Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

địa lí 8 tiết 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.5 KB, 4 trang )

Tiết 32
ôn tập
I. Mục tiêu.
Học sinh cần:
- Hiểu và trình bày đợc:
+ Các đặc điểm chính về tự nhiên, dân c, kinh tế - xã hội của các nớc ĐNA.
+ Một số kiến thức mang tính tổng kết về địa lý tự nhiên và địa lý các châu lục.
+ Một số đặc điểm về: vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ Việt Nam; vùng biển, lịch sử
phát triển của tự nhiên và tài nguyên khoáng sản Việt Nam.
- Phát triển các khả năng tổng hợp, hệ thống hóa kiến thức, xác lập mối quan hệ giữa
các yếu tố tự nhiên, giữa thiên nhiê và hoạt động sản xuất của con ngời.
II. Các phơng tiện dạy học.
- Các bản đồ ĐNA (tự nhiên, các nớc, kinh tế)
- Các bản đồ, sơ đồ về Việt Nam (hành chính, vùng biển, các vùng địa chất kiến tạ
Việt Nam).
- Các phiếu học tập.
III. Hoạt động trên lớp.
A. Kiểm tra.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV nêu nhiệm vụ của bài học ôn tập, hệ thống các kiến thức và kỹ năng đã học từ
bài 14 đến bài 27.
B. Bài giảng:
Hoạt động của GV HS Nội dung bài dạy
HĐ 1: Nhóm
GV chia lớp thành 5 nhóm lớn, trong mỗi nhóm
lớn có các nhóm nhỏ và giao nhiệm vụ cho các
nhóm:
- Nhóm 1 làm phiếu học tập số 1
- Nhóm 2 làm phiếu học tập số 2
- Nhóm 3 làm phiếu học tập số 3
- Nhóm 4 làm phiếu học tập số 4


- Nhóm 5 làm phiếu học tập số 5
Các nhóm làm việc theo phiếu và chuẩn bị cử ng-
ời báo cáo (khoảng 15 phút).
Đại diện các nhóm trình bày KQ, các nhóm khác
bổ sung và chuẩn xác kiến thức.
GV hoặc HS chỉ bản đồ treo tờng về các nội
dung có liên quan đến bản đồ.
IV. Đánh giá.
GV và HS đánh giá, cho điểm kết quả làm việc của các nhóm.
V. Hoạt động nối tiếp.
Ôn tập tất cả các nội dung đã học để tiết sau KT1 tiết
VI. Phụ lục.
Phiếu học tập số 1
1. Trình bày những thuận lợi và khó khăn về mặt dân c, xã hội của các nớc ĐNA đối
với sự phát triển kinh tế và hợp tác giữa các nớc.
2. Dựa vào bảng 16.1 CMR các nớc ĐNA có tốc độ tăng trởng kinh tế nhanh nhng
cha vững chắc.
3. Đánh mũi tên nối các ô của sơ đồ dới đây sao cho hợp lý:
(Nội dung cụ thể trong các ô để trống cho HS điền)
Phiếu học tập số 2
1. Dựa vào hình 16.1 SGK và kiến thức đã học cho biết ĐNA phát triển mạnh những
ngành công nghiệp nào? Các ngành công nghiệp của ĐNA thờng phân bố chủ yếu ở đâu?
Vì sao?
2. Ghi tiếp nội dung vào các ô và đánh mũi tên nối các ô của sơ đồ sau sao cho hợp lý
để nói về sản xuất nông nghiệp của ĐNA.
Nguồn lao động
dồi dào
Kinh tế Đông Nam á
Tài nguyên thiên nhiên
phong phú, nhiều điều

kiện phát triển nông
phẩm nhiệt đới
Tranh thủ được vốn và
công nghệ nước ngoài
Khủng hoảng tài chính
Tốc độ
tăng
trưởng
nhanh
nhưng
chưa
vững
chắc
Phát triển
kinh tế
chưa chú
ý đúng
mức đến
bảo vệ
môi trư
ờng
Cạn kiệt
tài
nguyên
Ô
nhiễm môi
trường nhất
là ở khu
công
nghiệp

(Nội dung cụ thể trong các ô để trống cho HS điền)
Phiếu học tập số 3
1) Đánh dấu X vào các hàng và cột dới đây sao cho đúng.
Các sự vật và hiện tợng địa

Là biểu hiện và kết quả tác
động của nội lực
Là biểu hiện và kết quả tác
động của ngoại lực
- Vận động nâng lên, hạ
xuống.
- Châu thổ sông, bãi bồi.
- Động đất.
- Mài mòn
- Núi lửa
- Hang động
2) Các núi cao, vực sâu, động đất, núi lửa trên thế giới thờng có ở vị trí nào của các
mảng kiến tạo?
3) Trên Trái Đất có các vòng đai khi áp và gió thổi thờng xuyên nào?
4) Dựa vào các hình 20.1, 20.3 và kiến thức đã học, đánh dấu X vào các cột có nội
dung phù hợp.
Châu lục
Các đới khí hậu
Xích đạo Nhiệt đới Cận nhiệt đới Cực và cận cực
Khí hậu: nhiệt đới gió
mùa và xích đạo.
Đất đai: màu mỡ; đất phù
sa, đất đỏ ba dan.
Nguồn nước: dồi dào
Nguồn lao động: dồi dào

Nông
nghiệp:
phát triển
mạnh nền
nông
nghiệp
nhiệt đới
nhiều nông
sản có giá
trị
Trồng trọt:
- Trồng nhiều lúa gạo:
Thái Lan, Việt Nam xuất
khẩu nhiều gạo nhất thế
giới.
- Trồng nhiều cây công
nghiệp: cà phê, cao su,
mía, cọ, dầu, dừa.
Chăn nuôi:
Nuôi nhiều trâu, lợn, gia
cầm
Châu á
Châu Âu
Châu Phi
Châu Mỹ
Câu Đại Dơng
5) Vẽ sơ đồ về mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên của lớp vỏ Trái Đất.
Phiếu học tập số 4
1) Dựa vào hình 23.2 và kiến thức đã học, điền tiếp nội dung vào các ô của sơ đồ sau
để nói về đặc điểm của vị trí địa lý, lãnh thổ của Việt Nam và ảnh hởng của nó tới tự

nhiên, phát triển kinh tế - xã hội.
2) Vùng biển Việt Nam có đặc điểm gì về diện tích, giới hạn, đặc điểm tự nhiên? Cho
biết biển nớc ta có những nguồn tài nguyên gì là cơ sở cho việc phát triển các ngành kinh
tế nào?
Phiếu học tập số 5
1) Dựa vào hình 25.1 + bảng 25.1 + 26.1 và kiến thức đã học, hãy hoàn thành bảng
sau:
Giai đoạn kiến
tạo
Thời gian (Triệu năm)
Đặc điểm
ảnh hởng tới địa
hình, khoáng
Cách đây Kéo dài
Tân Kiến tạo
Cổ kiến tạo
Tiền Cambri
Việt Nam
Vị trí địa lý
-
-
-
Lãnh thổ
-
-
-
Thiên nhiên
- Thuận lợi
- Khó khăn
Phát triển kinh tế

Thuận lợi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×