Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Hợp chất của sắt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.42 KB, 15 trang )



Bài 43

FeCl
2
+ Cl
2

FeO + CO →
Kiểm tra bài cũ
Viết PTHH thực hiện chuyển hóa sau:
t
0
t
0
Fe
Fe
2+
Fe
3+
Fe
2+
: muối, hydroxyt,oxyt.
Fe
3+
: muối, hydroxyt, oxyt.
Fe + HCl →
Fe + Cl
2


Fe
2
O
3
+ Al →
FeCl
3
+ Fe →
FeCl
2
+ H
2
FeCl
3
FeCl
3
Fe + CO
2
Al
2
O
3
+ Fe
FeCl
2
2
3/2
1/2
2
2

3
2

I- HỢP CHẤT SẮT (II) :
1. Tính chất hóa học :
Fe
2+
- 1e → Fe
3+
Fe
2+
+ 2e → Fe
Ngoài ra :
Tính chất hóa học
của hợp chất Sắt (II )?
⇒ Hợp chất sắt (II) vừa có tính khử ( cơ bản ) vừa có
tính oxh.
a. Tính khử :
 Ở nhiệt độ thường, không khí ( có oxy và hơi nước)
oxh nhanh chóng Fe(OH)
2
→ Fe(OH)
3
.
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2

O → 4Fe(OH)
3
II- HỢP CHẤT SẮT (III) :
+2 +3
Màu lục nhạt
Màu nâu đỏ

 Cho khí Clo qua dung dịch muối sắt (II). Clo sẽ oxh
Fe(II) → Fe (III).
2FeCl
2
+ Cl
2
→ 2FeCl
3

Hòa tan sắt (II) oxyt (hoặc Fe(OH)
2
) trong dung dịch
HNO
3
(loãng ) → muối sắt (III).
FeO + HNO
3
(loãng) →
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H

2
O
3
3
10 5
b. Tính oxy hóa :
FeO + CO Fe + CO
2

0
t
→
+2
+3
+2 +3
+2
0

2- Điều chế một số hợp chất sắt (II):
a. Fe(OH)
2
:
 Cho muối sắt (II) tác dụng với dung dịch kiềm.
FeCl
2
+ 2NaOH → Fe(OH)
2
↓ + 2NaCl
Fe
2+

+ 2OH
-
→ Fe(OH)
2

Fe
2+
+ 2OH
-
→ Fe(OH)
2

b. FeO :
Fe(OH)
2
FeO + H
2
O
0
t
→
(Chất rắn , màu đen)
Màu lục nhạt

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×