Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Đề thi trắc nghiệm đủ các phần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.33 KB, 20 trang )

Đề 1
Cõu 1: S ng phõn ng vi cụng thc phõn t C
3
H
8
O l: A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Cõu 2: Nha phenolfomandehit c iu ch bng cỏch un núng phenol (d) vi dung dch
A. CH
3
CHO trong mụi trng axit. B. CH
3
COOH trong mụi trng axit.
C. HCOOH trong mụi trng axit. D. HCHO trong mụi trng axit.
Cõu 3: Cho s phn ng: X
đ
C
6
H
6
đ
Y
đ
anilin. X v Y tng ng l
A. C
6
H
12
(xiclohexan), C
6
H
5


-CH
3
. B. C
2
H
2
, C
6
H
5
-NO
2
. C. C
2
H
2
, C
6
H
5
-CH
3
. D. CH
4
, C
6
H
5
-NO
2

.
Cõu 4: Cht thm khụng phn ng vi dung dch NaOH l
A. C
6
H
5
CH
2
OH. B. p-CH
3
C
6
H
4
OH. C. C
6
H
5
OH. D. C
6
H
5
NH
3
Cl.
Cõu 5: Cho 0,1 mol ru X phn ng ht vi Na d thu c 2,24 lớt khớ H
2
(ktc). S nhúm chc - OH ca ru X l: A. 4.
B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 6: Những điều khẳng định nào sau đây là sai:

A. Al là kim loại có tính khử mạnh B. Al nguyên chất phản ứng đợc với H
2
O
C. Al là nguyên tố có tính lỡng tính D. Al nằm ở chu kì 3 phân nhóm chính nhóm III và là nguyên tố họ p.
Câu 7 : Câu trả lời nào sau đây là sai:
A. Al
2
O
3
là 1 oxit lỡng tính B. Al(OH)
3
tan trong lợng d dung dịch NH
3
C. dung dịch muối Al
3+
có tính axít D. dung dịch muối NaAlO
2
có tính bazơ.
Câu 8: Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy, kết quả nào sau đây đợc ghi nhận là đúng
A. Al
3+
bị khử ở catot B. O
2-
bị oxi hoá tại anot C. Al thoát ra ở catot D. Al và O
2
cùng thoát ra ở catot.

Câu 9: Cho phản ứng
Al + H
2
O + NaOH
đ
NaAlO
2
+ 3/2 H
2
. Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hoá là chất nào?
A. Al B. H
2
O C. NaOH D. NaAlO
2
Câu 10: Hoà tan hết m g hỗn hợp Al, Fe trong lợng d dung dịch H
2
SO
4
loãng thoát ra 0,4 mol khí , còn khi cho hỗn hợp vào dung dịch
NaOH d thì thu đợc 0,3 mol khí. Tính m=?
A. 11,00g B. 12,28g C. 13,70g D. 19.50g
Đề 2
Câu 1 : Chọn câu trả lời sai:
A. Nguyên tử nhóm IIA có cấu hình e
-
lớp ngoài cùng ns
2
B. Tính khử tăng từ Be đến Ba.
C. Bán kính nguyên tử giảm đều đặn từ Be đến Ba D. Chỉ có từ Ca đến Ba là tác dụng mạnh với H
2

O.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:
A. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều phản ứng với H
2
O tạo dung dịch bazơ mạnh
B. Tất cả các oxit kim loại phân nhóm chính nhóm II đều tan trong nớc
C. Hidroxit của Mg, Ca, Sr, Ba là những bazơ mạnh
D. Tất cả các muối sunfat của kim loại phân nhóm chính nhóm II đều ít tan hoặc không tan trong nớc.
Câu 3:Chọn phản ứng sai khi nhiệt phân các hợp chất của các kim loại sau: Mg(NO
3
)
2

đ
MgO + 2NO
2
(1); CaCO
3

đ
CaO + CO
2
(2);
Mg(OH)
2

đ
MgO + O
2
(3); Ca(HCO

3
)
2

đ
CaO + 2CO
2
+ H
2
O (4); Ca(NO
3
)
2

đ
Ca(NO
2
)
2
+ 2NO
2
(5)
A. (1); (2) ; (5) B. (2); (3); (4) C. (3); (4);(5) D. (1); (3).
Câu 4: Trong thiên nhiên, sự hiện diện của ion Ca
2+
trong sông hồ, cũng nh sự tạo thành các thạch nhũ là quá trình của phản ứng hoá học
nào sau đây:
A. CaCO
3
+ CO

2
+ H
2
O ---> Ca(HCO
3
)
2
B. CaCO
3
+ HCl ---> CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
C. Ca(OH)
2
+ CO
2
---> CaCO
3
+ H
2
O D. CaCO
3

0
t cao
ắ ắắđ
CaO + CO

2
Câu 5: Định nghĩa: Nớc cứng là...
A. nớc sông có chứa nhiều ion Ca
2+
, Mg
2+
B. nớc thiên nhiên có chứa ít ion Ca
2+
, Mg
2+
C. nớc chng cất còn ion Ca
2+
, Mg
2+
D. nớc thiên nhiên có nhiều ion Ca
2+
, Mg
2+
Cõu 6: tỏch riờng tng cht t hn hp benzen, anilin, phenol ta ch cn dựng cỏc hoỏ cht (dng
c, iu kin thớ nghim y ) l:
A. dung dch NaOH, dung dch NaCl, khớ CO
2
. B. dung dch NaOH, dung dch HCl, khớ CO
2
.
C. dung dch Br
2
, dung dch HCl, khớ CO
2
. D. dung dch Br

2
, dung dch NaOH, khớ CO
2
.
Cõu 7: Cho 11 gam hn hp hai ru no n chc, k tip nhau trong dóy ng ng tỏc dng ht
vi Na d thu c 3,36 lớt H
2
(ktc). Hai ru ú l:
A. C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH. B. C
3
H
7
OH v C
4
H
9
OH. C. C
4
H
9
OH v C
5

H
11
OH. D. CH
3
OH v C
2
H
5
OH.
Cõu 8: Cho 18,4 gam hn hp gm phenol v axit axetic tỏc dng vi dung dch NaOH 2,5M thỡ cn
va 100 ml. Phn trm s mol ca phenol trong hn hp l: A. 18,49%. B. 14,49%. C. 40%. D. 51,08%.
Cõu 9: Cho 500 gam benzen phn ng vi HNO
3
(c) cú mt H
2
SO
4
c, sn phm thu c em
kh thnh anilin. Nu hiu sut chung ca quỏ trỡnh l 78% thỡ khi lng anilin thu c l
A. 546 gam. B. 456 gam. C. 564 gam. D. 465 gam.
Cõu 10: Dóy gm cỏc cht u phn ng c vi C
2
H
5
OH l
1
A. Na, HBr, CuO. B. Na, Fe, HBr. C. NaOH, Na, HBr. D. CuO, KOH, HBr.
Đề3
Cõu 1: Cỏc ru (ancol) no n chc tỏc dng c vi CuO nung núng to anehit l
A. ru bc 2. B. ru bc 3. C. ru bc 1. D. ru bc 1 v ru bc 2.

Cõu 2: Anken khi tỏc dng vi nc (xỳc tỏc axit) cho ru duy nht l
A. CH
2
= CH - CH
3
. B. CH
2
= C(CH
3
)
2
. C. CH
2
= CH - CH
2
- CH
3
.

D. CH
3
- CH = CH - CH
3
.
Cõu 3: Dóy ng ng ca ru etylic cú cụng thc chung l:
A. C
n
H
2n +2 - x
(OH)

x
(n

x, x>1). B. C
n
H
2n 7
OH (n

6). C. C
n
H
2n - 1
OH (n

3). D. CnH
2n + 1
OH (n

1).
Cõu 4: Đốt cháy ho n to n m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đ ợc 5,376 lít CO
2
; 1,344 lít N
2
v 7,56 gam H
2
O
(các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công thức phân tử l :
A. C
3

H
7
N. B. C
2
H
5
N. C. CH
5
N. D. C
2
H
7
N.
Cõu 5: Số đồng phân của C
3
H
9
N l : A. 5 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 3 chất.
Câu 6 : Chọn câu trả lời sai:
A. Độ cứng tạm thời do các muối Mg(HCO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
gây ra
B. Độ cứng vĩnh cửu do các muối clorua, sunfat của Ca
2+

và Mg
2+
gây ra.
C. Độ cứng toàn phần do các muối nitrat, photphat của Ca
2+
và Mg
2+
gây ra.
D. Nớc ma, tuyết là nớc mềm nhất trong thiên nhiên.
Câu 7 : Câu trả lời nào sau đây là sai:
A. Nớc cứng có tác hại trực tiếp đến đời sống và sản xuất của con ngời.
B. Nớc cứng làm mất tác dụng tẩy rửa của xà phòng do: 2RCOONa + Ca
2+
---> (R-COO)
2
Ca + 2Na
+
.
C. Loại bỏ bớt các ion Ca
2+
, Mg
2+
là làm mềm nớc.
D. có thể làm mềm nớc cứng vĩnh cửu bằng dung dịch nớc vôi trong vừa đủ.
Câu 8: Cho các phản ứng mô tả các phơng pháp khác nhau để làm mềm nớc cứng?
Ca
2+
+ 2HCO
3
-


0
t cao
ắắắđ
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O (1) Ca
2+
+ HCO
3
-
+ OH
-

đ
CaCO
3
(2) Mg
2+
+ CO
3
2-

đ
MgCO
3

(3)
Phơng pháp nào có thể áp dụng để làm mềm nớc cứng tạm thời.
A. (1) ; (2) B. (1); (3) C. (2); (3) D. (1); (2) ; (3).
Câu 9: Phản ứng nào dới đây giải thích sự hình thành thạch nhũ trong các hang động?
A. CaCO
3

đ
CaO + CO
2
B.CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O ---> Ca(HCO
3
)
2

C . Ca(HCO
3
)
2

đ
CaO + 2CO
2
+ H

2
O D. Ba(HCO
3
)
2

đ
BaO + 2CO
2
+ H
2
O
Câu 10: Dẫn V lít CO
2
(đktc) qua 100 ml dung dịch Ca(OH)
2
1M thu đợc 6 gam kết tủa, đun nóng dung dịch lọc lại có kết tủa nữa. Tính
V = ? A. 3,136 lít B. 1,344 lít C. 1,344 lít hoặc 3,136 lít D. 3,36 lít.
Đề4
Câu 1: Thổi V lít CO
2
(đktc) vào 300 ml Ca(OH)
2
0,02 M thì thu đợc 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V = ?
A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml B. 224 ml C. 44,8 ml D. 44,8 hoặc 224 ml.
Câu 2: Dãy chất nào dới đây đều tan tốt trong nớc.
A. BeSO
4
; MgSO
4

; CaSO
4
; SrSO
4
B. BeCl
2
; MgSO
4
; CaCl
2
; BaCl
2

C. BeCO
3
; MgCO
3
; CaCO
3
; SrCO
3
D. Mg(OH)
2
; Mg(OH)
2
; Ba(OH)
2
.
Câu 3: Phơng pháp nào sau đây dùng để điều chế Mg từ MgO
A. Điện phân nóng chảy MgO B. Hoà tan MgO vào dung dịch HCl cô cạn điện phân nóng chảy MgCl

2
.
C. Khử MgO bởi CO d ở nhiệt độ cao D. Điện phân dung dịch MgSO
4
.
Câu 4: Hoà tan 7,6 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II và thuộc 2 chu kì liên tiếp bằng dung dịch HCl d thì thu
đợc 5,6 lít H
2
(đktc) . Hai kim loại này là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca B. Ca và Sr D. Sr và Ba.
Câu 5: Cho Ca vào các chất dới đây trờng hợp nào không xảy ra phản ứng Ca với H
2
O
A. H
2
O B. dung dịch HCl d C. dung dịch NaOH d D. dung dịch CuSO
4
d
Cõu 6: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ ợc 15,54 gam muối khan. Hiệu
suất phản ứng l 80% thì giá trị của m l
A. 11,16 gam. B. 12,5 gam C. 8,928 gam. D. 13,95 gam.
Cõu 7: Cho các chất C
2
H
5
-NH
2
(1) ; (C
2
H

5
)
2
NH (2); C
6
H
5
NH
2
(3). Dãy các chất đ ợc sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần l : A. (2),
(3), (1). B. (3), (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (2), (1), (3).
Cõu 8: Cho 18 gam mt ru no n chc tỏc dng ht vi Na d thu c 3,36 lớt H2 (ktc). Cụng thc ca ru ú l : A. C
4
H
9
OH.
B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
7
OH. D. CH
3
OH.
Câu 9: X,Y là hai rợu có cùng công thức phân tử là C
4
H

10
O. Khi đun nóng X,Y với H
2
SO
4
đặc thu đợc một anken duy nhất . Tên của X,Y
là:
A. Butanol-1, butanol-2 B. propanol-1, propanol-2
C. 2-metyl propanol-1, 2-metyl propanol-2 D. butanol-2, 2-metyl propanol-2
2
Câu 10: A là rợu bậc hai có công thức phân tử là C
5
H
12
O. Số đồng phân của A là: A. 2 B.3 C. 4 D.5.
Đề5
Câu 1: chất hữu cơ A có công thức phân tử là C
3
H
8
O. Biết A phản ứng với CuO(t
0
) thu đợc sản phẩm A có khả năng tham gia phản ứng
tráng gơng. A có ctct là:
A. CH
3
CH
2
CH
2

OH B. CH
3
CH
2
OH C. CH
3
CH(OH)

CH
3
D. CH
3
CH
2
OCH
3
Câu 2: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C
4
H
10
O. X có khả năng phản ứng với Na, không phản ứng với CuO(t
0
). X có công
thức cấu tạo là:
A. CH
3
CH
2
CH
2

CH
2
OH B. CH
3
CH
2
CH(OH)CH
3
C. (CH
3
)
3
C-OH D. (CH
3
)
2
CH-CH
2
OH
Câu 3: Đun nóng một rợu đơn chức A với hỗn hợp NaBr và H
2
SO
4
đặc thu đợc sản phẩm hữu cơ B chứa C,H,Br. Tỉ khối của B so với H
2

54,5. CTCT cuả A là:
A. CH
3
OH B. C

2
H
5
OH C. C
3
H
5
OH D. C
3
H
7
OH
Câu 4: Đun nóng một rợu đơn chức Z với axit sunfuric đặc thu đợc 7,4 gam ete và 1,8 gam nớc (H=80%). CTCT của Z là:
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
5
OH D. C
3
H
7
OH
Câu 5: Dãy các chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ rợu etylic (các chất vô cơ, dụng cụ và thiết bị khác có đủ)?
A. CH

3
CH=O; CH
3
COOH và C
6
H
12
O
6
( glucozơ). B. CH
3
COOH, CH
2
=CH
2
và CH
2
=CH-CH=CH
2
.
C. CH
3
CH
2
ONO
2
, CH
3
COOC
2

H
5
và CH
3
COOCH
3
. D. CH
3
CH=O; CHCH và CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 6: Cho 6 lít hỗn hợp CO
2
và N
2
(đktc) đi qua dung dịch KOH thu đợc 2,07 gam muối trung hoà và 6 gam muối axít . Thành phần %
thể tích của CO
2
trong hỗn hợp là :
A. 42% B. 56% C. 28% D. 50%
Câu 7: Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3

cho đến khối lợng không đổi thu đợc 69 gam chất rắn . tính thành phần
của từng chất trong hỗn hợp ban đầu?
A. 63% và 37% B. 84% và 16% C. 42% và 58% D. 21% và 79%
Câu 8: Cho 5 gam hỗn hợp Na , Na
2
O và tạp chất trơ tác dụng hết với H
2
O thoát ra 1,875 lít khí (đktc). Để trung hoà dung dịch sau phản
ứng cần 100 ml dung dịch HCl 2M . Thành phần % khối lợng của từng chất trong hỗn hợp là:
A. 80% Na; 18% Na
2
O và 2% tạp chất B. 77% Na; 20,2% Na
2
O và 2,8% tạp chất
C. 82% Na; 12,4% Na
2
O và 5,6 % tạp chất D. 92% Na; 6,9% Na
2
O và 1,1% tạp chất
Câu 9 : Thêm từ từ từng giọt 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na
2
CO
3
. Thể tích CO
2
(đktc) thu đợc là:
A. 1,12 lít B. 0,56 lít C. 1,344 lít D. 0,00 lít
Câu 10: Phơng trình điện phân nào sau đây sai?
A. 2ACl
n


dfnc
ắắđ
2A + n Cl
2
B. 4MOH
dfnc
ắắđ
4M + 2H
2
O
C. 4AgNO
3

dfdd
ắắđ
4Ag + 4HNO
3
+ O
2
D. 2NaCl + 2H
2
O
dfdd
ắắđ
2NaOH + H
2
+ Cl
2
( có màng xốp ngăn)

Đề6
Câu 1: Chọn câu trả lời sai: Các kim loại kiềm có:
A. Có nhiệt độ nóng chảy, sôi thấp, khối lợng riêng nhỏ, mềm (trừ Fr) B. Cấu hình e
-
lớp ngoài cùng là ns
1
.
C. Năng lợng ion hoá tơng đối nhỏ do bán kính nguyên tử tơng đối nhỏ. D. Tính khử mạnh
Câu 2: Do cấu tạo kiểu lập phơng tâm khối nên các kim loại kiềm có:
A. Lực liên kết kim loại kém bền. B. Lực liên kết kim loại bền.
C. Năng lợng để phá vỡ mạng tinh thể lớn. D. Khối lợng riêng lớn
Câu 3: Kim loại kiềm có khả năng phản ứng với những chất nào trong số các chất sau đây: S; O
2
, X
2
, HX, H
2
O (X: halogen) A. O
2
, X
2
B. HX, H
2
O C. O
2
, X
2
, HX, H
2
O D. S; O

2
, X
2
, HX, H
2
O .
Câu 4: Chọn phơng pháp để điều chế kim loại kiềm M
A. Khử ion M
+
thành kim loại M B. Điện phân dung dịch muối clorua hay hidroxit kim loại kiềm
C. Điện phân nóng chảy muối clorua hay hidroxit kim loại kiềm D. A,B,C đúng.
Câu 5: Chọn phản ứng sai:
A. NaHCO
3


t
ắắđ
Na
2
CO
3
+ H
2
O B. HCO
3
-
+ H
+
---> CO

2
+ H
2
O
C. HCO
3
-
+ OH
-
---> CO
3
2-
+ H
2
O D. Na
2
CO
3
+ 2HCl ---> 2NaCl + CO
2
+ H
2
O
Cõu 6: Cht va tỏc dng vi Na, va tỏc dng vi NaOH l
A.HCOO-CH
2
- CH
2
- CH
3

. B.CH
3
-COO- CH
2
- CH
3
. C. CH
3
- CH
2
- COO-CH
3
. D.CH
3
- CH
2
- CH
2
- COOH.
Cõu 7: Thuc th dựng nhn bit cỏc dung dch axit acrylic, ru etylic, axit axetic ng trong cỏc l mt nhón l
A. qu tớm, dung dch Br
2
. B. qu tớm, dung dch NaOH. C. qu tớm, Cu(OH)
2
. D. qu tớm, dung dch Na
2
CO
3
.
Cõu 8: trung hũa 4,44 g mt axit cacboxylic (thuc dóy ng ng ca axit axetic) cn 60 ml dung dch NaOH 1M. Cụng thc phõn

t ca axit ú l: A. C
2
H
5
COOH. B. HCOOH. C. CH
3
COOH. D. C
3
H
7
COOH.
Cõu 9: Cho 0,92 gam mt hn hp gm C
2
H
2
v CH
3
CHO tỏc dng va vi Ag
2
O trong dung dch NH
3
thu c 5,64 gam hn hp
rn. Phn trm khi lng ca C
2
H
2
v CH
3
CHO tng ng l:
A. 26,74% v 73,26%. B. 27,95% v 72,05%. C. 25,73% v 74,27%. D. 28,26% v 71,74%.

3
Cõu 10: Cht khụng phn ng vi Na l: A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
CHO. C. CH
3
COOH. D. HCOOH.
Đề7
Cõu 1: Cho 3,0 gam mt axit no n chc X tỏc dng va vi dung dch NaOH. Cụ cn dung dch
sau phn ng, thu c 4,1 gam mui khan. Cụng thc phõn t ca X l
A. C
2
H
5
COOH. B. C
3
H
7
COOH. C. HCOOH. D. CH
3
COOH.
Cõu 2: Dóy gm cỏc cht u cú th iu ch trc tip c axit axetic l
A. C
2
H
5
OH, CH

3
CHO, CH
3
COOCH
3
. B. C
2
H
5
OH, HCHO, CH
3
COOCH
3
.
C. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, HCOOCH
3
. D. C
2
H
2
, CH
3
CHO, HCOOCH
3

.
Cõu 3: Cho 0,1 mol hn hp hai anehit n chc, k tip nhau trong dóy ng ng phn ng ht vi
Ag2O trong dung dch NH3 d, un núng, thu c 25,92g Ag. Cụng thc cu to ca hai anehit l
A. HCHO v C
2
H
5
CHO. B. HCHO v CH
3
CHO. C. CH
3
CHO v C
2
H
5
CHO. D. C
2
H
5
CHO v C
3
H
7
CHO.
Cõu 4: Cht khụng phn ng vi Ag
2
O trong dung dch NH
3
, un núng to thnh Ag l
A. HCOOH. B. CH

3
COOH. C. C
6
H
12
O6 (glucoz). D. HCHO.
Cõu 5: Cht phn ng c vi Ag
2
O trong dung dch NH3, un núng to thnh Ag l
A. CH
3
- CH
2
-CHO. B. CH
3
- CH
2
- COOH. C. CH
3
- CH
2
- OH. D. CH
3
- CH(NH
2
) - CH
3
.
Câu 6: Cho hỗn hợp Mg và Zn vào dung dịch chứa AgNO
3

và Cu(NO
3
)
2
thu đợc dung dịch chứa 2 chất tan và kết tủa gồm 2 kim loại.
Hãy cho biết trong các phản ứng sau, phản ứng nào chắc chắn xảy ra :
A. Mg với AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
B. Mg với AgNO
3
và Zn với Cu(NO
3
)
2
.
C. Mg với Cu(NO
3
)
2
và Zn với AgNO
3
D. Zn với AgNO
3
và Cu(NO
3
)

2
.
Câu 7: Khi cho các hạt Cu vào dung dịch AgNO
3
. Hãy cho biết hiện nào sau đây xuất hiện.
A. dung dịch có màu xanh. B. trên các hạt Cu có một lớp Ag màu sáng.
C. dới đáy của ống nghiệm có kết tủa Ag. D. cả A và B.
Câu 8: Cho 1,04 gam hỗn hợp 2 kim loại A,B tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng d thấy thoát ra 0,672 lít khí H
2
đktc. Khối lợng
hỗn hợp muối là: A. 3,92 gam B. 1.96 gam C. 3,52 gam D. 5,88 gam
Câu 9: Trong các kim loại sau kim loại nào không có khả năng phản ứng với dung dịch CuCl
2
không tạo ra kim loại
A. Na B. Fe C. Mg D. Zn
Câu 10: Trong các phản ứng sau: Fe
d
+ 3AgNO
3

đ
Fe(NO
3
)
3
+ 3Ag (1); Fe(NO

3
)
2
+ AgNO
3

đ
Fe(NO
3
)
3
+ Ag (2); Ba + CuSO
4
đ
BaSO
4
+ Cu (3) ; Na + H
2
O + CuCl
2

đ
Cu(OH)
2
+ 2NaCl (4), phản ứng viết sai là:
A. 1,2 B. 2,3 C. 1,3,4 D. 4,1
Đề8
Câu 1: Một hỗn hợp X gồm hai andehit A,B no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau , cho 1,02 gam X phản ứng với dung dịch AgNO
3


trong NH
3
thu đợc 4,32 gam Ag. Hỗn hợp X gồm:
A. HCHO, CH
3
CHO B. CH
3
CHO,C
2
H
5
CHO C. C
3
H
7
CHO,C
2
H
5
CHO D.A,B đều đúng.
Câu 2: Để trung hoà 8,8 gam một axit hữu cơ no đơn chức cần 100ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của axit là:
A. axit n-butiric B. axit propionic C. axit iso-butiric D . A,C đều đúng
Câu 3: A và B là hai hợp chất hữu cơ có cùng công thức là C
4
H
6
O
2
, biết A là chất dùng để diều chế thuỷ tinh hữu cơ, B phản ứng với dd
NaOH thu đợc hai hợp chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gơng. CTCT của A,B là:

A. CH
2
=C(CH
3
)-COOH,CH
3
COOC
2
H
3
B.CH
2
=CH-CH
2
-COOH,HCOOCH=CH-CH
3
C. CH
2
=C(CH
3
)-COOH, HCOOCH=CH-CH
3
D.A,B,C đều đúng.
Câu 4: Sắp xếp ba chất phenol,axit axetic,rợu etylic theo thứ tự tăng dần tính linh động của nguyên tử H
A. phenol,axit axetic,rợu etylic B. rợu etylic,phenol,axit axetic
C. axit axetic, phenol,rợu etylic D. rợu etylic, axit axetic, phenol
Câu 5: Xà phòng hoá hoàn toàn 33,3 gam hỗn hợp hai este là đồng phân của nhau cần vừa đủ là 450 ml dung dịch NaOH 1M, công thức
phân tử của các este là:
A. C
2

H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
6
O
2
D. C
4
H
8
O
2
Câu 6: Nhúng một thanh kim loại nặng 15 gam vào 500 ml dung dịch CuSO
4
0,2M phản ứng xong lấy thanh kim loại ra rửa nhẹ sấy khô
cân lại thấy có khối lợng 15,8 gam. Thanh kim loại đó là: A. Zn B. Fe C. Al D. Mg
Cõu 7: Ngõm 1 inh st sch vo 100ml dung dch CuSO
4
sau khi phn ng kt thỳc ly inh st ra khi dung dch, ra sch,
lm khụ thy khi lng inh st tng thờm 1,6g. Tớnh C

M
dung dch CuSO
4
ban u?
A. 0,25M B. 2M C. 1M D. 0,5M
Câu 8: Nhúng thanh Fe vào 200 ml dung dịch CuSO
4
0,1M. Sau khi màu xanh của dung dịch mất, lấy thanh Fe ra. Hãy cho biết khối l-
ợng thanh Fe thay đổi nh thế nào? ( Giả sử toàn bộ Cu sinh ra bám hết vào thanh Fe).
A. tăng 1,28 gam B. tăng 1,6 gam C. tăng 0,16 gam D. giảm 1,12 gam
Câu 9: Nhúng thanh Fe vào 200 ml dung dịch chứa CuSO
4
0,2M và Fe
2
(SO
4
)
3
0,1M. Hãy cho biết sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thì khối lợng thanh Fe thay đổi nh thế nào?
A. tăng 0,32 gam B. tăng 2,56 gam C. giảm 0,8 gam D. giảm 1,6 gam.
4
Câu 10: Cho 5,4 gam Al tác dụng hoàn toàn với 270 ml dung dịch CuSO
4
1M lọc kết tủa thu đợc m gam chất rắn. Tính m = ?
A. 17,28 B. 12.8 C. 17,82 D. 18,2
Đề 9
Câu 1: Thuỷ phân hoàn toàn 1,1 gam este no đơn chức X với dung dịch KOH d thu đợc 1,4 gam muối. Biết tỉ khối hơi của X
so với H
2

= 44. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
-CH
2
-COOCH
3
C. CH
3
COOCH
2
CH
3
D. tất cả đều thoả mãn.
Câu 2: Trộn 30 gam axít axetic tác dụng với 92 gam rợu etylic có mặt H
2
SO
4
đặc làm xúc tác. Biết hiệu suất phản ứng là
60% . Khối lợng este thu đợc là: A. 27,4 gam B. 28,4 gam C. 26,4 gam D. 30,,5 gam
Câu 3: Chất có công thức cấu tạo sau CH
3
-CH
2
-O-CH=O có tên là gì ?
A. Etyl oxi anđehit B. Axit propionic C. Etyl fomiat D. không tên nào thoả đáng.

Câu 4: Để điều chế 88 gam etyl axetat từ rợu etylic thì cần bao nhiêu gam rợu etylic nguyên chất ? Biết hiệu suất chung của
quá trình là 80% ? A. 46 gam B. 57,5 gam C. 92 gam D. 115 gam
Câu 5: Cho 4,6 gam axit no đơn chức X tác dụng với 4,6 gam rợu no đơn chức Y thu đợc 4 gam este E. Đốt cháy 1 mol E
thu đợc 2 mol CO
2
. Hãy cho biết hiệu suất phản ứng este hoá.
A. 50% B. 66.667% D. 75% D. đáp án khác.
Câu 6: Cho luồng khí CO d đi qua ống sứ đựng hỗn hợp Al
2
O
3
; FeO, CuO; MgO đợc nung nóng ở nhiệt độ cao sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn chất rắn còn lại trong ống sứ là:
A. Cu; Al; Fe và Mg B. Fe và Cu C. Al
2
O
3
; MgO ; Fe và Cu D. MgO; Al; Fe và Cu.
Câu 7: Để tách Cu ra khỏi hỗn hợp Al và Cu ta có thể dùng phơng pháp nào sau đây?
A. Dẫn hỗn hợp qua dd HCl d B. Dẫn hỗn hợp vào dd CuSO
4
d
C. Dẫn hỗn hợp qua dd NaOH d D. A,B,C đều đúng.
Câu 8: Một hỗn hợp gồm ba kim loại Ag,Fe,Cu làm thế nào để thu đợc Ag nguyên chất?
A. Dẫn hỗn hợp qua dd HCl d B.Dẫn hỗn hợp vào dd CuSO
4
d
C. Dẫn hỗn hợp qua dd FeCl
3
d D. A,B,C đều đúng

Câu 9: Từ Cu(OH)
2
làm thế nào để thu đợc Cu kim loại?
A. Hoà tan Cu(OH)
2
trong dd HCl d rồi điện phân dung dịch B. Nung ở nhiệt độ cao rồi cho khí CO đi qua
C. Hoà tan Cu(OH)
2
trong dd HCl d rồi cho p với Fe D. A,B,C đều đúng
Câu 10: Trong các kim loại sau kim loại nào chỉ đợc điều chế bằng phơng pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe B. Cu C. Zn D. Ca
Đề 10
Cõu 1: Cho cỏc cht sau: HO-CH
2
-CH
2
-OH; CH
3
- CH
2
- CH
2
OH; CH
3
- CH
2
- O - CH
3
; HO-CH
2

-CH(OH)-CH
2
-OH.
S lng cht hũa tan c Cu(OH)
2
nhit phũng l: A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Cõu 2: Cú th dựng Cu(OH)
2
phõn bit c cỏc cht trong nhúm
A. C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4
(OH)
2
. B. C
3
H
7
OH, CH
3
CHO. C. CH
3
COOH, C

2
H
3
COOH. D. C
3
H
5
(OH)
3
, C
12
H
22
O
11
(saccaroz).
Câu 3: Dẫn 9,3 gam một rợu no Y có số nguyên tử C bằng nhóm OH đi qua bình đựng Na d thấy có V lít H
2
bay ra và khối l-
ợng bình Na tăng 9 gam. Xác định công thức cấu tạo của Y:
A. CH
3
OH B. C
2
H
4
(OH)
2
C. C
3

H
5
(OH)
3
D. C
4
H
6
(OH)
4
Câu 4: Trong các chất CH
2
OH-CH
2
OH (1), CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH (2), HOCH
2
CH
2
CH
2
OH (3), HOCH
2
CHOHCH
3
(4).
Chất không có khả năng phản ứng với Cu(OH)

2
là:
A. 1, B.3 C. 2,3 D. 1,3,4
Câu 5: Glixerin có công thức nào sau đây: A. C
3
H
6
O
3
B. C
3
H
8
O
3
C. C
3
H
8
O
2
D.C
2
H
6
O
2
.
Câu 6: Điện phân một dung dịch muối RCl
a

với điện cực trơ. Khi ở K thu đợc 16 gam kim loại R thì ở A thu đợc 5,6 lít khí
(đktc). Kim loại R là: A. Mg B. Fe C. Cu D. Sn
Câu 7: Điện phân 200 ml dung dịch CuCl
2
sau một thời gian thu đợc 1,12 lít khí (đktc) ở A. Ngâm đinh sắt sạch trong dung
dịch sau điện phân sau phản ứng hoàn toàn lấy đinh sắt ra thấy khối lợng đinh sắt tăng 1,2 gam: Nồng độ mol/lít ban đầu của
CuCl
2
là: A. 1M B. 1,5M C. 1,2M D. 2M
Câu 8: Điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ có màng ngăn xốp sản phẩm thu đợc là:
A. H
2
; Cl
2
, NaOH B. H
2
; Cl
2
, nớc zaven C. H
2
; Cl
2
, Na D. Cl
2
và dung dịch NaOH
Câu 9: Trong quá trình điện phân nóng chảy NaOH. Kết luận nào sau đây sai:
A. Na
+
bị khử tại catôt. B. OH
-

bị oxi hoá tại anot. C.O
2
thoát ra tại anot. D. hơi nớc thoát ra tại catôt.
5
Câu 10: Điện phân 250 ml dung dịch CuSO
4
với điện cực trơ khi K tốt bắt đầu thấy có khí thoát ra thì dừng điện phân lấy K
ra thấy khối lợng K tăng 4,8 gam. nồng độ mol/lít của CuSO
4
là:
A. 0,3 M B. 0,35M C. 0,15M D. 0,45M
Đề 11
Cõu 1: Dóy gm cỏc dung dch u tỏc dng vi Cu(OH)
2
l
A. glucoz, glixerin, mantoz, natri axetat. B. glucoz, glixerin, mantoz, axit axetic.
C. glucoz, glixerin, andehit fomic, natri axetat. D. glucoz, glixerin, mantoz, ru (ancol) etylic.
Cõu 2: un núng dung dch cha 27 gam glucoz vi Ag
2
O trong dung dch NH
3
(d) thỡ khi lng Ag ti a thu c l
A. 10,8 gam. B. 16,2 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
Cõu 3: Cho m gam glucoz lờn men thnh ru etylic vi hiu sut 80%. Hp th hon ton khớ CO
2
sinh ra vo dung dch
nc vụi trong d thu c 20 gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 45. B. 22,5. C. 14,4. D. 11,25.
Cõu 4: Cho s chuyn húa sau: Tinh bt X Y axit axetic. X v Y ln lt l
A. glucoz, etyl axetat. B. glucoz, anehit axetic. C. glucoz, ru (ancol) etylic. D. ru (ancol) etylic, anehit axetic.

Cõu 5: Trong phõn t ca cỏc gluxit luụn cú
A. nhúm chc ru. B. nhúm chc xetụn. C. nhúm chc anehit. D. nhúm chc axit.
Câu 6: Trong các nguyên tử có cấu hình electron, sau nguyên tử nào là nguyên tử kim loại
A. 1s
2
2s
2
2p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
D. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
5
Câu 7: trong các đặc điểm sau đặc điểm nào không phải của nguyên tử kim loại
A. Có số e lớp ngoài cùng nhỏ (1,2,3 e) B. Có bán kính nguyên tử lớn hơn so với phi kim
C. Thuộc cả chu kì nhỏ và chu kì lớn. D. Chỉ nằm ở phân nhóm chính
Câu 8: Hoà tan m gam Al trong dd HNO
3
vừa đủ thu đợc 4,48 lít hỗn hợp hai khí (đktc) gồm NO và NO
2
có tỉ khối so với H
2
là 21. Tính m = ? A. 1,35 gam B. 2,7 gam C. 5,4 gam D. 8,1 gam
Câu 9: Hoà tan 12,8 gam hỗn hợp gồm kim loại M ( hoá trị II) và Fe trong dd HCl d thu đợc 8,96 lít khí H
2
(đktc).Mặt khác
khi hoà tan 12,8 gam hỗn hợp trên trong dd HNO
3
loãng thu đợc 6,72 lít khí NO(đktc). Xác định kim loại M?
A. Mg B. Cu C. Zn D. Ca
Câu 10: Trong các dãy kim loại sau dãy nào gồm các kim loại đều tan trong dung dịch NaOH d:
A. Al, Fe,Cu, Ni B. Na, Cu,Al,Mg C. Mg,K,Li,Fe D. Al,Zn,K,Ca
Đề 12
Câu 1: Cho 1mol Al kim loại lần lợt vào các dung dịch axit sau axit nào tạo ra thể tích khí lớn nhất trong cùng điều kiện?
A. H
2

SO
4
đặc nóng B. HNO
3
đặc nóng C. HCl D. H
2
SO
4
loãng
Câu 2 : Hoà tan 0,54 gam kim loại M trong dd HNO
3
0,1M vừa đủ thu đợc 0,896 lít hỗn hợp hai khí(đktc) gồm NO và NO
2

có tỉ khối so với H
2
là 21. Xác định kim loại M? A. Mg B. Fe C. Cu D. Al
Câu 3: Hoà tan 14,8 gam hỗn hợp gồm hai kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl d thấy có 4,48 lít khí H
2
bay ra (đktc).
Xác định hai kim loại: A. Fe và Zn B. Mg và Ca C. Ca và Zn D. Ca và Ba
Câu 4: hoà tan Hoà tan 3,8 gam hỗn hợp gồm Mg và kim loại kiềm X trong dung dịch HCl d thu đợc 4,48 lít khí H
2
(đktc).
Xác định kim loại X. A. Li B. Na C. K D. Rb
Cõu 5: Hũa tan hon ton 9,6 gam kim loi R trong H
2
SO
4
c un núng nh thu c dung dch X v 3,36 lớt khớ SO

2
(
ktc). Xỏc nh kim loi R. A. Fe B. Ca C. Cu D. Na
Câu 6: PVA đợc điều chế theo sơ đồ sau:
X
đ
Y
đ
Z
đ
T
đ
PVA . X,Y,Z,T là các chất hữu cơ có công thức nào sau.
X Y Z T
A CH
4
C
2
H
2
CH
3
CHO CH
3
COOH
B C
2
H
6
C

2
H
5
Cl C
2
H
5
OH CH
3
COOH
C C
2
H
2
CH
3
CHO CH
3
COOH CH
2
=CH-OCOCH
3
D CaO CaC
2
C
2
H
2
CH
2

=CH-OCOCH
3
Câu 7 : Cho các polime sau : poli stiren ; cao su isopren ; tơ axetat ; tơ capron ; poli metyl metacrylat ; bakelit. Polime sử
dụng để sản xuất chất dẻo gồm.
A. poli stiren ; cao su isopren ; poli metyl metacrylat ; bakelit B. poli stiren ; tơ axetat ; poli metyl metacrylat ; bakelit
C . polistiren ; poli metyl metacrylat ; bakelit D. polistiren ; tơ axetat ; poli metyl metacrylat ; bakelit.
Câu 8 : để tổng hợp 120 kg poli metyl metacrylat với hiệu suất của quá trình este hoá là 60% và quá trình trùng hợp là 80%
thì cần lợng axít và rợu là ?
A. 215 kg axit và 80 kg rợu B. 85 kg axit và 40 kg rợu C. 172 kg axit và 84 kg rợu D. 86 kg axit và 42 kg rợu
Câu 9: Trong các cặp chất nào sau có khả năng tham gia phản ứng trùng ngng?
A. CH
2
=CHCl và CH
2
=CH-OCOCH
3
B. CH
2
=CH-CH-CH
2
và C
6
H
5
-CH=CH
2
6
C. CH
2
=CH-CH-CH

2
và CH
2
=CH-CN D. NH
2
-(CH
2
)
6
-NH
2
và HOOC-(CH
2
)
4
-COOH.
Câu 10 : X
đ
Y
đ
cao su buna. X là chất nào sau :
A. C
2
H
5
OH B. C
2
H
2
C. CH

2
= CH-CH
2
-CH=O D. C
5
H
8
Đề 13
Câu 1: Rợu etylic không thể điều chế trực tiếp bằng một phản ứng từ chất nào?
A. Etilen B. Etanal C. Metan D. Dung dịch glucozơ
Câu 2: Sản phẩm chính của phản ứng cộng nớc với propilen (xúc tác H
2
SO
4
loãng) là chất nào ?
A. Rợu isopropylic B. rợu n Propylic C. Rợu etylic D. Rợu sec butylic
Câu 3: Đốt hết 6,2 g rợu Y cần 5,6l ít O
2
(đktc) đợc CO
2
và hơi H
2
O theo tỉ lệ thể tích là 2:3. Công thức phân tử của X là
công thức nào? A. CH
4
O B. C
2
H
6
O C. C

2
H
6
O
2
D. C
3
H
8
O
2
Câu 4: Đốt cháy hỗn hợp 2 rợu đơn chức cùng dãy đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu đợc khí CO
2
và H
2
O với tỉ lệ mol
2 2
:
CO H O
n n
= 3: 4. Công thức phân tử 2 rợu là công thức nào?
A. CH
4
O và C
3
H
8
O B. C
2
H

6
O và C
4
H
10
O C. C
2
H
6
O và C
3
H
8
O D. CH
4
O và C
2
H
6
O
Câu 5 : Anken sau đây: CH
3
C = CH

CH
3
là sản phẩm loại nớc của rợu nào?
CH
3
A. 2- Metylbutanol 1 B. 2,2- Đimetylpropanol 1 C. 2- Metylbutanol 2 D. 3- Metylbutanol 1

Câu 6: Khi cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H
2
. Vai trò của axít HCl trong phản ứng đó là:
A. chất oxi hoá B. axít C. chất khử D. tất cả đều đúng
Câu 7. Trong dãy các kim loại sau kim loại dãy kim loại nào có chứa các kim loại đều có khả năng tan trong dd HCl
A. Cu,Fe,Al,Ni B. Fe,Al,Ag,Ba C. Na,Fe,Ba,Zn D. Al,Fe,Ag,Na
Câu 8: Trong dãy điện hóa của kim loại, vị trí một số cặp oxi hóa-khử đ ợc sắp xếp nh sau: Al
3+
/Al ; Fe
2+
/Fe ; Ni
2+
/Ni ;
Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag. Hãy cho biết: Trong số các kim loại Al, Fe, Ni, Ag, kim loại n o phản ứng đ ợc với dung dịch muối sắt
(III). A. Al, Fe, Ni, Ag B. Al, Fe, Ni C. Al, Ni, Ag D. Al, Ni
Câu 9. Cho các cặp oxi hoá khử sau đợc sắp xếp theo chiều của dãy điện hoá: Mg
2+
/Mg, Fe
2+
/Fe, Cu
2+
/Cu, Fe
3+
/Fe

2+
.
Khi cho Mg vào một dung dịch chứa ba muối FeCl
3
,CuCl
2
,FeCl
2
xảy ra các p:
Mg + Cu
2+
đ
Mg
2+
+ Cu (1); Mg + Fe
3+
đ
Mg
2+
+ Fe
2+
(2); Mg + Fe
2+
đ

Mg
2+
+ Fe (3).
Thứ tự xảy ra các phản ứng là: A. 1,2,3 B. 3,2,1 C. 1,3,2 D. 2,1,3
Câu 10: Cho một thanh kim loại M vào 200 ml dung dịch chứa CuSO

4
0,75 M thấy khối lợng thanh M tăng 1,2g. Xác đinh
kim loại M? A. Mg B. Zn C. Fe D. Al
Đề 14
Cõu 1: chng minh amino axit l hp cht lng tớnh ta cú th dựng phn ng ca cht ny vi
A. dung dch HCl v dung dch Na
2
SO
4
. B. dung dch KOH v CuO.
C. dung dch NaOH v dung dch NH
3
. D. dung dch KOH v dung dch HCl.
Cõu 2: Mt trong nhng im khỏc nhau gia protit vi gluxit v lipit l
A. protit luụn cú nguyờn t nit trong phõn t. B. protit luụn cú khi lng phõn t ln hn.
C. protit luụn cú nhúm chc -OH trong phõn t. D. protit luụn l cht hu c no.
Cõu 3: Khi trùng ng ng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất l 80%, ngo i amino axit d ng ời ta còn thu đ ợc m
gam polime v 1,44 gam n ớc. Giá trị của m l
A. 4,25 gam. B. 5,56 gam. C. 4,56 gam. D. 5,25 gam.
Cõu 4: Trung ho 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có h m l ợng clo l 28,286% về khối l ợng. Công
thức cấu tạo của X l
A. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. B. CH
3
-CH(NH

2
)-COOH. C. H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH. D. H
2
N-CH
2
-COOH.
Cõu 5: Công thức cấu tạo của alanin l
A. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. B. C
6
H
5
- NH
2
. C. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH. D. H

2
N-CH
2
-COOH.
Câu 6: Dung dịch nào dới đây không đổi màu quỳ tím?
A. NaOH B. NaHCO
3
C. K
2
CO
3
D. NH
4
Cl .
Câu 7: Trộn 200 ml dung dịch H
2
SO
4
0,05 M với 300 ml NaOH 0,05M thu đợc dung dịch X. pH của dung dịch X là?
A. 2 B. 1 C. 1,5 D. 3.
Câu 8: Cho 2 quá trình sau: (1) điện phân dung dịch NaCl có màng xốp ngăn thu đựơc V
1
lít H
2
; (2) điện phân dung dịch
NaCl không có màng ngăn thu đợc V
2
lít H
2
. So sánh thể tích H

2
thoát ra (trong cùng điều kiện) ở cả 2 quá trình là:
A. bằng nhau B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp đôi (1) Không so sánh đợc.
Câu 9 : Phản ứng nào sau đây không tạo 2 muối?
7
C H
3
7
C H C H OH
OH
H SO H O
170 C
+
2
4
o
3 6
3 7
2
(A)
(B)
A. CO
2
+ NaOH d B. Fe
3
O
4
+ HCl C. Ca(HCO
3
)

2
+ KOH D. Cl
2
+ NaOH
Câu 10: Chỉ đợc sử dụng một dung dịch chứa một chất tan duy nhất, nêu cách nhận biết các dung dịch sau: phenolphtalein,
HCl , NaCl và NH
4
Cl. Hãy lựa chọn thuốc thử đó.
A. NaOH B. Na
2
CO
3
C. Na
2
SO
4
D. NaNO
3

Câu 26: Công thức tổng quát của rợu no, đơn chức, bậc 1 là công thức nào sau đây?
A. R CH
2
OH B. C
n
H
2n+1
OH C. C
n
H
2n+1

CH
2
OH D. C
n
H
2n+2
O
Câu 27: Tên chính xác theo danh pháp quốc tế của chất có công thức cấu tạo CH
3
CH(OH) CH(CH
3
) CH
3
là ở đáp
án nào sau đây?
A. 2 metylbutanol - 3 B. 1,1 - Đimetylpropanol 2 C. 3 Metylbutanol 2 D. 1,2 - Đimetylpropanol
1
Câu 28: Một rợu no có công thức thực nghiệm (C
2
H
5
O)
n
. Vậy CTPT của rợu là công thức nào?
A. C
6
H
15
O
3

B. C
4
H
10
O
2
C. C
4
H
10
O D. C
6
H
14
O
3
Câu 29: Chất nào sau đây không nên sử dụng để làm khan rợu?
A. CaO khan B. CaCl
2
khan C. H
2
SO
4
đặc C. CuSO
4
khan
Câu 30 : Đun nóng 1 rợu A với H
2
SO
4

đậm đặc ở 170
0

C thu đợc một olefin duy nhất. Công thức tổng quát của rợu A là công
thức nào ?
A. C
n
H
2n+1
CH
2
OH B. C
n
H
2n+1
OH

C. C
n
H
2n
A. C
n
H
2n-1
CH
2
OH
Câu 36: Tính chất đặc trng của phenol: 1. chất rắn, 2. màu hồng, 3. có mùi thoang thoảng, 4.Rất độc,
5 .Nóng chảy ở nhiệt độ cao; phản ứng với : 6. Halogen, 7. Axit nitric, 8. Fomandehit, 9. Natri, 10. KOH.

Những tính chất nêu sai là:
A. 2,3,5 B. 1,3,5,10 C. 3,6,8,10 D. 5,6,7,8
Câu 37: Tính chất đặc trng của anilin: 1. Chất lỏng, 2.màu đen, 3.rất độc, 4. Không mùi, 5. Tan nhiều trong nớc; Phản ứng
với : 6.axit HCl, 7.KOH, 8.Nớc Br
2
, 9.Rợu etylic.
Những tính chất nêu sai là: A. 1,3,6,8 B. 2,4,5,7,9 C.1,2,5,6,8 D.5,6,8,9
Câu 38:Trong các chất sau chất nào không có liên kết hidro trong phân tử:
A: CH
3
CH
2
OCH
3
B: CH
3
COOH

C: CH
3
OH D:CH
3
NHCH
3

Câu 39: Cho sơ đồ:
B
+NaOH d
C
+HCl

D C
6
H
2
(OH)Br
3
Các chất A,D,Z là:
A
X
Fe,HCld
Y
+ NaOH
Z C
6
H
2
(NH
2
)Br
3
A. Benzen, Natri phenolat, Anilin B.Axetilen, benzen, phenylamoniclorua
C. Benzen, Phenol, Anilin D. Axetilen, phenol, anilin
Câu 40: Cho sơ đồ:
Tên gọi của A,B là:
A. propanol-1và propanol-2 B. propanlol-2 và propanol-1 C. metyl, etyl ete và propanol-2 D. A,C đều đúng.
ca 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
đa
ca 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
đa
Chơng 2: Anđehit- axít- este

Cõu 6: Cht va tỏc dng vi Na, va tỏc dng vi NaOH l
A.HCOO-CH
2
- CH
2
- CH
3
. B.CH
3
-COO- CH
2
- CH
3
. C. CH
3
- CH
2
- COO-CH
3
. D.CH
3
- CH
2
- CH
2
- COOH.
Cõu 7: Thuc th dựng nhn bit cỏc dung dch axit acrylic, ru etylic, axit axetic ng trong cỏc l mt nhón l
A. qu tớm, dung dch Br
2
. B. qu tớm, dung dch NaOH. C. qu tớm, Cu(OH)

2
. D. qu tớm, dung dch Na
2
CO
3
.
Cõu 8: trung hũa 4,44 g mt axit cacboxylic (thuc dóy ng ng ca axit axetic) cn 60 ml dung dch NaOH 1M. Cụng
thc phõn t ca axit ú l: A. C
2
H
5
COOH. B. HCOOH. C. CH
3
COOH. D. C
3
H
7
COOH.
Cõu 9: Cho 0,92 gam mt hn hp gm C
2
H
2
v CH
3
CHO tỏc dng va vi Ag
2
O trong dung dch NH
3
thu c 5,64
gam hn hp rn. Phn trm khi lng ca C

2
H
2
v CH
3
CHO tng ng l:
A. 26,74% v 73,26%. B. 27,95% v 72,05%. C. 25,73% v 74,27%. D. 28,26% v 71,74%.
Cõu 10: Cht khụng phn ng vi Na l: A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
CHO. C. CH
3
COOH. D. HCOOH.
Cõu 11: t chỏy hon ton mt lng este no n chc thỡ th tớch khớ CO
2
sinh ra luụn bng th tớch
8

×