Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

On tap chuong II_Hinh 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.66 KB, 1 trang )

câu hỏi và bài tập Ôn tập chơng II.
Tiết 21:
I) Mục tiêu:
- Hệ thống kiến thức trong chơng. Củng cố các định nghĩa, định lý.
- Củng cố các dạng bài tập và phơng pháp giải chúng.
- Rèn kỹ năng trình bày, lập luận, t duy cho học sinh.
II) Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, bài tập, hình vẽ.
- HS: SGK, thớc kẻ. Kiến thức trong chơng.
III) Ph ơng pháp:
- Gợi mở nêu vấn đề.
IV) Tiến trình.
- ổn định lớp
- Bài mới:
HĐ1: Lý thuyết.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
CH1: Nêu các cách xác định mp. Kí hiệu
mp?
CH2: Thế nào là đt song song với đt, đt
song song với mp?
CH3: Nêu phơng pháp chứng minh 3
điểm thẳng hàng?
CH4: Nêu phơng pháp chứng minh 3 đ-
ờng thẳng song song hoặc đồng quy?
CH5: Nêu phơng pháp chứng minh đt
song song với đt, đt song song với mp.
CH6: Nêu cách xác định thiết diện của
hình chóp cắt bởi một mp?
- Trả lời câu hỏi.
- Bổ sung hoàn chỉnh (nếu cần).
Gợi ý trả lời:


CH1: Có 4 cách xác định
CH2: Nêu các định nghĩa
CH3: Chứng minh 3 điểm đó nằm trên 2
mp phân biệt.
CH4: Chứng minh 3 đt đó là giao tuyến
của 3 mp phân biệt.
CH5: Dựa vào các tính chất của quan hệ
song song.
CH6: Xác định các đoạn giao tuyến với
các mặt.
HĐ2: Bài tập.
Bài 1: Cho 2 hình thang ABCD và ABEF có chung đáy lớn AB và không cùng nằm
trong một mp.
a) Tìm giao tuyến của các mp sau: (AEC) và (BFD); (BCE) và (ADF)
b) Lấy M là điểm thuộc đoạn DF. Tìm giao điểm của đt AM với mp(BCE).
c) Chứng minh 2 đt AC và BF không cắt nhau.
Bài 2: Cho hình chóp đỉnh S đáy là hình thang ABCD với AB là đáy lớn. Gọi M, N
theo thứ tự là trung điểm các cạnh SB và SC.
a) Tìm giao tuyến của 2 mp(SAD) và (SBC)
b) Tìm giao điểm của đt SD với mp(AMN)
c) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(AMN).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×