Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đề thi Anh Khối 4 (05)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.8 KB, 1 trang )

Đề 05
I.chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
1. when where what who
2. book cook look room
3. run fun sun but
4. bye nice five sun
5. fine nice kind sit
II. A. Tìm từ trái nghĩa với các từ sau
1 . wide fast sleep
2. noisy hot fat
B. Chuyển danh từ sang dạng số nhiều:
Mouse book peach
Cat pencil-case house
III. Gạch chân đáp án đúng trong ngoặc
My house is...............( in , on ) the village . It is ..............
( young , big ) . It ............( has , have ) a livingroom and
Two bedrooms .The livingroom has..............( a, the )
table and four................( chair , chairs ) . We have a .......
( T.V , Mr ) on the table .
I have five books and two pens .............. ( It , they )are
in my bag . I have a friend .............( his ,her ) name is Thu
. Her ............( table ,flat ) is in the village , too . But it is
....................( long , big ) . It has a livingroom and bedroom
IV. Dựa vào gợi ý viết một đoặn văn khoảng 70 từ về bản thân
Hello, my name is.............................live.................................
...........................student.....................have...............................
Sister .........................can...................cant............................
Like ..........................dont like.

V. Đọc đoạn văn rồi điền từ trong ngoặc vào chỗ trống cho phù hợp:
My name is Tu . This is..........family . This is ............ Her


Name ...............Mai . ...........is my father . His name is Son .
This is my sister . ...............name is Hoa
( My sister, her, are, this, his, is)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×