Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi HK150 câu Trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.27 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI – MÔN TOÁN LỚP 12
NĂM HỌC 2017-2018
(Đề gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm)
Thời gian làm bài: 90 phút
1
3

Câu 1: Hàm số y = x 3 + x 2 − mx đồng biến trên khoảng (1; +∞) thì m thuộc khoảng nào sau đây:
A. (−1;3)

Câu 2: Cho hàm số y =

C. (−1; +∞)

B. [3; +∞)
5x
x2 +1

D. (−∞;3]

có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. (C) có 2 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang
B. (C) không có tiệm cận đứng và có một tiệm cận ngang
C. (C) không có tiệm cận đứng và có 2 tiệm cận ngang
D. (C) không có tiệm cận
2
2
2
Câu 3: Cho phương trình log 0.5 ( x − 5 x + 6) + 1 =0 có hai nghiệm là x1 , x2 . Tính x 1 − x 2
A. −51


B. −15
C. 15
D. 51

Câu 4: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y =

1+ x
là:
1− x

A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Câu 5: Số nghiệm âm của phương trình: 4 x − 6.2 x + 8 = 0 là
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 6: Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a . thể tích của khối nón bằng:
A. 15π a 3
B. 36π a 3
C. 12π a 3
D. 12π a 3
2

2

Câu 7: Đặt a = log 3 15, b = log 3 10 . Hãy biểu diễn log 3 50 theo a và b
A. a − b + 1

B. 2a + 2b − 2
C. 2a + 2b
D. a + b − 2
3
2
Câu 8: Cho đồ thị hàm số y = x − 2 x + 2 x có đồ thị (C) . Gọi x1 , x2 là hoành độ các điểm M, N
trên (C) mà tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y = −x + 2017 . Khi đó x1 + x2
bằng :
A. −1

B.

1
3

C.

4
3

D.

−4
3

Câu 9: Hàm số y = 3 x 3 − mx 2 + 2 x − 1 đồng biến trên ¡ khi và chỉ khi:
A. −3 2 ≤ m ≤ 3 2
B. m ≤ −3 2 hoặc m ≥ 3 2
C. −3 2 < m < 3 2
D. m > 0

Câu 10: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [a; b] và luôn đồng biến trên khoảng (a; b).
Khẳng định nào sao đây là sai ?
A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = a
B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = b
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng f (a)
D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng f (b)
Câu 11: Hàm số f ( x) = − x 2 + 4 x − m đạt giá trị lớn nhất bằng 10 trên đoạn [−1; 3] khi m bằng:
A. −8
B. 3
C. −3
D. −6
Câu 12: Các điểm cực tiểu của hàm số y = x 4 + 3x 2 + 2 là:
B. x = 5
C. x = 0
A. x = −1
Câu 13: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào ?

D. x = 1, x = 2


A. y = − x 3 − 3 x 2 − 1
B. y = x 3 − 3x − 1
C. y = − x 3 + 3x 2 + 1
D. y = x 3 − 3x + 1
Câu 14: Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là:
A. 30π
B. 15π
C. 36π
D. 12π
1


Câu 15: Tập xác định của hàm số y = x − 3 là:
B. (0; +∞)

A. ¡

 1
 3




D.  − ; +∞ ÷

C. ¡ \{0}

Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x − 4 ) + 1 > 0 là:
5




A.  −∞;

13

13 
÷
2




B.  ; +∞ ÷
2


 13 
÷
 2

C. ( 4; +∞ )

D.  4;

1
2

Câu 17: Hàm số y = x 4 − 3x 2 − 3 nghịch biến trên các khoảng nào ?


A.  0; −


(

3
÷ và
2 ÷



 3

;+ ∞÷

÷
 2


) (

C. −∞ ; − 3 và 0; 3

(
D. (

)

B. − 3 ;0 và

)

3;+ ∞

(

3;+ ∞

)

)


x

 4  25
Câu 18: Bất phương trình  ÷ >
có tập nghiệm là:
 5  16
A. (−∞;2)
C. (0; +∞ )
B. ( −∞;−2

D. (−∞;−2)

Câu 19: Số giao điểm của đường cong y = x 3 − 2 x 2 + x − 1 và đường thẳng y = 1 – 2x là:
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
Câu 20: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số f(x). Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại điểm:

A. x = 3
B. x = −1
C. x = 2
D. x = 0
Câu 21: Khối đa diện đều loại {3;5} là khối:
A. Lập phương
B. Tứ diện đều
C. Tám mặt đều
D. Hai mươi mặt đều
Câu 22: Hàm số y = 2 x 3 − 9 x 2 + 12 x + 5 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 23: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây?
A. y =

1 + x2
1+ x

B. y =

2x − 2
x+2

C. y =

Câu 24: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

2 x 2 + 3x + 2
2− x

D. y =

1+ x
1− x


A. f ( x) =


x −1
2x +1

B. f ( x) =

2x +1
x −1

C. f ( x) =

2x +1
x +1

Câu 25: Hàm số y = x 3 − 5 x 2 + 3x + 1 đạt cực trị tại:
1
1
10
A. x = −3; x = −
B. x = 3; x =
C. x = 0; x =
3
3
3
Câu 26: Với số thực a > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
m

m

m


D. f ( x) =

x+2
1+ x

D. x = 0; x = −

10
3

m

A. a n = n a
B. a n = n a m
C. a n = m a
D. a n = m a n
Câu 27: Cho khối tứ diện ABCD. Lấy điểm M nằm giữa A và B, điểm N nằm giữa C và D. Bằng
hai mặt phẳng (CDM) và (ABN), ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào sau đây ?
A. MANC, BCDN, AMND, ABND
B. ABCN, ABND, AMND, MBND
C. MANC, BCMN, AMND, MBND
D. NACB, BCMN, ABND, MBND
3
Câu 28: Giá trị của m để đồ thị hàm số y = x − 3mx 2 + 3(m 2 − 1) x − m3 + 4m − 1 có hai điểm cực trị
A, B sao cho tam giác AOB vuông tại O là:
A. m = −1; m = 2
B. m = 1; m = −2
C. m = −1
D. m = 2
5

Câu 29: Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.10 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu
rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ ?
A. 2016.103(m3)
B. 4,8666.105(m3)
C. 125.107(m3)
D. 36.105(m3)
Câu 30: Cho hàm số y = x 3 − 3x + 1 có đồ thị như hình dưới đây. Các giá trị của m để phương
trình: x3 − 3 x + 1 − m = 0 có ba nghiệm phân biệt là:

A. −2 < m < 2
B. −2 ≤ m ≤ 2
C. −1 ≤ m ≤ 3
D. −1 < m < 3
3
2
Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 3x − 9 x + 35 trên đoạn [-4; 4] bằng:
A. 41
B. 8
C. 40
D. 15
Câu 32: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số f(x). Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào ?

A. (−∞;0)
B. (−1;3)
C. (0;2)
D. (2; +∞)
Câu 33: Trong các hình chữ nhật có chu vi là 40cm. Hình nào sau đây có diện tích lớn nhất:
A. Hình vuông có cạnh bằng 10cm
B. Hình chữ nhật có cạnh bằng 10cm
C. Hình vuông có cạnh bằng 20cm

D. Hình chữ nhật có cạnh bằng 20cm
Câu 34: Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi 4 lần
thì thể tích của khối chóp đó sẽ:


A. Tăng lên hai lần
B. Không thay đổi
4
Câu 35: Hàm số y = x + 2 x 2 − 1 có đồ thị là:

A.

C. Giảm đi hai lần

D. Giảm đi ba lần

B.

C.
D.
Câu 36: Có bao nhiêu khối đa diện đều ?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên và đáy bằng
450 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
9π a 2
4π a 2
3π a 2

2π a 2
A.
B.
C.
D.
4

3

4

3

Câu 38: Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b và c . Khi đó thể tích của nó là:
A. V = abc

1
2

B. V = abc

1
6

C. V = abc

1
3

D. V = abc


Câu 39: Cho tứ diện OABC biết OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, biết OA = 3, OB = 4
và thể tích khối tứ diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng:
A. 3

B.

41
12

C.

144
41

D.

12
41

Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a. Đường chéo
AC’ nằm trong mặt phẳng (AA’C’C) tạo với đáy (ABC) một góc 30 0. Khi đó thể tích khối lăng trụ
đó bằng:
3
A. a

3
B. a

4


3
C. a 3

12

3
D. a 3

4

12

+ log 3 ( log 2 8 ) bằng:
Câu 41: Giá trị của biểu thức: 3
A. 32
B. 25
C. 33
D. 26
Câu 42: Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện
tích xung quanh S xq của hình trụ (T) là:
2
A. S xq = 2π Rl
B. S xq = π Rh
C. S xq = π Rl
D. S xq = π R h
5log3 2

Câu 43: Giá trị của m để hàm số y = x 3 − x 2 + mx − 5 có cực trị là:
A. m ≤


1
3

B. m ≥

1
3

C. m >

1
3

D. m <

1
3

Câu 44: Một mặt cầu có diện tích 36π m 2 . Thể tích của khối cầu này bằng:
A.

4
π m3
3

B. 36π m3

C. 108π m3


D. 72π m3


Câu 45: Một cái nồi nấu nước người ta làm dạng hình trụ không nắp chiều cao của nồi 60cm,
diện tích đáy là 900π cm2 . Hỏi họ cần miếng kim loại hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là
bao nhiêu để làm thân nồi đó
A. Chiều dài 60π cm chiều rộng 60cm.
B. Chiều dài 65cm chiều rộng 60cm.
C. Chiều dài 180cm chiều rộng 60cm.
D. Chiều dài 30π cm chiều rộng 60cm.
Câu 46: Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào ba quả bóng Tennis, biết rằng đáy của
hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả bóng và chiều cao của hình trụ bằng 3 lần đường kính quả
bóng. Gọi S1 là tổng diện tích của ba quả bóng, S 2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số
diện tích

S1
là:
S2

A. 1
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 47: Gọi R là bán kính, S là diện tích và V là thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây là
sai ?
A. S = π R 2

B. S = 4π R 2

4

3

3
C. V = π R

D. 3V = S .R

Câu 48: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (1; 3) ?
A. y = 2 x 2 − x 4

B. y =

x −3
x −1

C. y = x 2 − 4 x + 5

D. y =

x2 − 4 x + 8
x−2

D. y ' =

2x
2x − 2

Câu 49: Đạo hàm của hàm số y = logπ (2 x − 2) là:
2x
A. y ' = x

(2 − 2) ln π

2 x ln 2
B. y ' = x
(2 − 2) ln π

C. y ' =

2 x ln 2
2x − 2

Câu 50: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = − x 2 − 2 x + 3 bằng:
A. 2

B.

2

C. 0

D. 3

--------------------------------------------------------- HẾT ---------Anh chị GV có nhu cầu cần file WORD ( tự sửa được) hệ thống 23 chương BTTN liên hệ:

 SĐT: 098 163 1258 hoặc Gmail:
 Mua 1 chương: 50 000 (VNĐ).
 Thanh toán chuyển khoản ngân hàng hoặc mua thẻ cào điện thoại 50k
( gửi tin nhắn mã thẻ cào và số seri thẻ cào cùng mail nhận tài liệu đến số 098 163 1258)

 Mua trọn gói hệ thống BTTN cả năm ( đủ 23 chương lớp 10+11+12): 500k (rẻ hơn mua lẻ)

=> KHUYẾN MẠI THÊM BỘ 12 CHUYÊN ĐỀ BTTL 10,11,12 ĐỂ GV DẠY ÔN ĐẠI HỌC.
LH để xem thử tài liệu trước khi mua nhé!



×