Tải bản đầy đủ (.doc) (163 trang)

Giáo án toán 3 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (725.12 KB, 163 trang )

Toán GV: Tr n Vi t Quangầ ế
ÔN B N PHÉP TÍNH TRONG PH M VI 100.000Ố Ạ
(Ti p theo)ế
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố về cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi
100.000 có trường hợp cộng nhiều số.
- Giải toán bằng hai phép tính.
II. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 Hoạt động :
* Bài 1: Tính nhẩm.
* Bài 2:
* Bài 3: Hưởng dẫn giải.
* Bài 4: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, chữa.
 Củng cố - Dặn dò:
- Nêu cách nhẩm.
- So sánh thứ tự các phép tính về kết quả.
- Nhẩm rồi viết kết quả.
+ Nêu cách tính.
+ Làm bài.
+ Nhận xét, chữa bài.
- Đọc đề toán, nêu cách giải.
- Làm vở.
- Một HS làm bảng.
+ Trao đổi cặp, nêu kết quả.
+ Làm thi đua ở bảng.
+ Làm vở

Tu nầ
Toán GV: Tr n Vi t Quangầ ế


KI M TRAỂ
I. Mục tiêu:
- Đọc, viết số có 5 chữ số.
- Tìm số liền sau của số có 5 chữ số, theo thứ tự từ bé đến lớn, thực hiện phép
cộng, trừ, nhân, chia.
- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
- Giải toám có hai phép tính.
II. Đề bài:
* Phần 1: KHOANH VÀO CHỮ ĐẶT TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
1. Số liền sau của số 68457.
2. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
3. Kết quả của phép cộng, phép trừ.
4. Hình vẽ minh họa cho phép tính.
* Phần 2: LÀM CÁC BÀI TẬP
1. Đặt tính rồi tính.
2. Viết số thích hợp.
3. Giải toán.
III. Học sinh làm bài:


Toán GV: Tr n Vi t Quangầ ế
BÀI TOÁN LIÊN QUAN RÚT V N VỀ ĐƠ Ị
(Ti p theo)ế
I. Mục tiêu:
- Biết cách giải toán liên quan rút về đơn vị.
II. Đồ dùng:
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 Hoạt động 1: Hướng dẫn giải toán
- Cho gì?

- Tìm gì?
- Tóm tắt bài toán:
35 lít : 7 can
10 lít : ? can
- Lập kế hoạch giải:
+ Tìm số lít trong mỗi can.
+ Tìm số can chứa 10 lít.
- Thực hiện kế hoạch giải toán:
+ 7 can chứa 35 lít
+ 1 can chứa .... lít
+ 10 lít cần số can:
- Trình bày cách giải (Sgk)
- Bài toán rút về đơn vị.
 Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1: Gợi ý:
- Bước 1: tìm mỗi túi đựng mấy kg.
- Bước 2: 5 kg đựng trong 1 túi thì 15 kg
đựng trong mấy túi?
* Bài 2: Hướng dẫn giải bằng 2 bước.
- Mỗi cái cần mấy cúc?
- 42 cúc may cho mấy áo?
* Bài 3: Tính giá trị của biểu thức.
 Củng cố - Dặn dò:
- Làm bài tập.
- Phân tích bài toán:
+ 7 can, 35 lít
+ 10 lít đựng ? can
+ 35 : 7 = 5 (l)
+ 10 : 5 = 2 (can)
+ 35 : 7 = 5 (l)

+ 10 : 5 = 2 (can)
- Đọc đề toán, phân tích đề.
+ 40 : 8 = 5 (kg)
+ 15 : 5 = 3 (túi)
- Làm vở.
- Một HS làm bảng.
- Nhận xét, chữa.
+ 24 : 4 = 6 (cúc)
+ 42 : 6 = 7 (áo)
- Nêu cách tính theo quy tắc (từ trái sang
phải)
- Ghi đúng, sai.


Toán GV: Tr n Vi t Quangầ ế
LUY N T PỆ Ậ
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng giải toán liên quan rút về đơn vị, thực hiện các phép tính trong biểu
thức số.
II. Đồ dùng:
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 Hoạt động:
* Bài 1: Hướng dẫn cách thực hiện.
- Tóm tắt:
+ 46 cái xếp 8 hộp
+ 30 cái xếp ? hộp
Giải:
- Tìm 1 hộp có mấy đĩa?
- 30 cái xếp vào?

* Bài 2:
- Chấm, chữa.
* Bài 3: Tính giá trị biểu thức.
 Củng cố - Dặn dò:
+ 48 : 8 = 6 (cái)
+ 30 : 6 = 5 (hộp)
- Làm bài vào vở.
- Một HS làm bảng.
- Nhận xét, chữa.
+ Đọc đề, tóm tắt.
+ Làm vở.
+ Một HS làm bảng.
- Số HS mỗi hàng: 45 : 9 = 5 (HS)
- Số hàng của 60 HS xếp: 60 : 5 = 12
(hàng)
+ Thi làm nhanh


Toán GV: Tr n Vi t Quangầ ế
LUY N T P Ệ Ậ
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng giải toán liên quan rút về đơn vị, luyện tập bài toán về lập bảng
thống kế.
II. Đồ dùng:
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 Hoạt động :
* Bài 1: Hướng dẫn.
- Tóm tắt:
+ 12 phút đi 3 km

+ 28 phút đi ? km
* Giải:
- 1 km đi mấy phút?
- 28 phút đi .... km.
* Bài 2: Tóm tắt:
+ 21 kg đựng 7 túi
+ 15 kg đựng .... túi.
* Giải:
- 1 túi có mấy kg?
- 15 kg cần số túi?
- Chấm, chữa.
* Bài 3: Kết quả:
+ 32 : 4  2 = 16
+ 32 : 4 : 2 = 4
* Bài 4: Hướng dẫn thống kê, điền vào
bảng.
 Củng cố - Dặn dò:
+ 12 : 3 = 4 (phút)
+ 28 : 4 = 7 (km)
- Một HS làm bảng.
- Cả lớp làm vở.
- Nhận xét, chữa.
+ 21 : 7 = 3 (kg)
+ 15 : 3 = 5 (túi)
+ 24 : 6 : 2 = 2
+ 24 : 6  2 = 8
- Nối tiếp lên điền số liệu bảng.
- Đọc số liệu.
- Nhận xét.



Tu nầ
Toán GV: Tr n Vi t Quangầ ế
CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố về cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) trong các số trong phạm vi
100.000.
- Gải toán bằng nhiều cách khác nhau.
II. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 Hoạt động :
* Bài 1: Tính nhẩm.
* Bài 2: Đặt tính và tính.
* Bài 3: Hướng dẫn giải.
- Tóm tắt: có 80.000 bóng đèn
+ Chuyển 1 lần: 38.000 bóng
+ Chuyển 2 lần: 26.000 bóng
Còn: .......... bóng
* Cách 1:
- Số bóng đèn còn khi chuyển đi lần 1:
80000 – 38000 = 42000 (bóng)
- Số bóng đèn còn khi chuyển đi lần 2:
42000 – 26000 = 16000 (bóng)
 Củng cố - Dặn dò:
- Nêu cách nhẩm.
- Nhẩm rồi viết kết quả.
- Nhận xét, chữa bài.
+ Làm vở.
+ 2 HS làm bảng.
+ Nhận xét, chữa bài.

- Nêu tóm tắt.
- Nêu cách giải.
* Cách 1:
- Một HS làm bảng.
- Làm vở.
- Nhận xét, chữa bài.
* Cách 2:
- Số bóng đèn chuyển 2 lần:
38000 + 26000 = 64000 (bóng)
- Số bóng đèn còn lại:
80000 – 64000 =16000 (bóng)


Toán GV: Tr n Vi t Quangầ ế
ÔN T P V CÁC I L NGẬ Ề ĐẠ ƯỢ
I. Mục tiêu:
- Ôn tập, củng cố về các đơn vị đo của các đại lượng đã học.
- Rèn kỹ năng làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học.
- Củng cố giải có liên quan đến các đại lượng đã học.
II. Đồ dùng:
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 Hoạt động :
* Bài 1: Hướng dẫn nhẩm.
7 m 3 cm = 703 cm
* Bài 2: Hướng dẫn.
* Bài 3:
* Bài 4:
 Củng cố - Dặn dò:
- Đọc các đơn vị đo: m, dm, cm, để đổi rồi

khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Quan sát tranh rồi nêu: quả cam nặng
300g.
b) Quả đu đủ nặng 700g.
a) Thực hiện trên mô hình đồng hồ.
- 2 HS đưa kim phút chỉ số 11, 12.
b) Xác đinh khoảng thời gian Lan đi từ
nhà đến trường.
- Đọc đề toán, nêu cách giải.
- Làm vở.
- Một HS làm bảng.
- Nhận xét, chữa.


Toán GV: Tr n Vi t Quangầ ế
ÔN T P V HÌNH H CẬ Ề Ọ
I. Mục tiêu:
- Ôn tập, củng cố về góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng.
- Củng cố, ôn tập tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình
vuông.
II. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 Hoạt động :
* Bài 1:
* Bài 2:
- Nhận xét, chữa.
* Bài 3:
- Nhận xét, chữa
* Bài 4: Hướng dẫn:
- Muốn tính cạnh hình vuông ta tính chu vi

hình vuông rồi lấy chu vi đó chia 4.
 Củng cố - Dặn dò:
- HS tự chỉ được các góc vuông, trung
điểm của các đoạn thẳng.
+ Nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác.
+ Làm vở.
+Làm bảng.
- Nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật.
- Làm vở.
- Làm bảng.
+ Nêu cách tính chu vi hình vuông, hình
chữ nhật.
+ Làm vở,
+ Một HS làm bảng.
+ Nhận xét, chữa.


Toán GV: Tr n Vi t Quangầ ế
ÔN T P V HÌNH H C Ậ Ề Ọ
(Ti p theo)ế
I. Mục tiêu:
- Ôn tập ,củng cố biểu tượng về diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
II. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 Hoạt động :
* Bài 1:
* Bài 2:
- Nhận xét, chữa.
* Bài 3: Gợi ý:
- Chia hình H thành các hình thích hợp để

tính diện tích.
- Cách 1: Chia thành 2 hình vuông.
- Cách 2: chia thành 2 hình chữ nhật.
* Bài 4: Hướng dẫn xếp hình.
 Củng cố - Dặn dò:
- HS tự đếm số ô vuông để tính
được diện tích các hình.
+ Nhắc lại cách tính chu vi, diện tích hình
vuông, hình chữ nhật.
+ Tính chu vi, diện tích rồi so sánh.
- Làm vở.
- HS làm bảng.
- Nhận xét, chữa.
+ Xếp bằng đồ dùng.
+ Vẽ vào vở.


Toán GV: Tr n Vi t Quangầ ế
ÔN T P V GI I TOÁNẬ Ề Ả
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng giải toán có hai phép tính.
II. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 Hoạt động :
* Bài 1:
- Cách 1: tính số dân năm ngoái rồi tính số
dân năm nay.
- Cách 2: Tính số dân tăng sau 2 năm rồi
tính số dân năm nay.
* Bài 2:

- Nhận xét, chữa.
* Bài 3:
- Nhận xét, chữa.
* Bài 4:
a) Đ
b) S
c) Đ
 Củng cố - Dặn dò:
+ Làm vở.
+ Làm bảng.
+ Nhận xét, chữa.
- Đọc đề, nêu cách giải.
- Làm vở
- Một HS làm bảng.
+ Đọc đề, nêu cách giải.
+ Làm vở
+ Một HS làm bảng.
- Nêu cách làm bài.
- Tính xem kết quả đúng hay sai.
- Ghi Đ hay S vào ô trống bên kết quả
tính.


Tu nầ
Toán GV: Tr n Vi t Quangầ ế
ÔN T P V GI I TOÁNẬ Ề Ả
(Ti p theo)ế
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng giải toán có hai phép tính và bài toán có liên quan rút về đơn vị.
II. Đồ dùng:

III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 Hoạt động :
* Bài 1:
Tóm tắt:
9135 cm
? cm ? cm
* Bài 2: Hd: bài toán rút về đơn vị
- Tóm tắt:
5 xe chở: 15700kg
2 xe chở:.......... kg
* Bài 3: Hd: bài toán rút về đơn vị
Tóm tắt:
42 cốc đựng trong 7 hộp
4572 cốc đựng trong ..... hộp.
* Bài 4:
a/ C b/ B
 Củng cố - Dặn dò:
- Đọc đề, tóm tắt
- Nêu cách giải
- Làm vở
- 1 Hs làm bảng
- Nhận xét, chữa
+ Đọc đề, tóm tắt
+ Làm vở
+ 1 Hs làm bảng
+ Nhận xét, chữa
- Đọc đề, nêu cách giải
- Làm vở
- 1 Hs làm bảng

- Nhận xét, chữa
- Tính giá trị biểu thức rồi khoanh vào chữ
thích hợp


Toán GV: Tr n Vi t Quangầ ế
LUY N T P CHUNGỆ Ậ
I. Mục tiêu:
- Đọc viết các số có đến 5 chữ số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức.
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Xem đồng hồ (Chính xác đến từng phút)
II. Đồ dùng:
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 Hoạt động :
* Bài 1:
* Bài 2:
* Bài 3:
* Bài 4:
- Nhận xét, chữa.
* Bài 5:
- Nhận xét, chữa.
 Củng cố - Dặn dò:

- Đọc số, viết số.
- Đổi vở chữa bài.
+ Đặt tính rồi tính.
+ Chữa bài.
- Xem đồng hồ rồi trả lời câu hỏi.

+ Nhắc lại cách tính giá trị biểu thức.
+ Làm bài vào vở.
+ Làm bảng.
- Đọc đề, tóm tắt, nêu cách giải.
- Làm vở.
- Một HS làm bảng.


Toán GV: Tr n Vi t Quangầ ế
KI M TRA CU I N MỂ Ố Ă
I. Mục tiêu: Kiểm tra kết quả của HS về:
- Tìm số liền sau của một số có 4 hay 5 chữ số.
- So sánh các số có 4 hay 5 chữ số và sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn hay
ngược lại.
- Thực hiện các phép tính với các số có 4, 5 chữ số.
- Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút).
- Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
- Giải toán liên quan đến rút về đơn vị.
II. Dự kiến đề kiểm tra:
* Phần 1: KHOANH VÀO CÁC CHỮ ĐẶT TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
1. Số liền sau của 54829 là:
a. 54839 b. 54819 c. 54828 d. 54830
2. Số lớn nhất trong các số 8576, 8756, 8765, 8675 là:
a. 8576 b. 8756 c. 8765 d. 8675
3. Kết quả của phép nhân 1614  5 là:
a. 8070 b. 5050 c. 5070 d.8050
4. Kết quả của phép chia 28360 : 4 là:
a. 709 b. 790 c. 7090 d. 79
5. Nền nhà của một phòng học là hình chữ nhật có chiều rộng khoảng:
a. 50 m b. 5 dm c. 5m d. 5 cm

* Phần 2: LÀM CÁC BÀI TẬP SAU:
1. Đặt tính rồi tính:
16427 + 8109; 93680 – 7245
2. Hình chữ nhật ABCD có kích thước như trên hình vẽ. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: ..........................................................................
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: ......................................................................
A B
C D
3. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
3 cm
5cm
Toán GV: Tr n Vi t Quangầ ế
4. Giải bài toán:
Một vòi nước chảy vào bể trong 4 phút được 120 lít nước. Hỏi trong 9 phút vòi
nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước? (Số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút
đều như nhau)

Tuần 1
Toán GV: Tr n Vi t Quangầ ế
ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I. Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
- HS đọc, viết thành thạo các số có ba chữ số.
- Các em ham thích học toán.
II. Đồ dùng:
- SGK, bảng phụ để HS thực hiện bài tập.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra sách vở.
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài.

 Hoạt động 2: Luyện tập: Chủ
yếu HS tự luyện tập dưới hình
thức học tập cá nhân.
* Bài 1:
* Bài 2: Hướng dẫn HS làm bài.
- GV theo dõi HS làm vào vở.
* Bài 3:
- Với trường hợp có các phép tính,
GV cần giải thích.
243 = 200 + 40 + 3
243
* Bài 4:
- Yêu cầu HS chỉ ra được số lớn
nhất là 735.
- Yêu cầu HS chỉ ra số bé nhất.
- GV giải thích.
* Bài 5:
- Cho HS tự làm vở.
- Cho HS đổi chéo vở để kiểm tra.
 Củng cố - Dặn dò:
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS tự ghi chữ hoặc viết số thích
hợp vào chỗ chấm.
- Cho HS đọc kết quả (cả lớp theo
dõi, tự chữa bài).
- HS tự điền số thích hợp vào ô
trống sẽ được dãy số:
a) 310, 311, 312, 313, 314... (các
số tăng liên tiếp).
b) 400, 399, 398, 397... (các sô

giảm liên tiếp từ 400 đến 391)
- HS tự điền dấu thích hợp > , < ,
=
303 < 330 ; 615 > 516 ...
30 + 100
< 131
130
- HS nêu yêu cầu của bài.
357, 421, 573, 241, 735,
142
357, 421, 573, 241, 735,
142
- HS nêu yêu cầu của bài.
- Viết các số 537 ; 162 ; 830 ;
241 ; 519 ; 425
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 162 ;
Toán GV: Tr n Vi t Quangầ ế
- Về nhà xem lại bài. 241 ; 425 ; 519 ; 537 ; 830.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 830 ;
537 ; 519 ; 425 ; 241 ; 162.
CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (không nhớ)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số.
- HS giải các bài toán (có lời văn) về nhiều hơn, ít hơn thành thạo.
- Các em ham thích học toán.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ, SGK
- Bảng con, vở bài tập.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

A- Bài cũ: Gọi 2 em lên bảng.
B- Bài mới:
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn bài.
* Bài 1:
- Yêu cầu HS tính nhẩm.
* Bài 2:
- Yêu cầu HS tự đặt tính, rồi tính kết
quả.
* Bài 3:
- Yêu cầu HS ôn lại cách giải bài toán
về "ít hơn".
* Bài 4:
- Yêu cầu HS lập được các phép tính
- Viết các số thích hợp vào chỗ
chấm.
410 ..... 412 ; 413 ..... 415 ; 417
..... 419
- Một HS đọc yêu cầu bài 1:
400 + 300 = 700
..... 100 + 20 + 4 = 124
352 732
+ 416 – 511
768 221
418 395
+ 201 – 44
619 359
- HS đổi vở để kiểm tra bài của
nhau.
Bài giải:

- Số HS khối lớp Hai là:
245 – 32 = 213 (học
sinh)
Đáp số: 213
học sinh
Bài giải:
- Giá tiền một tem thư là:
Toán GV: Tr n Vi t Quangầ ế
 Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- HS về nhà xem lại bài.
200 + 600 = 800 (đồng)
Đáp số: 800
đồng
315 + 40 = 355
40 + 315 = 355
355 – 40 = 315
355 – 315 = 40
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Củng cố kỹ năng tính cọng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số.
- Củng cố, ôn tập bài toán về “Tìm x”, giải toán có lời văn và xếp ghép hình.
- Tự giác làm bài, ham thích học toán.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ ghi bài tập.
- Vở.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng.
- GV nhận xét ghi điểm.

Bài mới:
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn bài.
* Bài 1:
- Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính. HS
làm bảng con.
324 + 405
761 + 128
25 + 721
- HS làm vở nháp.
* Bài 2: Yêu cầu HS nêu được cách
tìm số bị trừ hoặc cách tìm các số
hạng trong 1 tổng rồi tìm x, chẳng
hạn:
a) x - 5 = 344
x = 344 + 125
x = 469
b) x + 125 = 266
- 2 HS mỗi em làm 1 bài. 418
395
+ 201
+ 44
619
351
- Lớp nhận xét.
- HS nêu yêu cầu bài:
a) 324 761 25
+ 405 + 128 + 721
729 889 746
b) 645 666 485

- 302 + 333 - 72
943 333 413
- HS làm vở.
a) x - 125 = 344
x = 344 + 125
Toán GV: Tr n Vi t Quangầ ế
x = 266 - 125
x = 141
- GV nhận xét, ghi điểm.
* Bài 3: GV giúp HS củng cố cách
giải và cách trình bày bài giải bài toán
có lời văn (về ý nghĩa phép trừ)
* Bài 4:
- HS xếp ghép được hình “Con cá”
 Củng cố - Dặn dò: Nhận xét.
x = 469
b) x + 125 = 266
x = 266 - 125
x = 141
- Lớp nhận xét, chữa bài vào vở.
- Một em đọc đề, một em làm
bảng (cả lớp làm vở)
Bài giải:
Số nữ có trong đội đồng diễn là:
285 - 140 = 145 (người)
Đáp số:
145 người
- HS nêu yêu cầu (giấy màu)
- Về nhà làm bài nào chưa xong và
xem lại bài.

CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (Có nhớ một lần)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học, biết cách thực hiện các phép cộng các
số có ba chữ số (có nhớ 1 lần sang hàng chục, hàng trăm).
- Củng cố, ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam (đồng).
- Tự giác làm bài, chăm học.
II. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A- Bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính:
324 + 405
645 – 302
- GV nhận xét.
B- Bài mới:
 Hoạt động 1:
- Giới thiệu phép cộng: 435 + 127
- GV nêu phép tính 435 + 127 = ?,
hướng dẫn HS thực hiện.
- GV ghi bảng.
a) 435 + 127 = ?
- Học sinh đặt tính dọc  435
+ 127
562
- GV ghi bảng.
- 2 HS lên bảng:
324 645
+ 405 + 302
729 343
- HS nhận xét, chữa bài.
- HS đặt tính dọc rồi hướng dẫn thực hiện phép

tính: 5 cộng 7 bằng 12 (qua 10), viết 2 (đơn vị)
ở dưới thẳng cột đơn vị và nhớ 1 chục sang
hàng chục (phép cộng này khác các phép cộng
Toán GV: Tr n Vi t Quangầ ế
b) 256 + 162 = ?
- HS thực hành như bài 1  256
+ 162
418
- Thực hiện phép tính như SGK, lưu ý
nhớ 1 chục vào tổng các chục. Chẳng
hạn: "3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 (nhớ)
bằng 6, viết 6 (viết 6 ở dưới thẳng cột
hàng chục)".
 Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng
256 + 162
 Hoạt động 3: Thực hành.
* Bài 1: Yêu cầu HS vận dụng trực tiếp
cách tính như phần "Lý thuyết".
- GV hướng dẫn chung cả lớp. Lưu ý
PT ở cột 4: 146 + 214, có 6 cộng 4 bằng
10 viết 0 nhớ 1 sang hàng chục.
* Bài 2: Bài này gồm các phép cộng các
có ba chữ số có nhớ 1 lần sang hàng
trăm (ở bài 1 gồm các phép cộng có nhớ
1 lần sang hàng chục) tương tự bài 1.
* Bài 3: Yêu cầu HS đặt tính rồi tính,
củng cố cộng các số có 3 chữ số.
* Bài 4: Củng cố cách tính độ dài
đường gấp khúc.
* Bài 5: HS nhẩm  ghi kết quả.

 Củng cố - Dặn dò:
- Các em về nhà coi lại bài.
đã học là có nhớ sang hàng chục)
- Nhớ 1 chục vào tổng các chục.
- Thực hiện tương tự như trên (có nhớ 1 trăm
sang hàng trăm)
- HS tự làm phép tính 256 + 125 vào bảng con.
- HS làm bảng con:  146
+ 214
360
- Bài 2:
256 452 166 465
+ 182 + 361 + 283 + 172
438 813 349 637
- HS có thể đặt tính: 360
+ 60
420
- Bài 4: Độ dài đường gấp khúc ABC:
126 + 137 = 263 (cm)
Đáp số: 263 cm
- Bài 5:
500 đồng = 200 đồng + 300 đồng


Toán GV: Tr n Vi t Quangầ ế
LUY N T PỆ Ậ
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục
hoặc sang hàng trăm).
- Rèn các em làm toán đúng, chính xác.

- Tự giác làm bài, ham thích học toán.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ
- SGK, vở toán.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A- Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng đặt tính
rồi tính, 1 em 1 cột, chú ý 60 + 360 đặt
là: 360
+ 60
- GV nhận xét, ghi điểm.
B- Bài mới: Giới thiệu bài.
 Hoạt động 1:
* Bài 1: Yêu cầu HS tự tính kết quả mỗi
phép tính. GV cho HS đổi chéo vở để
chữa từng bài. Lưu ý bài 85 + 72 (tổng
hai số có hai chữ số là số có ba chữ số).
GV có thể hướng dẫn HS cộng như sau:
85
+ 72
157
* Bài 2: Yêu cầu HS làm như bài 1.
Lưu ý bài 93 + 58 có thể tính sau:
93
+ 58
151
* Bài 3: Có thể cho HS nêu thành bài
toán rồi giải: Có 2 thùng đựng dầu hỏa:
thùng thứ nhất có 125 lít, thùng thứ 2 có
135 lít. Hỏi cả 2 thùng có bao nhiêu lít?

- Bài tập cho biết gì?
- Bài tập hỏi gì?
- Muốn biết có bao nhiêu lít ta phải làm
- 2 HS lên bảng làm:
235 360
+ 417 + 60
652 420
- Lớp nhận xét, chữa bài.
- Bài 1: HS nêu yêu cầu.
- Tính: HS làm vào vở:
367 487 85 108
+ 120 + 302 + 72 + 75
487 789 157 183
- Lớp nhận xét.
- Chữa bài.
- HS đổi vở chéo để chữa từng bài.
- HS: 5 cộng 2 bằng 7, viết 7
8 cộng 7 bằng 15, viết 15
85
+ 72
157
- 3 cộng 8 bằng 11, viết 1 nhớ 1.
- 9 cộng 5 bằng 14, thêm 1 bằng 15 viết 15
93
+ 58
151
- Gọi 1 em đọc lại đề toán, 1 em lên bảng.
- Lớp làm vở.
- Thùng thứ nhất 125 lít, thùng thứ hai 135 lít.
Hỏi cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu?

- Làm phép tính cộng.
- HS giải vào vở
Toán GV: Tr n Vi t Quangầ ế
thế nào?
- GV thu, chấm 1 số em.
* Bài 4:
- Yêu cầu HS vẽ theo mẫu (hình ảnh
con mèo).
- Có thể tô màu.
 Củng cố - Dặn dò:
- HS về nhà xem lại bài.
Bài giải:
- Số lít dầu cả hai thùng có là:
125 + 135 = 260 (lít)
Đáp số: 260 lít


Tu n 2ầ
Toán GV: Tr n Vi t Quangầ ế
TR CÁC S CÓ BA CH S Ừ Ố Ữ Ố
(có nh 1 l n)ớ ầ
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết cách tính trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc
hàng trăm).
- Vận dụng giải được toán có lời văn.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ.
- Vở toán.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

A- Bài cũ:
- Gọi HS lên bảng.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B- Bài mới: Giới thiệu bài.
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài trừ các
số có ba chữ số (có nhớ 1 lần)
 Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ.
- GV nêu phép tính: 432 – 215 = ?
- Giới tiệu tiếp phép trừ: 627 – 143 = ?
 Hoạt động 3: Thực hành.
* Bài 1: Yêu cầu HS thực hiện như "Lý
thuyết" rồi ghi vào chỗ chấm. GV cho
HS đổi chéo vở để chữa bài.
* Bài 2: Yêu cầu HS làm như bài 1.
* Bài 3: HS tự làm, GV có thể minh họa
giải thích.
335 tem
128 tem ? tem
* Bài 4: Cho HS nêu bài toán rồi làm.
413 817
+ 363 + 146
776 963
- Cho HS đặt tính dọc: 432
– 215
217
- Hướng dẫn thực hiện " 2 không trừ được 5 ta lấy
12 trừ 5 bằng 7, viết 7 nhớ 1, 1 thêm 1 bằng 2, 3
trừ 2 bằng 1, viết 1, 4 trừ 2 bằng 2 viết 2. Kết quả:
432 – 215 = 217
- Một HS đọc to kết quả cách tính phép trừ trên.

541 783
– 127 – 356
414 427
- HS làm vở.
Bài giải:
- Bạn Hoa sưu tầm được một số tem là:
335 – 128 = 207 (tem)
Đáp số: 207 tem
Bài giải:
- Đoạn dây còn lại là:
248 – 27 = 216 (cm)
Đáp số: 216 cm
Toán GV: Tr n Vi t Quangầ ế
 Củng cố - Dặn dò:
LUY N T PỆ Ậ
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần hoặc không có nhớ)
- Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép cộng, phép trừ.
- Tự giác làm bài, ham thích học toán.
II. Đồ dùng:
- SGK, vở, bảng con.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A- Bài cũ:
- 3 HS lên bảng.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B- Bài mới:
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
 Hoạt động 2:
* Bài 1: Lưu ý phép trừ có nhớ, HS nêu

miệng ở 1 phép tính có nhớ nào đó.
* Bài 2:
- Đặt tính rồi tính.
- GV nhận xét, ghi điểm.
* Bài 3: Yêu cầu HS điền số thích hợp
vào ô trống. GV có thể cho HS nêu cách
tìm kết quả của mỗi cột.
* Bài 4: HS tự nêu bài toán.
* Bài 5:
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài rồi tự giải.
- GV chữa bài rồi ghi điểm.
- Tính: 694 555
– 237 – 160
- 2 HS làm 2 bài (cột)
- Một HS giải bài 4.
Bài giải:
- Đoạn dây còn lại là:
248 – 27 = 216 (cm)
Đáp số: 216 cm
- Lớp nhận xét.
- HS tự làm. Đổi chéo vở để kiểm tra rồi chữa
bài.
- HS đặt tính:
542 660 727 404
– 272 – 184 – 318 – 251
455 220 224 409
- Lớp nhận xét, chữa bài.
- Cột 2: "Muốn tìm số bị trừ ta lấy số trừ cộng
với hiệu"
246 + 125 = 371.

Vậy điền được số bài tập là 371...
- HS tự nêu bài toán (theo thứ tự rồi giải)
Bài giải:
- Cả hai ngày bán được:
415 + 325 = 740 (kg)
Đáp số: 740 kg gạo
- HS đọc kỹ đề rồi tự giải.
Bài giải:
- Số học sinh nam là:
165 – 84 = 81 (học sinh)
Toán GV: Tr n Vi t Quangầ ế
 Củng cố - Dặn dò:
Đáp số: 81 học sinh nam
ÔN T P CÁC B NG NHÂNẬ Ả
I. Mục tiêu:
- Củng cố các bảng nhân đã học (bảng nhân 2, 3, 4, 5).
- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm.
- Củng cố cách tính giá trị biểu thức.
- Ham thích học toán.
II. Đồ dùng:
- SGK.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Toán GV: Tr n Vi t Quangầ ế
A- Bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B- Bài mới:
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn bài.

* Bài 1:
a) Củng cố các bảng nhân 2, 3, 4, 5.
- GV hỏi miệng một số công thức khác.
- Liên hệ: 3  4 = 12 ; 4  3 = 12. Vậy
3  4 = 4  3
b) GV nhân nhẩm với số tròn trăm.
* Bài 2: Yêu cầu HS tính giá trị của
biểu thức (theo mẫu)

4  3 + 10 hoặc 
= 12 + 10 = 22
* Bài 3: Củng cố ý nghĩa phép nhân,
HS tự giải.
* Bài 4: Củng cố cách tính chu vi hành
tam giác.
 Củng cố - Dặn dò:
- HS về xem lại bài.
- HS đặt tính và làm:
542 660 404
– 318 – 251 – 184
224 409 220
- HS lớp nhận xét, chữa bài.
- HS ghi nhanh kết quả phép tính.
- HS tính nhẩm (theo mẫu): 200  3 = ?
- Nhẩm: 2 trăm nhân 3 bằng 6 trăm, viết:
200  3 = 600
- HS tự tính nhẩm các phép tính còn lại (nêu miệng)
4  3 + 10 = 12 + 10
= 22
- HS tự tính các bài còn lại.

4  3 + 10 = 12 + 10 = 22
- HS tự giải.
Bài giải:
- Số ghế trong phòng ăn là:
4  8 = 32 (cái ghế)
Đáp số: 32 cái ghế
- HS tự làm.
100 + 100 + 100 = 300 (cm)
Hoặc: 100  3 = 300 (cm)
Bài giải:
- Chu vi hình tam giác ABC là:
A 100 + 100 + 100 = 300 (cm)
Đáp số: 300 cm
100cm 100cm
B 100cm C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×