Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE THI HOA 10( TRAC NGHIEM 50CAU)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.74 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT Quế Võ số 3
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Hóa Hoc 10
Thời gian làm bài:90 phút;
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Dung dịch muối ăn có lẫn tạp chất là NaI và NaBr. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch
muối ăn:
A. Khí O
2
B. Khí HCl C. Khí Cl
2
D. Khí F
2
Câu 2: Cấu hình electron của Cl
-
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6


3s
2
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Câu 3: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
A. NaHCO
3
B. KMnO
4
C. CaCO

3
D. (NH
4
)
2
SO
4
Câu 4: Trên 2 đĩa của chiếc cân đang thăng bằng chìa 2 chiếc cốc, cốc 1 đựng a gam Fe, cốc 2 đựng a
gam Al. Cho thêm vào mỗi cốc một lượng HCl dư như nhau, phản ứng xong :
A. Cân lệch về phía cốc 1 B. Cân lệch về phía cốc 2
C. Cân thăng bằng D. Không xác định được
Câu 5: Hãy chỉ ra câu trả lời sai:
A. SO
2
làm mất màu cánh hoa hồng B. SO
2
là khí, màu vàng
C. SO
2
làm mất màu dung dịch Br
2
D. SO
2
là khí làm đỏ quỳ ẩm
Câu 6: Sục hết một lượng khí Cl
2
vào dung dịch NaBr và NaI đun nóng thu được 1,17g NaCl. Số mol
Cl
2
đã sục vào là:

A. 0,015 B. 0,02 C. 0,01 D. 0,025
Câu 7: Cho hỗn hợp 19g ACO
3
và BCO
3
tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 0,2 mol khí và dung
dịch A . Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Tính m
A. 20,1g B. 21,2g C. 22,3g D. 23,4g
Câu 8: Tổng hệ số trong phương trình hoá học: FeS
2
+H
2
SO
4
→
Fe(NO
3
)
3
+H
2
SO
4
+NO+H
2
O.
A. 22 B. 21 C. 19 D. 20
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Ba và Na vào nước thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc).
Số ml HCl 1M để trung hoà 1/10 dung dịch X là:
A. 600ml B. 60ml C. 750ml D. Đáp án khác

Câu 10: Nhận định nào sau đây là sai:
A. Chất oxihoá là chất nhận electron B. Chất bị oxihoá là chất nhận electron
C. Chất bị khử là chất nhận electron D. Chất khử là chất nhường electron
Câu 11: Độ tan của KNO
3
ở 200C là 31,68g. Nồng độ dung dịch KNO
3
bão hoà ở nhiệt độ này là :
A. 28% B. 31,68% C. 26% D. 23,5%
Câu 12: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2
np
4
khi tham gia các phản
ứng hoá học tạo ra ion có điện tích:
A. 2- B. 2+ C. 1+ D. 1-
Câu 13: Phân tử chất A có 3 liên kết
σ
và 2 liên kết
π
. A là :
A. C
2
H
2
B. C
3
H
4
C. C

5
H
8
D. C
4
H
6
Câu 14: Ngâm một lá kim loại khối lượng 50 g trong dung dịch HCl. Sau khi thhu được 336 ml khí H
2
(đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Đó là kim loại nào?
A. Al B. Fe C. Zn D. Mg
Câu 15: Dùng bình thuỷ tinhcó thể chứa các axit trong dãy nào dưới đây:
A. HCl; H
2
SO
4
; HF B. HCl; H
2
SO
4
; HNO
3
C. HCl; H
2
SO
4
; HF; HNO
3
D. H
2

SO
4
; HF; HNO
3
Câu 16: SO
2
vừa có tính oxihoá , vừa có tính khử vì trong phân tử SO
2
:
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
A. S có mức oxihoá trung gian B. S có mức oxihoá cao nhất
C. S có mức oxihoá thấp nhất D. S còn có một đôi electron tự do
Câu 17: Chỉ dùng phenolphtalein có thể nhận biết được 3 dung dịch nào dưới đây?
A. KOH; KCl; NaCl B. KOH; HCl; H
2
SO
4
C. KOH, H
2
SO
4
; KCl D. KOH; NaOH; H
2
SO
4
Câu 18: Trong các cách sau đây, cách nào dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Phân huỷ H
2
O
2

, xúc tác MnO
2
C. Điện phân H
2
O D. Điện phân dung dịch CuSO
4
Câu 19: Liên kết hoá học trong tinh thể NaCl thuộc loại:
A. Liên kết ion B. Liên kết phối trí
C. Liên kết cộng hoá trị không cực D. Liên kết cộng hoá trị có cực
Câu 20: Dãy gồm các ion X+, Y-, nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
là:
A. K
+
; Cl
-
;Ne B. Na
+
;Cl
-
Ar C. K
+

; Br
-
; Ar D. K
+
; Cl
-
; Ar
Câu 21: Một hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ liên tiếp của HTTH có khối lượng là 8,5g. Hỗn
hợp này tan hết trong nước dư cho 3,36 lít H2 (đktc). Xác định A,B và khối lượng mỗi kim loại :
A. Li :2,8g và Na :5,7g B. Na :2,3g và K :6,2g
C. Li :1,4g và Na :7,1g D. Na :4,6g và K :3,9g
Câu 22: Cho 6,05g hỗn hợp Zn và Fe tác dụng vừa đủ với m gam HCl 10%. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 13,15g muối khan. Giá trị của m là:
A. 43g B. 53g C. 73g D. 146g
Câu 23: Sắt tác dụng với chất nào dưới đây cho hợp chất sắt (III) ?
A. HCl B. I
2
C. H
2
SO
4
loãng D. Cl
2
Câu 24: Một nguyên tố có cấu hình electron ngoài cùng là 4s1. Nguyên tố đó là :
A. K và Cr B. K,Cr và Cu C. K D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 25: X là nguyên tử có chứa 12 proton , Y là nguyên tử có 17 electron. Công thức hợp chất hình
thành giữa 2 nguyên tố này có thể là:
A. XY
2
với liên kết ion B. X

2
Y
3
với liên kết cộng hoá trị
C. X
2
Y với liên kết cộng hoá trị D. XY với liên kết ion
Câu 26: Điều chế clorua vôi bằng cách đun nhẹ:
A. CaO với Cl
2
B. Ca(OH)
2
với Cl
2
C. Ca(OH)
2
với HCl D. CaO với HCl
Câu 27: Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng không đúng:
A. H
2
S+Pb(NO
3
)
2
→
PbS+2HNO
3
B. H
2
S+4Cl

2
+4H
2
O
→
H
2
SO
4
+8HCl
C. H
2
S+2NaCl
→
Na
2
S+2HCl D. H
2
S+3 O
2

→
2SO
2
+2H
2
O
Câu 28: Ion nào sau đây có 32 electron:
A.
2

3
CO

B.
2
4
SO

C.
4
NH
+
D.
2
NO

Câu 29: Khi trộn lẫn 200 mml HCl 2M và 300 ml HCl 4M ta thu được dung dịch có nồng độ là:
A. 3,2 M B. 5M C. 3M D. 3,5M
Câu 30: Cấu hình của Fe
3+
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
3d
3
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

4
4s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
Câu 31: Trong các chất và ion sau : Zn, S, Cl
2
, SO
2
, Fe
2+
, Cu
2+
, Cl
-
. Có bao nhiêu chất vừa có tính
oxihoá, vừa có tính khử?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 32: Sục từ từ 2,24 lít SO
2

(đktc) vào dung dịch NaOH 3M. Muối tạo thành trong dung dịch sau
phản ứng là:
A. Na
2
SO
4
B. NaHSO
3
C. Na
2
SO
3
D. hỗn hợp Na
2
SO
3
và NaHSO
3
Câu 33: Dùng H
2
SO
4
đậm đặc có thể làm khô khí nào sau đây ?
A. NH
3
B. H
2
S C. CO
2
D. HI

Câu 34: Cho 6,72 lít CO
2
(đktc) tác dụng với dung dịch có chứa 14,8g Ca(OH)
2
. Hỏi có bao nhiêu gam
kết tủa tạo thành?
A. 20g B. 10g C. 30g D. 16,2g
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
Câu 35: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit :
A. HF; HBr; HCl B. HBr ; HCl ; HF C. HCl; HBr; HF D. HF ; HCl ; HCl
Câu 36: Một kim loại M khi bị oxihoá cho ra một oxit duy nhất M
x
O
y
với M chiếm 70% khối lượng
trong oxihoá. Xác định M và công thức của oxit ?
A. Fe và Fe
2
O
3
B. Fe và FeO C. Mn và MnO
2
D. Mg và MgO
Câu 37: Hạt nhân của một nguyên tử có điện tích là 3,68.10
-18
C. Nguyên tử này có bao nhiêu electron :
A. 23 B. 24 C. 25 D. 21
Câu 38: Hoà tan 0,54g một kim loại M có hoá trị n không đổi trong 100ml H
2
SO

4
0,4M. Để trung hoà
lượng H
2
SO
4
dư cần 200ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định hoá trị n của kim loại M:
A. 3, Al B. 2, Zn C. 2, Mg D. 1, K
Câu 39: Nguyên tử của một nguyên tố cấu tạo bởi 115 hạt gồm proton, nơtron, electron. Số hạt mang
điện tích nhiều hơn số hạt không mang điện tích là 25. Số khối của nguyên tử đó là:
A. 75 B. 60 C. 65 D. 80
Câu 40: Cho 10g kim loại X thuộc nhóm IIA tác dụng hết với nước thhu được 5,6 lít H
2
(đktc).
Nguyên tử khối của X là:
A. 137 B. 24 C. 87 D. 40
Câu 41: Trong các chất sau đây chất nào có thể dùng làm thuốc thử để nhận biết hợp chất của halogen
trong dung dịch ?
A. Ba(NO
3
)
2
B. AgNO
3
C. Ba(OH)
2
D. NaOH
Câu 42: Hòa tan 104,25g hỗn hợp 2 muối NaCl và NaI vào nước. Cho khí Cl
2
dư vào dung dịch rồi cô

cạn. Nung chất rắn đến khi I
2
bay hới hết. Chất rắn thu được sau khi nung là 58,5 gam. % khối lượng
mỗi muối trong hỗn hợp đầu là:
A. 29,5% và 70,5% B. 28,06% và 71,94% C. 65% và 35% D. 50% và 50%
Câu 43: Đồng có 2 đồng vị là
63
Cu

65
Cu
(27%). 0,5 mol Cu có khối lượng là:
A. 32g B. 32,5g C. 31,5g D. 31,77g
Câu 44: Ở trạng thái cơ bản có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử có 7 electron
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 45: Liên kết đôi là liên kết hoá học gồm
A. 2 liên kết
π
B. 1 liên kết
σ
và 2 liên kết
π
C. 1 liên kết
σ
và 3 liên kết
π
D. 1 liên kết
σ
và 1 liên kết
π

Câu 46: Liên kết hoá học trong phân tử các chất H
2
, HCl, Cl
2
thuộc loại:
A. Liên kết đơn B. Liên kết đôi C. Liên kết ba D. Liên kết bội
Câu 47: Cho
24
Cr. Cấu hình electron của Cr là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
4
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
4s
2
4p
4
Câu 48: Cho V lít SO
2
(đktc) tác dụng hết với dung dịch Br
2
dư. Thêm tiếp vào dung dịch sau phản ứng
BaCl
2
dư thu được 2,53g kết tủa. V có giá trị là:
A. 0,224 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 0,112 lít
Câu 49: Cho 1,53g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí (đktc) . Cô cạn
hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 2,24g B. 2,59g C. 1,85g D. 3,9g
Câu 50: Với 2 đồng vị
12
6
C

14
4
C
và 3 đồng vị
16
8
O
,

17
8
O
,
18
8
O
có thể tạo ra bao nhiêu khí CO
2
khác
nhau ?
A. 12 B. 10 C. 9 D. 6
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Học sinh được phép sử dụng bảng HTTH
Trang 3/3 - Mã đề thi 132

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×