BEÄNH AÙN
PGS. TS. Nguyễn Văn Trí
Đại Học Y Dược TP HCM
I- HAỉNH CHNH
Hoù vaứ teõn
: L. X. T.
Tui
: 62
Gii
: nam
Ngh nghip
: hu trớ
a ch
: Nha Trang
II- LYÙ DO NHẬP VIỆN
NẶNG NGỰC SAU XÖÔNG ÖÙC
III- BỆNH SỬ
•
Khoảng 1 tháng nay, bệnh nhân có:
Những cơn nặng ngực sau xương ức
Xuất hiện khi đi vệ sinh và có lúc cả khi nghỉ
Thời gian kéo dài khoảng 30 phút
Không lan, không tư thế giảm đau
Đôi khi giảm khi dùng nitrat
Không ho, không sốt, không khó thở
III- TIỀN SỬ
►
Bản thân:
Biết tăng huyết áp, đái tháo đường 5 năm
điều trò không liên tục
Thỉnh thoảng tức ngực không lan, không liên
quan gắng sức
Không hút thuốc lá, không tập thể dục
►
Gia đình: chưa ghi nhận bất thường.
IV- LÂM SÀNG LÚC NHẬP VIỆN
►
Dấu hiệu sinh tồn:
Mạch : 66 lần/phút
Huyết áp trung bình nhiều lần 145/85 mmHg
Nhiệt độ: 37oC
Nhòp thở: 16 lần/phút
SpO2: 95% (khí trời)
►
Cân nặng: 65 kg
►
Chiều cao: 1,65 m BMI: 23,9
►
Vòng bụng: 89 cm
IV- LÂM SÀNG LÚC NHẬP VIỆN
►
Tỉnh, tiếp xúc tốt
►
Còn nặng ngực sau xương ức
►
Không khó thở
►
Không âm thổi vùng cổ, TM cổ không nổi
►
Tim đều, không âm thổi
►
Phổi không ran
►
Bụng mềm, gan lách không sờ chạm, không âm
thổi
►
Không phù, mạch tứ chi rỏ
V- CẬN LÂM SÀNG
Công thức máu
Hồng cầu
Hb
Hct
Bạch cầu
N
Tiểu cầu
Đông máu
APTT
TQ
INR
5,2 triệu
15 g/dL
44%
6.300
53%
218.000
28 giây
12,3 giây
1,08
V- CẬN LÂM SÀNG
Ion đồ
Na+
139 mmol/L
K+
4 mmol/L
Ca2+
2,3 mmol/L
Cl96 mmol/L
Chức năng thận, men gan
SGOT
21 U/L
SGPT
27 U/L
Bun
14 mg/dL
Creatinin
1,1 mg/dL
-> GFR
64 ml/ph
V- CẬN LÂM SÀNG
Lipid máu
Cholosterol TP
LDL-c
HDL-c
Triglyceride
Đường huyết
sáng đói
HbA1c
Men tim
CK-MB
Troponin
180 mg/dL
112 mg/dL
46 mg/dL
109 mg/dL
150 mg/dL
8,9%
9 U/l,
4h sau 18
U/L
< 0,02 ng/ml, 4h sau <0.02
X-QUANG NGÖÏC THAÚNG
ÑIEÄN TAÂM ÑOÀ
SIÊU ÂM TIM
►
Các buồng tim không dày dãn
►
EF 64%
►
Không rối loạn vận động vùng
►
Không hẹp hở các van tim
Theo quý đồng nghiệp
1. Chẩn đoán ?
2. Bệnh nhân có bao nhiêu vấn đề liên
quan đến nguy cơ tim mạch ?
3. Xử trí
● Mục tiêu (điều trò) chung ?
● Huyết áp mục tiêu ?
● Mục tiêu điều chỉnh RLLH ?
● Mục tiêu điều trò ĐTĐ ?
● Chụp mạch vành ? XN cận LS khác ?
CHẨN ĐOÁN
Đau thắt ngực ổn đònh CCS III IV / NMCT cũ thành
dưới
Tăng huyết áp
Đái tháo đường típ 2
Rối loạn lipid huyết
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ TIM MẠCH
1. NAM GIỚI, 62 TUỔI
2. NHỒI MÁU CƠ TIM CŨ
3. TĂNG HUYẾT ÁP 145/85
4. ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2
- ĐH
: 150mg%
- HbA1c
: 8,9%
5. RỐI LOẠN LIPID HUYẾT
- Cholesterol
: 182 mg%
- HDL-C
: 46 mg%
- LDL-C
: 112 mg%
- Triglyceride
: 109 mg%
Các mục tiêu cần đạt
►
Mục tiêu (điều trò) chung ?: Phòng ngừa các
biến cố tim mạch mới
►
Huyết áp mục tiêu ?: < 130/80 mmHg
►
Mục tiêu điều chỉnh RLLH ?: LDL < 70 mg%,
Non HDL < 100 mg%
►
Mục tiêu điều trò ĐTĐ ? : HbA1c < 7%
CHUÏP MAÏCH VAØNH
SAU CAN THIEÄP
VII- Thuoác xuaát vieän
► Aspirin
81 mg 1 vieân (u)
► Clopidogrel
► Lisinopril
75 mg 1 vieân (u)
10 mg 1 vieân (u)
► Bisoprolol
5 mg 1 vieân (u)
► Isosorbide
mononitrate 60 mg 1 vieân (u)
► Atorvastatin
20 mg 1 vieân (uoáng)
► (Glibenclamide2,5mg;
x 2 (u)
Metformin 500mg) 1 vieân
THẢO LUẬN
Thuốc ức chế bêta có thích hợp cho bệnh nhân này?
A: Có
B: Không
CHỈ ĐỊNH BẮT BUỘC
Suy tim
Lợi tiểu
Ức chế
bêta
Ức chế
men
chuyển
Ức chế
thụ thể
Sau nhồi máu cơ
tim
Ức chế
Canxi
Nguy cơ tim mạch
cao
Đái tháo đường
Bệnh lý thận mạn
Nhồi máu não tái
phát
Nghiên cứu mới
Modified from Chobanian AV, et al. JAMA 2003;289:2560-2572.
Đối kháng
Aldosterol
Chỉ đònh ức chế bêta
Suy tim
Sau nhồi máu
Rối loạn nhòp (thất, sau NM)
Rối loạn nhòp khác
HCVC ST không chênh lên
Level A* Level B
NMCT cấp
Đau thắt ngực ổn đònh
THA (lựa chọn 1)
THA (bắt buột)
Hội chứng chuyển hóa
(*) nếu không có chống chỉ đònh
Level C
Thận trọng
rất mạnh
mạnh
Bangalore et al. Cardiovascular Protection Using Beta-Blockers: A Critical Review of the Evidence J Am Coll Cardiol 2007;50:563-572.
Thuoác öùc cheá β trong ñieàu trò THA
Đánh giá lại hướng dẫn điều trị tăng
huyết áp của Hiệp hội tăng Huyết áp
châu Âu 2009