Tải bản đầy đủ (.pptx) (33 trang)

CẤY VI KHUẨN VÀO MÔI TRƯỜNG CHUẨN ĐOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (966.41 KB, 33 trang )

Buổi 5

CẤY VI KHUẨN VÀO MÔI TRƯỜNG CHẨN
ĐOÁN

BS. Trần Minh Anh Đào
BM. Vi sinh


MÔI TRƯỜNG CHẨN ĐOÁN
Mục tiêu:
1. Giới thiệu một số dụng cụ, môi trường nuôi
cấy vi khuẩn
2. Giới thiệu các phương pháp nuôi cấy vào
các loại môi trường chẩn đoán
3. Biện luận kết quả của cầu khuẩn


MÔI TRƯỜNG CHẨN ĐOÁN
1. Dụng cụ và môi trường:
o Que cấy trùng/ống Pasteur
o Đèn cồn
o Bình dung dịch thuốc sát trùng
o Bút chì kính/ bút lông
o Các môi trường và các giá ống nghiệm


MÔI TRƯỜNG CHẨN ĐOÁN
2. Cách cấy:
Chuẩn bị:
Kiểm tra lại các môi trường→ sử dụng tốt


Đánh dấu các ống hay đĩa môi trường chẩn
đoán
Chọn khuẩn lạc/môi trường phân lập→ cấy
vào môi trường chẩn đoán


MÔI TRƯỜNG CHẨN ĐOÁN
2. Cách cấy:
Chuẩn bị:
Đánh dấu và sắp theo thứ tự trên giá ống
nghiệm/mỗi vi khuẩn
Cho vào tủ ấm 37ºC 18 – 24 giờ đọc kết quả
Lưu ý: Môi trường chẩn đoán tùy thuộc
Bệnh phẩm
Vi khuẩn cần định danh


MÔI TRƯỜNG CHẨN ĐOÁN
Bệnh
phẩm

Cầu
Cầu
Trực
khuẩn khuẩn khuẩn
Gr(+) Gr(-) Gr(+)

Máu

(+)


Mủ

(++)

Đàm

(+)

(±)

Trực
khuẩn
Gr(-)

VK
Môi
Tº và
kỵ trường thời gian
khí phân

lập

(+)

(+)

BA
CA,..


37º/CO2 /
24h

(+)

(+)

MC
BA
MSA
BHI,..

37º/CO2 /
24h

Lên
men(+/-)
H.Influen
za

MC
BA
CA

37º/CO2 /
24h


MÔI TRƯỜNG CHẨN ĐOÁN
Bệnh

phẩm

Cầu
Cầu
Trực
khuẩn khuẩn khuẩn
Gr(+) Gr(-) Gr(+)

Phân

S.
aureu
s

Nước
tiểu

(+)

Các
loại
dịch

(++)

(±)

Trực
khuẩn
Gr(-)


VK
Môi
Tº và
kỵ trường thời gian
khí phân

lập
TK
MC
35ºđường
SS(HE) 37ºC/24
ruột
Camp42ºC
CAP
Lên
MC
37º/CO2 /
men(+/-)
BA
24h
(+)

(+)

MC
BA
MSA
BHI,..


37º/CO2 /
24h


Môi trường chẩn đoán
o Môi trường lỏng/đặc chứa hóa chất
o Phát hiện một/nhiều tính chất sinh lý, sinh
hóa
→ một chủng vi khuẩn


Môi trường chẩn đoán
Mannitol
Salt Agar

Streak-sta
Blood Agarb
Bile Esculin
Glucose broth Plates
(MSA: with Durham tu
Agar
technique
(BAP)
7,5%NaCl) bes
(SS)
Kliger’s Iron
Agar

Nitrate Broth


(KIA)
Taxo P (
optochin
sensitivity te
sting)
CAMP Test

MacConkey
agar

(MC)
Urease test

Catalase
Test

Oxidase
Test

Coagulase
Test

Sulfur Indole
Motility Media

(SIM)
Taxo A
(bacitracin
sensitivity testing
)


Methyl Red /
Simmon’s
Spirit Blue Starch hydroVoges-Proskauer
Citrate Ag agar
lysis test
(MR/VP)
ar

Di động  

 

 


Môi trường chẩn đoán
• Khả năng sinh sắc tố:

SS


Môi trường chẩn đoán
• Khả năng sinh sắc tố:


Môi trường chẩn đoán
KIA
Glucose Lactose
acidic

byproducts+phenol
red->vàng
Hơi

TSI
Natri sulfit→H2S
Ferric ammonium sulfat
→FeS


Môi trường chẩn đoán
Mannitol di động


Môi trường chẩn đoán
Simmon’s
Citrate Agar
Citrate(bromothymol blue)------Citrase/VK------> oxaloacetic acid + acetic acid
Oxaloacetic acid --------------------> Pyruvic acid
+ Carbon dioxide
Carbon dioxide + Sodium ions ---------->
Sodium Carbonate(↑pH: 7,6; đổi màu Brom)


Môi trường chẩn đoán

Indol/pepton
Tryptophan/pepton-Tryptophanase/vk--
Indole + Pyruvic Acid +
Ammonia

Indole + thuốc thử
Kovac’s(aldehyde) =
màu đỏ


Môi trường chẩn đoán

MR
TK Gr(-)->Glucose -----được c/hóa----> Pyruvic acid
MR(+): Pyruvic acid -----Mixed Acid Pathways-----> lactic, acetic, and formic acids
Many acids (pH 4.2) + methyl red = red
MR(-): Pyruvic acid------Butylene Glycol
Pathway------> neutral end-products
Neutral end-products (pH 6.0) + methyl red = yellow


Môi trường chẩn đoán
Ure

Ure

Urease NH3

Phenol red

Ure
Phenol red

hồng cánh sen



Môi trường chẩn đoán
Lysin
Glucose,
amine(lysin)
Bromo crésol
purple
Paraffin
Glucose
(+)

(-)

A. amin bị khử
men lysin

(-)

(+)
(-)
Kiềm hóa
Tím, đục

vàng

Tím, trong


Salmonella


Enterobacter-kit


oSinh hơi
Durham/Glucose broth(*)
Đường

oLên men đường
(a)
(b)

Phenol red

(a) P. aeruginosa
(b) Shigella dysenteriae
(c) Escherichia coli
Proteus mirabilis
(*)glucose, lactose, mannitol

Trực khuẩn gram (-)
đường ruột

(c)


CẦU KHUẨN

Gram(+)
Staphylococci
Streptococci


Cầu khuẩn

Gram(-)
Neisseria
N. gonorrhoeae
N. meningitidis


Tính
chất sinh
hóa

Staphyl
ococci

Catalase
Coagulase
Oxidase
Tan máu

Cầu khuẩn
Streptococ
cci

N.
gonorrhoeae

N.
meningitidis


(+)
(+)
(-)
(+)

(-)
(-)
(-)
(+)

(+)
(-)
(+)
(-)

(+)
(-)
(+)
(-)

Taxo A

(-)

(+)

Taxo P

(-)


(-)

Glucose

(-)

(+)

(+)

Maltose

(+)

(+)

(-)

Esculin

(-)

(+)
22


Cầu khuẩn
Gram (+)
catalase

(+)
(-)
Staphylococci
Streptococci
Coagulase
(+)

(-)

toxo A
(+) (-)

S. aureus S. epidermidis
S. saprophyticus
S. haemolyticus
S. silulam,…

toxo P

(+)

(-)

Strep. pyogene Strep.pneumoniae


Chẩn đoán cầu khuẩn gram (+)

 Catalase
 Bile Esculin


 VPYR & LAP

 6.5% NaCl

 Camp

 Coagulase

 Vancomycin positive

 Taxos A

 Bile solubility

 Taxos P or Optochin


BA
Khả năng tiêu huyết

Streptococcus pyogenes

Streptococcus mitis

Staphylococcus epidermidis


×