Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KIEM TRA HOA 12 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.48 KB, 2 trang )

ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I 2008 - 2009
40 CÂU THỜI GIAN 60 PHÚT
Câu 1. Phản ứng este hóa là phản ứng giữa . . .
A. Anken với H
2
O B. Ancol với axit cacboxylic
C. Este với NaOH D. Este với H
2
O / H
+
.
Câu 2. Este CH
3
COOC
2
H
5
phản ứng với dd NạOH(t
0
) sinh
ra các chất hữu cơ là
A. C
2
H
5
COONa & CH
3
OH
B. C
2
H


5
ONa & CH
3
COOH
C. CH
3
COONa & C
2
H
5
OH
D. C
2
H
5
COOH & CH
3
ONa .
Câu 3. Đốt hoàn toàn 4,4 gam một este đơn chức X , thu
được 8,8 gam CO
2
và 3,6 gam nước. Công thức phân tử
của X là .
A.C
2
H
4
O
2
B.C

4
H
8
O
2
C.C
3
H
6
O
2
D.C
3
H
4
O
2
.
Câu 4. Thủy phân phenyl axetat trong dd NaOH thu được
các sản phẩm hữu cơ là
A. axit axetic & phenol
B. natri axetat & phenol
C. natri axetat & natri phenolat
D. axit axetic & natri phenolat .
Câu 5. Vinyl axtat được điều chế bằng phản ứng của .
A. Axit axetic với ancol vinylic
B. Axit axetic với axetylen
C. Axit axetic với vinyl clorua
D. Axit axetic với etylen
Câu 6. Có các phản ứng xảy ra sau đây

1) axit axetic với ancol etylic
2) axit axetic với axetylen.
3) Thủy phân etyl clorua trong môi trường axit .
4) Thủy phân triolein trong môi trường kiềm .
5) Thủy phân phenyl axetat trong môi trường axit .
Số phản ứng thuận nghịch là .
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7. Cho dãy các chất: o-crezol, ancol benzylic, ancol
metylic, phenol. Số chất tác dụng với dd NaOH là .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Dãy các chất đều phản ứng được với NaOH là .
A. C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
COOCH
3
, CH
3
COOH
B. C
2
H
5
OH, C
2

H
5
COOCH
3
, CH
3
COOH
C. CH
3
Cl, C
2
H
5
COOCH
3
, CH
3
OH.
D. C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
COOCH
3
, C
6

H
5
CH
2
OH
Câu 9. Trung hóa 3.7 gam một axit cacboxylic đơn chức
cần 50 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của X là.
A. C
3
H
7
COOH B. CH
3
COOH
C. C
2
H
5
COOH D. C
2
H
3
COOH.
Câu 10. Cho chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
tác dụng

với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử
C
2
H
3
O
2
Na. Công thức của X là.
A. HCOOC
3
H
7
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
3
H
5
.
Câu 11. C

4
H
8
O
2
cố số este đồng phân cấu tạo là .
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 12. Cách bảo quản thực phẩm an tòan là sử dụng. . .
A. fomon B. phân đạm C. nước đá D. nước vôi
Câu 13. Khi xà phòng hóa triolein bằng dung dịch NaOH,
thu được sản phẩm là
A. natri oleat & glixerol B. natri oleat & etylen glicol
C. natri stearat & glixerol D. natri oleat & etanol
Câu 14. Khi thủy phân chất nào sau sẽ thu được glixerol .
A. etyl axetat B. tinh bột
C. chất béo D. Peptit .
Câu 15. Cho dãy các chất : CH
3
Cl, C
2
H
5
COOCH
3
,
CH
3
CHO, CH
3
COONa. Số chất khi thủy phân sinh ra

ancol metylic là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 16. Dãy các chất đều có phản ứng tráng gương là
A. anđehit axetic, saccarozơ, mantozơ, metyl fomiat.
B. axit axetic, glucozơ, mantozơ, axit fomic .
C. anđehit axetic, glucozơ, mantozơ, axit fomic .
D. anđehit axetic, xenlulozơ, mantozơ, etyl fomiat.
Câu 17. Cho các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ,
glyxin, etyl axetat, etyl clorua, chất béo. Số chất có phản
ứng thủy phân là .
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 18. Cacbohiđrat ở dạng polime là
A. glucozơ B. saccarozơ C. xenlulozơ D. fructozơ.
Câu 19. Cacbohiđrat nào sau đây, khi thủy phân cho 2 loại
monosacacrit
A.xenlulozơ B.saccarozơ C.tinh bột D.mantozơ
Câu 20. Chất X khi lên men sinh ra sản phẩm gồm khí CO
2
và ancol etylic . Vậy chất X là .
A. glucozơ B. tinh bột C. xenlulozơ D. saccarozơ.
Câu 21. Cho m gam hỗn hợp hai ancol tác dụng hoàn toàn
với Na (dư) thu được 2,24 lít H
2
(đkc) và 12,2 gam hỗn
hợp muối. Giá trị của m là (gam )
A. 7,8 B. 8,2C. 4,5 D. 12,0
Câu 22. Dung dịch nào làm quỳ tím chuyển sang hồng


A. anilin B. axit 2-aminoaxxetit

C. metylamin D. axit glutamic
Câu 23. Cho các chất: CH
3
-NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
-NH
2
,NaOH .
Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy là .
A. CH
3
-NH
2
B. C
6
H
5
-NH
2
C. NH
3
D. NaOH.
Câu 24. Số đồng phân cấu tạo bậc II của C
4

H
11
N là .
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 25. Khi đốt 4,5 gam một amin đơn chức, thu được
1,12 lít N
2
(đkc). Công thức phân tử của amin X là
A. CH
5
N B. C
2
H
7
N C. C
3
H
9
N D. C
3
H
5
N
Câu 26. Polime bị thủy phân cho α – aminoaxit là
A. Polistiren B. Polipeptit
C. Nilon- 6,6 D. Polisaccarit
Câu 27. Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt : etylamin,
axit axetic, axit α –aminoaxetic. Ta dùng 1 thuốc thử là.
A. AgNO
3

/NH
3
B. NaOH
C. quỳ tím D. Phenolphtalein .
Câu 28. Tên gọi nào sau đây không đúng với công thức cấu
tạo sau : CH
3
CH(NH
2
)COOH
A. alanin B. axit α –aminopropionic
C. anilin D. axit 2 –aminopropanoic
Câu 29. Cho 10,3 gam một α –aminoaxit X chứa 1 nhóm
NH
2
trong phân tử tác dụng hết với HCl, thu được 13,95
gam muối. Công thức cấu tạo của α –aminoaxit X là
A. NH
2
CH
2
COOH B. NH
2
CH
2
CH
2
COOH
C. CH
3

CH(NH
2
)COOH D. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH
Câu 30. Số đồng phân este của amino axit và amino axit
của C
3
H
7
NO
2

A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 31. Có các cation: Fe
2+
, Cu
2+
, Ag
+
, H
+
. Thứ tự tăng dần
tính oxihóa các ion (từ trái sang phải) là .
A. H
+

, Fe
2+
, Cu
2+
, Ag
+
. B. Fe
2+
, Ag
+
, Cu
2+
, H
+
.
C. Cu
2+
, Fe
2+
, Ag
+
, H
+
. D. Fe
2+
, H
+
, Cu
2+
, Ag

+
.
Câu 32. Cho 3,6 gam một kim loại hóa trị II, vào dd HCl
dư, thu được 3,36 lít hiđro (đkc). Tên kim loại là .
A. magie B. sắt C. canxi D. kẽm
Câu 33. Cấu hình electron của cation R
+
có phân lớp ngoài
cùng là 2p
6
. Nguyên tử R là
A. Li B. K C. Na D. Mg
Câu 34. Cho dãy các kim loại : Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần
độ hoạt động của các kim loại từ trái sang phải là.
A. Zn, Fe, Cr B. Fe, Zn, Cr
C. Zn, Cr, Fe D. Cr, Fe, Zn
Câu 35. Cho các chất: FeO, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
,


HCl. Số
chất trong dãy bị oxihóa bởi H
2
SO
4
đặc nóng là .
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 .
Câu 36. Thứ tự tính dẫn điện giảm dần từ trái sang phải là
A. Fe, Al, Au, Cu, Ag B. Ag, Au, Cu, Al, Fe
C. Ag, Cu, Au, Al, Fe D. Ag, Cu, Al, Au, Fe
Câu 37. Cho phản ứng : Fe + CuCl
2
→ FeCl
2
+ Cu.
Phương trình nào sau đây biễu diễn sự oxi hoá của phản
ứng trên ?
A.Cu
2+
+ 2e → Cu B. Fe
2+
→ Fe
3+
+ 1e
C. Fe → Fe
2+
+ 2e D. Cu → Cu
2+
+ 2e
Câu 38. Hòa tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp gồm Fe và

một kim loại M hóa trị II trong dung dịch HCl thu được
1,12 lít H
2
(đkc). Kim loại M là .
A. Mg (24) B. Ca (40) C. Cr (52) D. Zn (65)
Câu 39. Cho 16,2 gam kim loại Al tác dụng với 0,15 mol
oxi. Chất rắn thu được sau phản ứng đem hòa tan vào
dung dịch HCl dư thấy thóat ra V lít khí H
2
(đkc) . Giá trị
của V là .
A. 6,72B. 5,6C. 13,44 D. 10,08
Câu 40. Cho 9,44 gam hỗn hợp Fe(56) và Cu(64) vào
dung dịch HNO
3
lõang dư, thu được 3,136 lít NO(đkc)
Số gam Cu trong hỗn hợp là (gam)
A. 3,2 B. 3,84 C. 6,4 D. 5,12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×