1) Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
5) Fe
2
O
3
+
3H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
2) 2FeCl
2
+ Cl
2
→ 2FeCl
3
3) FeCl
3
+ 3NaOH → Fe(OH)
3
+ 3NaCl
4) 2Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
ĐÁP ÁN
Viết các PTHH thực hiện chuỗi chuyển hóa sau :
Fe → FeCl
2
→ FeCl
3
→ F(OH)
3
→ Fe
2
O
3
→
Fe
2
(SO
4
)
3
t
0
C
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Sắt tinh khiết ít được sử dụng trong thực tế . Hai
loại hợp kim quan trọng của sắt là gang và thép
Gang, thép đã được sản xuất từ bao giờ ?
Gang, thép đã được sản xuất từ bao giờ ?
•
Từ rất sớm con người
Từ rất sớm con người
•
đã biết sản xuất gang
đã biết sản xuất gang
•
và thép phục vụ cho
và thép phục vụ cho
•
cuộc sống .Năm1855
cuộc sống .Năm1855
•
Henry Besssemer tìm
Henry Besssemer tìm
•
ra phương pháp sản
ra phương pháp sản
•
xuất thép và nó được
xuất thép và nó được
•
sử dụng cho tới năm
sử dụng cho tới năm
1950
1950
I/ Gang
Gang là hợp kim của sắt với cacbon trong đó có từ
2 – 5 % khối lượng cacbon, ngoài ra còn một lượng
nhỏ các nguyên tố Si, Mn, S …
Gang là gì ?
1. Khái niệm
Có mấy loại gang ?
Phân biệt thành phần,
tính chất và ứng dụng
của các loại gang?
Gang trắng Gang xám
Thành phần Ít C, nhiều hợp chất
xementit (Fe
3
C)
Nhiều C ở dạng than
chì
Tính chất Rất cứng và giòn Kém cứng, kém giòn,
dễ ăn khuông
Ứng dụng Luyện thép Đúc các bộ phận máy
móc, ống dẫn nước...
I/ Gang
1. Khái niệm
2. Phân loại
3. Sản xuất gang
b. Nguyên liệu
- Quặng sắt : thường là quặng hemantit đỏ Fe
2
O
3
- Than cốc : cung cấp nhiệt, tạo chất khử CO và tạo
gang
- Chất chảy : CaCO
3
, hoặc SiO
2
tạo thành xỉ CaSiO
3
I/ Gang
a. Nguyên tắc : Khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao
1. Khái niệm
2. Phân loại
c. Những phản ứng hóa học
xảy ra trong quá trình luyện
quặng thành gang
3. Sản xuất gang
I/ Gang
a. Nguyên tắc
b. Nguyên liệu
*. Sự tạo gang : ở phần bụng lò,
sắt nóng chảy có hòa tan một
phần cacbon và một lượng nhỏ
mangan, silic … tạo thành gang
II/ Thép
Thép là hợp kim của sắt chứa từ 0,01 – 2 %
khối lượng cacbon, cùng với một số nguyên tố
khác ( Si, Mn, Cr, Ni … )
Thép là gì ? Giữa thép và gang
khác nhau như thế nào ?
1/ Khái niệm
Thép có những loại
nào, nêu ứng dụng
của mỗi loại ?
Thép thường
( thép cacbon)
Thép đặc biệt
Thành phần Ít C, Si, Mn, rất ít S Chứa thêm các nguyên tố
Si, Mn, Cr, Ni, W ..
Tính chất C ≤ 0,1% thép mềm
C > 0,9 % thép cứng
Có tính cơ học, lí học rất
quí
Ứng dụng Xây dựng, chế tạo vật
dụng trong đời sống
Chế tạo vật dụng kĩ thuật
cao .
II/ Thép
1. Khái niệm
2. Phân loại