Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Khảo sát đặc điểm tổn thương động mạch thận ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 có bệnh mạch vành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 37 trang )

KHẢO SÁT ĐẶC ĐIỂM TỔN THƯƠNG ĐỘNG
MẠCH THẬN Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO
ĐƯỜNG TÍP 2 CÓ BỆNH MẠCH VÀNH

ThS. BS. Nguyễn Thanh Nhựt
Khoa Thông Tim Can Thiệp - Viện Tim TPHCM


NỘI DUNG
Mở đầu
Mục tiêu nghiên cứu
Đối tượng - PP nghiên cứu
Kết quả - Bàn luận
Kết luận - Kiến nghị


MỞ ĐẦU


MỞ ĐẦU

Chụp mạch
máu cản quang
là tiêu chuẩn
vàng trong chẩn
đoán hẹp ĐMT,
đặc biệt tầm
soát cùng lúc
với chụp ĐMV

ĐTĐ là một


trong những
YTNC quan
trọng nhất trong
sự hình thành
và phát triển
mảng xơ vữa
gây hẹp:
mạch vành
mạch não
mạch thận
mạch máu
ngoại biên

•Tỷ lệ hẹp ĐMT
hiện nay gia tăng
nhanh chóng do

sự gia tăng của
ĐTĐ.
•Hẹp ĐMT là một
bệnh khá phổ

biến, đặc biệt là ở
bệnh nhân ĐTĐ
đã có bệnh mạch
vành.

Chúng tôi tiến
hành nghiên
cứu để khảo sát

tỷ lệ hẹp động
mạch thận ở
bệnh nhân đái
tháo đường đã
có bệnh mạch
vành


MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

MỤC TIÊU 1

Xác định tỷ lệ hẹp động mạch thận ở
bệnh nhân ĐTĐ típ 2 có BMV đến khám
tại Viện Tim

MỤC TIÊU 2

Mô tả đặc điểm dịch tễ của bệnh nhân
hẹp động mạch thận bị ĐTĐ típ 2 có BMV
đến khám tại Viện Tim

MỤC TIÊU 3

Khảo sát mối liên hệ giữa hẹp ĐMT và các
yếu tố: tuổi, giới, YTNC, các tình trạng lâm
sàng, tình trạng hẹp mạch vành ở bệnh
nhân ĐTĐ típ 2 đến khám tại Viện Tim



ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Đối tượng loại trừ
Đối tượng chọn mẫu

Bệnh nhân ĐTĐ típ
Dân số nghiên cứu

Bệnh nhân ĐTĐ
típ 2 có BMV đến
khám tại Viện
Tim từ 8-2013

đến 4-2015

2 có hẹp mạch vành
(≥ 50%) và có chụp
động mạch thận
kèm theo tại Viện
Tim từ 8-2013 đến
4-2015

Bệnh nhân đái
tháo đường típ 2
không hẹp mạch
vành hoặc hẹp
không có ý nghĩa
(< 50%)


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

 Thiết kế nghiên cứu
• Quan sát cắt ngang – nằm trong nhóm phân tích
 Phương pháp chọn mẫu

• Chọn mẫu liên tiếp từ 8-2013 đến 4-2015
 Cỡ mẫu

no

=Z2
1-/2

p(1-p)
d2

• Cỡ mẫu tối thiểu: 132 trường hợp


HÌNH CHỤP 2 ĐMT BẰNG HỆ THỐNG DSA
Hình chụp ĐMT phải

Hình chụp ĐMT trái


SƠ ĐỒ THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU
Bệnh nhân ĐTĐ típ 2 đến khám
tại Viện Tim, có chỉ định chụp
mạch vành
Bệnh nhân được chụp mạch vành
(DSA)

Hẹp ≥ 50%

Chụp 2 động mạch thận cùng 1 thì
với chụp mạch vành

Thu thập, phân tích và xử lý số
liệu

Hẹp < 50%
Loại khỏi nghiên cứu


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
ĐẶC ĐIỂM MẪU NGHIÊN CỨU
YẾU TỐ

N=143

GHI CHÚ

Giới nam, n (%)

75 (52,45%)

Nam/nữ=1,1, p=0,61

Tuổi, X±SD

64,45 ± 9,42


Nam
Béo phì, n (%)

82 (57,34%)

BMI = 23,98 ± 3,28

Béo bụng nam/ nữ, n (%)

34 (45,33%)
57 (83,82%)

Béo bụng: 63,6%, p<0,001
T. N. A. Huy: 39,4%

Tăng huyết áp, n (%)

126 (88,11%)

T. C. Thành: 71,67%; T. N .A. Huy: 84,09%
H. T. N. Phương; 87%; F. Liang: 86,56%

HAmax (mmHg), X±SD

175,10 ± 22,73

140-260 mmHg

Thời gian THA (năm), X±SD


6,95 ± 5,49

THA lâu nhât: 20 năm

Hút thuốc lá, n(%)

57 (39,86%)

T. C. Thành; 50,83%; L. T. B. Thuận: 30%;
T. N. A. Huy: 31,82%; S. Sadiq Shah: 24,37%

Tiền sử gia đình BMV

8 (5,59%)

T. N. A. Huy: 5,3%

Rối loạn lipid máu, n (%)

131 (91,61%)

T. C. Thành: 64,17%
T. N. A. Huy: 74,24%


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
ĐẶC ĐIỂM MẪU NGHIÊN CỨU
YẾU TỐ


N=143

GHI CHÚ

Thời gian ĐTĐ (năm), X±SD

6,90 ± 5,83

ĐTĐ lâu nhất: 25 năm

EF (%), X±SD

56,42 ± 15,89

A. Zandparsa : 54,2%

Glucose (mmol/L), X±SD

8,47 ± 4,03

T. N. A. Huy: 8,59 mmol/L

HbA1c (%), X±SD

7,53 ± 1,62

T. N. A. Huy: 8, 42%; V. X. Sang:
8,49% Martin B. Mattock: 9,1%

Creatinine (μmol/L), X±SD


93,41 ± 25,90

1,02 mg/dL; T. N. A. Huy: 1,13
mg/dL; Gamal A. Tawfik: 1,06 mg/dL

Cholesterol total (mmol/L), X±SD

4,85 ± 1,68

J. Valabhji: 5,02 mmol/L
C. T. Postma: 5,4 mmol/L

LDL-C (mmol/L), X±SD

2,88 ± 1,01

Hẹp 1 nhánh MV, n (%)

24 (16,78%)

Hẹp 2 nhánh MV, n (%)

42 (29,37%)

Hẹp 3 nhánh MV, n (%)

77 (53,85%)



PHÂN BỐ THEO CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG
NMCTSTCL
5,59%

KHÁC
17,48%

NMCTKSTCL
23,78%

CĐTNÔĐ
28,67%

CĐTNKÔĐ
24,48%

Nghiên cứu

HCMVC
n = 77

BMV MẠN
n = 66

Chúng tôi

53,85%

46,15%


T.N.A. Huy (2011)

83,33%

15,91%


TỶ LỆ SỐ YTNC TIM MẠCH
1 YTNC
4 YTNC

2 YTNC

0,70%

7,69%

34,27%

3 YTNC
57,34%

T. C. Thành (2012)

Số YTNC
Tỷ lệ

1 YTNC 2 YTNC 3 YTNC 4 YTNC
9,17%


18,33%

35,0%

21,67%


PHÂN BỐ SỐ YTNC THEO GIỚI TÍNH
100%

75%

1
4

0
7

29

4 YTNC

3 YTNC
53

50%

2 YTNC
25%


41

1 YTNC
8

0%

Nam

Nữ


PHÂN BỐ SANG THƯƠNG ĐMV

100%

Không

13
38

39
75%
111
50%

112

114


126

129

138

17

14

5

130
105

104
25%
32
0%

31

29


TỶ LỆ HẸP ĐỘNG MẠCH THẬN
Nghiên cứu

Hẹp ĐM
thận phải

9,09%
Hẹp ĐM
thận trái
7,69%

Hẹp cả 2
ĐM thận
9,09%

25,87%

Hẹp < 50%
74,13%

Hẹp ĐMT

Chúng tôi

25,87%

T.L. Khoa (2006)

53,8%

H.T. N. Phương (2010)

44,3%

T.C. Thành (2012)


18,3%

J. Valabhji (2000)

17%

R. T. Tumelero (2006)

21,9%

S. Sadiq Shah (2010)

13,63%

Postma (2012)

33%

Hani Harati (2013)

12%


VỊ TRÍ HẸP ĐMT
Vị trí
hẹp

ĐMT trái

ĐMT phải


Số
lượng

Tỷ lệ
(%)

Tỷ lệ theo sang thương
(%)

Số
lượng

Tỷ lệ
(%)

Tỷ lệ theo sang thương
(%)

Lỗ
xuất
phát

2

1,40

8,33

9


6,29

34,62

Đoạn
gần

22

15,38

91,67

17

11,89

65,38

Lỗ xuất phát
H. T. N. Phương (2010)
R. Ravichandran (2003)
S. Sadiq Shah (2010)

Đoạn gần

Đoạn giữa Đoạn xa

91,31%


8,69%

44%

54,7%

1,3%

1,3%

57,8%

39,4%

2,8%

0%


TƯƠNG QUAN GIỮA MỨC ĐỘ
HẸP VÀ CHIỀU DÀI ĐOẠN HẸP
Mức độ hẹp

Động mạch thận trái

Động mạch thận phải

Số lượng


TB ± ĐLC

Số lượng

TB ± ĐLC

Hẹp 30-50%

32

6,92 ± 3,79

30

5,53 ± 3,21

Hẹp ≥ 50%

24

7,46 ±3,12

26

7,12 ± 3,56

p

0,023


ĐƯỜNH KÍNH HAI ĐỘNG MẠCH THẬN
Đường kính ĐMT

Nhỏ nhất

Lớn nhất

TB ± ĐLC

ĐK ĐMT trái (mm)

3,5

10

6,03 ± 1,16

ĐK ĐMT phải (mm)

3,64

9,25

6,01 ± 0,96

P

0,858



TƯƠNG QUAN TUỔI VÀ HẸP ĐMT
Tuổi

Tuổi TB ± ĐLC

Nghiên cứu

Hẹp ĐMT
Hẹp ≥ 50%

Hẹp < 50%

69,4 ± 8,6

62,7 ± 9,1

P

< 0,001

P

H. T. N. Phương (2010)

p=0,001

T. C. Thành (2012)

p=0,015


M. B. Harding (1992)

p<0,001


TỶ LỆ HẸP ĐMT THEO GIỚI TÍNH
Giới
tính

Hẹp ĐMT

Tổng cộng

Hẹp ≥ 50%

Hẹp < 50%

Nam

13
(17,33%)

62
(82,67%)

75
(100%)

Nữ


24
(35,29%)

44
(64,71%)

68
(100%)

Tổng
cộng

37
(25,87%)

106
(74,13%)

143
(100%)

Nghiên cứu

p

0,014

P

H. T. N. Phương (2010)


P=0,550

T. C. Thành (2012)

p=0,909

F. Liang (2013)

p=0,380


TỶ LỆ HẸP ĐMT THEO BMI
Hẹp ĐMT

BMI

Tổng cộng

Hẹp ≥ 50%

Hẹp < 50%

< 18,5

2 (33,33%)

4 (66,67%)

6 (100%)


18,5-22,9

13 (23,64%)

42 (76,36%)

55 (100%)

23-24,9

10 (32,26%)

21(67,74%)

31 (100%)

≥ 25

12 (23,53%)

39 (76,47%)

51 (100%)

Tổng cộng

37 (25,87%)

106 (74,13%)


143 (100%)

Nghiên cứu

P

0,772

P

T. N. A. Huy (2011)

p=0,960

T. C. Thành (2012)

p=0,973


TỶ LỆ HẸP ĐMT TRÊN BN BÉO BỤNG
Vòng bụng

Hẹp ≥ 50%

Hẹp < 50%

Tổng
cộng


Vòng bụng to

27
(29,67%)

64
(70,33%)

91
(100%)

Vòng bụng BT

10
(19,23%)

42
(80,77%)

52
(100%)

Tổng cộng

37
(25,87%)

106
(74,13%)


143
(100%)

Nghiên cứu
T. N. A. Huy (2011)

Hẹp ĐMT

P

0,17

P
p=0,71


TỶ LỆ HẸP ĐMT Ở BN HÚT THUỐC LÁ
Hút thuốc


Hẹp ĐMT
Hẹp ≥ 50%

Hẹp < 50%

Tổng
cộng

Hút thuốc lá


8
(14,04%)

49
(85,96%)

57
(100%)

Không hút

29
(33,72%)

57
(66,28%)

86
(100%)

Tổng cộng

37
(25,87%)

106
(74,13%)

143
(100%)


Nghiên cứu

P

0,008

P, ghi chú

T. C. Thành (2012)

p=0,912

Harding (1992)

p=0,0081

Gamal A. Tawfik, C.T. Postma,
S. Sadiq Shah (1999)

Hút thuốc lá không liên quan đến
tỷ lệ hẹp ĐMT

Akram A. Saleh (2004)

Hút thuốc lá tăng nguy cơ hẹp
ĐMT lên 1,54 lần


TỶ LỆ HẸP ĐMT TRÊN BN THA

Tăng huyết
áp

Hẹp ĐMT
Hẹp ≥ 50%

Hẹp < 50%

Tổng
cộng

Tăng HA

33
(26,19%)

93
(73,81%)

126
(100%)

Không tăng
HA

4
(23,53%)

13
(76,47%)


17
(100%)

Tổng cộng

37
(25,87%)

106
(74,13%)

143
(100%)

Nghiên cứu

P

0,814

P

H. T. N. Phương (2010)

p=0,205

T. C. Thành (2012)

p=0,020



TỶ LỆ HẸP ĐMT Ở BN RỐI LOẠN LIPID MÁU
Hẹp ĐMT

RLLP máu

Tổng cộng

Hẹp ≥ 50%

Hẹp < 50%

Có RLLP máu

34
(25,95%)

97
(74,05%)

131
(100%)

Không RLLP
máu

3
(25%)


9
(75%)

12
(100%)

37
(25,87%)

106
(74,13%)

143
(100%)

Tổng cộng

Nghiên cứu
T. C. Thành (2012)
S. Sadiq Shah (2010)

P

0,942

P
p=0,054
p=0,5



×