov-lev. ............ 33
3.2.5. Kiểm tra lƣợng chiếm nƣớc. ............................................................. 36
PHN IV. TÍNH TOÁN CÁC YẾU TỐ TÍNH NỔI BONJEAN-THỦY LỰC . 38
4.1. GIỚI THIỆU CHUNG. ............................................................................ 38
4.2. TÍNH TOÁN VÀ VẼ ĐỒ THỊ BONJEAN. ............................................ 39
4.2.1. Công thức lý thuyết. .......................................................................... 39
4.2.2. Công thức tính gn đúng. .................................................................. 39
4.2. TÍNH VÀ VẼ ĐƢỜNG CONG THỦY LỰC.......................................... 44
4.2.1. Nhóm 1: Các yếu tố của đƣờng nƣớc................................................ 44
4.2.2. Nhóm 2: Các yếu tố thân tàu. ............................................................ 51
PHN V. BỐ TRÍ CHUNG TOÀN TÀU ........................................................... 54
5.1. PHÂN KHOANG CHO TÀU THIẾT KẾ. .............................................. 55
5.1.1. Phân khoang theo chiều dài. ............................................................. 55
5.1.2. Phân khoang theo chiều cao. ............................................................ 55
5.2. BỐ TRÍ CÁC KHOANG KÉT. ............................................................... 55
5.3. BỐ TRÍ CÁC THIẾT BỊ, BUỒNG PHÒNG. .......................................... 55
5.3.1.Trên boong chính. .............................................................................. 55
5.3.2.Trên boong thƣợng tng đuôi . ........................................................... 56
5.3.3. Trên boong cứu sinh.......................................................................... 56
5.3.4.Trên boong điều khiển. ...................................................................... 57
5.4.TÍNH CHỌN THIẾT BỊ CỨU SINH. ...................................................... 59
5.5.TÍNH CHỌN THIẾT BỊ ĐÈN TÍN HIỆU. ............................................... 59
8
5.6. TÍNH CHỌN THIẾT BỊ LÁI. .................................................................. 60
5.7. TÍNH CHỌN THIẾT BỊ NEO. ................................................................ 60
5.8. TÍNH CHỌN THIẾT BỊ CHNG BUỘC ............................................... 63
5.9. TRANG THIẾT BỊ HÀNG HI. ............................................................. 64
5.10. TRANG THIẾT BỊ VỐ TUYỄN ĐIỆN. ............................................... 64
5.11. TRANG THIẾT BỊ PHÒNG NN. ....................................................... 65
5.12. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ DN............................................................ 67
5.12.1. Bố trí dn. ........................................................................................ 67
5.12.2. Dung tích du cn dung theo lí thuyết. ........................................... 67
5.13. DUNG TÍCH THỰC TẾ KHOANG HÀNG VỀ HỆ THỐNG DN. .. 68
5.14. HIỆU CHỈNH MN KHÔ..................................................................... 69
PHN VI. TÍNH TOÁN KẾT CU CHO 2 KHOANG LIỀN KỀ (KHOANG
HÀNG, KHOANG MŨI) .................................................................................... 69
6.1. GIỚI THIỆU CHUNG. ............................................................................ 69
6.2. HỆ THỐNG KẾT CU, KHONG SƢỜN, PHÂN KHOANG. ........... 70
6.2.1. Hệ thống kết cu................................................................................ 70
6.2.2. Phân khoang ...................................................................................... 70
6.3. KẾT CU KHOANG HÀNG. ................................................................. 71
6.3.1. Kết cu dàn vách. .............................................................................. 71
6.3.2. Bố trí nẹp đứng, nẹp khỏe cho dàn vách khoang hàng. .................... 71
6.4. TÍNH TOÁN CƠ CU. ........................................................................... 71
6.4.1. Chiều dày tôn vách. ........................................................................... 71
6.4.2. Nẹp vách. ........................................................................................... 73
6.5. DÀN MN. .............................................................................................. 76
9
6.5.1. Sơ đồ kết cu. ................................................................................... 76
6.5.2. Tính toán cơ cu. ................................................................................... 76
6.5.3. Di tôn mép mn. .............................................................................. 77
6.5.4. Sƣờn thƣờng. ..................................................................................... 77
6.5.5. Sƣờn khỏe.......................................................................................... 79
6.6. KẾT CU DÀN BOONG. ....................................................................... 82
6.6.1. Sơ đồ kết cu. .................................................................................... 82
6.6.2. Chiều dày tôn boong. ........................................................................ 83
6.6.3. Tính toán cơ cu. ............................................................................... 86
6.6.4. Cột chống. ......................................................................................... 99
6.6.5. Liên kết. ........................................................................................... 101
6.7. KẾT CU DÀN ĐÁY. .......................................................................... 101
6.7.1. Sơ đồ kết cu. .................................................................................. 101
6.7.2. Chiều dày tôn đáy............................................................................ 102
6.7.2. Chiều dày tôn bao đáy. .................................................................... 103
6.7.3. Tính toán cớ cu. ............................................................................. 104
6.7.4. Liên kết. ........................................................................................... 108
6.8. KẾT CU VÙNG MŨI. ........................................................................ 109
6.8.1. Dàn vách. ......................................................................................... 109
6.8.2. Chiều dày tôn vách. ......................................................................... 109
6.8.3. Tính toán cơ cu. ............................................................................. 111
6.8.4. Kết cu dàn vách vùng mũi. ............................................................ 113
6.8.5. Tính toán cơ cu. ............................................................................. 113
6.8.6. Kết cu dàn boong khoang mũi....................................................... 114
10
6.8.7. Tính toán cơ cu. ............................................................................. 115
6.8.8. Kết cu dàn mn khoang mũi. ......................................................... 117
6.8.9. Tính toán cơ cu. ............................................................................. 118
6.9. THANH CHỐNG................................................................................... 120
PHN VII. TÍNH TOÁN CÂN BNG ỔN ĐỊNH .......................................... 121
7.1. GIỚI THIỆU CHUNG ........................................................................... 121
7.2. CÂN BNG TÀU. ................................................................................. 122
7.3. XÁC ĐỊNH TRỌNG TÂM TÀU KHÔNG. .......................................... 122
7.4. KHỐI LƢỢNG, TRỌNG TÂM TÀU Ở CÁC TRNG THÁI TI
TRỌNG. ........................................................................................................ 123
7.4.1. Trng thái ti trọng: 100% hàng, 100% dự trữ (NoI). .................... 123
7.4.2. Trng thái ti trọng: 0% hàng, 10% dự trữ có dn(NoII). .............. 123
7.5. TÍNH NH HƢỞNG CỦA MẶT THOÁNG CÁC KÉT HÀNG LỎNG
ĐẾN ỔN ĐỊNH TÀU.................................................................................... 124
7.6. CÂN BNG DỌC TÀU Ở CÁC TRNG THÁI TI TRỌNG. .......... 126
7.7. ỔN ĐỊNH TÀU TI CÁC TRNG THÁI. .......................................... 128
7.7.1. Trng thái NoI: 100% hàng, 100% dự trữ....................................... 130
6.7.2. Trng thái NoIII: 0% hàng 10% dự trữ có dn. .............................. 135
7.8. XÁC ĐỊNH GÓC VÀO NƢỚC Ở CÁC TRNG THÁI. ..................... 139
7.9. XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH VÀ TÂM MẶT HỨNG GIÓ. ....................... 140
7.10. TÍNH BIÊN ĐỘ LC NGANG THEO CÁC PHƢƠNG ÁN TI
TRỌNG ......................................................................................................... 141
7.11. MÔMEN NGHIÊNG DO GIÓ. ........................................................... 142
7.12. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH THEO QUY PHM. ...................................... 142
PHN VIII. TÍNH TOÁN LỰC CN VÀ THIẾT BỊ ĐY ........................... 145
11
8.1. TÍNH TOÁN LỰC CN. ...................................................................... 145
8.2. THIẾT KẾ CHONG CHÓNG. .............................................................. 148
8.2.1. Chọn vt liệu chế to. ...................................................................... 148
8.2.2. Tính toán hệ dòng theo và hệ số hút. .............................................. 148
8.2.3. Chọn sơ bộ đƣờng kính chong chóng. ............................................ 148
8.2.4. Chọn số cánh chong chóng Z. ......................................................... 149
8.2.5. Tính các yếu tố cơ bn của chong chóng. ....................................... 149
8.3. XÂY DỰNG BN VẼ CHONG CHÓNG. ........................................... 154
8.3.1. Xây dựng hình bao duỗi thẳng của chong chóng. ........................... 154
8.3.2. Xây dựng profin cánh...................................................................... 155
8.3.3. Xây dựng hình chiếu pháp và hình chiếu cnh . ............................. 158
8.3.4. Xây dựng củ chong chóng............................................................... 158
8.3.5. Xây dựng tam giác đúc. .................................................................. 161
8.4. KIỂM TRA BỀN CHONG CHÓNG THEO QUY PHM. .................. 161
8.4.1. Chiều dày cánh. ............................................................................... 161
8.4.2. Tính bán kính góc lƣợn. .................................................................. 163
12
PHẦN I
TÌM HIỂU TUYẾN ĐƢỜNG VÀTÀU MẪU
1.1.TUYẾN ĐƢỜNG.
Công việc thiết kế ra một con tàu đòi hỏi ngƣời thiết kế phi chọn phƣơng
án thiết kê củatàu. Tuyến đƣờng đó nói nên đặc điểm khí tƣợng thủy văn, độ sâu
của luồng lch giúp ngƣời thiết kế lựa chọn kích thƣớc phù hợp. Chính vì vy ta
cn phi tìm hiểu tuyến đƣờng cũng nhƣ cng đến và cng đi của tàu.
Tàu thiết kế là tàu chở hàng khô, sức chở hàng 5500 tn, tốc độ 13,5 hi
lý,chy tuyến hn chế 1 .
Từ yêu cu về cp hn chế trên, tôi chọn tuyến đƣờng từ Sài Gòn tới
Hồng Kông.
1.1.1. Đặc điểm về cảng biển.
1.1.1.1. Cảng Sài Gòn.
Cng nm ở hữu ngn sông Sài Gòn có vĩ độ 10048‟ bc và 106042‟ kinh
đông. Cng nm trên một phm vi dọc bờ dài hơn 2km cách bờ biển 45 hi lý.
Khu vực Sài Gòn có chế độ bán nht triều, biên độ dao động cửa mực
nƣớc triều lớn nht là 3,98m, lƣu tốc dòng chy là 1m/s. Từ cng Sài Gòn đi ra
biển có 2 đƣờng sông:
- Theo sông Sài Gòn ra vịnh Rành Gáy qua sông Lòng To, sông Nhà Bè
và sông Sài Gòn. Những tàu có mớn nƣớc khong 9m và chiều dài khong 210m
đi li dễ dàng theo đƣờng này.
- Theo sông Soài Rp, đƣờng này dài hơn 10 hi lý và tàu phi có mớn
nƣớc không quá 6,5m.
Con tàu và kho bãi :
Khu Nhà Rồng có 3 bến với tổng chiều dài 390 m
Khu Khám Hội gồm 11 bến từ kho K0K10 với tổng chièu dài 1264
m.Về kho bãi khu Khánh Hội có 18 kho với tổng diện tích 45369 m2 và diện tích
bãi 15781m2
Khu Nhà Rồng có diện tích kho 7225 m2 và 3500 m2 bãi ,ti trọng của
kho thp thƣờng bng 2 tn/m2. Các bãi chứa thƣờng nm sau kho,phổ biến là
các bãi xen kẽ,ít có bài liên hoàn.
Ngoài hệ thống bán tàu còn có hệ thống phao neo tàu gồm 6 phao ở hữu
ngn sông Sài Gòn và 26 phao ở t ngn sông Sài Gòn.
Từ khu nhà rồng ra biển theo sông Sài Gòn ra sông gành ráy qua sông lòng
to, sông nhà bè và sông Sài Gòn với những tàu có chiều cao mớn nƣớc 9m và
chiều dài khong 40m đi li dễ dàng.
13
Cng Sài Gòn nm cách bờ biển 20 hi lý ở vị trí 10o 48„ vĩ độ bc và 106o
42„ kinh độ đông. Khu vực cng nm giữa hai sông thị nghè và kinh tô.
Cng Sài Gòn chia làm ba khu vực :
+Khu thƣợng cng
+Khu quân cng
+Cng nhà bè
Khu thượng cảng :
Nm ở vùng h lƣu sông Sài Gòn, là khu vực dùng cho tàu lái buôn loi
lớn có bến chính là khánh hội.
Độ sâu của cng từ (9 12)m một lúc có thể cp đƣợc 10 tu có trọng ti
10.000 tn và nhiều tàu nội địa.
Cng có 12 cu tàu bng bệ dài 1800m và 27 bến đu để chuyển ti.
Khu quân cảng:
Độ sâu từ (1012)m
Cảng nhà bè :
Cách Sài Gòn 12 km khu vực này dùng để xut nhp đu, các loi hàng dễ
cháy, dễ nổ.
Khu vực này có thể cp 4 tàu viễn dƣơng và 3 tàu nội địa cùng một lúc.
Trang thiết bị :
Cng có 4 cn cu cũ xếp hàng Pn = 1,5 T
Hai cn cu có sức nâng 90T + 60T
Hai cn cucó sức nâng 100T.
Hai cn cu di động với trọng ti 90T.
Tám tn lai dt và nhiều xe trở hàng và xe nâng sn xut.
Chế độ thuỷ chiều :
Có chế độ bán nht chiều biên độ lớn nht của nht chiếu là 3,98m lƣu tốc
dòng chy là 1m/s.
Khí hu khu vực này chia làm 2 mùa rõ rệt mùa mƣa và mùa khô. Mùa mƣa
bt đu từ tháng 5 đến tháng 11 lƣợng mƣa trung bình từ 150 đến 250 (mm)
trên mỗi tháng, mỗi tháng có từ khong 18 đến 19 ngày mƣa. mùa khô bt đu
từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau.
14
Khu vực này có hệ thống cung cp nhiên liệu thun lợi.
Giao thông trong cng :
Đƣờng hai chiều, xe ti đi li dễ dàng.
Kho bãi :
Kho chứa đƣợc 40.000T không kể kho chứa hàng đông lnh.
Hình 1.1.Sơ đồ cảng Sài Gòn.
1.1.1.2. Cảng Hồng Kông.
Cng Hồng Kông nm ở 22o11‟ vĩ độ Bc và 114o11‟ độ kinh Đông.
Cng có thể tiếp nhn các tàu 60000 DWT, chiều dài 288m. Tuy nhiên
luồng ở của chỉ cho phép tàu có mớn nƣớc 10,9m ra vào đƣợc.Các bến nƣớc sâu
đƣợc tp trung ở bán đo Konlum, ở đay có 12 bến cho tàu cho tàu viễn dƣơng,
với độ sâu khi nƣớc triều kiệt là 9,6m.Bến Container đƣợc bố trí ở khu
Kwaichung ở đây có ba bến với một độ sâu trƣớc bến là 12,4 m.Cng làm việc
24 giờ trong ngày . Thiết bị làm hàng bách hóa của cng từ 1 đến 100 tn. Cng
cung cp lƣơng thực thực phm bt kì lúc nào. Kh năng thông qua cng khong
37 triệu tn 1 năm trong đó chủ yếu là hàng nhp khu .
Điều kiện tự nhiên của Hồng Kông là chịu nh hƣởng của khí hu nhiệt
đới gió mùa, thủy chiều đều đặn, các dòng hi lƣu rt ít nh hƣởng đến sự đi li
của tàu, xong do đi lên phía bc nên chịu nh hƣởng của gió mùa đông bc từ
tháng 11 đến tháng 3 năm sau, ở vùng biển này lƣợng mƣa tp trung vào tháng
sáu tháng by, lƣợng mƣa trung bình là 1964mm. Ti vùng biển Đông có thể
xut hiện bão đột ngột thƣờng từ cp 5 đến cp 7.Từ tháng 11 đến tháng 4 năm
sau thƣờng có sƣơng mù nên tàu hành trình khó khăn .
Ở vùng biển này chịu nh hƣởng của dòng hi lƣu nóng chy từ bờ biển
Châu Á lên phía Bc rồi theo bờ biển về Châu Mỹ quay về xích đo to thành
15
vòng kín và dòng hi lƣu lnh chy ngƣợc từ Bc Mỹ về phía nam theo bờ biển
Châu Á. Do các dòng hi lƣu nên tốc độ của tàu cũng bị nh hƣởng .
Hình 1.2.Cảng Hồng Kông.
1.1.2. Kết luận.
Tuyến đƣờng giữa 2 cng Sài Gòn – Hồng Kong quãng đƣờng :
S = 911 hi lý
Vn tốc thiết kế tàu:
v = 13,5 knots
Thời gian hành trình:
t
S
2,81 ngày
24.v
Độ sâu cho các tàu có thể dễ dàng truy cp từ biển:
Tmax=9 m
Trong thời gian hành trình còn phi có thời gian dự trự để sử dụng
vào các công việc khác nhƣ :nghỉ,sửa chữa,bo dƣỡng,tránh bão. Do đó,
ta chọn thời gian hành trình là: t = 7 ngày
16
Hình 1.3.Sơ đồ hành trình.
Chức danh
( Ranks )
Bảng 1.1. Định biên trên tàu
Chức danh
Số lƣợng
(Number)
(Ranks)
Thuyền trƣởng
(Master)
1
Đi phó (Chief Officer)
1
Sỹquan boong
(Deck Officer)
2
Thuỷ thủ trực ca
(Deck Watchkeeping Rating)
5
Sỹ quan TTVT hoặc Sỹ quan
boong có G.O.C (Radio Officer
or Deck Officer holding G.O.C)
Tổng
2
Số lƣợng
(Number)
Máy trƣởng (Chief
Engineer)
1
Máy hai (Second
Engineer)
Sỹ quan máy
(Engine Officer)
Thợ máy trực ca
(Engine Watchkeeping
Rating)
Đu bếp, Phục vụ
1
3
5
2
23 thuyền viên trên tàu
1.2. TÀU MẪU.
Việc tìm hiểu tàu mu có vai trò quan trọng ban đu trong xây dựng cơ
bn của tàu mu đánh giá tính năng, của tàu trong quá trình đóng mới, khai thác
từ đó rút kinh nghiệm khuyết điểm và áp dụng ƣu điểm vào tàu đƣợc thiết kế.
Với mục đích đó, tàu mu phi thỏa mãn điều kiện sau :
+Cùng công dụng, loi tàu
+ Cùng câp vùng hot động, cp thiết kế
+Cùng vt liệu đóng
+ Các thông số tàu nhƣ chiều dài, chiều rộng, chiều cao, lƣợng chiếm
nƣớc, vn tốc …….phi gn sát nhau.
Nguồn: Cục đăng kiểm Việt Nam ( />Bảng 1.2. Thông số tàu mẫu.
STT
1
2
3
4
5
Thông số
IMO
Năm đóng
Loi tàu
mh
Lmax
Hoàng Anh 25
9663374
2012
Hàng khô
5098,6
110
Giang hi 11
9557355
2011
Hàng khô
5262,9
112
Royal 18
9591662
2010
Hàng khô
5617,5
118,5
6
Lpp
106
107
112
17
7
8
9
10
11
12
13
B
D
T
L/B
B/T
D/T
Δm
18,2
9
6,8
5,824
2,68
1,3
6647,4
18,2
9
6,8
5,879
2,68
1,324
6699,1
18,2
9,2
6,9
6,154
2,64
1,333
7128
14
CB
0,720
0,730
0,730
15
16
17
ηh
Công sut
Tốc độ
0,52
1765
13
0,536
1765
14
0,56
1765
13,5
18
PHẦN II
KÍCH THƢỚC CHỦ YẾU
2.1. XÁC ĐỊNH KÍCH THƢỚC CHỦ YẾU
2.1.1. Xác định lượng chiếm nước sơ bộ.
Từ phƣơng trình xác định lƣợng chiếm nƣớc:
m
m
h h sb h
sb
h
(2.1)
Trong đó :
- mh = 5500t–khối lƣợng hàng hóa.
- h : Hệ số lợi dụng lƣợng chiếm nƣớc theo khối lƣợng hàng.
19
- Theo bng 2.2 - tr18/ STKTĐTT . T1 ly đối với tu hàng cỡ
nhỏ và cỡ trung : h = 0,57 0,7
- Chọn h = 0,6
Ta có: sb
mh
h
=
5500
9167 T
0,6
2.1.2. Xác định chiều dài tàu.
Chiều dài tƣơng đối:
l =3
L
(2.2)
D /
Theo L.M. Nogid( tr163/LTTK):
l = cnv1/3 = 5,3
Với cn = 2,16
3
L = l 3 / = 5,3 9167 /1,025 = 105,6 (m)
Chọn L = 107,8 (m)
2.1.3. Xác định các hệ số béo.
2.1.3.1. Tính số Frut.
Fr
v
g.L
(2.3)
Trong đó
v : tốc độ tàu, v = 13,5 (knot) = 6,944 (m/s)
L : chiều dài tàu, L = 107,8 (m)
g : gia tốc trọng trƣờng, g = 9,81 (m/s2)
=> Fr = 0,2214
2.1.3.2. Xác định các hệ số béo.
Hệ số béo thể tích CB tính theo công thức 4.2 trang 67, " Bài ging thiết
kế đội tàu”.
CB = 1,085 – 1,68.Fr = 1,085 – 1,68.0,2214 =0,725(2.4)
Kết hợp với tàu mu chọn CB =0,74
Hệ số béo sƣờn giữa (Giáo trình Lý thuyết thiết kế tàu thủy trang 79)
CM 0,926 0,085.CB 0,004 0,9957 ± 0,004
(2.5)
Kết hợp với tàu mu chọn CM = 0,98
Hệ số béo đƣờng nƣớc (Bài ging Thiết kế đội tàu trang 62)
CW = 0,205+ 0,85.CB = 0,826
(2.6)
Kết hợp với tàu mu chọn CW = 0,86
Hệ số béo dọc tàu:
20
CP
CB
0,8
0,75
CM 0,99
(2.7)
2.2.4. Chiều rộng, chiều chìm, chiều cao mạn.
Ta có:
Δm = kCBLBT
(2.8)
Trong đó:
k là hệ số kể tới phn nhô, chiều dày tôn thuộc bề mặt ngâm nƣớc của tàu.
k = 1,007
= 1,025 (t/m3) - khối lƣợng riêng của nƣớc.
sb 9167 tn.
BT = m/ kCBL, (m2)
BT =
m
9167
2
116,83(m )
kCB L 1,007.1,025.0,74.107,8
(*)
Mặt khác theo phƣơng trình ổn định có
bT = B/T = 6h 3,47 kg h T
= 2,491
(2.9)
Trong đó:
Chọn h 0,1
kg = 0,64 ly đối với tàu hàng mn khô tối thiểu chở đy
hàng ( STKTĐT1).
hT:Theo thống kê đối với tàu hàng có mn khô tối thiểu tính đến
tính chống chìm và kh năng chống nƣớc ht lên boong có:
D/T = 1,15 1,35
Chọn D/T = 1,32
D
b T T 1,32
Chọn tỷ số B/T, D/T theo tàu mu ta có:
h B 2, 491
T T
Kết hợp với (*) ta có:
D
T 1,32
B.T 116,83
B
2, 491
T
Từ (**) suy ra:
B = 17,191 (m)
T = 6,796 (m)
D = 8,97
(m)
Kết luận : Vy kích thƣớc sơ bộ của tàu :
L = 107,8 (m)
CB = 0,74
B = 18,2 (m)
CM = 0,98
21
(**)
T = 6,8 (m)
D = 9 (m)
CW = 0,85
CP = 0,75
2.3. NGHIỆM LẠI CÁC KÍCH THƢỚC
CHỦ YẾU ĐÃ CHỌN.
2.3.1. Nghiệm lại lượng chiếm nước theo phương trình sức nổi.
1 k..CB.LBT 1,007.1,025.0,74.107,8.18,2.6.8=9290,23(tấn)(2.10)
sb 9167t
Kiểm tra sai số:
1 sb
9290, 23 9167
.100
.100 1,59% < 3%
1
9167
(2.11)
=> Vy các kích thƣớc đã cho thỏa mãn.
2.3.2. Nghiệm lại khối lượng tàu theo phương trình khối lượng.
m = mi = 0 + DW
(2.12)
Trong đó:
0 – là khối lƣợng tàu không (Lightship weight);
DW – trọng ti tàu.
2.3.2.1. Khối lượng tàu không ∆0.
Trong giai đon thiết kế ban đu, khối lƣợng tàu không đƣợc chia ra thành
cácthành phn khối lƣợng sau:
0 =(mvt+ mtbh + mm + m)k (tn)
(2.13)
Tàu mu
0tính toán
0thực tế
Sai số
HOÀNG ANH 25
1589
1548,8
2,6
GIANG HI 11
1589
1436,2
10,64
ROYAL 18
1592,01
1540,5
3,34
Từ bng giá trị sai số trên, chọn hệ số k = 1
Trong đó:
mvt– khối lƣợng thân tàu.;
mtbh – Khối lƣợng các trang thiết bị, hệ thống …;
mm – khối lƣợng trang thiết bị năng lƣợng;
m– Khối lƣợng dự trữ lƣợng chiếm nƣớc.
Khối lượng thân tàu mv:
mvt = mv+mtt, tn
Trong đó:
mv – Khối lƣợng phn thân chính của vỏ tàu;
mtt – Khối lƣợng phn thƣợng tng.
Khối lƣợng phn thân chính của vỏ tàu có thể đƣợc xác định theo công
thức:
mv = k1Lk2Bk3Dk4 =2431,44(tn)
(2.14)
22
Giá trị của các hệ số k trong công thức (2.14) đƣợc xác định dựa vào bng
sau:
k1
k2
k3
k4
Tàu hàng
0,0318
1,6
1
0,26
Khối lƣợng phn thƣợng tng có thể đƣợc xác định sơ bộ dựa vào khối
lƣợng phn thân chính của vỏ tàu và loi tàu:
Đối với tàu hàng khô:
mtt =(6÷7)%mv = 0,06.mv=170,20(tn)(2.15)
Khối lượng thiết bị tàu.
mtbh = k1(L.B.D)k2 =675,2(tn) (2.16)
Giá trị của các hệ số k trong công thức (2.13) đƣợc xác định dựa vào bng
sau:
k1
k2
Tàu hàng khô
6,179
0,48
Khối lượng trang thiết bị năng lượng.
mm = k1.Nek2
(2.17)
Trong đó:
Ne – công sut của tổ hợp thiết bị năng lƣợng, kW.
Giá trị của các hệ số k1 và k2trong công thức (2.16) phụ thuộc vào
loi máy chính và đƣợc xác định dựa vào bng sau:
k1
k2
Động cơ diesel (2 kỳ) 2,41 0,62
Động cơ diesel (4 kỳ) 1,88 0,60
2 x Diesel (2 kỳ)
2,35 0,60
Turbine hơi
5,00 0,54
Công sut máy Ne đƣợc tính dựa theo phƣơng trình sức cn
-Tính sức cn:
Ta sử dụng phƣơng pháp Holtrop- Mennen để tính lực cn của tàu.
Giới hn của phƣơng pháp:
L/B
B/T
CP
5,1
2,4
0,7
Ta có: L/B= 5,9 ; B/T = 2,67 ; CP= 0,75
Vy thông số của tàu thỏa mãn giới hn trên nên.
Ta có: Sức cn toàn bộ của tàu:
RT RF 0 (1 k1 ) RAPP Rw RB RTB RA
(2.18)
Trongđó:
RFO(1+k1)_Sức cn ma sát tƣơng đƣơng;
RAPP_Sức cn phn nhô;
Rw_Sức cn sóng;
RB_Sức cn áp sut bổ xung do mũi;
RTB_Sức cn áp sut bổ xung do ngp đuôi kiểu tun dƣơng hm;
23
RA_Hiệu chỉnh sai khác mô hình tàu.
Bảng 2.1.Tính lực cản theo Holtrop- Mennen.
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
Đi
Đơn
lƣợng
vị
tính toán
vS
hl/h
12
v
m/s
6,173
2
2 2
v
m /s
38,103
Fr
0,188
CP
0,745
lcb
%L
-2,000
LR
m
23,094
c12
0,538
c13
1,000
1+k1
1,266
2
S
m
2758,964
-9
Re.10
0,571
3
CF.10
1,643
RF
kN
88,521
1+k2
2,800
RAPP
kN
0,184
c7
0,165
iE
Độ
28,38
c1
2,919
c3
0,000
c2
1,000
c5
0,894
c16
1,211
m1
-2,119
c15
-1,694
m4
0,000
λ
0,896
Rw
kN
18,720
PB
0,000
Fri
0,725
RB
kN
0,000
FrT
2,016
c6
0,119
RTR
kN
37,292
c4
0,040
CA
0,0005
RA
27
Rtotal
kN
220,554
PE
kW 1474,88
Các giá trị tính toán
12,5
6,430
41,345
0,196
0,745
-2,000
23,094
0,538
1,000
1,266
2758,964
0,594
1,634
95,549
2,800
0,200
0,165
28,38
2,919
0,000
1,000
0,894
1,211
-2,119
-1,694
0,000
0,896
26,419
0,000
0,753
0,000
2,100
0,116
39,326
0,040
0,0005
29
247,12
13
6,687
44,719
0,204
0,745
-2,000
23,094
0,538
1,000
1,266
2758,964
0,618
1,626
102,828
2,800
0,216
0,165
28,38
2,919
0,000
1,000
0,894
1,211
-2,119
-1,694
-0,001
0,896
36,381
0,000
0,780
0,000
2,184
0,113
41,302
0,040
0,0005003
32
298,43
1716,11
2149,7
24
13,5
6,944
48,225
0,211
0,745
-2,000
23,094
0,538
1,000
1,266
2758,964
0,642
1,618
110,356
2,800
0,233
0,165
28,38
2,919
0,000
1,000
0,894
1,211
-2,119
-1,694
-0,002
0,896
48,844
0,000
0,808
0,000
2,268
0,109
43,212
0,040
0,0005
34
360,539
14
7,202
51,863
0,219
0,745
-2,000
23,094
0,538
1,000
1,266
2758,964
0,666
1,611
118,134
2,800
0,250
0,165
28,38
2,919
0,000
1,000
0,894
1,211
-2,119
-1,694
-0,005
0,896
64,165
0,000
0,834
0,000
2,352
0,106
45,043
0,040
0,0005
37
431,05
2689,188 3325,714
Vy công sut máy chính:
Ne
PE
= 4,081 (kW)
0,85.0, 65.0,98
(2.19)
Tra catalog máy ta tìm đƣợc máy có kí hiệu:
6S35MC của hãng MAN B&W có công sut Ne = 4200(kW)
Do vy công sut máy chính là: Ne= 4200 (kW )
Với Ne tính đƣợc ở trên ta có:
mm= 1,88.42000,6 = 800,22(tn)
(2.20)
Dự trữ lượng chiếm nước và ổn định.
m = ( 0,01 ÷ 0,02 ) = 0,01.5500 = 55 (tn)(2.21)
Vậy: 0 =(mvt+ mtbh + mm + m)k
(2.22)
= (2601,64 + 675,22 + 800,22 + 55).0,8 = 3603,08 t
2.3.2.2 Khối lượng thuyền viên, dự trữ lương thực, thực phẩm, nước ngọt.
- Khối lƣợng thuyền viên và hành lý
+ Chọn số thuyền viên theo tàu mu là 23 thuyền viên.
+ Đối với tàu chy biển k/lg của 1 thuyền viên + hành lý là 130 kg
= 23 x 130 = 2990 kg = 2,99t
- Khối lƣợng lƣơng thực, thực phm, thành phn khối lƣợng này ly bng
4kg cho 1 ngƣời trong 1 ngày đêm.
Chọn số ngày hành trình ( kể c thời gian nm bến ) là 7 ngày.
25