Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Tim mạch dự phòng có gì mới trong năm 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.98 MB, 43 trang )

Dự phòng bệnh tim mạch
2015-2016 có gì mới?
GS.TS.HUỲNH VĂN MINH, FACC
P.Chủ tịch Hội Tim mạch Việt nam
Thành viên Hội THA Thế giới (ISH)
GĐ Trung tâm Tim mạch BVĐHYD Huế


Tỷ lệ chết do các yếu tố nguy cơ hàng đầu trên toàn thế giới

High mortality, developing region
Lower mortality, developing region
Developed region
0

1000

2000

3000

4000

5000

Attributable Mortality
Ezzati et al. WHO 2000 Report. Lancet. 2002;360:1347-1360

(In thousands; total 55,861,000)

6000



7000

8000


Các yếu tố nguy cơ tim mạch tại Việt Nam
Nam

Nữ

Hút thuốc lá

34.8%

1.8%

Cholesterol ≥ 6.2 mmol/L

6.5%

11.7%

Đái tháo đường (thành phố)

5.2%

7.5%

HA tâm thu ≥ 140 mmHg


25.5%

22.7%

Ít vận động thể chất

7.7%

8.8%

YTNC


1. Các yếu tố nguy cơ tim mạch &
Bảng điểm đánh giá



Sự thay đổi việc tính toán nguy cơ tim mạch toàn bộ

• Should be used
to move upward
but also down


Ví dụ về sự thay đổi đánh giá nguy cơ tim mạch ESC 2016

www.escardio.org/guidelines


2016 CARDIOVASCULAR DISEASE PREVENTION GUIDELINES


Thay đổi về thay đổi lối sống trong THA/ESC 2016 ?


Các thay đổi về nguy cơ có khả năng tái phân loại


Đích của các yếu tố nguy cơ và mức của mục tiêu
1. Thuốc lá Không phơi nhiễm thuốc lá dưới bất cứ hình
thức nào.
2. Chế độ ăn Ít chất béo bão hòa, nên chú ý dùng chế phẩm
giàu hạt, rau quả và cá

3. BMI 20-25 kg/m2. Vòng bụng <80 cm (nữ giới)
4. Họat động thể lực Ít nhất 150 phút mỗi tuần với thể dục
nhịp điệu trung bình
(30 phút trong 5 ngày/tuần) hoặc 75 phút mỗi tuần với TDNĐ nặng
(15 phút trong 5 ngày/tuần) hoặc phối hợp .

5. Huyết áp <140/90 mmHg
6. ĐTĐ với HbA1c <7%. (<53 mmol/mol)


Low or moderate risk?
Significant confounders:
• Active SLE
• Psychosocial status
• Depression


Moderate risk

At age 50 and especially
in case diabetes or CKD
develops :
High risk!
Time to act now!


Online calculator on www.heartscore.org

Nguy cơ tuổi tim mạch ...


Phân nhóm nguy cơ tim mạch theo ESC 2016
Very high-risk

12

• Documented CVD, clinical or unequivocal on imaging. Documented clinical CVD

includes previous AMI, ACS, coronary revascularization and other arterial
revascularization procedures, stroke and TIA, aortic aneurysm and PAD.
Unequivocally documented CVD on imaging includes significant plaque on
coronary angiography or carotid ultrasound. It does NOT include some increase in
continuous imaging parameters such as intima-media thickness of the carotid
artery.

• DM with target organ damage such as proteinuria or with a major risk factor such

as smoking or marked hypercholesterolaemia or marked hypertension.

• Severe CKD (GFR <30 mL/min/1.73 m2).
• A calculated SCORE ≥10%.
High-risk

• Markedly elevated single risk factors, in particular cholesterol >8 mmol/L
(>310 mg/dL) (e.g. in familial hypercholesterolaemia) or BP ≥180/110 mmHg.
• Most other people with DM (with the exception of young people with type 1 DM
and without major risk factors that may be at low or moderate risk).

• Moderate CKD (GFR 30-59 mL/min/1.73 m2).
• A calculated SCORE ≥5% and <10%.
Moderate-risk

SCORE is ≥1% and <5% at 10 years. Many middleaged subjects belong to this
category.

Low-risk

SCORE <1%.

www.escardio.org/guidelines


Các bảng tính điểm nguy cơ 10 năm thông dụng
• Framingham database contains only white ethnicity; no Fhx or age>79
• ARIC - only for 45-65 yrs; includes AA ethnicity
• Reynolds - includes Fhx and hs-crp; ages >50 yrs


• PROCAM European; uses colors to convey risk
• SCORE uses colors to convey risk in patient friendly manner
• ACC/AHA underlies new Lipid guidelines; includes risk attributable to
african-american ethnicity; largest database

• QRISK2-2014 most current; includes BMI, other health issues, Fhx,
socioeconomic status if live in Britain

Brian V. Reamy. What’s new with the Prevention of Cardiovascular Disease in 2016?


Dự báo nguy cơ bệnh TM do VXĐM ( ASCVD Risk Estimator)

• Đối với tuổi 20-59 dự
báo nguy cơ nhằm
đánh giá tuổi thọ.
• Dự báo nhằm xét khả
năng tuân thủ thay đổi
lối sống có lợi cho sức
khỏe


Quan điểm mới về Sức khỏe Tim mạch –
Đích của AHA 2020 : 7 bước đơn giản = 7 thước đo SKTM
Yếu tố nguy cơ
1. Thuốc lá
2. BMI
3. Hoạt động thể lực
4. Chế độ ăn (8 điểm chủ yếu)


5. Total Cholesterol
6. Huyết áp
7. Đường máu khi đói

Đích
Không bao giờ hoặc đã bỏ cách đây > 1 năm
< 25 kg/m2
150 phút /tuần
> 4 Vegetables & fruit/day
> 2 servings fish/week
> 3 servings fiber rich foods/day
> 4 flat handfuls nuts/week
< 1500mg Na/day
< 36 oz sweetened beverages/wk
< 7% sat fat/day
< 2 svgs processed meats/week
< 200 mg/dL (LDL<100 or <70)
< 120/80 mm Hg
< 100 mg/dL

Brian V. Reamy. What’s new with the Prevention of Cardiovascular Disease in 2016?


Nguy cơ 10 năm vs. nguy cơ tuổi thọ
- Quan niệm tuổi mạch (Vascular age) và nguy cơ tích lũy
(accumulated risk) : nguy cơ tuổi thọ (lifetime risk) có đích quan
trọng như nhau trong dự phòng nguy cơ 10 năm.
- Bệnh lý VXĐM không phải khởi đầu khi bạn thức dậy khi kỷ niệm
40 năm kỷ niệm sinh nhật của mình.
- Nếu tập trung đơn thuần vào nguy cơ 10 năm có thể đưa đến

các vấn đề và quên đi việc dự phòng tối ưu bệnh tim mạch.

Brian V. Reamy. What’s new with the Prevention of Cardiovascular Disease in 2016?


Đánh giá nguy cơ tuổi thọ tim mạch
(Assessing Lifetime Risk NEJM 1/26/12)

Brian V. Reamy. What’s new with the Prevention of Cardiovascular Disease in 2016?


Nghiên cứu FHS (Framingham Heart Study) về nguy cơ tuổi thọ
(Lifetime Risk)

Men

0.7

69%

0.6

Women

0.7

≥2 Major RFs
1 Major RF
≥ Elevated RF
≥ Not Elevated RF

All Optimal RFs

0.6

50%
46%

0.5
0.4

36%

0.5
0.4

0.3

0.3

0.2

0.2

0.1

0.1

5%
0


39%
27%

8%

0
50

60

70

80

90

Attained Age

50%

50

60

70

80

90


Lloyd-Jones Circ. 2006; 113: 791-798


Các bảng tính điểm nguy cơ tuổi thọ mới
• ACC/AHA: 2013 Guideline

/>
• QRISK2-2014 />• JBS3 - Joint British Society 3
- />
Brian V. Reamy. What’s new with the Prevention of Cardiovascular Disease in 2016?


Bảng điểm tuổi thọ JBS3
Heart March 2014 and www.jbs3risk.com


Bảng tính điểm nguy cơ tuyệt đối 2016


2. Rối loạn lipid &
Điều trị Statin tăng cường


Vấn đề dự phòng statin ?
• Nhiều nghiên cứu & tổng phân tích đã xác định chắc chắn

Dự phòng thứ phát bệnh tim mạch do Vữa xơ (ASCVD) là khả
thi và có lợi ích cho bệnh nhân có bệnh tim mạch.
•Nhưng, việc dự phòng tiên phát bằng Statin cho những bệnh
nhân không có biểu hiện bệnh lý tim mạch thì thế nào?

Brian V. Reamy. What’s new with the Prevention of Cardiovascular Disease in 2016?


Statins trong dự phòng tiên phát
-Thay đổi rất có ý nghĩa đã được xác định trong nhiều năm qua:

• Cochrane Database Syst Rev. 2013 Jan 31;1:CD004816

Statins for the primary prevention of

cardiovascular disease .
•JAMA Dec. 11, 2013 “ Statin Therapy for Primary Prevention of CVD”.
•Feb 2015: Circulation; Concept of Vascular Age

-Kết luận:
1. Giảm các nguyên nhân tử vong .
2. Giảm bệnh mạch vành và BLTM tử vong và không TV.
3. Giảm đột quị não tử vong và không TV.
4. Không có bằng chứng có hại do điều trị statin.
5. Dự phòng tiên phát tiết kiệm & cải thiện CLCS
Brian V. Reamy. What’s new with the Prevention of Cardiovascular Disease in 2016?


×