Tải bản đầy đủ (.docx) (54 trang)

Học 3000 từ vựng tiếng anh thông dụng qua cụm từ, câu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.38 KB, 54 trang )

Và tôi rất vui mừng được thông báo...
And I am very pleased to announce...
Tôi lo lắng, hoảng hốt, kinh hãi.
I am anxiety, terror, panic.
Chúng tôi thấy rõ sự bình tĩnh của chị ấy
We could see through her apparent calm
tôi thích việc bạn thêm rượu vermouth
I love the addition of the vermouth.
Cỡ ngầm định 64 thường là thích hợp.
The default of 64 is usually adequate.
Tôi được mọi người kính trọng Tôi được mọi người ngưỡng mộ.
I have people's respect, I have their admiration.
Bạn đang có một thuận lợi.
You have an advantage.
Cách thuật lại của anh về việc ấy
Your version on the affair
Ông không bao giờ mua nổi nó cả.
He could never afford that car.
- Quảng cáo à? - Công ty quảng cáo
- Advertising? - Advertising agency, yeah.
Tôi đồng ý.
I'm in agreement.
Mục đích cuối cùng
Ultimate aim
Nhắm qua bên trái.
Aim left.
Đây là một tình hình đáng báo động.
This is an alarming situation.


Cô ta đã xem cô là một đồng minh.


She considers you an ally.
Tôi chỉ muốn nói nó ra.
I just wanna say this aloud.
Có một thứ nên làm vật thay thế.
There should be an alternative.
Tham vọng của nó vượt quá năng lực của nó
His ambition outran his ability
Mà là hoa giả.
They're artificial.
Ông ấy có một kiệt tác hội họa.
He has an artistic masterpiece.
Chúng ta không thể bỏ quên khía cạnh quan trọng này.
We cannot oversee this important aspect.
Tôi sẽ vui mừng giúp đỡ bất kì ai trong cuộc sống của họ.
I will be happy to assist anyone in their life.
Tôi là phó giáo sư.
I'm associate professor.
Tôi bảo đảm với anh đấy.
I assure you.
Chúng bám díu vào nhau bằng đuôi.
They attach themselves to each other by their tails.
Chúng ta tấn công!
We attack!
Và trò sẽ cố gắng chống lại.
You will attempt to resist.


Tôi phải chăm sóc bà ấy.
I had to attend her.





Tôi có thể tham dự cuộc họp được không?
May I attend the meeting?
thái độ tích cực, lạc quan
positive attitude
Quảng cáo phải có hình thức bắt mắt mới được.
It must appeal visually.
Em luôn xuất hiện trong trạng thái kiệt sức.
You always appear exhausted.
Chúng ta phải đẩy mạnh ứng dụng này.
We must accelerate the application.
Anh có mẫu đơn nào không?
You guys have an application?
tôi sẽ bổ nhiệm anh, tôi hứa.
I will appoint you, I promise.
Và tôi đánh giá cao nó.
And I appreciate it.
Cảm ơn.Tôi rất cảm kích.
Thanks. I appreciate that.
Thời gian đó là thích hợp.
That time is appropriate.
dù chỉ là tương đối
it's only approximate,
Cháu sẽ không tranh cãi gì đâu ạ.
Well, I won't argue.
Anh đã không bắt hắn.
You didn't arrest him.
Nàng đã làm vậy để thu hút sự chú ý của tôi.

She did so to attract my attention.


Ông ấy đã chịu phục tùng quyền lực.
He submitted to authority.
Mike rảnh đấy. - Thế à? - Mike nào?
Mike's available. Mike who?
Đơn giá bình quân.
Weight average.
Tôi thức rồi đây.
I'm awake.
Tôi nhận được một giải thưởng rất bất ngờ.
I received a very unexpected award.
Tôi biết ông ta biến mất.
I'm aware of his disappearance.
Đó là lỗi vụng về!
That's awkward!
I đặt 3 con 2.
I bid three twos.
Chúng ta có những tiến bộ trong sinh học
We have advances in biology
Anh đừng tự trách mình.
You mustn't blame yourself.
Thổi đê! (Blow!)
Blow!
Họ đã làm cho cô ta giận sôi máu lên.
They made her blood boil.
Anh đánh bại họ.
You beat them.
Người lớn đừng nên cư xử như trẻ con

Adults shouldn't behave childishly
Đó là nơi chúng ta thuộc về.


It's where we belong.
Bạn trai em đang ở dưới nhà.
My boyfriend is below.
Tôi không thể gập người lại được.
I can't bend over.
Anh ta chỉ hành động theo sở thích.
He just follows his own bent.
Nó ở bên cạnh ngân hàng.
It's beside the bank.
Tôi cá là anh sẽ được.
You bet you will.
Thế thì con sẽ chải cho mẹ.
Then I'll brush yours.
Tôi đốt nó rồi.
I burnt it.
Ta đã vào rừng rậm.
We went bush.
Cho tôi mượn £10 được không?
Can i borrow Â10?
Bà đừng bận tâm, ông ta đáp.
Don't bother, he said.
Tay của họ bị trói.
Their hands were bound.
Chặt cái cành đó đi.
Cut that branch.
Nó là một nhãn hiệu mà.

It's a brand name.
Ông thật dũng cảm.
You're brave.


Thoát khỏi
Break away
Đó là lớp gạch bên trong.
That's brick underneath.
Tôi sẽ nói ngắn gọn
I shall be brief.
Tôi thích sáng hơn.
I prefer bright colors.
Hãy bình tĩnh
Keep calm
Cô ấy là một ứng viên xuất sắc.
She's an excellent candidate.
Mũ tắm
Bathing-cap
Anh có khả năng làm điều đó?
Are you capable of that?
Khả năng chiến đấu.
Fighting capacity.
Lấy nó đi và bắt hắn lại.
Retrieve it and capture him.
Vứt
Cast away
Ngừng bắn, ngừng bắn
Vincent: Cease fire. Cease fire!
Cô ta thách thức mọi người.

She would challenge anybody.
Anh ta gởi lời thách thức.
He sent a challenge.
Nhân vật của tôi.


My character.
Tính tiền thêm.
Charge extra.
Đâu có giống việc từ thiện.
This is not charity.
Đừng đuổi theo con chó của tôi.
Don't chase my dog.
Vui lên nào, chase.
Đó là bàn trang điểm.
It is that chest.
Vết nứt xương.
A chip.
Công chức.
Civil servant.
Đòi bồi thường thiệt hại
Claim for damages
Đừng vỗ tay.
Don't you clap.
Cô ta thông minh.
She's clever.
biến đổi khí hậu
climate change
Phải trèo thôi Đại úy.
We climb Captain.

Cậu tới rồi à, huấn luyện viên?
You coming, Coach?
Tòa nhà này được sẽ sụp đổ.
This building is going to collapse.
Tôi có một đồng nghiệp nhiều năm trước,


I had a colleague many years ago
Tôi đa khám phá ra,
I made a discovery.
bệnh ngoài da
skin disease
Ngươi làm ta ghê tởm.
You disgust me.
người có thể bác bỏ các cáo buộc ngay lập tức.
who can dismiss the charges outright.
tôi sẽ sa thải anh.
I will dismiss you.
Không có gì để trưng bày.
There's nothing to display.
Họ tan vỡ mối quan hệ đồng nghiệp.
They dissolve the colleague relationship.
Một khoảng cách lớn
Great distance
Tôi thật sự không biết làm thế nào để phân biệt chúng.
I really don't know to distinguish them.
Chúng tôi phân phối đi khắp thế giới.
We distribute world-wide.
Em không có ý quấy rầy anh.
I didn't mean to disturb you.

Đó là một sự phối hợp hoàn hảo.
Well, it's always a good combination.
Em nên thoải mái đi, Patsey.
Take comfort, Patsey.
Ngươi làm chỉ huy.
Take command.


Luật thương mại.
Commercial law.
Nghe này, tôi sắp nhận được hoa hồng.
Look, I'm one commission away.
"Đừng phạm tội ngoại tình."
"Do not commit adultery."
vì họ không biết cách nói chuyện.
because they can't communicate.
bạn cũng có thể so sánh
you can compare
Tôi không thể cạnh tranh.
I couldn't compete.
Chúng chưa hoàn chỉnh.
They're not complete.
Vấn đề phức tạp
Complex question
Vụ này rất phức tạp! Cực kỳ! Cực kỳ phức tạp!
It's very complex. Very, very complex.
và tôi không muốn những điều phức tạp.
and I don't want to complicate things.
Nó làm anh khó tập trung quá.
It's hard to concentrate.

Cậu cũng hiểu điều tôi băn khoăn mà.
You understand my concern.
Hôm nay có một buổi hoà nhạc
There is a concert today
Bạn rút ra kết luận gì từ chuyện đó?
What do you conclude from that?
Chúng tôi muốn có bằng chứng cụ thể.


We need concrete proof.
Điều kiện thuận lợi.
Favorable condition.
Hạnh kiểm tốt
Good conduct
Anh ấy đang họp.
He is in conference.
Nó giúp anh ta tự tin.
It builds their confidence.
Tự giới hạn mình trong phạm vi vấn đề
Confine oneself to the subject
Có một mâu thuẫn bên trong anh.
There is conflict within you.
Tôi định sẽ đối mặt với anh ta...
I planned to confront him...
Lẫn lộn giữa tình yêu và lòng ngưỡng mộ.
you confuse love for admiration.
Tôi đã đưa con số đó cho Quốc Hội.
I already gave that number to Congress.
Cậu ta chưa nhận thức được.
He's not conscious yet.

Hậu quả tất nhiên
Necessary consequence
Bạn không nghĩ là nó hơi bảo thủ à?
Don't you think it's a bit conservative?
Em sẽ xem xét điều đó chứ?
Will you consider that?


Cổ động viên trung thành


Constant supporter


Luôn là như thế.
It's constant.
Chúng ta phải hỏi ý nhà tiên tri.
We must consult the oracle.
Thông tin liên hệ:
Contact information:
Tôi không làm việc với những tác phẩm đương đại.
I don't handle any contemporary art.
Cuộc thi âm nhạc
Musical contest
Mùa xuân sắp tới trên khắp các địa lục!
There will be springtime! On every continent!
Hợp đồng lao động.
Labor contract.
Hành động của hắn trái ngược với lời nói của hắn
His actions contrast with his words

Tôi có thể cống hiến và phát huy hết khả năng của mình.
I can contribute and develop my ability.
Tiện lợi quá nhỉ.
That's very convenient.
Hôm nay có Hội nghị ảo thuật.
It is magic convention today.
Tôi có thể đổi tiền ở đâu?
Where i can convert money?
Ônh ấy muốn biến các căn hộ thành chung cư cao tầng.
He wants to convert the apartments to condominiums.
Bạn có thể thuyết phục cô ấy không?


Can you convince her?
túp lều tranh, 2 trái tim vàng.
A cottage with two gold hearts.
Hội đồng thành phố
City council
Tôi sẽ cho anh thấy lòng can đảm!
I'll show you courage!
Nào! Can đảm lên chứ.
Come! Take courage.
Khoá đào tạo.
Training course.

Toà án tối cao
High court
Đó là anh họ Marv của tôi.
That's my cousin Marv.
Tai nạn máy bay.

Air crash.
Cậu tạo ra một chân không.
You create a vacuum.
sinh vật biển
sea creature
khủng hoảng kinh tế
economic crisis
Bánh quy giòn
Crisp biscuit
Họ đã đạt tiêu chuẩn.
They reached criterion.
Óc phê bình.


Critical mind.
Vương miện.
The crown.
Đây là nước kiềm. Nguyên liệu chủ yếu.
This is lye. The crucial ingredient.
Tao sẽ đè nát mày!
I'm gonna crush you!
Nén giận
Curb one's anger
Ta sẽ chữa trị nó!
I will cure it!
Tiền đang lưu hành
Current money
từng đường cong.
every curve.
Đó là phong tục.

It is the custom.
Thiệt hại về tài sản.
Material damage.
Trời lạnh và ẩm ướt.
It's cold and damp.
Chúng bây dám sao?
You dare?
Thoả thuận nào?
What deal?
Nợ khó đòi.
Bad debt.
Tôi mang ơn ông.
I'm in your debt.


nó có cảm giác như một thập kỷ.
which felt like a decade.
Thân thể của người sẽ mục nát...
Your body will decay...
Quyết định sai lầm.
Wrong decision.
và tuyên bố chiến thắng?
And declare victory?
Khước từ lời mời
Decline an invitation
Sửa chữa và trang trí nhà.
Repair and decorate a room.
Cẩn thận. Cảm biến của hắn không phải chỉ để trưng đâu.
Careful. His sensors aren't just for decoration.
Giảm thu nhập

Decrease of income
Sự thất bại rõ ràng
Emphatic defeat
Tuyến phòng thủ
Defence line
Giờ tôi sẽ định nghĩa sự nghèo túng.
I will define poverty now.
Cái đó cũng chưa xác định.
It is not definite, yet.
Bằng đại học;
A university degree;
Đần độn. Ông đă cân nhắc kĩ chưa?
Obtuse. Is it deliberate?
Cấu trúc tinh vi


A delicate structure

Mặt ngời lên niềm hân hoan
Faces alight with delight
Nhu cầu tiêu dùng.
Consumption demand.
để thể hiện sự quyết tâm của ta.
to demonstrate my resolve.
Phủ nhận tin đồn.
Deny rumours.
Cửa hàng bách hoá.
Department store.
Vị trí xuất phát
Departure position

Tôi phụ thuộc vào.
I depend on.
Những lý do đó làm tôi chán nản.
Those reasons depress me.
Tuyên bố một cuộc hôn nhân vô hiệu
Declare a marriage invalid
nhận được những điều tích cực
to derive something positive
Anh không thể diễn tả được.
I can't describe it.
Mô tả chi tiết.
Detailed description.
Cậu xứng đáng với điều đó.
You deserve that.
Ham muốn mãnh liệt


Fierce desire
Hành động liều lĩnh
Desperate act
Bất chấp những tình cảm cá nhân.
Despite my personal feelings.
Và chẩn đoán này là khẳng định?
And this diagnosis is definite?
Quyết tâm không lay chuyển được
Grim determination
Làm việc tích cực quyết đinh kết quả tốt đẹp
Hard work determine good results
Dụng cụ điện tử
Electronic device

Hiến thân mình
Devote oneself
Biểu đồ 1: Tổ chức Sản xuất thiếu Hiệu quả.
Diagram 1: Inefficient Production Organisation.
Nhật ký của Quinn.
Quinn's diary.
Ăn kiêng cho giảm cân.
Slimming diet.
Câu trả lời thẳng thắn
Direct answer
Kết quả trực tiếp
Direct result
Đặt ai vào thế bất lợi
Put somebody at a disadvantage
chúng ta có một bất đồng. . .
We have a disagreement...


Em đã khiến chúng biến mất...
I made them disappear...
Chú mày làm tao thất vọng quá, nhóc ạ.
You disappoint me, kid.
Em chán nản lắm
I'm a disappointment.
Kỷ luật quân đội
Military discipline
Anh thật sự khám phá ra điều gì.
you actually discover something.
Phân chia thị trường.
Market division.

Chúng tôi sẽ ly dị.
We're getting a divorce.
chiếm lĩnh thị trường
(to) dominate a market
Nghi ngờ là hữu ích.
Doubt is useful.
Dự thảo văn bản;
A draft document;
Lôi đi
Draw away
Bỏ súng xuống! Bỏ xuống! Bỏ xuống!
Drop your weapon! Drop it! Drop it!
Ngày tới hạn.
Date due date.
- Cô nên bỏ anh ta đi
You should dump him.
Bụi khí quyển


Airborne dust
Nhiệm vụ canh gác
Guard duty
Cuộc sống thanh nhàn
Life of ease
Thiếu nhạy bén.
Dulled my own edge.
Xuất bản lần đầu tiên.
It's a first edition.
Hiệu quả tức thì!
Instant effect!

Bạn đã đánh trúng khuỷu tay tôi.
You hit my elbow.
Cô ấy có những cử chỉ nhã nhặn.
She has elegant gestures.
Yếu tố bất ngờ, Eric.
Element of surprise, Eric.
Xấu hổ thật.
I'm embarrassed.
một đế chế sẽ vươn lên.
an empire would emerge.
Cảm xúc con người...
Human emotion...
Nhấn mạnh vào năng lực, công lao, và làm việc đồng đội.
Emphasis is on competence, merit, and team play.
Đế chế của tôi!
My empire!
Tôi sẽ mướn những bác sĩ có tay nghề cao.
I will employ highly qualified doctors.


Tôi không để anh như thế nữa.
I will not enable you anymore.
Đừng khuyến khích chuyện vô nghĩa.
Don't encourage this nonsense.
Có địch đang tới gần!
Enemy approaching!
Giải phóng năng lượng
Energy release
Tôi đã bảo tấn công
I said engage..

Máy hỏng rồi
Engine failed
Cuộc điều tra thấu đáo
Exhaustive enquiry
Tôi mua vui cho mọi người.
I entertain the residents.
Nhiệt tình giả tạo
Synthetic enthusiasm
Và toàn bộ buổi diễn?
And the entire show?
Tác động gây chia rẽ
Divisive effect
Lối vào dành cho nhân viên phục vụ
Service entrance
Phí vào cửa.
Entry fee.
Phong bì chưa sử dụng
Unused envelope
Ba miếng bằng nhau.


Mmm! Three equal pieces.
Tương đương khoảng 85.000 đô-la Mỹ.
Equivalent to about US$85,000.
Tôi khá thích thú bài luận của bạn.
I quite enjoyed your essay.
Kiến lập quan hệ ngoại giao
Establish diplomatic relations
Khu buôn bán
Trading estate

Đánh giá thấp
Under-estimate
Cuối cùng thì, nó đã bỏ đi.
Eventually, it retreated.
Cung cấp bằng chứng.
Provide evidence
Đừng thổi phồng lên quá!
Don't exaggerate!
Ngoại trừ ở đây.
Except here.
Trao đổi văn hoá
Cultural exchange
Điều đó có kích thích cô ko?
Does that excite you?
Đuổi ai ra khỏi nhà
Exclude somebody from a house
Các nhiệm vụ quản trị
Executive duties
Vật trưng bày vô giá
Priceless exhibit


Mong là có lãi.
I expect a return.
Chi phí điện thoại.
Telephone expense.
Ý kiến về mặt chuyên môn
Expert opinion
Nó có thể phát nổ.
It's likely to explode.

Sự bùng nổ dân số.
Population explosion.
Giấy phép xuất khẩu.
Export licence.
Vạch trần tội ác
Expose crime
Tàu hoả tốc hành.
Express train.
biểu hiện trên khuôn mặt
facial expression
Mở rộng vòng tay.
And extend your arm.
Phần mở rộng thêm cho xưởng máy
Extension to a factory
Tầm nhìn rộng
Extensive view
Trong phạm vi rộng.
To a large extent.
Thật là phi thường
It's extraordinary.
Cảnh nghèo cùng cực
Extreme poverty
Nhân tố quyết định
A decisive factor
Tôi thấy chóng mặt.
I feel faint.


Cạnh tranh lành mạnh.
Fair competition.

Lòng tin vững chắc
Secure faith
I like him despite his faultsTôi vẫn thích ông ấy dù ông ấy có những khiếm khuyết
Được ai quý mến
Find favour with somebody
Nhẹ như lông hồng.
Light as a feather.
Nét đặc trưng của người Châu Á là mái tóc đen nhánh.
Asian's feature is raven-haired.
Đồng nghiệp.
Fellow worker.
Hàng rào dây thép
Wire fence
Dáng dấp phụ nữ
Womanly figure
Công ty tài chánh.
Finance company.
Khoản tài trợ của chính phủ
Government grant
Tôi vẫn rất biết ơn.
I’m still grateful.
Còn trong hạn bảo hành.
Under guarantee.
Canh giữ tù nhân
Guard prisoners
- Đoán xem ai nè!
- Guess who!
Thói quen ăn sâu
Engrained habit
Khách không mời mà đến.

Uninvited guest.
Gác máy.
Hang up.
Lực lượng bán hàng
Sales force
Dự báo thời tiết
Weather forecast
Tôi tha thứ cho anh. Tôi tha thứ cho Anna.


I forgive you. I forgive Anna.
cựu chiến binh
former soldier
Công thức hoá học
Chemical formula
Tìm vận may
Seek fortune
Khung hình kế.
Next frame.
Thường xảy ra
Be of frequent occurrence
Cô làm tôi khiếp hãi.
You frighten me.
Nhiên liệu nguyên tử.
Atomic fuel.
Quỹ từ thiện
Charity fund
Những quy tắc cơ bản
Fundamental rules
nhà tang lễ.

Funeral home.
Đồ đạc đắt tiền
Costly furniture
Lợi nhuận thu được từ việc bán tài sản
Capital gain
Mạo hiểm đầu tư vào dầu mỏ
Gamble in oil
Khoảng trống trên thị trường
Gap in the market
Sao con lại đả thương người ta thế?
Why did you injure him?
Thật ư?
Indeed?
Tăng tốc độ
Increase speed
Mức thu nhập trung bình.
Average income.
Sự cố khó chịu
A distasteful incident
Sự mất khả năng nhìn.


The inability to see.
Có khả năng cải tiến.
Capable of improvement.
Tôi biết cậu đã tiến bộ.
I knew you'd improve.
Để gây ấn tượng với Julia.
To impress Julia.
Một điều... không tưởng.

Something impossible.
Bắt nộp tiền phạt
Impose a fine
có tầm quan trọng sống còn
of vital importance
Giấy phép nhập khẩu.
Import licence.
Chúng ám chỉ.
They imply.
...ngụ ý ở đây không hả?
the implication here?
Tôi rất thiếu kiên nhẫn.
I am too impatient.
Va chạm trực diện
Head-on impact
Ăn cắp là trái đạo đức.
It's immoral to steal.
Nguyên nhân trực tiếp
Immediate cause
Bệnh tưởng tượng
Imaginary disease
Minh hoạ một cuốn sách
Illustrate a book
Một thứ phạm pháp.
something illegal.
nhầm lẫn danh tính ư?
mistaken identity?
USS Stennis, xác định.
USS Stennis. Identify.
Nhanh lên! Chú ơi!

Hurry! Uncle!
Con vật khổng lồ


Huge animal
Bán rẻ danh dự
Sell honour
Những lời rỗng tuếch
Hollow words
Sự nghiên cứu lịch sử.
Historical research.
Cứ thuê tôi
Hire me.
Đai hông.
Hip girdle.
Đường cao tốc 17.
Highway 17.
Tôi đang lưỡng lự.
I hesitate.
Và qua đó,
And, hence,
Địa ngục, địa ngục.
Hell, hell.
Oh, nó sẽ lành thôi. Tôi hứa mà.
It'll heal, I promise.
Héo hon vì hận thù
Be consumed with hatred
Dàn nhạc lớn
Grand orchestra
Nhà kho đầy ních thóc lúa

Storehouse bursting with grain
Gia tăng dần dần
Gradual increase
Hồi lớp sáu.
Sixth grade.
Kiềm chế tình cảm
Govern one's passion
Em phải dán nó lại.
I gotta glue it back together.
Bao tay này.
This glove.
Anh mừng lắm.
Yeah, I'm glad. I'm glad.
Nhu cầu thực sự.


×