Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

tiet 50 den tiet 53

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.51 KB, 8 trang )

Ngày soạn : 25/02 /2008
Ngày giảng : 05/03 /2008 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
Tuần 25, tiết 50
I- MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1/ Kiến thức
- HS biết được cách điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm ( từ kim loại và axit ), trong công
nghiệp.
- HS biết được phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của
đơn chất thay thế nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất
2/ Kó năng:
- Tiếp tục rèn luyện kó năng thực hành hoá học ( điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm), kó năng
quan sát thí nghiệm nhận biết cách điều chế khí hiđro
- Rèn luyện kó năng nhận biết phản ứng hoá học
- Hoạt động nhóm
3/ Thái độ:
- Giáo dục Thái độ yêu thích môn học, giải thích các phản ứng trong tự nhiên,
- Giáo dục tính cẩn thận trong thí nghiệm hoá học.
II- CHUẨN BỊ
GV: Hoá chất: kẽm viên, dung dòch axit clohiđric, que đóm, diêm
Dụng cụ: ống nghiệm, giá thí nghiệm, ông dẫn khí có kèm nút cao su, nút cao su, đèn cồn,
Bảng phụ ghi các hoạt động.
Phiếu học tập
HS: Xem lại bài 31,
Xem trước kiến thức bài 33
PP: Thực hành, trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề kết hợp với hoạt động nhóm
III- TỔ CHỨC BÀI HỌC
1/ Ổn đònh lớp (1’)
2/ Kiểm tra bài cũ (5’)
Hãy biễu diễn 2 quá trình sự oxi hoá, sự khử ?
cho biết chất khử chất oxi hoá trong phản ứng sau ?
CuO + H


2

 →
0
t
Cu + H
2
O
3/ Nêu vấn đề: (1’)
Trong phản ứng trên ta biết nó là phản ứng oxi hoá- khử vậy nó có thể là phản ứng gì nữa
hay không ? đó là một phần trong nội dung của bài học hôm nay. Chúng ta sẽ nghiên cứu bài 33
Điều chế khí hiđro – Phản ứng thế
4/ Phát triển bài
Thời
gian
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
15’
GV: tiến hành thí nghiệm
GV yêu cầu HS quan sát
- bề mặt của viên kẽm
- Hiện tượng dd trong lòng ống nghiệm
- khi đốt đầu ống dẫn khí
- Dự đoán khí gì thoát ra.
GV: Giới thiệu dụng cụ hoá chất, tiến hành thí
nghiệm
HS: Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học
tập phần 1 (1’):
Bề mặt viên kẽm ?
( Tan dần )
Hiện tượng dd trong lòng ống nghiệm ?

( sủi bọt khí )
Hiện tượng khi đốt đầu ống dẫn khí ?
( Cháy )
Chất khí gì sinh ra
( H
2
)
HS : đại diện nhóm trả lời
HS nhóm khác nhận xét
GV: phản ứng xảy ra tạo thành khí H
2
và dung
dòch trong ống nghiệm là Kẽm Clorua
( ZnCl
2
)
HS: Viết phương trình phản ứng
GV: viết bảng
- dựa vào phản ứng trên hãy viết các phản
ướng hoá học sau ?
Al + HCl 
Fe + H
2
SO
4 (l)

Zn + H
2
SO
4 (l)


HS: hoàn thành phương trình hoá học
? Dựa vào các phản ứng trên em hãy rút ra
kết luận
- về nguyên liệu điều chế hiđro trong phòng
thí nghiệm ?
- Phương pháp điều chế?
GV: tiến hành thí nghiệm điều chế và thu khí
bằng cách đẩy không khí
? thu khí như thế này liệu khí hiđro có rót
xuống dưới bay ra ngoài không ? vì sao ?
? Tại sao đốt ống nghiệm chứa khí hiđro lại
nổ ?
GV: tiến hành thí nghiệm điều chế và thu khí
bằng cách đẩy nước
? Dựa vào tính chất vật lí nào của hiđro mà ta
có thể thu khí hiđro bằng cách đẩy nước ?
I- Điều chế khí hiđro
1/ Trong phòng thí nghiệm
* Thí nghiệm:
Zn + 2HCl
 →
ZnCl
2
+ H
2

Hoặc :
2Al + 6HCl
 →

2AlCl
3
+ 3H
2


Fe + H
2
SO
4 (l)

 →
FeSO
4
+ H
2

Zn + H
2
SO
4 (l)

 →
ZnSO
4
+ H
2

* Kết luận:
- Nguyên liệu : 1 số kim loại

1 số axit
- Phương pháp :
. Cho kim loại + Axit
IV- CỦNG CỐ: (7’)
HS: đọc ghi nhớ SGK
HS: thảo luận nhóm (2’) hoàn thành phần 2 phiếu học tập.
Hãy đánh dấu (X) vào ô tương ứng
Phương trình hoá học Phản ứng
hoá hợp
Phản ứng
phân huỷ
Phản ứng
oxi hoá-khử
Phản ứng
thế
CaCO
3
 →
0
t
CaO + CO
2

SO
3
+ H
2
O
 →
H

2
SO
4
CO + FeO
 →
0
t
CO
2

+ Fe

H
2
+ FeO
 →
0
t
H
2
O

+ Fe

Fe + CuSO
4

 →
FeSO
4

+ Cu

V- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(3’)
- Học bài.
- GV: hướng dẫn làm bài tập 5 22,4 gam sắt + dd H
2
SO
4
có chứa 24,5 gam
HS: nhận xét có gì khác với các loại bài tập khác
n
Fe = 0,4 mol ,
n
H
2
SO
4
= 0,25mol
Fe + H
2
SO
4 (l)

 →
FeSO
4
+ H
2

(Mol ) 1 1 1 1

bđ 0,4 0,25 0 0
pứ 0,25
¬ 
0,25
→
0,25
spứ 0,15 0 0,25
sau phản ứng Fe còn dư là 0,15 x 56 = 8,4 (g)
thể tích của hiđro (đktc) là 0,25 x 22,4 = 5,6 (l )
- Làm các bài tập còn lại sách giáo khoa
- ôn lại các kiến thức chương V, tiết sau ôn tập.
------------------------------------------------------
PHIẾU HỌC TẬP
* Phần 1 :
Bề mặt viên kẽm ?
………………………………………………………………………………………………
Hiện tượng dung dòch trong lòng ống nghiệm ?
………………………………………………………………………………………………
Hiện tượng khi đốt đầu ống dẫn khí ?
………………………………………………………………………………………………
Chất khí gì sinh ra ?
………………………………………………………………………………………………
* Phần 2:
Hãy đánh dấu (X) vào ô tương ứng
Phương trình hoá học Phản ứng
hoá hợp
Phản ứng
phân huỷ
Phản ứng
oxi hoá-khử

Phản ứng
thế
CaCO
3
 →
0
t
CaO + CO
2

SO
3
+ H
2
O
 →
H
2
SO
4
CO + FeO
 →
0
t
CO
2


+ Fe


H
2
+ FeO
 →
0
t
H
2
O

+ Fe

Fe + CuSO
4

 →
FeSO
4
+ Cu

Ngày soạn : 02/03/2008
Ngày giảng : 13 /03/2008 BÀI : LUYỆN TẬP 6
Tuần 26, tiết 51
I- Mục tiêu :
1- Kiến thức :
- Củng cố, hệ thống hoá các kiên thức và khái niệm hoá học về tính chất vật lý ( đặc biệt là tính nhẹ
), tính chất hoá ( đặc biệt là tính khử ) của hiđro, các ứng dụng chủ yếu do tính nhẹ, tính khử và khi
cháy toả nhiều nhiệt của hiđro, cách điều chế và thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm.
- Học sinh biết và hiểu các khái niệm phản ứng thế, sự khử, sự oxi hoá, chất khử, chất oxi hoá, phản
ứng oxi hoá khử.

2- Kó năng :
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết các phản ứng hoá học.
- Phương pháp học tập hoá học, so sánh, khái quát hoá.
3- Thái độ :
- Ý thức học tập bộ môn, lòng yêu thích môn học
II- Chuẩn bò
GV: - Bảng phụ ghi các bài tập có liên quan.
HS: - Xem lại kiến thức chương hiđro và oxi
PP: - Đàm thoại, nêu vấn đề
III- Tổ chức bài học :
1- Ổn đònh lớp ( 1’)
2- Kiểm tra bài cũ :( thông qua giờ luyện tập)
3- Bài mới
TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung
15’ HS: Thảo luận nhóm tổng kết kiến thức
của Hiđro
I. Kiến thức cần nhớ
- Tính chất vật lý ?
- Tính chất hoá học ?
- Ứng dụng ?
- Điều chế và thu khí ?
- Đònh nghóa phản ứng thế ?
- Đònh nghóa về phan rứng oxi hoá khử?
- Thế nào là sự khử ? sự oxi hoá ?
- Thế nào là chất khử ? chất oxi hoá ?
- Sự khác nhau phản ứng thế với phản ứng
hoá hợp và phản ứng phân huỷ.
HS: Đại điện nhóm trả lời các câu hỏi
HS: Nhóm khác nhận xét, bổ sung
GV: Nhận xét bổ sung

HS: Rút ra kết luận Sách giáo khoa
23’
II. Bài tập
GV: Treo bảng phụ
Bài tập 1 :
Hoàn thành các phương trình hoá học và
đánh dấu (X) vào ô tương ứng
HS: Thảo luận nhóm
HS: Đại diện nhóm điền
HS: Nhóm khác nhận xét
GV: Đưa đáp án đúng
Phương trình hoá học
2H
2
+ O
2

0
t
→
2H
2
O
3H
2
+ Fe
2
O
3


0
t
→
3H
2
O + 2Fe
4H
2
+ Fe
3
O
4

0
t
→
4H
2
O + 3Fe
H
2
+ PbO
0
t
→
H
2
O + Pb
Phản ứng
hoá hợp

Phản ứng oxi
hoá – khử
Phản ứng
thế
X X
X X
X X
X X
GV: Treo bảng phụ
Bài tập 5 :

2
2
2 3
( )
2,8
6
?
?
H dktc
CuO
Fe gam
H gam
Fe O
Cu
V
=


+ − >

 
=


=
HS: Nêu hướng giải
HS: Lên bảng giải Giải
a) H
2
+ CuO
0
t
→
H
2
O + Cu
Chất khử chất oxi hoá
3H
2
+ Fe
2
O
3

0
t
→
3H
2
O + Fe

Chất khử chất oxi hoá
Khối lượng đồng thu được
6 – 2,8 = 3,2 ( gam )
2,8 3,2
0,05( ); 0,05( )
56 64
Fe Cu
n mol n mol= = = =
HS: Khác nhận xét
HS: Khác bổ sung
Số mol của khí hiđro theo hai phương trình
3.0,05
0,05 0,125( )
2
mol+ =
GV: Nhận xét
GV: Cho điểm học sinh
Thể tích khí hiđro cần dùng
2
0,125.22,4 2,8( )
H
V lit= =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×