Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Bí quyết nhớ mạo từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.26 KB, 1 trang )

DÙNG MẠO TỪ XÁC ĐỊNH – THE - ( USES OF DEFINITE ARTICLE )
* Notes :
Sau đây trường hợp dùng THE
Danh từ xác định có THE hoài hoài
Vật , Người , duy nhất trong loài ,
Tính từ chỉ một lớp người hợp chung
Đảo chòm , Núi dãy , Ngòi sông
Hải dương , Eo biển , Bồn phương xa gần
Gia đình , Giáo phái , Tên dân
Cực cấp , thành ngữ : thường cần dùng THE .
BỎ MẠO TỪ XÁC ĐỊNH – THE - ( OMISION OF DEFINITE ARTICLE )
Bỏ THE trong các trường hợp sau đây :
- Danh từ cụ thể , số nhiều  Shoes are made of leather .
- Tên nước , thành phố ( số ít )  Ha Noi , London
- Sau sở hữu cách , sau WHOSE ,  This boy’s father is a doctor .
 I know a boy whose father is a doctor .
- Danh từ chỉ các nguyên tố  Water consist of hydrogen and oxygen
- Danh từ chỉ màu sắc  I like blue
- DT chỉ vật liệu  Iron is harder than wood
 Gold , silver , stone , steel ….
- DT chỉ môn học , nghệ thuật  We learn history at school
- DT chỉ tro chơi .  English youth is fond of football
- DT chỉ bữa ăn , đồ uống  Yesterday we took dinner in this restaurant
 I drink beer
- Bệnh tật , tiéng nói  Tuberculosis is dangerous
 He can speak English
- Hô khởi từ  Little boy , come here !
- Tháng , ngày , mùa , ngày lễ  February , March ,….. Sunday .., Spring
- Núi , Hồ  Mount Everest , Lake Ontario , Hoan Kiem Lake …
- Các giác quan  The five senses are : sight , hearing , tastes , smell and touch
- Một số thành ngữ : - be at home ( school , church , hospital ..) , be in bed , by train ,( bus , air , bike ..)


1. DT được xác định :
a. có giới từ ở sau
b. Trước ĐTQH
c. tuỳ mạch văn
1. The book of my brother is new .
2. The man WHOM you met yesterday is my teacher .
3. I see a boy and an old man : the boy wears a blue shirt.
2. DT chỉ vật người duy nhất trong
loài
4. THE earth turns round THE sun .
3. DT chỉ chung 1 lớp người hoặc 1
khái niệm trừư tượng ( TT dùng
như DT )
5. The rich must help the poor
6. The true , the good , the beautiful
4. Chòm đảo , 7. Manila is the Capital of The PHILIPPINE ISLANDS
5. Dãy núi 8. Mount Everest is in the HIMALAYAS
6. Sông ngòi 9. The PERFUME RIVER waters Hue
7. Haỉ (biển nhỏ )
Dương ( biển lớn )
10. The DEAD SEA , The MEDITERRANEAN SEA
11. The PACIFIC OCEAN is between Asia and America
8. Eo biển 12. The English Channel is between England and France .
9. Phương hướng 13. The swallows go to the South in winter
10. Họ hàng ( cả gia đình ) 14. The Browns always go to the country
11. Giáo phái 15. The Catholics and the Orthodoxes believe in Christ
12. Tên 1 dân tộc 16. The Japanese fought against the Chinese
13. TT cực cấp 17. He is the tallest boy in my classroom .
14. Một ít thành ngữ 18. In the morning , in the afternoon , in the evening , in the country , in the fields ,
in the mountains ……

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×