FeCl
2
+ NaOH →
FeO + CO →
Kiểm tra bài cũ
Viết PTHH thực hiện chuyển hóa sau:
t
0
t
0
Fe + HCl →
Fe + Cl
2
→
FeCl
3
+ Fe →
FeCl
2
+ H
2
FeCl
3
Fe(OH)
2
+ 2NaCl
Fe + CO
2
FeCl
2
2
3/2
2
3
2
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
Fe
2+
→ Fe
3+
+ 1e
Fe
0
Fe
2+
Fe
3+
Tính chất hoá học đặc trưng hợp chất sắt (II) là tính khử
Fe
2+
+ 2e → Fe
Ngoài ra :
Tính chất hóa học
của hợp chất Sắt (II )?
1. Sắt (II) oxit FeO
- Tác dụng với axit HNO
3
loãng
FeO + HNO
3
(loãng) →
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
3 310 5
+2+5+2 +3
- Chất rắn màu đen, không có trong tự nhiên
- Điều chế FeO: dùng H
2
hoặc CO khử Fe
2
O
3
ở 500
o
C
Fe
2
O
3
+ CO →
2FeO + CO
2
t
0
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
t
0
I- HỢP CHẤT SẮT (II)
2. Sắt (II) hiđroxit : Fe(OH)
2
Ở nhiệt độ thường, không khí ( có oxy và hơi nước) oxh
nhanh chóng Fe(OH)
2
→ Fe(OH)
3
.
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O → 4Fe(OH)
3
+2 +3
Màu lục nhạt Màu nâu đỏ
1. Sắt (II) oxit : FeO
Chất rắn màu trắng hơi xanh, không tan trong nước
Điều chế : dung dịch muối Fe(II) + dd kiềm
FeCl
2
+ NaOH →
Fe(OH)
2
↓ + NaCl
2
2