Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

cong, dong luong, dong nang, dly dong nang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.2 KB, 5 trang )


CÔNG - ĐỘNG NĂNG – ĐỊNH LÝ BIẾN THIÊN ĐỘNG NĂNG - ĐLBTCN Đông Hà, 05/03/2009
Câu 1: Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi, thì :
A. Gia tốc của vật tăng gấp đôi. B. Động năng của vật tăng gấp đôi
C. Thế năng của vật tăng gấp đôi. D. Động lượng của vật tăng gấp đôi.
Câu 2: Khi vật chuyển động tròn đều thì công của lực hướng tâm luôn:
A. Dương B. Âm C. Bằng 0 D. Bằng hằng số
Câu 3: Chọn câu sai:
A. Đại lượng để so sánh khả năng thực hiện công của các máy khác nhau trong cùng một khoảng thời gian là
công suất.
B. Công suất là đại lượng đo bằng thương số giữa độ lớn của công và thời gian dùng để thực hiện công ấy.
C. Giá trị của công không phụ thuộc hệ quy chiếu.
D. Lực chỉ sinh công khi phương của lực không vuông góc với phương dịch chuyển
Câu 4: Gọi α là góc hợp bởi phương của lực tác dụng và phương dịch chuyển của vật. Công của lực là công phát
động nếu:
A. 90
o
< α < 180
o
B. 0
o
< α < 90
o
C. α = π /2 D. α = π
Câu 5: Đại luợng nào sau đây không phải là đại luợng véc tơ:
A. Lực hấp dẫn B. Xung của lực C. Động luợng D. Công cơ học
Câu 12: Động năng của vật tăng khi
A. Gia tốc của vật tăng B. Vận tốc của vật > 0
C. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương D. Gia tốc của vật a > 0
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Công của lực là đại luợng vô huớng có giá trị đại số


B. Khi một vật chuyển động thẳng đều công của hợp lực là khác 0
C. Lực là một đại luợng véc tơ nên công cũng là đại luợng véc tơ
D. Trong chuyển động tròn đều lực huớng tâm thực hiện công khác 0
Câu 6: Một vật khối lượng 2,0kg có thế năng 2,0J đối với mặt đất. Lấy g=9,8m/s
2
. Khi đó, vật ở độ cao bao nhiêu
? A. 9,8m B. 1,0m C. 0,102m D. 32m
Câu 7: Công của lực thế không phụ thuộc vào:
A. Dạng đường chuyển dời của vật. B. Gia tốc trọng trường.
C. Vị trí của điểm đầu và điểm cuối. D. Trọng lượng của vật
Câu 19: Từ độ cao h, ném một vật khối lượng m với vận tốc ban đầu v
o
hợp với phương ngang góc α. Độ lớn vận
tốc của vật khi chạm đất phụ thuộc những yếu tố nào?
A. Chỉ phụ thuộc h và m B. Phụ thuộc v
o
, h và α
C. Chỉ phụ thuộc v
o
và h D. Phụ thuộc cả 4 yếu tố h, m, v
o
và α
Câu 23: Xét biểu thức của công
α
cosFsA
=
. Trong truờng hợp nào kể sau công sinh ra là công cản
A.
2
π

α
=
B.
0
<
α
C.
πα
π
<<
2
D.
2
π
α
<
Câu 24: Khi khối lượng giảm một nửa và vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ
A. Tăng gấp 8 B. Tăng gấp đôi C. Không đổi D. Tăng gấp 4
Câu 25: Một quả đạn pháo đang chuyển động thì nổ và bắn ra thành 2 mảnh. Đáp án nào sau đây đúng ?
A. Động lượng và cơ năng toàn phần đều không bảo toàn B. Động lượng và động năng được bảo toàn
C. Chỉ động năng được bảo toàn D. Chỉ động lượng được bảo toàn
Câu 27: Công cơ học là đại lượng…
A. vectơ B. vô hướng C. luôn dương D. luôn âm
Câu 28: Quá trình nào sau đây động luợng của ô tô được bảo toàn
A. Ô tô tăng tốc B. CĐ tròn đều C. CĐ thẳng đều D. Ô tô giảm tốc
Câu 29: Hệ thức liên hệ giữa động năng W
đ
và động lượng p của vật khối luợng m là
A. 4mW
đ

= p
2 B.
W
đ
= mp
2 C.
2W
đ
= mp
2 D.
2mW
đ
= p
2
Câu 30: Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của lực F trong khoảng
thời gian t. Công suất của lực F là :
A. Fv
2 B.
Fv C. Ft D. Fvt
Câu 31: Động lượng của vật liên hệ chặt chẽ nhất với
A. Quãng đường đi được B. Công suất C. Động năng. D. Thế năng.
Câu 16: Chọn câu sai : Động năng của vật không đổi khi vật
A. Chuyển động với gia tốc không đổi B. Chuyển động thẳng đều
C. Chuyển động tròn đều D. Chuyển động cong đều
Lớp 10 tc

CÔNG - ĐỘNG NĂNG – ĐỊNH LÝ BIẾN THIÊN ĐỘNG NĂNG - ĐLBTCN Đông Hà, 05/03/2009
Câu 32: Hệ quả nào được suy ra từ định lý biến thiên thế năng là đúng ?
A. Công của trọng lực khi vật chuyển động từ A đến B trong trọng trường chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu A
và điểm cuối B mà không phụ thuộc vào đường cong dịch chuyển.

B. Khi vật chuyển động từ A đến B trong trọng trường theo những đường khác nhau thì công của trọng lực
theo những đường cong ấy bằng nhau .
C. Trong quá trình chuyển động của vật trong trọng trường, nếu thế năng giảm thì trọng lực sinh công dương
và thế năng tăng thì ngược lại.
D. Các hệ quả A, B, C đều đúng.
Câu 33: Chọn đáp án đúng: hai vật có cùng động lượng nhưng có khối lượng khác nhau, cùng bắt đầu chuyển động
trên một mặt phẳng và bị dưng lại do ma sát. Hệ số ma sát là như nhau. Hãy so sánh thời gian chuyển động của mỗi
vật cho tới khi bị dừng.
a. Thời gian chuyển động của vật có khối lượng dài hơn.
b. Thời gian chuyển động của vật có khối lượng nhỏ dài hơn.
c. Thời gian chuyển động của hai vật bằng nhau.
d. Thiếu dữ kiện không kết luận được.
Câu 8: Một vật có khối luợng m = 4kg rơi tự do từ độ cao 6m. Khi đi qua điểm cách mặt đất 2m vật có động năng
bằng bao nhiêu ?
A. ~120J B. ~160J C. ~48J D. ~24J
Câu 9: Để ném một vật 2kg từ mặt đất thẳng đứng lên cao nguời ta cung cấp cho vật một động năng bằng 100J.
Hỏi vật đạt đến độ cao bao nhiêu
A. ~100m B. ~20m C. ~50m D. ~5m
Câu 10: Vật chuyển động không nhất thiết phải có:
A. Động năng B. Động luợng C. Vận tốc D. Thế năng
Câu 11: Một ôtô có khối lượng 900kg đang chạy với vận tốc 28m/s thì hãm phanh, sau khi đi thêm quãng đường s
= 65m, vận tốc giảm còn 10m/s. Lực hãm trung bình của ôtô là:
A. - 6120N B. 6120N C. - 4735,4N D. 4735,4N
Câu 14: Nhờ cần cẩu, 1 kiện hàng khối lượng 5T được nâng thẳng đứng lên cao nhanh dần đều, đạt độ cao 10m
trong 5s. Lấy g = 10m/s
2
. Trong giây thứ 5 công của lực nâng là:
A. 14400

J B. 194,4.10

2
J C. 194,4.10
4
J D. 194,4.10
3
J
Câu 15: Một viên đạn có khối lượng m = 10g bay theo phương ngang với vận tốc v
1
= 320m/s xuyên qua tấm gỗ
dày 6cm. Sau khi xuyên qua gỗ, đạn có vận tốc v
2
= 96m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn
là: A. 7765,3N B. 776,53N C. 77,653N D. 7,7653N
Câu 17: Một động cơ điện cung cấp công suất 18kW cho một cần cẩu nâng 1200kg lên 30m. Thời gian tối thiểu
để thực hiện công đó là:
A. 0,5s B. 20s C. 2s D. 0,2s
Câu 18: Một vật ban đầu nằm yên, sau đó vỡ thành 2 mảnh có khối lượng M và 2M. Biết tổng động năng của 2
mảnh là W
đ
. Động năng của mảnh nhỏ là:
A.
3
W
d
B.
2
W
d
C.
3

2W
d
D.
4
3W
d
Câu 20: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động đều theo quỹ đạo tròn quanh Trái Đất ở độ cao h = 670km. Cho R
Đ
=
6370km. Tốc độ dài chuyển động của vệ tinh là:
A. 7,5m/s B. 75m/s C. 7,5km/s D. 7,5km/h
Câu 21: Tác dụng một lực F không đổi làm vật dịch chuyển từ trạng thái nghỉ được một độ dời s và đạt vận tốc v.
Nếu tăng lực tác dụng lên n lần thì với cùng độ dời s, vận tốc của vật tăng:
A. n lần B. n
2
lần C.
n
lần D. n - 1 lần
Câu 22: Vật m = 1kg đang chuyển động với v =5m/s thì chịu tác dụng của lực F = 5N không đổi ngược hướng
chuyển động. Sau khi đi thêm được 1m nữa vận tốc của vật là:
A. 15m/s B. 25m/s C.
15
m/s D. 5m/s
Câu 26: Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy trở lên
tới độ cao
hh .
2
3
'
=

. Bỏ qua mất mát năng lượng khi vật chạm đất. Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị nào sau
đây ? A.
2
.hg
B.
gh.
2
3
C.
3
.hg
D.
hg.
Câu 34: Chọn đáp số đúng.
Lớp 10 tc

CÔNG - ĐỘNG NĂNG – ĐỊNH LÝ BIẾN THIÊN ĐỘNG NĂNG - ĐLBTCN Đông Hà, 05/03/2009
Một vật có khối lượng m
1
va chạm trực diện với vật m
2
=
4
1
m
, m
1
đang nằm yên.
Trước va chạm, vật 1 có vận tốc là v. Sau va chạm hoàn toàn không đàn hồi, cả hai vật chuyển động với cùng
vận tốc v


. Tỉ số giữa tổng động năng của hai vật trước và sau va chạm là: ;
A.
2
'5
2






v
v
B.
2
'5
4






v
v
C.
2
'4
1







v
v
D.
2
'
.16






v
v

ĐỀ KIỂM TRA BAN A NĂM HỌC 2006-2007
Câu 1: Trường hợp vật ở trạng thái cân bằng bền trọng tâm của vật…
A. có vị trí cao nhất B. có vị trí không đổi hay độ cao nhất định
C. có vị trí thấp nhất D. không liên quan đến điều này.
Câu 2: Trường hợp vật ở trạng thái cân bằng phiếm định trọng tâm của vật…
A. có vị trí cao nhất B. có vị trí thấp nhất
C. có vị trí không đổi hay độ cao nhất định D. không liên quan đến điều này.
Câu 3: Vật đặt trên mặt phẳng nằm ngang và chịu tác dụng của trọng lực có mức vững vàng phụ thuộc (các)
yếu tố nào sau đây ?

A. Trọng lượng lớn hay nhỏ B. Vị trí của trọng tâm cao hay thấp
C. Mặt chân đế lớn hay nhỏ D. Cả B và C
Câu 4: Một vật không có trục quay cố định nếu chịu tác dụng của một ngẫu lực thì sẽ chuyển động như thế
nào ?
A. quay quanh một trục do ngẫu lực hình thành
B. quay quanh một trục bất kì
C. không chuyển động vì ngẫu lực có hợp lực bằng không
D. quay quanh một trục qua trọng tâm của vật
* Dữ kiện sau dùng cho các câu 5, 6.
Một vật khối lượng m = 5kg được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng bằng một sợi dây song song với
mặt phẳng nghiêng(hvẽ). Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng. Lấy g =10m/s
2
Câu 5: Giá trị của lực căng dây là bao nhiêu ?
A.
325
N B. 25N C. 50N D.
2
50
N
Câu 6: Độ lớn của phản lực của mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu ?
A. 25N B.
325
N C. 50N D.
2
50
N
Câu 7: Một vật chuyển động theo phương trình
34
+−=
tx

. Biết khối lượng của vật là 2,5kg. Độ biến thiên
động lượng của vật sau 2s là:
A. 0 B. 10 kg.m/s C. 20 kg.m/s D. -20 kg.m/s
Câu 8: Trong (các) chuyển động nào sau đây, vật có động lượng không đổi theo thời gian ?
A. Chuyển động thẳng đều B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều
C. Chuyển động tròn đều D. Chuyển động thẳng đều và chuyển động tròn đều.
Câu 9: Trong (các) chuyển động nào sau đây, động lượng của vật biến thiên đều theo thời gian ?
A. Chuyển động thẳng đều B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều
C. Chuyển động tròn đều D. Chuyển động thẳng đều và chuyển động tròn đều.
Câu 10: Trong (các) chuyển động nào sau đây, động năng của vật không đổi theo thời gian ?
A. Chuyển động thẳng đều B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều
C. Chuyển động tròn đều D. Chuyển động thẳng đều và chuyển động tròn đều.
* Dữ kiện sau dùng cho các câu 11, 12,13.
Hai vật có cùng khối lượng m và có các vận tốc
21
,vv

cùng độ lớn v
1
= v
2
= v. (
21
,vv

) = α
Lớp 10 tc
30
0


CÔNG - ĐỘNG NĂNG – ĐỊNH LÝ BIẾN THIÊN ĐỘNG NĂNG - ĐLBTCN Đông Hà, 05/03/2009
Câu 11: Nếu α = 0 thì độ lớn tổng động lượng của hệ 2 vật có biểu thức nào sau đây ?
A. 0 B. mv C. 2mv D. một biểu thức khác A, B, C.
Câu 12 Nếu α = π/2 thì độ lớn tổng động lượng của hệ 2 vật có biểu thức nào sau đây ?
A. 0 B. mv C. 2mv D. một biểu thức khác A, B, C.
Câu 13: Nếu tổng động lượng của hệ hai vật là m.v thì góc α nhận giá trị nào sau đây ?
A. π/2 B. π/6 C. π/3 D. 2π/3
* Dữ kiện sau dùng cho các câu 14,15.
Một vật có khối lượng 2kg được ném ngang từ độ cao 10m so với mặt đất, với vận tốc đầu 10m/s. Lực
cản không khí không đáng kể. (g=10m/s
2
)
Câu 14: Độ lớn vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu ?
A. 10m/s B. 20m/s C.
200
m/s D.
300
m/s
Câu 15: Độ biến thiên động năng của vật trong quá trình trên là bao nhiêu ?
A. 300J B. 100J C. 200J D. Một giá trị khác A, B, C.
Câu 16: 1kW.h có giá trị bằng:
A. 3.600 J B. 3,6.10
6
J C. 360.000 J D. 36.10
6
J
* Dữ kiện sau dùng cho các câu 17, 18.
Một vật có khối lượng m = 1kg bắt đầu rơi tự do từ độ cao z = 30m so với mặt đất (g=10m/s
2
).

Câu 17: Công suất trung bình của trọng lực trong 2s đầu tiên là bao nhiêu ?
A. 30W B. 60W C. 100W D. 200W
Câu 18: Công suất tức thời của trọng lực tại thời điểm 2s kể từ lúc bắt đầu rơi là bao nhiêu ?
A. 30W B. 60W C. 100W D. 200W
Câu 19: Một người nhấc một vật có khối lượng 6kg lên độ cao 1m rồi mang vật đi ngang được một độ dời
30m. Công tổng cộng mà người đã thực hiện là…
A. 1860 J B. 60J C. 180J D. 1800J
Câu 20: Chọn câu Sai.
A. Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của ngoại lực tác dụng lên vật
B. Độ giảm thế năng trọng trường của vật bằng công của trọng lực.
C. Độ biến thiên của thế năng đàn hồi bằng công của lực đàn hồi.
D. Độ biến thiên cơ năng của vật bằng công của lực không phải lực thế tác dụng lên vật.
Câu 21: Một viên đạn khối lượng 30kg đang bay thẳng đứng lên trên với vận tốc 15m/s thì nổ thành 5 mảnh
đạn bay theo các hướng khác nhau. Tổng động lượng của 5 mảnh đạn…
A. không xác định được vì không biết hướng bay của các mảnh.
B. không xác định được vì không biết khối lượng và vectơ vận tốc của các mảnh.
C. có độ lớn là 450 kg.m/s
D. có độ lớn là 450kg.m/s và hướng thẳng đứng lên trên
Câu 22: Sự biến đổi động lượng của một vật không phụ thuộc yếu tố nào sau đây ?
A. Cường độ ngoại lực tác dụng lên vật. B. Gia tốc của vật
C. Thời gian vật chịu tác dụng lực. D. Gia tốc trọng trường
Câu 23: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Nếu vận tốc tên lửa
tăng gấp đôi và khối lượng giảm 4 lần thì động năng của nó thay đổi thế nào ?
A. Không thay đổi B. Tăng gấp đôi C. Giảm một nửa D. Tăng gấp 4
Câu 24: Một vật có khối lượng m = 100g rơi tự do không vận tốc đầu. Bao lâu sau khi rơi vật có động năng là
5J ? Lấy g = 10m/s
2
.
A. 1s B. 2s C. 3s D. 4s
* Dữ kiện sau dùng cho các câu 25, 26.

Tác dụng một lực F = 2,8N vào lò xo theo phương trục của lò xo nằm ngang thì lò xo dãn 1,4cm.
Câu 25: Độ cứng của lò xo có giá trị là ?
A. 200N/m B. 2N/m C. 200N.m D. 20N/m
Câu 26: Công do lực đàn hồi thực hiện khi lò xo được kéo dãn thêm từ 1,4cm đến 2,8cm là ?
A. -0,0588J B. 0,0588J C. -0,588J D. 0,588J
Lớp 10 tc

CễNG - NG NNG NH Lí BIN THIấN NG NNG - LBTCN ụng H, 05/03/2009
Cõu 27: Mt vt phng, mng lm bng nhụm cú hỡnh dng tam giỏc, trng tõm ca vt trựng vi:
A. giao im ba ng cao B. giao im ba ng trung tuyn
C. giao im ba ng phõn giỏc D. mt im khỏc vi ba im A, B, C
Cõu 28: Hai lc ng quy cú ln F
1
= 8N v F
2
= 12N. Hp lc ca chỳng khụng th nhn giỏ tr ln
no sau õy ?
A. 4N B. 20N C. 3,2N D. 14,42N
Cõu 29: Mt ngu lc tỏc dng vo mt thanh cng nh hỡnh v.
Momen ca ngu lc tỏc dng vo thanh i vi trc O l bao nhiờu ?
A. F.x + F.d B. F.x F.d
C. F.d D. F.d F.x
Cõu 30: Cụng sut c xỏc nh bng
A. giỏ tr cụng cú kh nng thc hin B. cụng thc hin trong n v thi gian
C. cụng thc hin trờn n v di D. tớch ca cụng v thi gian thc hin cụng
* D kin sau dựng cho cỏc cõu 31, 32.
Mt con lc n cú chiu di l =1,5m. Kộo cho dõy lm vi ng thng ng gúc
o
=45
o

ri buụng
nh. B qua ma sỏt, ly g=10m/s
2
.
Cõu 31: Biu thc no di õy cho phộp ta tớnh c vn tc ca con lc ti v trớ dõy treo lm vi ng
thng ng gúc bt kỡ ?
A.
)cos1(2

=
glv
B.
)cos1(2
0

=
glv

C.
)cos(cos2
0

=
glv
D.
)cos(cos2

=
o
glv

Cõu 32: Vn tc cc i ca con lc trong quỏ trỡnh chuyn ng l bao nhiờu ?
A. 2,96m/s B. 8,79m/s C. 3,96m/s D. Mt giỏ tr khỏc A, B, C.
Cõu 33: Gọi là góc hợp bởi phơng của lực tác dụng và phơng dịch chuyển của vật.
Công của lực là công phát động nếu
A. là góc tù. B. là góc nhọn. C. = /2. D.
= .
Cõu 34: Mt bỳa mỏy cú khi lng 300kg ri t cao 3m v úng vo cc lm cc ngp thờm vo t
0,2m. Lc úng cc trung bỡnh bng 40.000N. Hiu sut ca mỏy l ? (g=10m/s
2
)
A. 83,3% B. 80% C. 88,9% D. 76,2%
Cõu 35: Mt tm vỏn nng 100N c bc qua mt con mng. Trng tõm ca tm vỏn cỏch im ta A
0,8m v cỏch im ta B 1,2m. Lc m tm vỏn tỏc dng lờn im ta B cú ln l
A. 60N B. 40N C. 80N D. 20N
Lp 10 tc
F

O
d F x

×