Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Lien ket kim loai so sánh liên kết kim loại và liên kết cộng hóa trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.84 KB, 12 trang )

Bµi
23:LIÊN KẾT KIM LOẠI
 Thế nào là liên kết kim loại?
 Kim loại có những kiểu mạng tinh thể
phổ biến nào?
 Tính chất của tinh thể kim loại

2


I. KHÁI NIỆM VỀ LIÊN KẾT KIM LOẠI
Nguyên nhân hình thành liên kết kim loại?
 Các ion dương kim loại ở nút mạng tương
tác với các electron tự do.
Vậy thế nào là liên kết kim loại?
 Liên kết kim loại là liên kết được hình
thành giữa các nguyên tử và ion kim loại
trong mạng tinh thể do sự tham gia của
các electron tự do.
3


Bản chất của liên kết trong mạng tinh
thể kim loại?
 Bản chất của liên kết kim loại: Lực hút
tĩnh điện ion-electron

TRỐNG ĐỒNG ĐÔNG SƠN

TRANG SỨC BẠC


4


II. MẠNG TINH THỂ KIM LOẠI
1) Một số kiểu mạng tinh thể kim loại
a) Lập phương tâm khối
1) Trong một ô mạng
cơ sở của tinh thể lập
phương tâm khối, các
nguyên tử và ion
dương kim loại nằm
ở vị trí nào?
Các nguyên tử, ion dương kim loại nằm trên các
đỉnh và tâm của hình lập phương
5


b) Lập phương tâm diện
Trong một ô mạng cơ sở
của tinh thể lập phương
tâm diện, các nguyên tử
và ion dương kim loại
nằm ở vị trí nào?

Các nguyên tử, ion dương kim loại nằm trên
các đỉnh và tâm các mặt của hình lập phương
6


c) Lục phương

Trong một ô mạng cơ
sở của tinh thể lục
phương, các nguyên tử
và ion dương kim loại
nằm ở vị trí nào?

Các nguyên tử, ion dương kim loại nằm trên các đỉnh
và tâm các mặt của hình lục giác đứng và 3 nguyên
tử, ion nằm phía trong của hình lục giác
7


Em có nhận xét gì về độ đặc
khít (ρ) của 3 kiểu mạng tinh
thể?
 Độ đặc khít của các kiểu
mạng tinh thể là khác
nhau
8


Vậy độ đặc khít có ý nghĩa gì?
 Độ đặc khít biểu thị % V mà các nguyên tử
chiếm trong tinh thể để đặc trưng cho từng
kiểu cấu trúc
- Lập phương tâm khối: ρ = 68%
- Lập phương tâm diện: ρ = 74%
- Lục phương: ρ = 74%
9



Kiểu cấu trúc mạng tinh thể phổ biến của một
số kim loại trong bảng tuần hoàn
IA
H

IIA

Li Be
VIB

VII
B

K Ca Sc Ti V Cr

Mn

Na Mg

Rb

VIA

VII
A

B C N O

F


IIIA

IIIB

IVB

VB

Sr Y Zr Nb

Mo

VIIIB

IVA

VA

IB IIB Al Si P

S Cl

Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br

Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te

I

Cs Ba La Hf Ta w Re Os Ir Pt Au Hg Tl Pb Bi Po At

Fr Ra Ac

Lập phương
tâm khối

Lập phương
tâm diện

Lục
phương
10


2) Tính chất của tinh thể kim loại
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tôt
- Có ánh kim
- Có tính dẻo
Nguyên nhân:
Có các electron tự do, di chuyển trong
mạng tinh thể kim loại

11


CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT

12


So sánh liên kết kim loại và liên kết ion?

Liên kết ion
Giống
nhau

Khác
nhau

Liên kết kim loại

Đều được tạo thành do lực hút tĩnh điện
giữa các phần tử mang điện tích trái dấu
Phần tử
Phần tử mang điện
tích trái
tích trái dấu là ion
dương và
dương và ion âm
tự do.

mang điện
dấu là ion
các electron

13



×