Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Toan 8 day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.47 KB, 6 trang )

Đại số 8: Trần Thò Hoài Ơn 1
Tuần 7
Tiết 53 LUYỆN TẬP
Soạn: 27/02/09
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức: Vận dụng các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình để
làm bài tập.
2) Kó năng: Tiếp tục rèn luyện cho HS kó năng giải toán bằng cách lập phương
trình. Rèn luyện kó năng phân tích bài toán, biết cách chọn ẩn thích hợp.
3) Thái độ: Làm bài cẩn thận, lập luận chính xác hợp logíc.
II. Chuẩn bò
- GV: Bảng phụ, thước
- HS: Chuẩn bò bài tập ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1) n đònh:
2) Kiểm tra:
3) Dạy bài mới:
A) Vào bài: Các em đã biết cách giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Hôm nay các em vận dụng làm một số bài tập.
B) Bài mới:
GV HS ND
Hoạt động: Luyện tập
Gọi hs đọc đề bài toán
nhiều lần
Gv hướng dẫn hs làm bài
Gọi hs lên bảng trình bày
GV chốt lại
GV: "Hãy thử giải bài toán
nếu chọn ẩn là số cần tìm".
Hs đọc đề bài toán nhiều
lần


Hs làm bài theo sự hướng
dẫn của gv
HS lên bảng làm bài
HS nhận xét
Hs làm cách 2
Bài tập 41:
Cách 1:
Gọi x là chữ số hàng chục
của số ban đầu (x ∈ N; 1 ≤
x ≤ 4) thì chữ số hàng đơn
vò 2x.
Số ban đầu: 10x + 2x
Nếu thêm 1 xen vào giữa 2
chữ số ấy thì ban đầu 100x
+ 10 + 2x.
Ta có phương trình:
100x + 10 + 2x = 10x + 2x
+ 370
⇔ 102x + 10 = 12x + 370
⇔ 102x -12x = 370 – 10
⇔ 90x = 360
⇔ x = 360 :90 = 4
Cách 2: gọi số cần tìm là
ab
(0 ≤ a,b ≤ 9; a ∈ N).
Số mới
a1b
.
Ta có
a1b ab 370− =

⇔ 100a + 10 + b – (10 + b)
Đại số 8: Trần Thò Hoài Ơn 2
Gọi hs đọc đề bài tập 43
Nếu gọi x là tử số thì mẫu
cảu phân số là gì?
Theo bài ra thì mãu của số
mới là gì?
Từ đó ta có phân số cần tìm
như thế nào?
Theo bài ra ta có phương
trình như thế nào?
Gọi hs lên bảng giải
Gv sửa sai
GV yêu cầu HS phân tích
bài toán:
+ Nếu gọi x (km) là quãng
đường AB, thì thời gian dự
đònh đi hết quãng đường
là ...?
+ Làm thế nào để thiết lập
phương trình.
GV yêu cầu HS lập bảng.
Hs đọc đề bài tập 43
HS: x -4
10 (x -4) +x
x
10(x 4) x− +
x 1
10(x 4) x 5
=

− +
Hs lên bảng giải
Hs nhận xét
x
(h)
48
- Tìm thời gian đi trong
thực tế.
- HS trao đổi nhóm, phân
tích bài toán, lập bảng.
= 370
⇔ 90a + 10 = 370
⇔ 90a = 360
⇔ a = 4
Bài tập 43:
Gọi x là tử số (x ∈ Z; x ≠
4).
Mẫu số của phân số: x – 4
Nếu viết thêm vào bên
phải của mẫu số một chữ số
đúng bằng tử số, thì mẫu số
mới 10(x – 4) + x
Phân số mới
x
10(x 4) x− +
Ta có phương trình:
x 1
10(x 4) x 5
=
− +

Bài tập 46:
1
10' (h)
6
=
Gọi x (km) là quãng đường
AB (x > 0)
- Thời gian đi hết quãng
đường còn lại:
x 48
(h)
54

- Thời gian ôtô đi từ A đến
B:
h
54
48x
6
1
1

++
Ta có phương trình:
54
48x
6
1
1
48

x

++=
Giải phương trình tính được
x = 120 (thoả mãn bài ra).
Kết luận:....
Bài tập 48:
Đại số 8: Trần Thò Hoài Ơn 3
4) Củng cố: Nhắc lại kiến thức bài học
5) Dặn dò: Hướng dẫn về nhà:
- Trả lời phần A. Làm BT 50a, b; 51a, b; 55a, b, d. Sgk
* Rút kinh nghiệm:
Tiết 54 ÔN TẬP CHƯƠNG III
Soạn: 27/02/09
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức: Giúp HS nắm chắc lý thuyết của chương.
2) Kó năng: - Rèn luyện kó năng giải phương trình, giải toán bằng cách lập
phương trình.
- Rèn luyện kó năng trình bày bài giải.
- Rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp
3) Thái độ: Làm bài cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bò
- GV: Bảng phụ, thước
- HS: ôn tập và làm bài tập ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1) Ổn đònh: Kiểm tra só số
2) Kiểm tra:
3) Dạy bài mới:
A) Vào bài:. Các em đã học xong chương III. Hôm nay các em tiến hành ôn
tập.

B) Bài mới:
GV HS ND
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết
Gọi hs đứng tại chỗ trả lời
câu hỏi
Thế nào là hai phương trình
tương đương?
Với đk nào của a thì
phương trình ax +b = 0 là
Hs đứng tại chỗ trả lời câu
hỏi
Hs: phương trình được gọi
là tương đương nếu chúng
có cùng tập hợp nghiệm.
a

0 thì phương trình ax
+b là phương trình bậc
Số dân
năm
trước
Tỉ lệ
tăng
Số dân
năm
nay
A x 1,1%
100
x1,101
B 4triệu-x 1,2%

100
2,101
4triệu-x
Đại số 8: Trần Thò Hoài Ơn 4
phương trình bậc nhất?
Một pt bậc nhất một ẩn có
mấy nghiệm?
Khi giải phương trình chứa
ẩn ở mẫu ta phải chú ý
điều gì?
Nêu các bước giải bài toán
lập phương trình ?
nhất.
Luôn luôn có một nghiệm
duy nhất
Điều kiện của mẫu
Hs nêu các bước giải bài
toán bằng cách lập phương
trình (sgk
Hoạt động 2: Luyện tập
Gọi 2 hs lên bảng giải
bài tập 50a và 50b sgk
Gv kiểm tr a vở bài
tập của hs
Gv nhận xét, sửa sai
Gọi hs nhận dạng
phương trình
Muốn giải phương
2 hs lên bảng làm bài
Hs cả lớp cùng làm

Hs nhận xét
Phương trình có chứa
ẩn ở mẫu
Hs phát biểu
Bài tập 50a:
3-4x(25-2x)= 8x
2
+x-300
⇔3-(100x-8x
2
)=8x
2
+x-300
⇔ 3-100x+8x
2
=8x
2
+x-300
⇔ 8x
2
-100x-8x
2
-x=-300-3
⇔ -101x = -303
⇔ x = -303:(-101)
⇔ x = 3
Tập nghiệm của phương trình:
S = {3}
Bài tập 50b:
4

)1x2(3
7
10
x32
5
)x31(2
+
−=
+


8(1 3x) 2(2 3x) 7.20 15(2x 1)
20 20
8 24x 4 6x 140 30x 15
20 20
0x 121
− − + − +
⇔ =
− − − − −
⇔ =
⇔ =
Vậy PTVN S = ∅
Bài tập 51b:
4x
2
– 1 = (2x + 1)(3x – 5)
⇔ (2x – 1)(2x + 1) –
(2x + 1)(3x – 5) = 0
⇔ (2x + 1)[2x – 1 – (3x – 5)] = 0
⇔ (2x +1) [ 2x-1-3x+5] = 0

⇔(2x + 1)(-x + 4) = 0
⇔2x +1 = 0 hoặc –x +4 = 0
⇔x =
1
; x 4
2
− =
Vậy S =
1
; 4
2
 

 
 
Bài tập: 52a
1 3 5
2x 3 x(2x 3) x
− =
− −
Đại số 8: Trần Thò Hoài Ơn 5
trình chứa ẩn ở mẫu ta
làm thế nào?
Gọi hs lên bảng trình
bày
GV chốt lại
Gv hướng dẫn hs giải
theo 2 cách
Cách 1 hs giải tương
tự bài 50b

Gv hướng dẫn hs giải
cách 2
Hs lên bảng trình bày
Hs nhận xét
Hs giải theo 2 cách
Hs làm theo sự hướng
dẫn của gv
ĐKXĐ:
3
x ; x 0
2
≠ ≠
Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu:
x 3 5(2x 3)
x(2x 3) x(2x 3) x(2x 3)
x 3 5(2x 3)(*)

− =
− − −
⇒ − = −
Giaiû phương trình (*)
(*) ⇔ x – 3 = 10x – 15
⇔ x – 10x = 3 – 15
⇔ -9x = -12

12 4
x
9 3

= =


x =
4
3
thỏa mãn ĐKXĐ nên phương
trình đã cho có một nghiệm là S =
4
3
 
 
 
Bài tập 53:
C1: Giải bình thường.
C2:
x 1 x 2 x 3 x 4
9 8 7 6
x 1 x 2
1 1
9 8
x 3 x 4
1 1
7 6
x 10 x 10
9 8
x 10 x 10
7 6
1 1 1 1
(x 10) (x 10)
9 8 7 6
1 1 1 1

(x 10) 0(1)
9 8 7 6
1 1 1 1
do ;
9 7 8 6
1 1 1 1
0
9 8 7 6
+ + + +
+ = +
+ +
⇔ + + + =
+ +
+ + +
+ +
⇔ + =
+ +
+
   
⇔ + + = + +
 ÷  ÷
   
 
⇔ + + − − =
 ÷
 
< <
+ − − <
nên (1) ⇔ x + 10 = 0
⇔ x = -10

Vậy nghiệm của phương trình là
x = -10
S = {-10}
4) Củng cố: Nhắc lại kiến thức đã học

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×