Điều trị THA trong
Hội chứng chuyển hóaMinh họa lâm sàng
GS.TS. HUỲNH VĂN MINH, FACC
Phó Chủ tịch Hội Tim mạch Việt nam
Phó Chủ tịch Phân Hội THA Việt nam
Giám đốc Trung tâm Tim mạch BVĐHYD Huế
ĐẶT VẤN ĐỀ
Gánh nặng toàn cầu của THA
• HTN affects about 40% of the industrialized populations
and its prevalence is increasing in particular for high risk
pts1
• HTN is associated with additional RF’s in over 80% of
patients2
• HNT is a co-morbid condition in over 85% of
cardiac patients3
• On a worldwide base, NTH is responsible for 4:
– 7.6 million deaths each year (13.5% of total)
– 6.3 millions of years of disability (4.4% of total)
– 54% of Stroke and 47% of CHD, ≈30% ESRD5
1. Lawes, Hoorn, Rodgers: Lancet 2008; 371: 1513-18
2. Banegas JR, Borghi C et al, Eur Heart J 2011
3. Arnett KD et al, Circulation 2014
4. Lim SS et al, The Lancet 2013:380: 2224 – 2260
5.US Renal Data System ,2015
Các yếu tố của Bệnh tim chuyển hóa chiếm
hàng đầu 6 nguy cơ đưa đến tử vong
Hội chứng chuyển hóa: sự liên quan
giữa các thành tố
Kháng Insulin
+ Tăng đường máu
Béo phì
Tăng huyết áp
Rối loạn lipid
gây vữa xơ
Ca lâm sàng
• Bệnh nhân Nguyễn thị N. , 62
tuổi.
•Cân nặng 65 kg, chiều cao 150
cm, BMI 27.2 kg/m2, vòng
bụng 96 cm .
• Hút thuốc.
•Đường máu khi đói 6.1
mmol/L)
•Total cholesterol 4.0 mmol/L
(155 mg/dL), LDL 3.0 mmol/L
(116 mg/dL), HDL 0.8 mmol/L
(31 mg/dL)
•Huyết áp 160/62 mmHg
Câu hỏi 1
Bệnh nhân đủ tiêu chuẩn để chẩn đoán hội
chứng chuyển hóa chưa?
a. Đủ.
b. Chưa.
Tiêu chí chẩn đoán Hội chứng
tim chuyển hóa ( Cardiometabolic Syndrome)
* 2009 from IDF, NHLBI, AHA, WHF, IAS, IASO)
(Joint Interim Statement
1. Tăng vòng bụng
- Tùy theo quốc gia và khu vực
2. Tăng triglycerides**
- ≥150 mg/dL (1.7 mmol/L)
3. Giảm HDL-C**
Phải có ≥3 tiêu chí để chẩn đoán
Không có tiêu chí chính
- ≤40 mg/dL (1.0 mmol/L) ở nam giới
- ≤50 mg/dL (1.3 mmol/L) ở nữ giới
4. Tăng Huyết áp**
- HATT ≥ 130 mmHg và/hoặc HATTr ≥85 mmHg
5. Tăng đường máu khi đói**
- ≥ 100 mg/dL (5.6 mmol/L)
** hoặc đã/đang
điều trị
Alberti KG, et al. Circulation 2009
Câu hỏi 2
Bệnh nhân N. có nguy cơ tim mạch mức độ
nào?
a) Nguy cơ tim mạch thấp.
b) Nguy cơ tim mạch vừa.
c) Nguy cơ tim mạch cao.
d) Nguy cơ tim mạch rất cao.
Phân Tầng Nguy Cơ Tim mạch/ ESC/VSH
Những yếu tố nguy cơ, tổn
thương cơ quan và bệnh cảnh
lâm sàng
Bình thường cao
HATT :130-139
hoặc HATTr: 8589 mmHg
Không có yếu tố nguy cơ
THA Độ 1
HATT: 140-159
hoặc HATTr: 9099 mmHg
THA Độ 2.
HATT: 160-179
hoặc HATTr
:100-109 mmHg
THA Độ 3.
HA ≥ 180
/110 mmHg
Nguy cơ thấp
Nguy cơ trung
bình
Nguy cơ
cao
Có 1-2 yếu tố nguy cơ
Nguy cơ thấp
Nguy cơ trung
bình
Nguy cơ trung
bình đến cao
Nguy cơ
cao
Có ≥ 3 yếu tố nguy cơ,
Nguy cơ thấp
đến trung bình
Nguy cơ trung
bình đến cao
Nguy cơ cao
Nguy cơ
cao
Tổn thương cơ quan đích,
Bệnh thận mạn gđ 3 hoặc Đái
tháo đường
Nguy cơ trung
bình đến cao
Nguy cơ cao
Nguy cơ cao
Nguy cơ
cao đến
rất cao
Bệnh Tim Mạch có triệu
chứng, Bệnh Thận Mạn gđ ≥
4 đi kèm hoặc ĐTĐ có TTCQ
đích/ nhiều YTNC
Nguy cơ rất cao Nguy cơ rất
cao
Nguy cơ rất
cao
Nguy cơ
rất cao
10
Tỉ lệ HCCH theo phân tầng nguy cơ tim mạch
Những yếu tố nguy
cơ, tổn thương cơ
quan và bệnh cảnh
lâm sàng
Bình thường
cao
HATT :130139 hoặc
HATTr: 85-89
mmHg
Không có YTNC
THA Độ 1
HATT: 140159 hoặc
HATTr: 9099 mmHg
THA Độ 2.
HATT: 160-179
hoặc HATTr
:100-109
mmHg
THA Độ 3.
HA ≥ 180 /110
mmHg
Nguy cơ
thấp
Nguy cơ
trung bình
Nguy cơ cao
Có 1-2 YTNC
Nguy cơ thấp Nguy cơ
trung bình
Nguy cơ
trung bình
đến cao
Nguy cơ cao
Có ≥ 3 YTNC
Nguy cơ
thấp đến
trung bình
Nguy cơ
trung bình
đến cao
Nguy cơ cao
Nguy cơ cao
Tổn thương CQĐ,
BThM gđ 3 hoặc
ĐTĐ
Nguy cơ
trung bình
đến cao
Nguy cơ cao
Nguy cơ cao
Nguy cơ cao
đến rất cao
BTM có tch., BThM
gđ ≥ 4 hoặc ĐTĐ có
TTCQĐ/nhiềuYTNC
Nguy cơ rất
cao
Nguy cơ rất
cao
Nguy cơ rất
cao
Nguy cơ rất
cao
Tỉ lệ
chung
11
Phân độ nguy cơ tối ưu của HCCH theo
CardioMetabolic Health Alliance 2015
• Base on established risk factors/diagnostic criteria and residual risk markers
Sperling LS, et al. J Am Coll Cardiol. 2015
Hội chứng chuyển hóa & NCTim mạch:
Meta-Analysis: Mottillo et al. JACC 2010
• 951,083 bệnh nhân qua 83 nghên cứu
• Ít có biến đổi về nguy cơ giữa các định nghĩa.
• Yếu tố nguy cơ tương đối:
- 2.35 (2.20-2.73) đối với biến cố Tim mạch.
- 2.40 (1.87-3.08) đối với tử vong TM.
- 1.58 (1.39-1.78) đối với TV do các nguyên do
- 1.99 (1.61-2.46) đối với NMCT.
- 2.27 (1.80-2.85) đối với đột quị.
* Đối với HCCH, không có ĐTĐ, duy trì nguy cơ TM
cao (RR=1.75, 95% CI=1.19-2.58)
Sự tiến triển của mãng vội ĐMV (chỉ số thể tích) ở
người có/ không có HCCH và ĐTĐ,
CAC>0 mức cơ bản qua nghien cứu MESA
Wong ND et al., JACC Cadiovasc Imaging 2012
Ca lâm sàng
• Bệnh nhân Nguyễn thị N. , 60 tuổi.
•Cân nặng 80 kg, chiều cao 168 cm, BMI 28.3 kg/m2 ,
vòng bụng 86 cm .
Hút thuốc.
•Đường máu khi đói 6.1 mmol/L)
•Total cholesterol 4.0 mmol/L (155 mg/dL),
• LDL 3.0 mmol/L (116 mg/dL), HDL 0.8 mmol/L (31 mg/dL)
•Huyết áp 150/62 mmHg
•Thuốc đang dùng: Amlodipin 5 mg X 2 lần/ ngày,
Atenolol 50 mg 1 lần/ngày.
•Cách đây 5 năm có cơn rung nhĩ kích phát tần số
thất nhanh điều trị với chẹn beta (?).
Câu hỏi 3: Cần xử trí bổ sung và/hoặc điều chỉnh
điều trị cho bệnh nhân không?
Chẹn Beta có thể tham dự vào nhiều trọng điểm
trong toàn bộ quá trình bệnh lý tim mạch
Βeta-blockade
Đích:
55 đến 60 nhịp/phút
khi nghĩ
(part of the benefits
through heart rate
reduction)
? Đích:
< 80 nhịp/phút khi nghĩ
Đích: < 70-75 nhịp/
phút khi nghĩ
? Nhịp tim gia tăng
Adapted from; Willenheimer R & Erdmann E. Eur Heart J Suppl 2009;11:A1-A2.
Tương quan tác dụng chẹn β làm nhịp tim
chậm và tác dụng bảo vệ tim / Tăng huyết áp
Nguy cơ Suy tim liên quan đến Nhịp Tim
Nguy cơ tử vong do mọi nguyên do liên quan Nhịp tim
Bangalore, JACC 2008
Ảnh hưởng tần số tim lên tử vong ở bệnh nhân THA:
theo Framingham Study
60
50
CHD
CVD
All cause
60
Men
50
40
40
30
30
20
20
10
10
0
< 65
65-74
75-84
Heart rate (beats/min)
85+
0
CHD
CVD
All cause
< 65
Women
65-74
75-84
Heart rate (beats/min)
Association of heart rate with mortality rate among men and women with
hypertension from 36 year follow-up of the Framingham Study
Adapted from: Gillman MW et al. Am Heart J 1993;125:1148-54.
85+
Chẹn Beta có thể làm chậm sự tiến triển
của vữa xơ mạch vành
4
Không dùng
chẹn β
2
Dùng chẹn
β
LDL-cholesterol
0
-2
-4
LDL-cholesterol ≥median
(2.2 mmol/L or 86 mg/dL)
Không dùng
chẹn β
-6
Dùng chẹn β
4 IVUS trials - post hoc, pooled analysis of individual patient data showed annual
change in atheroma volume was significantly less in patients who received
beta-blockers
Adapted from: Sipahi I et al, Ann Intern Med. 2007;147:10-18.
Tác dụng chuyển hóa: Glucose
Bệnh nhân THA với ĐTĐ thể 2
Thuốc hạ HA và tỉ lệ mới mắc ĐTĐ
Nghiên cứu tỉ lệ mới mắc (%) ĐTĐ ở bệnh nhân điều trị lợi tiểu
và chẹn bêta
CAPPP
CHARM
INVEST
ili
INSIGHT
LIFE
ALLHAT
HOPE
ASCOT
diuretics,beta-blockers 21 %
placebo ± SOC
22 %
atenolol ± HCTZ ili
15 %
trandolapril
co-amilozid ± β-blokator 30 %
atenolol
25 %
clortalidon
21 %
43 %
placebo ± SOC
34 %
usp. captopril
usp. candesartan ± SOC
usp. verapamil SR ± HCTZ
trandolapril
usp. nifedipin GITS
usp. losartan
usp. amlodipin
usp. lizinopril
usp. ramipril ± SOC
atenolol ±
bendroflumetiazid
usp. amlodipin ± perindopril
Hansson L, et al. Lancet 1999; 353: 611-6.
Pfeffer MA, et al. Lancet 2003; 362: 759-66.
Pepine CJ, et al. JAMA 2003; 290: 2805-16.
Brown MJ, et al. Lancet 2000; 356: 366-72.
30 %
Dählof B, et al. Lancet 2002; 359: 995-1003.
ALLHAT Collaborative Research Group. JAMA 2002; 288: 2981-97.
HOPE Investigators. N Engl J Med 2000; 342: 145-53.
Dählof B, et al. Lancet 2005; 366: 895-906.
Ba thế hệ chẹn bêta
Tác dụng của các nhóm thuốc hạ HA
CHẸN BETA
Không chọn lọc trên tim (β1, β2)
-ISA
Carvedilol*
Propranolol
Nadolol
Timolol
Sotalol
Tertalolol
+ISA
Pindolol
Carteolol
Penbutolol
Alprenolol
Oxprenolol
Chọn lọc trên tim (β1)
-ISA
Metoprolol
Atenolol
Esmolol
Bevantolol*
Bisoprolol
Betaxolol
Nebivolol#
+ISA
Acebutolol
Celiprolol
ISA: Intrinsic sympathomimetic activity (Hoạt tính giống giao cảm nội tại)
* : Có thêm đặc tính chẹn alpha yếu
#: có tính giãn mạch
Cardiac Drug Therapy. 7th edition 2007; Page 9