Tải bản đầy đủ (.doc) (240 trang)

Giáo án Toán 5 (Cả năm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (920.47 KB, 240 trang )

Thứ hai ngày 8 tháng 10 năm 2007
Toán : Tiết 21: Ôn Tập: Bảng đơn vị đo độ dài

A. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài.
- Kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải toán có liên quan.
- Giáo dục HS ham học toán, biết vận dụng kiến thức vào thực tế
B. Đồ dùng dạy học :
- GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung BT1.
- HS: Sgk ,vở , nháp
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: 5
,
- Gọi 2 HS chữa bài theo tóm tắt
8.000 đồng:1kg
- 2 HS lên bảng.
- Lớp theo dõi và nhận xét
mua đợc 3kg
6000đồng 1kg thì mua đợc? kg
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
HĐ1. Bài 1: 8

- Treo bảng phụ - Đọc đề bài
? 1m = ?dm - Trả lời- viết vào cột 1m = 10dm
?1m = ?dam - Trả lời viết tiếp vào cột
1m =
10


1
dam
1m = 10dm =
10
1
dam
Yêu cầu HS làm tiếp - Một HS lên bảng, lớp làm vở BT
Hỏi quan hệ 2 đơn vị độ dài liền nhau - HS nêu (Sgk)
- Quan hệ giữa các đơn vị? - HS nêu lại
HĐ2: Chuyển đổi các đơn vị đo độ dài 12
,
- Bài 2: Từ đơn vị lớn bé
- Đọc đề, tự làm, 3 HS lên bảng
Từ bé lớn
- Chữa bài
- Đổi chéo vở kiểm tra bài
- Bài 3: - Đọc thầm đề (Sgk)
Viết 4km37m = .....m - HS nêu cách tìm số thích hợp điền
1
Tuần 5
vào: 4km 37m = 4037m
Yêu cầu làm tiếp - 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vở BT/29
Cùng HS chữa bài. Cho điểm
HĐ3: Giải toán 10
,

Bài 4: - Đọc đề
- Yêu cầu HS khá tự làm, HD HS kém vẽ
sơ đồ giải
- 1 HS lên bảng, lớp làm vở.

-Chữa bài ,thống nhất kết quả đúng .
-Nhận xét , cho điểm HS Đáp số: a) 935km
b) 1726km
3. Củng cố :
- HS nêu lại quan hệ, kỹ năng chuyển
đổi đơn vị đo độ dài.
- GV nhận xét đánh giá tiết học
______________________________________________________________
Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2007
Toán
2
Hà Nội
TP Hồ Chí Minh Hà Nội
791km
144km
Tiết 22: Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lợng
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố các đơn vị đo khối lợng, bảng đơn vị đo khối lợng.
- Rèn kỹ năng chuyển đổi đơn vị đo khối lợng và giải các bài toán có liên quan.
- Biết vận dụng toán vào thực tế
B.Đồ dùng dạy học :
- GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung BT1.
- HS: Sgk.
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: 4
,
- Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ
chấm:
- 2 HS lên bảng.

- Lớp theo dõi và nhận xét
12m = ......cm 7cm =........m
34dam = .....m 9m= ......dam
- Nhận xét, cho điểm HS.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Nhắc lại quan hệ giữa các đơn vị đo khối l-
ợng 8
,
- HS làm tơng tự bài 1 tiết 21
- Cho HS làm theo bảng phụ - Đọc đề bài
HĐ2: Chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng
15
,
- 4HS lên bảng làm bài 2, lớp làm bài vào vở BT
- Gọi HS nhận xét, - Nhận xét, đổi vở kiểm tra
- GV nhận xét, cho điểm
Bài 3:
- HS chuyển đổi về cùng đơn vị đo so sánh kết
quả chọn dấu thích hợp
2kg 50g.....2500g
Ta có 2kg50g = 2kg+50g
= 2000g + 50g = 2050g
2050g < 2500g
Vậy 2kg50g < 2500g
- Củng cố cách chuyển đổi
HĐ3: Giải toán bài 4 7
,
- HS đọc đề, lớp đọc thầm đề
- Yêu cầu HS tự làm bài - 1HS làm làm bài, lớp làm vở
- Kết quả :100kg

3. Củng cố:
- Nêu quan hệ, cách chuyển đổi đơn vị đo khối l-
ợng .
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
______________________________________________________________
Thứ t ngày 10 tháng 10 năm 2007
Toán Tiết 23: Luyện tập
3
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố các đơn vị đo độ dài, khối lợng và các đơn vị đo diện tích đã học.
- Rèn kỹ năng: + Tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông
+ Tính toán trên các số đo độ dài, khối lợng.
+ Vẽ hình chữ nhật theo điều kiện cho trớc.
- Ham học toán
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Hình vẽ BT3.
- HS: Sgk , vở , nháp .
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra:
- Gọi HS lên bảng điền số thích hợp vào
chỗ chấm:
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp theo dõi và nhận xét
5 tấn 3 tạ = .....yến; 3264g = ......kg.....g
7hg 8dag = .....g
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
HĐ1: Giải toán 10
,
Bài 1: - Đọc đề

Hớng dẫn HS - Làm bài, 1 HS lên bảng
- Chữa bài cùng HS - Kết quả: 100.000 quyển vở
- GV nhận xét, cho điểm
Bài 2: - Đọc đề
Yêu cầu HS tự làm bài - 1HS làm bảng, lớp làm nháp
Hớng dẫn chữa bài - Chữa bài
Bài giải
Đổi 120kg = 120 000g
Đà điểu nặng gấp chim sâu số lần là:
120 000 : 60 = 2000 (lần)
ĐS: 2000lần
HĐ2: Tính diện tích bài 3 10
,
- Cho HS quan sát hình và hớng dẫn + HS tính diện tích hình chữ nhật ABCD
và hình vuông CEMN tính diện tích của
cả mảnh đất
- Nhận xét, cho điểm + Chữa bài
HĐ3: Bài 4 10
,
+ Đọc đề
- HD học sinh quan sát hình: Hình chữ
nhật ABCD có kích thớc là bao nhiêu?
Diện tích của hình là? cm
2
. Vẽ HCN nh thế
nào?
- Tổ chức thi vẽ + HĐN, suy nghĩ, tìm cách vẽ
+ Nêu các cách vẽ của mình
12 = 1 x 12 = 12 x1 = 2 x6 = 6 x 2
2 cách vẽ :

Chiều rộng 1cm và chiều dài 12cm
4
Chiều rộng 2cm và chiều dài 6cm
- Nhận xét, tuyên dơng
3. Củng cố:

- HS nêu : Quan hệ đo độ dài, khối lợng,
diện tích, cách tính diện tích.
- Nhận xét đánh giá tiết học
Thứ năm ngày 11 tháng10 năm 2007
Toán
Tiết 24 : Đề- Ca -Mét vuông, Héc- tô - mét vuông
A. Mục tiêu: Giúp HS:
Hình thành biểu tợng ban đầu về Đề ca mét vuông, Héc tô mét vuông.
- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị dam
2
, hm
2
.
- Biết mối quan hệ giữa dam
2
và m
2
, giữa hm
2
và dam
2
; biết chuyển đổi các đơn vị đo
diện tích.
-Biết vận dụng kiến thức đợc học vào thực tế .

B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Chuẩn bị trớc hình vẽ biểu diễn hình vuông cạnh 1dam.
- HS: SGK, bảng con.
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: 4
,

- Gọi 1 HS cho tính chu vi và diện tích
hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều
rộng và hơn rộng 46m?
- 2 HS lên bảng làm bài
Lớp theo dõi nhận xét
2. Bài mới: Giới thiệu
HĐ1: Hình thành biểu tợng về Đề ca
mét vuông:
- Yêu cầu HS nhắc lại các đơn vị đo S đã
học ?
- HS nêu đợc: m
2
, km
2

- HS tự nêu ra Đề ca mét vuông? - HS nêu đợc nh Sgk
- HS nêu cách đọc, viết ký hiệu - Đọc: Đề ca mét vuông
ký hiệu; dam
2
HĐ2: Phát hiện mối quan hệ giữa dam
2


m
2

- Dùng hình vuông cạnh 1dam - HS quan sát hình vẽ; tự xác định: Số đo
diện tích mỗi hình vuông nhỏ
Hớng dẫn chia theo Sgk
số hình vuông nhỏ rút ra:
1dam
2
= 100m
2
HĐ3: Hình thành biểu tợng về đơn vị đo
diện tích là Héc-tô-mét vuông
Mối quan hệ giữa hm
2
dam
2

5
- Hớng dẫn tơng tự phần HĐ1-2
HĐ4: Thực hành:
- Bài 1:
+ Viết số đo S. - HS lần lợt đọc các số đo
+ Củng cố cách đọc số đo S với đơn vị
dam
2
, hm
2
- Bài 2:
+ Đọc các số đo diện tích - HS viết bảng con

Bài 3: - Đọc đầu bài
Hớng dẫn HS viết số thích hợp - HS dựa vào mối quan hệ viết đợc:
2dam
2
= 200 m
2
3da m
2
15 m
2
= 315 m
2
760m
2
= 7da m
2
60 m
2
Bài 4: - Đọc đề bài. Nêu yêu cầu
- Hớng dẫn 1 câu, sau đó HS tự làm bài - 1 HS lên làm mẫu
5d m
2
23 m
2
= 5da m
2
+
100
23
dam

2
= 5
100
23
dam
2
- HS tự làm vở
- Hớng dẫn chữa (miệng) - Theo dõi bài bạn, kiểm tra bài mình
- Nhận xét, cho điểm
3. Củng cố: dam
2
, hm
2
- Nêu mối quan hệ với m
2
_ GV nhận xét đánh giá tiết học
______________________________________________________________
Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2007
Toán
Tiết 25 : Mi - li - mét vuông
Bảng đơn vị đo diện tích
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết tên gọi, ký hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông.
Quan hệ giữa mm
2
và cm
2
.
- Biết tên gọi, ký hiệu, tứ tự, mối quan hệ các đơn vị đo diện tích trong bản đơn vị đo
diện tích.

- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.
-Ham thích , say mê học toán .
B. Đồ dùng dạy học:
6
- GV: Hình vẽ biểu diễn hình vuông cạnh dài 1cm.
Kẻ cột nh phần b, Sgk (cha viết)
-HS: SGK ,vở,nháp .
C- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: 5
,

- Gọi HS lên chữa bài 3b - 1 HS lên bảng, lớp theo dõi, nhận xét
- Kiểm tra vở 1 số HS
2. Bài mới: Giới thiệu Ghi bài
HĐ1: Giới thiệu đơn vị đo diện tích mi-li-
mét vuông . 5
,
- Hớng dẫn HS tự nêu mi-li-mét vuông là
gì? cách ký hiệu
- Nêu đợc mi-li-mét vuông là S của 1 hình
vuông cạnh 1mm: mm
2

- Quan hệ giữa mm
2
và cm
2.
- Hớng dẫn quan sát hình vẽ
- Tự rút ra nhận xét phát hiện:

1cm
2
= 100mm
2
1mm
2
=
100
1
cm
2
HĐ2: Giới thiệu bảng đơn vị đo diện tích
10
,
- Dùng bảng phụ hớng dẫn - Hệ thống hoá thành bảng đơn vị đo diện
tích (nh SGK)
- dm
2
, hm
2
, mm
2
< m
2
ghi bên phải m
2
dm
2
, hm
2

, cm
2
> m
2
ghi bên trái m
2
- Nêu mối quan hệ
HĐ3: Luyện tập, thực hành 15
,

- Bài 1: a, Viết số đo - Đọc số, viết số vào vở BT
b, GV đọc số
- Bài 4: - Đọc đề
- Hớng dẫn HS thực hiện 2 phép biến đổi
- Cùng GV thực hiện: từ lớn bé:
7hm
2
= ...........m
2
bé lớn: 90 000m
2
= ............hm
2
- Yêu cầu làm phần còn lại - 2 HS lên bảng làm, lớp nháp
- Chữa bài
- Cách đổi?
- HS nhấn mạnh ghi nhớ
- Bài 3:
- Tự làm bài ghi nhớ
- Hớng dẫn chữa theo cột

3. Củng cố:
- Bảng đơn vị đo S, mối quan hệ

- GV nhận xét đánh giá tiết học
7
Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2007
Toán
Tiết 26: Luyện tập
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.
- Rèn luyện kỹ năng chuyển đổi đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích, giải
toán có liên quan.
-Ham học toán , biết vận dụng vào thực tế .
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, bảng lớp
- HS: SGK, vở, nháp
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: 5
,

- Gọi 2 HS: Viết số thích hợp vào ...... - HS lên bản làm
2 dm
2
4m
2
= .........m
2
; 420 dm
2

=....m
2
....dm
2
Lớp theo dõi, nhận xét
31hm
2
7dam
2
=.....m
2
; 278m
2
=....dam
2
......m
2
- Nhận xét cho điểm
2. Bài mới: Giới thiệu bài
BàI 1:
6m
2
35dam
2
= ....m
2
7
,
- HS trao đổi nêu:
- Yêu cầu HS tìm cách biến đổi

6m
2
35dam
2
+
100
35
m
2
= 6
100
35
m
2
- Yêu cầu HS làm theo mẫu - 1 HS làm bảng, lớp làm vở
- Chữa bài
củng cố cách đổi
Bài 2: 5
,

- Tự thực hiện phép biến đổi chọn
đáp án phù hợp.
Bài 3: 9
,
- Đọc đề: nêu yêu cầu
-Hớng dẫn HS phải biến đổi đơn vị rồi so sánh - 2 HS lên bảng, lớp làm nháp
3m
2
48dam
2

< 4m
2
- Yêu cầu HS giải thích cách làm 61km
2
> 610hm
2

BàI 4: 9
,
- Đọc thầm đề bài, tự giải vở
- Hớng dẫn chữa, chấm bài Bài giải
Diện tích của 1 viên gạch là:
40 x 40 = 1.600 (cm
2
)
Diện tích căn phòng là:
1600 x 150 = 240 000 (cm
2
)
240 000cm
2
= 24m
2
Đáp số: 24m
2
3. Củng cố: Cách chuyển đổi?
-Nhận xét tiết học.
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2007
8
Tuần 6

Toán
Tiết 27 : Héc ta
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích Héc- ta.
- Biết chuyển đổi các số đo diện tích trong quan hệ với Héc ta, vận dụng để giải các
bài toán có liên quan.
-Ham học toán.
- B. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK,bảng lớp.
- HS: SGK
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: 4
,
- Gọi 2HS lên điền dấu >< = vào ....... - 2 HS lên bảng
6m
2
56dam
2
= ....656dm
2
Lớp theo dõi, nhận xét
9 hm
2
54m
2
=........9050m
2
2. Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ1: Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc- ta:

- Dùng đo S ao hồ, ruộng...
- 1 héc ta bằng 1 héc tô mét vuông
- Ký hiệu ha - HS nghe, viết: 1ha = 1hm
2
? 1hm
2
= ?m
2
. Vậy 1ha = ?m
2
- Trả lời: nêu đợc 1ha = 10 000m
2
HĐ2: Thực hành 25
,
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài chữa bài theo 4 cột
- Cá nhân làm nháp, 4 HS chữa + nêu
rõ cách làm
-Lớp nhận xét,thống nhất kết quả đúng
-GV chốt lại bài giảI đúng.
Bài 2:
- Đọc đề, trao đổi cặp 2. trình bày
- Gọi HS nêu kết quả. Đánh giá
- Kết quả 222 000ha = 222 km
2
Bài 3:
- Tự nêu yêu cầu làm vởchữa bài.
- Ví dụ: a)85km2 < 85ha
Ta có: 85km2 = 8500ha
Vậy điền S vào

- Đọc đề, giải vở chữa bài
Bài giải
12ha = 120 000m
2
Diện tích đất dùng để xây là:
120 000 : 40 = 3000 (m
2
)
Đáp số: 3000m
2
3. Củng cố :
- -Nêu lại tên gọi,ký hiệu,mối quan hệ
9
của hec-ta với met vuông.
-GV nhận xét,đánh giá tiết học.
______________________________________________________________
Thứ t ngày 17 tháng 10 năm 2007
Toán
Tiết 28: Luyện tập
A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Các đơn vị đo diện tích đã học.
- Giải các bài toán có liên quan đến diện tích.
-Ham học toán.
B. Đồ dùng dạy học:
10
- GV: Phiếu học tập
- HS: SGK
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra:

Những phép đổi HS làm sai T27 - HS sửa sai
2. Bài mới: Giới thiệu bài
Bài 1: 9
,
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài vào
phiếu
- 3 HS lên bảng chữa bài
- Lớp nhận xét
- Hớng dẫn chữa bài
- Củng cố kỹ năng đổi từ đơn vị bé lớn
- HS nghe, viết: 1ha = 1hm
2
Bài 2: 6
,
- Tự tìm hiểu yêu cầu đề bài rồi làm
nháp
- Hớng dẫn chữa bài - Kiểm tra chéo lẫn nhau
Bài 3: 7
,
- Đọc đề, HS khá tự làm vở
- Hớng dẫn HS yêu các bớc giải Bài giải
Diện tích căn phòng là: 6x4 = 24m
2
Số tiền mua gỗ để lát là:
280 000 x 24 = 6 720 000(đồng)
Đáp số: 6720.000
(đồng)
- Củng cố cách tính diện tích
Bài 4: 8
,

- Gọi đọc đề - Đọc đề
- Yêu cầu HS tự làm -1 HS lên bảng, lớp làm vào vở
Tìm chiều rộng
Tính diện tích theo m
2
, ha
- HD chữa bài - HS nhận xét, sửa sai
3. Củng cố:
HS nêu: Cách chuyển đổi, so sánh
các đơn vị đo diện tích đã học.
-GV nhận xét,đánh giá tiết học.
Thứ năm ngày18 tháng 10 năm 2007
Toán
Tiết 29 : Luyện tập chung
A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Các đơn vị đo diện tích đã học.
- Tính diện tích và giải các bài toán có liên quan đến diện tích.
-Ham học toán.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tấm bìa treo BT4, bảng phụ
- HS: -SGK,vở,nháp.
11
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra:
- Cách chuyển đổi đơn vị đo diện tích từ lớn
bé?
- HS trả lời
2. BàI mới: Giới thiệu bài
Hớng dẫn:

Bài 1: 8
,
- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài - HS đọc đề bài giải vở
- Hớng dẫn chữa bài Bài giải
Diện tích của 1 viên gạch là:
30 x 30 = 900 (cm
2
)
Diện tích của căn phòng là:
6 x 9 = 54 (m
2
)hay 540000cm
2
Số viên gạch cần là:
540 000 : 900 = 600 (viên gạch)
Bài 2: 8
,
- Cá nhân làm bài vào vở nháp
- Yêu cầu tự tìm hiểu bài toán - Làm phần a)
Làm bàI
- b) giải theo tóm tắt:
- Hớng dẫn chữa bài 100m
2
: 50kg
Kết quả: a) 3200m
2
; b)116tạ 3 200m
2
= ?kg
Bài 3: 8

,
- Đọc đề, tóm tắt
- Hớng dẫn giải theo các bớc: - Giải vở
+Tìm chiều dài, rộng thật?
+ Tính diện tích mảnh đất
- Hớng dẫn chữa bàI - HS chữa, kết quả: 1 500m
2
Củng cố về tỷ lệ bản đồ
Bài 4: 6
,
- Đọc yêu cầu đề: Thảo luận nhóm
3.Củng cố:
-Hệ thống lại những kiến thức vừa luyện.
-GV nhận xét,đánh giá tiết học.
- Trình bày các cách
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 nãm 2007
Toán
Tiết 30 Luyện tập chung
A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- So sánh phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số.
- Giải bài toán liên quan đến tìm 1 phân số của một số. Tìm hai số biếut hiệu và tỉ số của
2 số đó.
-Ham học toán.
B. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK,bảng lớp. - HS: SGK
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
12
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: 4
,


? Nêu cách giải loại toán: Tìm hai số biết
hiệu và tỉ số cảu 2 số đó?
- HS trả lời
2. Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ1: So sánh hai phân số: 7
,

- Đọc đề bài 1: Tự làm nháp chữa
- Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh 2 có
cùng mẫu số
a)
35
18
;
35
28
;
35
31
;
35
32
; b)
12
1
;
3
2
;
4

3
;
6
5
HĐ2: Tính giá trị biểu thức: 8
,
Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc đề bài nêu
- 5 HS lần lợt nêu: cách + - x : phân
số; thứ tự thực hiện
- Yêu cầu HS làm bài - 4 HS làm bảng, lớp làm vở
- Gọi HS chữa bài
Kết quả: a)
6
11
;
12
3
; b)
32
3
; c)
7
1
; d)
8
15
- Củng cố - HS nêu
HĐ3: Giải toán 15
,

- Đọc thầm đề: giải vào vở BT
- Yêu cầu đọc đề giải bài 3
Bài giải
- Hớng dẫn chữa bài 5ha = 50 000m
2
Diện tích của hồ nớc là:
50 000 : 10 x3 = 15000(m
2
)
Đáp số: 15 000m
2
Bài 4:
- Đọc đề
- Hớng dẫn chữa bài - 1 HS làm bài trên bảng, lớp giải vở
Đáp số: Bố 40 tuổi
3. Củng cố: Hệ thống bài
- GV nhận xét đánh giá tiết học.

Toán
Tiết 31 Luyện tập chung
A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Quan hệ giữa 1 và
10
1
;
10
1

100
1

;
100
1

1000
1
13
Tuần 7
- Tìm một thành phần cha biét của phép tính với phân số
- Giải bài toán liên quan đến số trung bình cộng
B. Đồ dùng dạy học :
- GV: Giáo án
- HS: SGK
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: 5
1800 ha = km
2
;
4
3
km
2
= .ha
4 ha = .. m
2
;

15 km
2

= ha
2. Bài mới: - Giới thiệu
Hoạt động 1: Quan hệ của 1 số các phân
số thập phân: Bài1/32
- Yêu cầu HS đọc đề và tự làm bài
- Nhận xét . Cho điểm
Hoạt động 2: Tìm thành phần cha biết của
phép tính: Bài2/32
- Yêu cầu HS tự làm bài. Khi chữa bài yêu
cầu giải thích cách tìm x.
- Nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 3: Giải toán
Bài3/32:
- Yêu cầu HS đọc đề toán
- HD nêu lại cách tìm số TB cộng
- Yêu cầu HS làm bài
- Gọi HS chữa bài, nhận xét.

Bài 4/32
- Yêu cầu HS đọc đề
- Yêu cầu HS khá tự làm bài, HD các HS
kém.
+ Lúc trớc giá tiền mỗi mét vải là bao
nhiêu?
+ Bây giờ giá tiền mỗi mét vải là bao
nhiêu?
- 2 HS điền số thích hợp vào chỗ
chấm . Lớp theo dõi, nhận xét.
- Làm bài vào vở BT sau đó 1 HS
đọc bài chữa trớc lớp

- 2 HS làm bài trên bảng, lớp làm
vào vở bài tập-
- Lớp chữa bài bạn ở bảng lớp
- 1 HS đọc , lớp đọc thầm đề
- 1 HS nêu, HS khác theo dõi, bổ
sung
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
bài tập.
Bài giải:
Trung bình mỗi gjờ vòi nớc chảy đ-
ợc là:

( )
6
1
2:
15
1
15
2
=+
(bể nớc)
Đáp số:
6
1
bể nớc
+ Đọc đề trong SGK
+ 1 HS làm bài trên bảng, lớp làm
bài vào vở.
+ HS nhận xét bài làm của bạn.

14
+ Với 60 000 đồng thì mua đợc ? m vải
theo giá mới ?
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Củng cố:
- GV tổng kết tiết học
4. Dặn dò: Về ôn lại bài. Chuẩn bị bài
sau.
______________________________________________________________
Toán
Tiết 32: Khái niệm số thập phân
A. Mục tiêu: Giúp HS :
- Nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân, cấu tạo số thập phân.
- Biết đọc, viết số thập phân ở dạng đơn giản.
B. Đồ dùng dạy học :
- GV: ( Kẻ vào bảng phụ) các bảng nêu trong SGK, phiếu học tập
- HS: SGK
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra;
- Viết: 1 dm 5 dm
1 cm 7 cm
1 mm 9 mm
+ HS nối tiếp nhau phát biểu.
Mỗi số đo chiều dài trên bằng
...
1
của m
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm ban đầu về

số thập phân: 10
* Hớng dẫn HS tự nêu nhạn xét từng hàng trên
15
bảng:
- Bật đèn chiếu bảng (SGK/36)
- GV dẫn dắt
- GV cho HS nhận xét
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ
Bao quát HD học sinh
- HS đọc, nhận xét
- HS đổi ra hỗn số, số TP
- HS hoạt động nhóm
- Các nhóm trình bày kết quả
- GV hớng dẫn.
- Bật đèn chiếu phần kết luận ( SGK/36)
- GV yêu cầu
- GV lu ý HS cách viết số thập phân.
- GV kiểm tra, nhận xét, đánh giá

Hoạt động 2: Thực hành. 20
Bàìi1/ 37:
GV nêu yêu cầu.
- Sửa sai cho HS
Bài 2: (37)
- GV phát phiếu, giao nhiệm vụ
- Chấm 1 số bài.
- Nêu phơng án đúng trên đèn chiếu
- Nhóm khác nhận xét.
- Nhận xét và rút ra kết luận.
- 3 HS đọc,lớp đọc thầm ghi nhớ

- Lấy VD phân tích.
- HS viết nháp 3 số thập phân.
- HS tự kiểm tra chéo
- HS đọc nối tiếp
- Đọc suy nghĩ và làm bài
Bai 3: ( 37 )
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi
3. Củng cố
Tổng kết tiết học
4. Dặn dò: Về ôn lại bài
- HS chơi
Toán
Tiết 33: Khái niệm số thập phân ( Tiếp theo)
A. Mục tiêu: Giúp HS :
- Nhận biết ban đầu về khái niệm số thập phân và cấu tạo số thập phân.
- Biết đọc, viết các số thập phân (ở các dạng đơn giản. thờng gặp)
B. Đồ dùng dạy học :
- GV: bảng phụ kẻ sẵn nội dung của bảng số nêu trong SGK.
- HS: SGK
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra;
- Viết phân số thập phân và số thập phân thích
hợp vào .
3 dm 5 cm = .m = . m
3 dm 7 cm 5 mm = m = . m
+ HS nối tiếp nhau phát biểu.
+ 2 HS lên làm bài
+ Lớp theo dõi, nhận xét
2. Bài mới: Giới thiệu bài.

Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm số thập
phân ( tiếp theo)
16
a/ Ví dụ Treo bảng phụ 15
- GV hớng dẫn HS tự nêu nhận xét
nhân ra
m
10
7
2
viết thành 2,8m
- GV giới thiệu các số thập phân ( SGK/36)
b/ GV hỗ trợ HS nhận ra cấu tạo số TP
Viết từng VD ( SGK/36) yêu cầu HS chỉ phần
nguyên, phần TP đọc
Hoạt động 2: Thực hành 15
Bài 1/37
GV cho HS đọc từng số TP
Bài 2/37
- Cho HS làm bài, chữa bài
Kết quả: 5; 9; 82; 45; 810; 225
Bài 3/37
- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài
Kết quả là: 0,1 =
10
1
; 0,02 =
100
2
3. Củng cố: Cấu tạo số thập phân, cách đọc,

viết?
4. Dặn dò: Về ôn bài, chuẩn bị bài sau tiết 34
- Đoc thầm
- Suy nghĩ, viết đọc số TP
+ HS nhắc lại
+ Nêu đợc nh SGK Tr 36
+ HS suy nghĩ , trả lời
+ Trả lời miệng
+ Làm vào vở BT (cá nhân)
+ Cá nhân làm vào vở BT
chữa bài
+ HS nêu
Toán
Tiết 34: Hàng của số thập phân. đoc, viết số thập phân
A. Mục tiêu: Giúp HS :
- Nhận biết tên các hàng của số thập phân ( dạng đơn giản. thờng gặp)
Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau
- Nắm đợc cách đọc, cách viết số thập phân.
- HS có ý thức học tốt
B. Đồ dùng dạy học :
- GV: Kẻ sẵn một bảng theo SGK.
- HS: SGK
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
17
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra;
- Viết thành số thập phân rồi đọc các số
đó:

10

9
5
;
100
45
82
;
1000
225
810
Đánh giá
2. Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ 1: Giới thiệu các hàng, giá trị của các
chữ số ở các hàng và cách đọc, viết số thập
phân: 15
a/ HD quan sát bảng trong SGK
+ 3 HS lên làm bài
+ Lớp theo dõi, nhận xét
+ HS nêu đợc các hàng của phần
nguyên , phần thập phân,

b/ GV hớng dẫn HS tự nêu đợc cấu tạo
của từng phần trong số thập phân đọc
số đó
c, Tơng tự vối số TP: 0,1985
Hỏi để học sinh nêu cách đọc,viết số
TP.
HĐ2: Thực hành:
- Bài1 /38: cho HS tự làm bài rồi chữa bài
Đánh giá

- Bài2/38:
Cho HS viết các số TP rồi chữa bài
- Bài3/38:
Hớng dẫn HS nhận xét - Đánh giá
3. Củng cố:
Y/c HS nêu cách đọc viết số TP?
4. Nhận xét tiết học
5. Dặn dò: Về ôn bài, Chuẩn bị bài sau.
quan hệ giữa các đơn vị của 2 hàng
liền nhau.
+ Suy nghĩ, nêu đợc số thập phân
375,406
Phần nguyên gồm: 3 trăm, 7 chục, 5
đơn vị.
Phần thập phân gồm: 4 phần mời, o
phần trãm, 6 phần nghìn
Đọc: ba trãm bảy mơi lãm phẩy bốn
trâm linh sáu
+ Trao đổi ý kiến đề thống nhất cách
đọc cách viết số TP (nh sgk/38)
+ Làm bài cá nhân rồi chữa bài
Lớp đổi vở, kiểm tra kết quả
+ HS viết nháp rồi chữa bài
Kết quả viết là: a, 5,9 ; b,24,18;
c, 55,555 ; d, 2002,08 ; e, 0,001
+ Đọc đề bài làm vào vở luyện
+ Một HS lên chữa bài:
6,33 =
100
33

6
; 18,05 =
100
5
18
217,908 =
1000
908
217
18
Toán
Tiết 35: Luyện tập
A. Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết cách chuyển một phân số thập phân thành hỗn số rồi thành số thập phân.
- Củng cố về chuyển số đo viết dới dang số thập phân thành số đo viết dới dạng số tự
nhiên với đơn vị đo thích hợp.
- HS có ý thức học tốt
B. Đồ dùng dạy học :
- GV: - HS: SGK
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
19
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: Đọc số: 0,032
Viết số: Không đơn vị, một phần nghìn
- Đánh giá
2. Bài mới: Giới thiệu
HĐ1: HD chuyển một phân số thập phân
thành một hỗn số
a, HD theo 2 bớc Lấy TS: MS
162 10 Thơng tìm đợclà

62 16 phần nguy
2
+ 2 HS lên bảng lam bài
Nêu cách đọc, viết số thập phân
+ Lớp theo dõi, nhận xét
+ HS thực hành chuyển các phân
số thập trong bài 1/38 thành hỗn
số ( Theo mẫu ) vào vở luyện
+ Chữa bài


b, Hớng dẫn nhớ lại cách viết hỗn số thành
số TP để làm bài
HĐ2: Hớng dẫn HS tự chuyển các phân số
TP thành số TP bài 2/39
- Nhận xét, đánh giá
HĐ3: 10
Chuyển số đo từ số thập phân thành số đo d-
ới dang số tự nhiên
- Hớng dẫn chuyển (bài 3/39 )
2,1 =
10
1
2
m = 2m1dm = 21dm
- Nhận xét, đánh giá
3. Củng cố: Hỏi lại cách chuyển đổi
4. Nhận xét tiết học
5. Dặn dò: Về ôn bài, chuẩn bị bài tiết sau
( Làm bài 4/39 )

+ HS làm vào vở luyện ;1HS chữa
+ Đổi vở kiểm tra
+ 1 HS giải trên bảng, lớp nháp
+ Chữa bài
5,4
10
45
=
;
4,83
10
834
=
...
+ HS tự làm bài và chữa bài để
có: 5,27 m = 527 cm
3,15 m = 315 cm
8,3 m = 830 cm
+ HS nêu

Toán
Tiết 36 số thập phân bằng nhau
A. Mục tiêu: Giúp HS nhận biết đợc:
- Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ( nếu có ) ở tận cùng
bên phải của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi.
- Kỹ năng làm cho số thập phân bằng nhau.
- HS có ý thức học tót.
B. Đồ dùng dạy học :
20
Tuần 8

- GV:
- HS: SGK
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: Chữa bài 4/39
- Nhận xét chung, đánh giá
2. Bài mới: Giới thiệu
HĐ 1: 12
Đặc điểm số thập phân khi viết them chữ
số 0 vào bên phải phần thập phân hay khi
xoá đi chữ số 0 ở bên phải phần thập phân
a/ Ví dụ: Yêu cầu điền số thích hợp
9 dm = .. cm
9 dm = m: 90 cm = m
- Yêu cầu so sánh 0,9 và 0,90?
- Nhận xét ý kiến HS. Sau đó KL:
0,9m = 0,90m
0,9 = 0,90
b, Nhận xét:
-Yêu cầu HS tìm cách viết 0,9 thành 0,90
- Số thập phân đó thay đổi nh thể nào ?
- Yêu cầu HS tìm các số TP bằng với 0,9;
8,75; 12
- GV viết bảng (sgk/40 )
- Yêu cầu tìm cách đẻ viết 0,90 thành 0,9
- Số TP đó thay đổi nh thế nào?
- Yêu cầu tìm các số TP bằng với 0,9000;
8,75000; 12,000
-Yêu cầu HS đọc lại các nhận xét sgk/40
HĐ2:Luyện tập 18

- Bài1/40:
Yêu cầu đọc đề toán
Yêu cầu HS làm bài
Nhận xét cho điểm
- Bài2/40:
Gọi HS đọc đề
Yêu cầu HS giải thích yêu cầu đề
Nhận xét _ Cho điểm
- Bài3/40:
Gọi HS đọc đề
Yêu cầu HS tự làm bài
+ 3 HS lên bảng làm 3 phần a,b,c
+ Lớp theo dõi, nhận xét
+ Hoạt động cá nhân; cặp đôi
+HS điền và nêu kết quả
+ Trao đổi ý kiến - Giải thích
kết quả. Lớp theo dõi, nhận xét
+ Quan sát, nêu : Viết thêm 1 con
số 0 vào bên phải 0,9 đợc 0,90
+ Đợc 1 số TP bằng nó
+ HS nối tiếp nhau nêu
+ HS quan sát, nêu : xoá chữ số 0
tận cùng bên phải số 0,90
+ Bằng nó
+ HS nối tiếp nhau nêu (sgk/43 )
+ Mở sách đọc thuộc
+ 1 HS đọc, lớp đọc thầm
+ 2 HS làm bài, lớp làm vở bài tập
+ Chữa bài
+ HS đọc đề

+ Giải thích - Làm vào vở
a, 5,612; 17,200; 480,590
b, 24,500; 80,010; 14,678
+ 1 HS đọc, lớp đọc thầm đề
+ HS chuyển số TP 0,100 thành
21
Chữa bài .- cho điểm HS
các phân số TP rồi kiểm tra (nháp)
3. Củng cố:
? Giá trị số TP thay đổi thế nào nếu viết thêm ( hoặc bỏ chữ số 0 nếu có ) ở tận
cùng bên phải phần TP ?
4. Nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- Học thuộc 2 nhận xét ( sgk/40) Ôn lại bài 1,2 (HS yếu)
- Học thuộc 2 nhận xét ( sgk/40) Ôn lại bài3 ( HS khá, giỏi )
Xem bài : So sánh 2 số TP



Tiết 37: so sánh hai số thập phân
A. Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết so sánh hai số thập phân với nhau
- áp dụng so sánh để sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến
lớn.
- HS có ý thức học tót.
B. Đồ dùng dạy học :
- GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung cách so sánh 2 số TP ( sgk )
- HS: SGK
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
22

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: Viết dới dạng gọn hơn
2001,300; 35,020
- Đánh giá
2.Bài mới : Giới thiệu
HĐ1: HD tìm cách so sánh 2 số TP có
phần nguyên khác nhau
- So sánh 8,1m và 7,9m
- Gọi HS trình bày cách so sánh
+ 1 HS lên bảng
+ Lớp nhận xét
+ HS trao đổi để tìm cách so sánh
+ 1 số HS trình bày, lớp theo dõi
nêu ý kiến nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét rồi hớng dẫn làm lại
( theo cách SGK )
- Biết 8,1 m > 7,9 m. So sánh 8,1 và
7,9
- So sánh phần nguyên của 8,1 và 7,9
- HS tìm mối liên hệ việc so sánh phần
nguyên của 2 số thập phân với so sánh
bản thân chúng
- Nêu kết luận ( Theo SGK/41)
HĐ2: HD so sánh 2 số TP có phần
nguyên bằng nhau
10
+ Nêu bài toán :
- Cuộn dây 1: 35,7 m
- Cuộn dây 2: 35,698 m
So sánh độ dài hai cuộn dây ?

Yêu cầu HS nêu cách làm ?
- Yêu cầu so sánh phần thập phân?
- Gọi HS trình bày ?
- Nhận xét, giới thiệu cách so sánh
( SGK/41)
- Từ kết quả 35,7 m > 35,698 m
Hãy so sánh 35,7 và 35,698 ?
Hãy so sánh hàng phần mời ?
- Tìm cách so sánh ?
- Phần nguyên, phần mời bằng nhau ta
làm tiếp nh thế nào ?
HĐ 3: Ghi nhớ: Treo bảng phụ
5
HĐ 4: Thực hành:
15
* Bài 1 /42
Yêu cầu HS đọc đề bài, nêu yêu cầu
của đề
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Yêu cầu HS giải thích cách so sánh ?

+ HS nghe giảng
+ HS nêu 8,1 > 7,9
+ HS: Phần nguyên 8 > 7
+ HS nêu ( SGK/41)
+ Nghe, ghi nhớ yêu cầu đề
+ Trao đổi nêu ý kiến
+ HS trao đổi so sánh
+ 1 số HS trình bày
+ HS nêu

+ HS nêu
Trao đổi ý kiến nêu
+ So sánh hàng phần trăm, phần nghìn.
+ HS đọc, nêu lại
+ HS đọc đề
+ 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở
+ HS nhận xét, sửa sai
+ 3 HS lần lợt nêu
+ HS đọc đề. Nêu yêu cầu
+ 1 HS lên bảng, lớp làm vở BT
Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
6,375; 6,735; 7,19; 8,72; 9,01
+ 1 HS giải thích cách xếp.
23
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 2/42: Cho HS đọc đề, nêu y/ cầu
làm gì
- HS sắp xếp
+ Thống nhất thứ tự sắp xếp
Nhận xét, cho điểm
*Bài 3/42:
- GV tổ chức cho HS làm bài tơng tự
bài 2
3. Củng cố: Cách so sánh 2 số thập
phân
4. Nhận xét tiết học
5. Dặn dò: Ôn lại cách so sánh
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
+ HS nhắc lại


Thứ t ngày 25 tháng 10 năm 2006
Toán
Tiết 38: Luyện tập
A. Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố kĩ năng so sánh 2 số thập phân , sẵp xếp các số thập phân theo thứ tự xác
định.
- Làm quen với một số đặc điểm về thứ tự của các số thâp phân.
- HS có ý thức học tốt
B. thiết bị dạy học :
- GV:
- HS: SGK
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
24
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: So sánh 2 số thập phân:
6,375 và 6,735; 0,32 và 0,321
? Nêu cách so sánh 2 số thập phân ?
- Nhận xét đánh giá .
2. Bài mới: Giới thiệu bài
* Bài 1/43 8
Yêu cầu đọc đề, nêu cách làm?
Yêu cầu HS làm bài
- Yêu cầu HS nhận xét giải thích cách
làm
Nhận xét cho điểm.
* Bài 2/43: 7
- Yêu cầu đọc đề bài Tự làm bài
- Yêu cầu HS nêu cách sắp xếp theo thứ
tự đúng ?
+ 2 HS lên bảng

+ 1 số nêu ghi nhớ.
+ Lớp theo dõi nhận xét
+ HS đọc thầm đề. Nêu.
+ 1 HS lên bảng, lớp làm vở luyện.
84,2 > 84,19; 47,5 = 47,500
6,843 < 6,85; 90,6 > 89,6
+ 4 HS giải thích lần lợt từng phép
so sánh.
+ 1 HS lên bảng làm bài: Xếp là:
4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02
+ HS nêu
* Bài 3/43: 7
- Yêu cầu đọc đề toán. HS khá tự làm.
HD học sinh yếu.
- HD cả lớp hiểu bài
Nhận xét cho điểm HS.
* Bài 4/43: 7
- Yêu cầu đọc đề . HS khá làm bài.
HD học sinh yếu.
+ HS đọc đề trao đổi tìm cách
làm
+ 1 HS khá lên bảng làm
+ Đọc đề, làm bài vào vở
a/ 0,9 < x < 1,2
x = 1 vì 0,9 < 1 < 1,2
b/ 64,97 < x < 65,1
- Nhận xét cho điểm học sinh x = 65 vì 64,97 < 65 < 65,14
3. Củng cố:
? Cách so sánh 2 só thập phân
4. Nhận xét tiết học

5. Dặn dò: Về ôn lại bài 1,2,3. HS khá bài 4/43
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×