Điều trị triệu chứng bệnh nhân tim TMCB
tiếp cận bằng nhiều cơ chế
GS. TS. BS. ĐẶNG VẠN PHƯỚC
Chủ tịch Hội Tim mạch Tp. HCM
Thuật ngữ
• Suy (mạch) vành
• Thiểu năng vành
• Bệnh (động) mạch vành
• Đau thắt ngực
• Bệnh tim thiếu máu cục bộ
là những thuật ngữ dùng để chỉ một nhóm các thể
lâm sàng gây ra do nhiều nguyên nhân khác
nhau nhưng cùng có chung một cơ chế sinh lý
bệnh là sự mất cân bằng cung cầu oxy cho cơ
tim
Thuật ngữ
Về chức năng
SUY (MẠCH) VÀNH
Về hình thái, giải phẫu
(ĐỘNG) MẠCH VÀNH
Về triệu chứng, lâm sàng
ĐAU THẮT NGỰC
Về hệ quả
TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
Các thể lâm sàng
Không triệu chứng đau ngực: CĐTN im lặng
Đau thắt ngực ổn định
Hội chứng mạch vành cấp:
• Cơn đau thắt ngực không ổn định
• NMCT Không ST chênh lên
• NMCT ST chênh lên
Suy tim do TMCB (bệnh cơ tim TMCB)
Rối loạn nhịp (do TMCB)
Đột tử do tim
Hẹp động mạch vành là nguyên nhân duy nhất?
VIÊM
HẸP MẠCH VÀNH
CÓ Ý NGHĨA
RỐI LOẠN CHỨC
NĂNG TB NỘI
MẠC
TIỂU CẦU VÀ
ĐÔNG MÁU
THIẾU MÁU CỤC
BỘ CƠ TIM
CO THẮT
MẠCH VÀNH
RỐI LOẠN CHỨC
NĂNG VI MẠCH
M. Marzilli et al. J Am Coll Cardiol. 2012;60(11):951-956
BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
Với thiếu máu cục bộ cơ tim là trung tâm
→ các thuốc tác động lên chuyển hóa tế bào
cơ tim nhằm giảm thiểu hậu quả của thiếu máu
cục bộ được chú trọng hơn trong điều trị.
Các thuốc điều trị đau thắt ngực ổn định
TMZ giảm số cơn đau thắt ngực trong tuần
Szwed H et al. TRIMPOL II Eur Heart J. 2001;22:2367-2374.
TMZ cải thiện khả năng gắng sức
Szwed H et al. TRIMPOL II Eur Heart J. 2001;22:2367-2374.
TMZ kéo dài thời gian xuất hiện
cơn đau thắt ngực
Szwed H et al. TRIMPOL II Eur Heart J. 2001;22:2367-2374.
TMZ cải thiện khả năng gắng sức
TMZ
Cardiology 2011;120:59–72 DOI: 10.1159/000332369
European Heart Journal (2001) 22, 2267–2274 doi:10.1053/euhj.2001.2896
Trong thiếu máu cục bộ thầm lặng
của bệnh lý đái tháo đường
Đánh giá bằng ECG 24 h thời điểm ban đầu và 6 tháng sau
Rosano G, et al. Int J Cardiol. 2007;120:79-84.
Giảm tần suất cơn đau thắt ngực
cho BN tim TMCB có kèm đái tháo đường
TMZ
Tăng khả năng gắng sức
cho BN tim TMCB có kèm đái tháo đường
Thay đổi các kích thước cuối tâm trương và
cuối tâm thu thất trái
BN ĐTĐ týp 2 có ĐTN ổn định do bệnh mạch vành (đã xác định bằng
chụp ĐMV cản quang hoặc có tiền sử NMCT) và EF < 50%.
(Rosano GMC et al. Cardiovasc Diabetology 2003; 2:16)
TMZ cải thiện phân suất tống máu thất trái
(Rosano GMC et al. Cardiovasc Diabetology 2003;2:16)
Thay đổi vận động thành thất trái
và chức năng tâm trương thất trái
WMSI: Wall Motion Score Index
(Rosano GMC et al. Cardiovasc Diabetology 2003;2:16)
Khuyến cáo điều trị suy tim 2016