Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

On tap Chuong I_Hinh 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.77 KB, 4 trang )

TIẾT 9: ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Ngày soạn:
Người soạn: Nguyễn Bá Trình
A-Mục tiêu:
1.Về kiến thức:
-cũng cố kiến thức đã học: định nghĩa, tính chất của phép biến hình,
phép dời hình, phép đồng dạng trong mặt phẳng.
2.Về kỹ năng:
-vận dụng định nghĩa, các tính chất để giải các bài tập cơ bản, đơn
giản.
-sử dụng các phép biến hình, phép dời hình thích hợp cho từng bài
toán.
3.Về tư duy- thái độ:
-giúp học sinh nắ vững và vận dụng tốt các tính chất, định lý.
-học sinh có thái độ tích cực, chủ động trong học tập.
B-Chuẩn bị của thầy và trò:
1.Chuẩn bị của thầy: giáo án, SGK, compa, thước kẻ
2.Chuẩn bị của trò:SGK, compa, thước kẻ, bài tập về nhà
C-Phương pháp dạy học:
-ôn tập kết hợp gợi mở vấn đáp.
-học sinh đóng vai trò chủ động,giáo viên giữ vai trò cố vấn.
D-Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp;sĩ số (2phút)
2.Kiểm tra bài cũ:thông qua
3.Bài mới: ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Hoạt động 1: tóm tắt những kiến thức cần nhớ về các phép dời
hình(10phút):
Hoạt động của học
sinh
Hoạt động của giáo
viên


Nội dung ghi bảng
-Thực hiện y/c của
gv
-H1:nêu đ/n phép dời
hình
-H2:các tính chất của
phép dời hình
-H3:hãy nêu các phép
dời hình đã học
I.Phép dời hình:
a. Định nghĩa:
f : M M’ M’N’=MN
N N’
b.Các tính chất của phép
dời hình(SGK)
-Thực hiện y/c của
gv
-
u
:vectơ tịnh tiến
H1: đ/n phép tịnh tiến
theo vectơ
u
biến M
thành M’?
II.Các phép dời hình cụ thể
1.Phép tịnh tiến:

T
u

: M M’
-M:tạo ảnh của M’
qua
T
u
-M’: ảnh của M qua
T
u
-Thực hiện y/c của
gv
-Thực hiện y/c của
gv
-Nắm rõ các kí hiệu
trong đ/n và bản chất
của đ/n
-Thực hiện y/c của
gv
-Nắm vững các kí
hiệu,tính chất của
phép đ/x tâm
H2: các kí hiệu
u
,
M, M’?
H1: Đ/n phép đối xứng
trục d biến M thành M’
H2:M,M’ d gọi là gì?
H1: Đ/n phép quay
tâm O,góc quay
ϕ


biến M thành M’
-Các kí hiệu trong đ/n
-H1: Đ/n phép đối
xứng tâm O biến M
thành M’?
-H2:các kí hiệu trong
đ/n?
uMM
=
'
2.Phép đối xứng trục:
Đ
d
: M  M’
 d là trung trực của
MM’
3.Phép quay:
Q
(O,
)
ϕ
: M M’
 OM’=OM
glg(MOM’)=
ϕ
4.Phép đối xứng tâm:
Đ
O
: M M’  O là trung

điểm của MM’
Hoạt động II: Bài tập ví dụ 1( 15 phút)
Cho hai điểm B và C cố định nằm trên đường tròn (O;R). Điểm A thay
đổi trên đương tròn đó.CMR trực tâm H của tam giác ABC nằm trên một
đương tròn cố định.
-Chép đề,vẽ hình và
phân tích bài toán
-Thực hiện y/c của
gv
-nghe và ghi nhận
kiến thức
-Ghi đề và vẽ hình
-y/c học sinh phân tích
bài toán.
H1: y/c của bài toán?
H2:gt,kết luận?
Giải
-Cách 1:
+Trường hợp 1:BC đi qua
tâm O
Lúc đó H trùng với A
Vậy H nằm trên (O;R) cố
định.
+Trường hợp 2:BC không
đi qua O
-Kẻ đường kính BB’
của(O;R)
-Lúc đó tứ giác AHCB’
-Nghe và ghi nhận
kiến thức

-Thực hiện y/c của
gv
H3:y/c hs chứng minh
tứ giác AHCB’ là hbh
-Gợi ý cách giải2
-y/c hs chứng minh
là hình bình hành
-Ta có:
CBAH '
=
=> T
CB'
: A  H
Vì A

(O;R) =>H

(O’;R)
với O’ là ảnh của O qua
phép tịnh tiến theo vectơ
CB'
-Cách 2:( phép đ/x trục)
-Kéo dài AH cắt (O;R) tại
H’.Ta chứng minhH’đ/x
với H qua BC.
Góc ACB + góc NBC=1v
Góc MCH’+góc MH’C=1v
Mà góc NBC=góc MH’C
=>góc NCB=góc MCH’
=>


HCH’ cân tại C hay
H’ đối xứng với H qua BC
Vì H’

(O;R)=> H

(O’;R)
với O’ là ảnh của O qua
Đ
BC
=> đpcm
Hoạt động III:tóm tắt kiến thức cần nhớ về phép đồng dạng,phéo
vị tự(7 phút)
-Thực hiện y/c của
gv
-Thực hiện y/c của
gv
-nắm vững t/c
Xác định được tâm
vị tự trong và tâm vị
tự ngoài
H1: Đ/n phép đồng
dạng
-y/c hs nắm rõ các tính
chất
-đ/n phép vị tự tâm O tỉ
số k biến M thànhM’
III.Phép đồng dạng
1.Phép đồng dạng

f: MM’  M’N’=kMN
N N’
2.Các tính chất của phéo
đồng dạng(SGK).
3.Phép vị tự
a. Định nghĩa
V
(O,k)
:MM’

OMkOM
=
'
b.Tính chất:
-Phép vị tự là một phép
đồng dạng
-Ảnh và tạo ảnh luôn
qua tâm vị tự
-Ảnh d’ của d luôn
song song hoặc trùng với d
Hoạt động IV:Bài tập ví dụ 2(9phút)
Cho hai đường tròn (O) và(O’) cắt nhau tại A vàB.Hãy dựng qua A một
đường thẳng d cắt (O) ở M và (O’) ở N sao cho M là trung điểm của AN.
* Chép đề và vẽ
hình
* Nghe và ghi nhận
kiến thức
* Thực hiện yêu cầu
của giáo viên
Đọc đề, vẽ hình:

+ Phân tích ngược bài
toán và hướng dẫn học
sinh cách tìm điểm M, từ
đó suy ra điểm N
-Vẽ đường kính AA
1
của
(O)
lúc đó ta có: OO’ cắt (O)
tại M
-Phép vị tự tâm A tỉ số 2
biến M thành N => đường
thẳng d là đường thẳng
cần dựng
* Ta chứng minh N

(O’)
Ta vẽ đường kính AA
2
của
đường tròn (O’)
Ta có

ANA
2
là ảnh của

AMO’ qua phép
vị tự tâm A tỉ số 2
 Góc ANA

2
= 1v =>N

(O’)
 đpcm
4. Củng cố kiến thức: (1 phút)
+ Yêu cầu học sinh học thuộc, nắm vững kiến thức
+ Đọc kỹ hai bài tập ví dụ vừa giải
5. Bài tập về nhà: (1 phút)
Giải các bài tập ở sách giáo khoa.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×