Tải bản đầy đủ (.doc) (101 trang)

24 đề kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (996.37 KB, 101 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 001

(Đề có 04 trang)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm)
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau:
x
–∞
1
4
+∞
y’
+
0

0
+
y
5
+∞
−2

–∞


Hỏi hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (−∞ ; 1) .
B. (−2 ; + ∞) .
C. (1 ; 4) .
D. (−∞ ; 5) .
Câu 2. Hỏi hàm số y = − x3 + 3 x 2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (0 ; 2) .
B. (−2 ; 0) .
C. (−1 ; 1) .
D. (1; + ∞) .
x −3
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng (1 ; + ∞) .
x+m
A. m ≥ −3 .
B. m > −3 .
C. m ≥ −1 .
D. m > −1 .
y
=
f
(
x
)
(
a
;
b
)
Câu 4. Cho hàm số

có đạo hàm cấp hai trong khoảng
chứa điểm x0 . Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. Nếu hàm số đạt cực đại tại x0 thì f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) < 0 .
B. Nếu f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) > 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 .
C. Nếu f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) < 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 .
D. Nếu f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) > 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 .
Câu 5. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = x3 − 6 x 2 + 1 .
A. yCT = −31 .
B. yCT = −15 .
C. yCT = 1 .
D. yCT = 4 .
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 + (m − 3) x 2 + m 2 x − 4 đạt cực đại tại x = 1 .
A. m = −3 hoặc m = 1 . B. m = −1 hoặc m = 3 . C. m = 1 .
D. m = −3 .
Câu 7. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau:
x
–∞
–4
2
+∞
y’

0
+
0

y
+∞
5

1

–∞

Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên khoảng (–∞ ; 0) bằng 1.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) trên khoảng (0 ; +∞) bằng 5.
C. Hàm số y = f ( x) có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
D. Hàm số y = f ( x) không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
Câu 8. Cho hàm số y = f ( x) có lim+ f ( x) = −∞ và lim− f ( x) = 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x→3

x→3

A. Đồ thị hàm số y = f ( x) không có tiệm cận đứng.
B. Đường thẳng x = 3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f ( x) .
C. Đường thẳng x = 3 không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số y = f ( x) .
Trang 1/4


D. Đường thẳng x = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x) .
9
Câu 9. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 − 3x
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 9 .
C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng y = −3 .
D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0 .
Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 1 trên đoạn [2 ; 4].

A. min y = 7 .
B. min y = −1 .
C. min y = 2 .
[2;4]

[2;4]

[2;4]

y = −2 .
D. min
[2;4]

Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = − x + m cắt đồ thị hàm số y =

−2 x + 1
x

tại hai điểm phân biệt.
A. m < 0 hoặc m > 4 . B. 0 < m < 4 .
C. m < −4 hoặc m > 0 . D. −4 < m < 0 .
3
Câu 12. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số y = x − 3 x 2 . Tìm tất
y
3
2
m
cả các giá trị của tham số
để phương trình x − 3 x = m có duy
O

nhất một nghiệm.
−1
2 3
A. m < −4 hoặc m > 0 .
B. m = −4 hoặc m = 0 .
C. m > 0 .
D. m < −4 .

x

−4

Câu 13. Cho biểu thức P =

3
3
a 2 . a4

a

2

(với a > 0 ). Hãy rút gọn biểu thức P và đưa về dạng lũy thừa với

số mũ hữu tỉ.
A.

P

29

=a6

.

B.

P

5
= a6

Câu 14. Cho a > 0, a ≠ 1 . Tính log a

.

C.

P

11
.
=a4

D.

P

1
= a4


.

1
.
a

1
1
1
1
1
1
=− .
= .
= −2 .
= 2.
B. log a
C. log a
D. log a
2
a
a 2
a
a
Câu 15. Cho a > 0, a ≠ 1, b > 0, c > 0 . Đẳng thức nào sau đây đúng?
 b  log a b
b
A. log a  ÷ = log a b + log a c .
B. log a  ÷ =
.

 c  log a c
c
C. log a ( bc ) = log a b + log a c .
D. log a ( bc ) = log a b − log a c .
A. log a

a
Câu 16. Cho log a b = 3 . Tính log ab  ÷.
b
a
a
a 1
A. log ab  ÷ = −2 .
B. log ab  ÷ = 2 .
C. log ab  ÷ = .
b
b
b 2
Câu 17. Cho log a π > 0 và log a b > 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a > 1 và b > 1.
B. a > 1 và 0 < b < 1.
C. 0 < a < 1 và b > 1.
Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số y = log 5 x − 2 .

1
a
D. log ab  ÷ = − .
2
b
D. 0 < a < 1 và 0


A. D = ¡ .
B. D = [ 2 ; + ∞ ) .
C. D = ( 2 ; + ∞ ) .
D. D = ( 0 ; + ∞ ) .
Câu 19. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ln(2 x) tại điểm A(1;ln 2) là:
Trang 2/4


A. y = x − 1 + ln 2 .

B. y = x − 1 − ln 2 .

C. y =

Câu 20. Tính đạo hàm y / của hàm số y = 32 x +1 .
A. y / = 32 x+1.ln 3 .

B. y / = 2.32 x +1.ln 3 .

1
1
x − + ln 2 .
2
2

C. y / =

32 x +1
.

ln 3

D. y =

1
1
x − − ln 2 .
2
2

D. y / =

2.32 x+1
.
ln 3

Câu 21. Tính x theo a , biết 43 x −a = 8 .
1+ a
1 + 2a
3 + 2a
2 + 3a
A. x =
.
B. x =
.
C. x =
.
D. x =
.
3

6
6
9
Câu 22. Biết rằng phương trình log3 ( x 2 − 2016 x) = 2017 có 2 nghiệm x1, x2 . Tính tổng x1 + x2 .
A. x1 + x2 = 2016 .

B. x1 + x2 = −2016 .

C. x1 + x2 = −32017 .

D. x1 + x2 = −20173 .

x−1

1
Câu 23. Giải bất phương trình  ÷ ≥ 9 .
 3
A. x ≥ 3 .
B. x ≤ 3 .
C. x ≥ −1 .
D. x ≤ −1 .
log
(
x

1)
<
3
Câu 24. Giải bất phương trình
.

2
A. 1 < x < 10 .
B. 1 < x < 9 .
C. x < 10 .
D. x < 9 .
log
x
<
log
(
x
+
3)
+
1
Câu 25. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
.
2
4
A. S = (−2;6) .
B. S = (−6; 2) .
C. S = (0;6) .
D. S = (0; 2) .
x
x
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9 − 2(m − 1)3 + 2m + 1 = 0 có hai nghiệm
phân biệt.
−1
< m < 0.
A. m < 0 hoặc m > 4 .

B.
C. 1 < m < 4 .
D. m > 4 .
2
Câu 27. Một sinh viên muốn có đủ 8.000.000 đồng sau 8 tháng để mua máy tính bằng cách mỗi tháng
gởi vào ngân hàng cùng một số tiền là m đồng. Tìm m , biết rằng lãi suất ngân hàng là 0,5%/tháng, tính
theo thể thức lãi kép và lãi suất không thay đổi trong thời gian sinh viên đó gởi tiền (giá trị gần đúng của
m làm tròn đến hàng nghìn).
A. m ≈ 978.000 .
B. m ≈ 983.000 .
C. m ≈ 988.000 .
D. m ≈ 995.000 .
Câu 28. Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 8.
B. 12.
C. 16.
D. 20.
Câu 29. Cho tứ diện đều ABCD . M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC , AD . Hỏi mặt
phẳng nào sau đây không phải là mặt phẳng đối xứng của tứ diện ABCD ?
A. mặt phẳng ( MCD) . B. mặt phẳng ( NBD) .
C. mặt phẳng ( PBC ) .
D. mặt phẳng ( MNP ) .
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = 3a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
3a3
a3
.
D. V = .
2
2

/
/
/
/
Câu 31. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có AA = a 2 và đáy là tam giác vuông cân ABC với
AB = AC = a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A/ B / C / .
A. V = 3a3 .

B. V = a3 .

C. V =

a3 2
a3 2
a3 2
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V = a3 2 .
2
3
6
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. A/ B / C / D / cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác A/ BC . Tính
thể tích V của khối tứ diện GC / DD / .
A. V =

a3
a3

a3
a3
.
B. V = .
C. V = .
D. V = .
6
9
12
18
Câu 33. Cho khối chóp ngũ giác đều có thể tích bằng V , diện tích mỗi mặt bên bằng S và O là tâm của
đáy. Tính khoảng cách d từ O đến một mặt bên của khối chóp đã cho.
A. V =

Trang 3/4


A. d =

V
.
15S

B. d =

V
.
5S

C. d =


3V
.
S

D. d =

3V
.
5S

Câu 34. Cho hình lăng trụ ABC. A/ B / C / có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a , góc giữa cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng 600 . Hình chiếu vuông góc của A/ trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác
ABC . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A/ B / C / .
2a 3 3
a3 3
.
B. V =
.
3
3
Câu 35. Tính thể tích V của một tam cấp
có 5 bậc, các kích thước mỗi bậc là 20 cm ,
30 cm , 12 0 cm (xem hình minh họa).
A. V = 360.000 cm3 .
A. V =

B. V = 1.080.000 cm3 .
C. V = 1.440.000 cm3 .


C. V = 2a3 3 .

D. V = a 3 3 .

30 cm
20 cm

D. V = 1.512.000 cm3 .

120 cm

Câu 36. Cho hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h và độ dài đường sinh bằng l . Tính diện tích xung
quanh S xq của hình nón đó.
A. S xq = 2π .r.h .
B. S xq = π .r.h .
C. S xq = 2π .r.l .
D. S xq = π .r.l .
Câu 37. Một hình trụ có bán kính đáy r , chiều cao h và có diện tích toàn phần bằng hai lần diện tích
r
xung quanh của nó. Tính tỉ số .
h
r
r
r
r 1
A. = 3 .
B. = 2 .
C. = 1 .
D. = .
h

h
h
h 2
Câu 38. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r = 4 và chiều cao bằng h = 6 .
A. V = 24π .
B. V = 32π .
C. V = 48π .
D. V = 96π .
Câu 39. Người ta bỏ vào một cái thùng hình trụ có bán kính đáy bằng 16 cm , chiều cao bằng 30 cm một
quả cầu sắt có bán kính 10 cm rồi đổ nước đầy thùng. Tính thể tích V của nước trong thùng (giá trị gần
đúng của V làm tròn đến hàng đơn vị).
A. V ≈ 6995 cm3 .
B. V ≈ 11561 cm3 .
C. V ≈ 19939 cm3 .
D. V ≈ 23080 cm3 .
Câu 40. Trong tất cả các khối trụ có cùng diện tích toàn phần Stp = 8π , hãy tìm bán kính đáy r của khối
trụ có thể tích lớn nhất.
2 3
A. r =
.
3

B. r =

3
.
2

C. r =


2 6
.
3

D. r =

6
.
4

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (2 điểm)
Câu 41. Tìm tọa độ các giao điểm của đồ thị (C ) : y = x 4 + 2 x 2 − 3 và parabol ( P ) : y = x 2 + 9 .
Câu 42. Cho hình chóp S . ABC có hai mặt ABC và SAB là hai tam giác đều cạnh a nằm trong hai mặt
phẳng vuông góc. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABC .
--------------- Hết ---------------

Trang 4/4


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 002

(Đề có 04 trang)


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm)
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau:
x
–∞
−4
2
+∞
y’

0
+
0

y
+∞
3
−1

−∞

Hỏi hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (−4 ; 2) .
B. (2 ; + ∞) .
C. (−1 ; 3) .
D. (−∞ ; − 1) .
Câu 2. Hỏi hàm số y = x3 − 3 x 2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (0 ; 2) .
B. (−1 ; 1) .
C. (−2 ; 0) .

D. (1; + ∞) .
x+2
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng (−∞ ; 1) .
x−m
A. m ≥ 1 .
B. m > 1 .
C. m ≥ −2 .
D. m > −2 .
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng (a ; b) chứa điểm x0 . Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) > 0 .
B. Nếu f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) < 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 .
C. Nếu f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) > 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 .
D. Nếu f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) < 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 .
Câu 5. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y = x3 − 6 x 2 + 1 .
A. yCĐ = −31.
B. yCĐ = −15.
C. yCĐ = 0.
D. yCĐ = 1.
3
2
2
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x + (m − 3) x + m x − 4 đạt cực tiểu tại x = 1 .
A. m = 1 .
B. m = −3 .
C. m = −1 hoặc m = 3 . D. m = −3 hoặc m = 1 .
Câu 7. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau:
x
–∞

–3
5
+∞
y’
+
0

0
+
y
6
+∞
–∞
−4
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn [–3 ; 5] bằng 6 và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = f ( x) trên đoạn [–3 ; 5] bằng –4.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) trên khoảng (–∞ ; 0) bằng 6.
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên khoảng (–∞ ; 9) bằng –4.
D. Hàm số y = f ( x) không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
Trang 5/4


Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 5 trên đoạn [2 ; 4].
A. min y = −6 .
B. min y = −5 .
C. min y = 2 .
[2;4]

[2;4]


[2;4]

y =3.
D. min
[2;4]

Câu 9. Cho hàm số y = f ( x) có lim+ f ( x) = +∞ và lim− f ( x) = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x →2

x →2

Đồ thị hàm số y = f ( x) không có tiệm cận đứng.
Đường thẳng x = 2 không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số y = f ( x) .
Đường thẳng x = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x) .
Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f ( x) .
8
Câu 10. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
3 − 2x
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
8
C. Đường thẳng y = là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
3
D. Đường thẳng y = −4 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
A.
B.
C.
D.


Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = − x + m cắt đồ thị hàm số y =

2x +1
tại
x

hai điểm phân biệt.
A. m < 0 hoặc m > 4 . B. 0 < m < 4 .
C. m < −4 hoặc m > 0 . D. −4 < m < 0 .
Câu 12. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số
y
y = − x3 + 3 x 2 − 2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
2
phương trình − x3 + 3 x 2 − 2 = m có đúng hai nghiệm.
A. m = −2 .
B. m = 2 .
x
O
2
C. m = ±2 .
D. −2 < m < 2 .
−2

Câu 13. Cho biểu thức P =

3
4
a 2 . a3


a

2

(với a > 0 ). Hãy rút gọn biểu thức P và đưa về dạng lũy thừa với

số mũ hữu tỉ.
A.

P

29
=a6

.

B.

P

5
= a6

Câu 14. Cho a > 0, a ≠ 1 . Tính log a

C.

1
3


=3.

B. log a

1

a

P

1
= a4

.

D.

P

17
=a4

.

.

1
1
1
1

log
=

3
log
=

.
C.
.
D.
.
a
a
3
3
3
3
3
a
a 3
a
a
Câu 15. Cho a > 0, a ≠ 1, b > 0, c > 0 . Đẳng thức nào sau đây đúng?
 b  log a b
b
A. log a  ÷ = log a b − log a c .
B. log a  ÷ =
.
 c  log a c

c
C. log a ( bc ) = log a b − log a c .
D. log a ( bc ) = log a b.log a c .
A. log a

1

.

=

a
Câu 16. Cho log a b = −3 . Tính log ab  ÷.
b
Trang 6/4


1
a 1
a
a
A. log ab  ÷ = .
B. log ab  ÷ = − .
C. log ab  ÷ = 2 .
2
b 2
b
b
Câu 17. Cho log a π > 0 và log a b < 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a > 1 và b > 1.

B. a > 1 và 0 < b < 1.
C. 0 < a < 1 và b > 1.
Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số y = log 2 x − 3 .
A. D = ( 3 ; + ∞ ) .

B. D = [ 3 ; + ∞ ) .

C. D = ( 0 ; + ∞ ) .

a
D. log ab  ÷ = −2 .
b
D. 0 < a < 1 và 0 D. D = ¡ .

Câu 19. Tính đạo hàm y / của hàm số y = 23 x −1 .
3.23 x−1
23 x −1
.
B. y / =
.
C. y / = 3.23 x −1.ln 2 .
D. y / = 23 x−1.ln 2 .
ln 2
ln 2
Câu 20. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ln(2 x) tại điểm A(2; 2 ln 2) là:
1
1
1
1

1
1
A. y = x − 1 + 2 ln 2 .
B. y = x − 1 − 2 ln 2 .
C. y = x − + 2 ln 2 . D. y = x − − 2 ln 2 .
2
2
4
2
4
2
2
x

a
Câu 21. Tính x theo a , biết 8
= 4.
1+ a
3 + 2a
1 + 3a
2 + 3a
A. x =
.
B. x =
.
C. x =
.
D. x =
.
2

4
6
6
Câu 22. Biết rằng phương trình log3 ( x 2 + 2016 x) = 2017 có 2 nghiệm x1, x2 . Tính tổng x1 + x2 .
A. y / =

A. x1 + x2 = 2016 .

B. x1 + x2 = −2016 .

C. x1 + x2 = −32017 .

D. x1 + x2 = −20173 .

x−1

1
Câu 23. Giải bất phương trình  ÷ ≤ 9 .
 3
A. x ≥ 3 .
B. x ≤ 3 .
C. x ≥ −1 .
D. x ≤ −1 .
Câu 24. Giải bất phương trình log3 ( x − 1) < 2 .
A. 1 < x < 10 .
B. 1 < x < 9 .
C. x < 10 .
D. x < 9 .
Câu 25. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x < log 4 (3 − x ) + 1 .
A. S = (−6; 2) .

B. S = (0;6) .
C. S = (0;3) .
D. S = (0; 2) .
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9 x − 2(m + 1)3x − 2m + 1 = 0 có hai nghiệm
phân biệt.
1
A. m < −4 hoặc m > 0 . B. 0 < m < .
C. −1 < m < 0 .
D. m > 0 .
2
Câu 27. Một sinh viên muốn có đủ 10.000.000 đồng sau 10 tháng để mua máy tính bằng cách mỗi tháng
gởi vào ngân hàng cùng một số tiền là m đồng. Tìm m , biết rằng lãi suất ngân hàng là 0,5%/tháng, tính
theo thể thức lãi kép và lãi suất không thay đổi trong thời gian sinh viên đó gởi tiền (giá trị gần đúng của
m làm tròn đến hàng nghìn).
A. m ≈ 978.000 .
B. m ≈ 973.000 .
C. m ≈ 995.000 .
D. m ≈ 983.000 .
Câu 28. Mỗi đỉnh của hình bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 29. Cho tứ diện đều ABCD . M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CD, DB . Hỏi mặt
phẳng nào sau đây không phải là mặt phẳng đối xứng của tứ diện ABCD ?
A. mặt phẳng ( AMN ) . B. mặt phẳng ( ABN ) .
C. mặt phẳng ( ACP) .
D. mặt phẳng ( ADM ) .
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = 9a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .

9a 3
3a3
.
B. V =
.
C. V = 9a3 .
D. V = 3a3 .
2
2
Câu 31. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A/ B / C / có AA/ = a 6 và đáy là tam giác vuông cân ABC với
AB = AC = a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A/ B / C / .
A. V =

Trang 7/4


a3 6
a3 6
a3 6
.
C. V =
.
D. V =
.
6
3
2
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. A/ B / C / D / cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác A/ CD . Tính
thể tích V của khối tứ diện GBB / C / .
A. V = a3 6 .


A. V =

a3
.
18

B. V =

B. V =

a3
.
12

C. V =

a3
.
9

D. V =

a3
.
6

Câu 33. Cho khối chóp lục giác đều có thể tích bằng V , diện tích mỗi mặt bên bằng S và O là tâm của
đáy. Tính khoảng cách d từ O đến một mặt bên của khối chóp đã cho.
3V

V
V
V
A. d =
.
B. d =
.
C. d =
.
D. d =
.
S
2S
6S
18S
Câu 34. Cho hình lăng trụ ABC. A/ B / C / có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a , góc giữa cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng 300 . Hình chiếu vuông góc của A/ trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác
ABC . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A/ B / C / .
2a 3 3
2a 3 3
.
B. V =
.
12
9
Câu 35. Tính thể tích V của một tam cấp
có 5 bậc, các kích thước mỗi bậc là 20 cm ,
40 cm , 12 0 cm (xem hình minh họa).
A. V = 1.440.000 cm3 .
A. V =


B. V = 2.016.000 cm3 .
C. V = 480.000 cm3 .

C. V =

2a 3 3
.
3

D. V = 2a3 3 .

40 cm
20 cm

D. V = 1.920.000 cm3 .
120 cm

Câu 36. Cho hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h và độ dài đường sinh bằng l . Tính diện tích xung
quanh S xq của hình nón đó.
A. S xq = 2π .r.l .
B. S xq = π .r.l .
C. S xq = 2π .r.h .
D. S xq = π .r.h .
Câu 37. Một hình trụ có bán kính đáy r , chiều cao h và có diện tích toàn phần bằng ba lần diện tích
r
xung quanh của nó. Tính tỉ số .
h
r
r 1

r 1
r
A. = 4 .
B. = .
C. = .
D. = 2 .
h
h 4
h 2
h
Câu 38. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r = 6 và chiều cao bằng h = 4 .
A. V = 144π .
B. V = 96π .
C. V = 48π .
D. V = 32π .
16
cm
Câu 39. Người ta bỏ vào một cái thùng hình trụ có bán kính đáy bằng
, chiều cao bằng 30 cm một
quả cầu sắt có bán kính 12 cm rồi đổ nước đầy thùng. Tính thể tích V của nước trong thùng (giá trị gần
đúng của V làm tròn đến hàng đơn vị).
A. V ≈ 22317 cm3 .
B. V ≈ 16889 cm3 .
C. V ≈ 6233 cm3 .
D. V ≈ 2413 cm3 .
Câu 40. Trong tất cả các khối trụ có cùng diện tích toàn phần Stp = 12π , hãy tìm bán kính đáy r của
khối trụ có thể tích lớn nhất.
A. r = 2 .

B. r =


2
.
2

C. r = 2 .

D. r =

1
.
2
Trang 8/4


II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (2 điểm)
Câu 41. Tìm tọa độ các giao điểm của đồ thị (C ) : y = x 4 + 2 x 2 − 3 và parabol ( P ) : y = x 2 + 9 .
Câu 42. Cho hình chóp S . ABC có hai mặt ABC và SAB là hai tam giác đều cạnh a nằm trong hai mặt
phẳng vuông góc. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABC .
--------------- Hết ---------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 006


(Đề có 04 trang)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm)
Câu 1. Hỏi hàm số y = x3 − 3 x 2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (0 ; 2) .
B. (−1 ; 1) .
C. (−2 ; 0) .
D. (1; + ∞) .
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) có lim f ( x) = +∞ và lim f ( x) = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x →2+

x →2−

Đồ thị hàm số y = f ( x) không có tiệm cận đứng.
Đường thẳng x = 2 không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số y = f ( x) .
Đường thẳng x = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x) .
Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f ( x) .
8
Câu 3. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
3 − 2x
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
8
C. Đường thẳng y = là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
3
D. Đường thẳng y = −4 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau:
x

–∞
−4
2
+∞
y’

0
+
0

y
+∞
3
A.
B.
C.
D.

−1

−∞

Hỏi hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (−4 ; 2) .
B. (2 ; + ∞) .
C. (−1 ; 3) .
D. (−∞ ; − 1) .
x+2
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng (−∞ ; 1) .

x−m
A. m ≥ 1 .
B. m > 1 .
C. m ≥ −2 .
D. m > −2 .

Trang 9/4


Câu 6. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số y = − x3 + 3 x 2 − 2 .
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
− x3 + 3 x 2 − 2 = m có đúng hai nghiệm.
A. m = −2 .
B. m = 2 .
C. m = ±2 .
D. −2 < m < 2 .

Câu 7. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y = x3 − 6 x 2 + 1 .
A. yCĐ = −31.
B. yCĐ = −15.
C. yCĐ = 0.

y
2

O

x

2

−2

D. yCĐ = 1.

Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = − x + m cắt đồ thị hàm số y =
hai điểm phân biệt.
A. m < 0 hoặc m > 4 .

B. 0 < m < 4 .

2x +1
tại
x

C. m < −4 hoặc m > 0 . D. −4 < m < 0 .

Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 + (m − 3) x 2 + m 2 x − 1 đạt cực tiểu tại x = 1 .
A. m = 1 .
B. m = −3 .
C. m = −1 hoặc m = 3 . D. m = −3 hoặc m = 1 .
y
=
f
(
x
)
Câu 10. Cho hàm số
có đạo hàm cấp hai trong khoảng (a ; b) chứa điểm x0 . Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) > 0 .

B. Nếu f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) < 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 .
C. Nếu f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) > 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 .
D. Nếu f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) < 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 .
Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 5 trên đoạn [2 ; 4].
A. min y = −6 .
B. min y = −5 .
C. min y = 2 .
[2;4]

[2;4]

[2;4]

y =3.
D. min
[2;4]

Câu 12. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau:
x
–∞
–3
5
+∞
y’
+
0

0
+
y

6
+∞
–∞
−4
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn [–3 ; 5] bằng 6 và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = f ( x) trên đoạn [–3 ; 5] bằng –4.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) trên khoảng (–∞ ; 0) bằng 6.
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên khoảng (–∞ ; 9) bằng –4.
D. Hàm số y = f ( x) không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y = log 2 x − 3 .
B. D = [ 3 ; + ∞ ) .

A. D = ( 3 ; + ∞ ) .

C. D = ( 0 ; + ∞ ) .

D. D = ¡ .

C. y / = 3.23 x −1.ln 2 .

D. y / = 23 x−1.ln 2 .

3 x −1 .

/

Câu 14. Tính đạo hàm y của hàm số y = 2
A. y / =


3.23 x−1
.
ln 2

B. y / =

23 x −1
.
ln 2

Trang 10/4


Câu 15. Cho biểu thức P =

3
4
a 2 . a3

a

2

(với a > 0 ). Hãy rút gọn biểu thức P và đưa về dạng lũy thừa với

số mũ hữu tỉ.
A.

29
=a6


.

B.

5
= a6

.

1
= a4

.

D.

17
=a4

.
P
P
P
P
Câu 16. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ln(2 x) tại điểm A(2; 2 ln 2) là:
1
1
1
1

1
1
A. y = x − 1 + 2 ln 2 .
B. y = x − 1 − 2 ln 2 .
C. y = x − + 2 ln 2 . D. y = x − − 2 ln 2 .
2
2
4
2
4
2
1
Câu 17. Cho a > 0, a ≠ 1 . Tính log a 3 .
a
1
1
1
1
1
1
A. log a 3 = 3 .
B. log a 3 = .
C. log a 3 = −3 .
D. log a 3 = − .
3
a
a 3
a
a
Câu 18. Cho a > 0, a ≠ 1, b > 0, c > 0 . Đẳng thức nào sau đây đúng?

 b  log a b
b
A. log a  ÷ = log a b − log a c .
B. log a  ÷ =
.
 c  log a c
c
C. log a ( bc ) = log a b − log a c .

C.

D. log a ( bc ) = log a b.log a c .

x−1

1
Câu 19. Giải bất phương trình  ÷ ≤ 9 .
 3
A. x ≥ 3 .
B. x ≤ 3 .
C. x ≥ −1 .
D. x ≤ −1 .
2
x

a
Câu 20. Tính x theo a , biết 8
= 4.
1+ a
3 + 2a

1 + 3a
2 + 3a
A. x =
.
B. x =
.
C. x =
.
D. x =
.
2
4
6
6
Câu 21. Một sinh viên muốn có đủ 10.000.000 đồng sau 10 tháng để mua máy tính bằng cách mỗi tháng
gởi vào ngân hàng cùng một số tiền là m đồng. Tìm m , biết rằng lãi suất ngân hàng là 0,5%/tháng, tính
theo thể thức lãi kép và lãi suất không thay đổi trong thời gian sinh viên đó gởi tiền (giá trị gần đúng của
m làm tròn đến hàng nghìn).
A. m ≈ 978.000 .
B. m ≈ 973.000 .
C. m ≈ 995.000 .
D. m ≈ 983.000 .
2
Câu 22. Biết rằng phương trình log3 ( x + 2016 x) = 2017 có 2 nghiệm x1, x2 . Tính tổng x1 + x2 .
C. x1 + x2 = −32017 .
D. x1 + x2 = −20173 .
Câu 23. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x < log 4 (3 − x ) + 1 .
A. S = (−6; 2) .
B. S = (0;6) .
C. S = (0;3) .

D. S = (0; 2) .
x
x
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9 − 2(m + 1)3 − 2m + 1 = 0 có hai nghiệm
phân biệt.
1
A. m < −4 hoặc m > 0 . B. 0 < m < .
C. −1 < m < 0 .
D. m > 0 .
2
a
Câu 25. Cho log a b = −3 . Tính log ab  ÷.
b
1
a 1
a
a
a
A. log ab  ÷ = .
B. log ab  ÷ = − .
C. log ab  ÷ = 2 .
D. log ab  ÷ = −2 .
2
b 2
b
b
b
Câu 26. Cho log a π > 0 và log a b < 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a > 1 và b > 1.
B. a > 1 và 0 < b < 1.

C. 0 < a < 1 và b > 1.
D. 0 < a < 1 và 0 log
(
x

1)
<
2
Câu 27. Giải bất phương trình
.
3
1
<
x
<
10
1
<
x
<
9
A.
.
B.
.
C. x < 10 .
D. x < 9 .
Câu 28. Mỗi đỉnh của hình bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh?
A. 6

B. 5
C. 4
D. 3
A. x1 + x2 = 2016 .

B. x1 + x2 = −2016 .

Trang 11/4


Câu 29. Cho tứ diện đều ABCD . M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CD, DB . Hỏi mặt
phẳng nào sau đây không phải là mặt phẳng đối xứng của tứ diện ABCD ?
A. mặt phẳng ( AMN ) . B. mặt phẳng ( ABN ) .
C. mặt phẳng ( ACP) .
D. mặt phẳng ( ADM ) .
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = 9a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
9a 3
3a3
.
B. V =
.
2
2
Câu 31. Tính thể tích V của một tam cấp
có 5 bậc, các kích thước mỗi bậc là 20 cm ,
40 cm , 12 0 cm (xem hình minh họa).
A. V = 1.440.000 cm3 .
A. V =


B. V = 2.016.000 cm3 .
C. V = 480.000 cm3 .

C. V = 9a3 .

D. V = 3a3 .

40 cm
20 cm

D. V = 1.920.000 cm3 .
120 cm

Câu 32. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A/ B / C / có AA/ = a 6 và đáy là tam giác vuông cân ABC với
AB = AC = a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A/ B / C / .
a3 6
a3 6
a3 6
.
C. V =
.
D. V =
.
6
3
2
Câu 33. Cho khối chóp lục giác đều có thể tích bằng V , diện tích mỗi mặt bên bằng S và O là tâm của
đáy. Tính khoảng cách d từ O đến một mặt bên của khối chóp đã cho.
3V
V

V
V
A. d =
.
B. d =
.
C. d =
.
D. d =
.
S
2S
6S
18S
Câu 34. Cho hình lăng trụ ABC. A/ B / C / có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a , góc giữa cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng 300 . Hình chiếu vuông góc của A/ trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác
ABC . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A/ B / C / .
A. V = a3 6 .

B. V =

2a 3 3
2a 3 3
2a 3 3
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V = 2a3 3 .

12
9
3
Câu 35. Cho hình lập phương ABCD. A/ B / C / D / cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác A/ CD . Tính
thể tích V của khối tứ diện GBB / C / .
A. V =

a3
a3
a3
a3
.
B. V = .
C. V = .
D. V = .
18
12
9
6
r
h
l
Câu 36. Cho hình nón có bán kính đáy , chiều cao và độ dài đường sinh bằng . Tính diện tích xung
quanh S xq của hình nón đó.
A. S xq = 2π .r.l .
B. S xq = π .r.l .
C. S xq = 2π .r.h .
D. S xq = π .r.h .
Câu 37. Trong tất cả các khối trụ có cùng diện tích toàn phần Stp = 12π , hãy tìm bán kính đáy r của
A. V =


khối trụ có thể tích lớn nhất.
1
2
.
C. r = 2 .
D. r = .
2
2
Câu 38. Một hình trụ có bán kính đáy r , chiều cao h và có diện tích toàn phần bằng ba lần diện tích
r
xung quanh của nó. Tính tỉ số .
h
A. r = 2 .

B. r =

Trang 12/4


r
r 1
r 1
r
=4.
B. = .
C. = .
D. = 2 .
h
h 4

h 2
h
Câu 39. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r = 6 và chiều cao bằng h = 4 .
A. V = 144π .
B. V = 96π .
C. V = 48π .
D. V = 32π .
Câu 40. Người ta bỏ vào một cái thùng hình trụ có bán kính đáy bằng 16 cm , chiều cao bằng 30 cm một
quả cầu sắt có bán kính 12 cm rồi đổ nước đầy thùng. Tính thể tích V của nước trong thùng (giá trị gần
đúng của V làm tròn đến hàng đơn vị).
A. V ≈ 22317 cm3 .
B. V ≈ 16889 cm3 .
C. V ≈ 6233 cm3 .
D. V ≈ 2413 cm3 .
A.

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (2 điểm)
Câu 41. Tìm tọa độ các giao điểm của đồ thị (C ) : y = x 4 + 2 x 2 − 3 và parabol ( P ) : y = x 2 + 9 .
Câu 42. Cho hình chóp S . ABC có hai mặt ABC và SAB là hai tam giác đều cạnh a nằm trong hai mặt
phẳng vuông góc. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABC .
--------------- Hết ---------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN – Lớp 12

Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 010

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm)
Câu 1. Hỏi hàm số y = x3 − 3 x 2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (0 ; 2) .
B. (−1 ; 1) .
C. (−2 ; 0) .
D. (1; + ∞) .
Câu 2. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y = x3 − 6 x 2 + 1 .
A. yCĐ = −31.
B. yCĐ = −15.
C. yCĐ = 0.
y
=
f
(
x
)
Câu 3. Cho hàm số
liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau:
x
–∞
–3
5
+∞
y’
+
0


0
+
y
6
+∞

D. yCĐ = 1.

–∞
−4
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn [–3 ; 5] bằng 6 và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = f ( x) trên đoạn [–3 ; 5] bằng –4.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) trên khoảng (–∞ ; 0) bằng 6.
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên khoảng (–∞ ; 9) bằng –4.
D. Hàm số y = f ( x) không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 5 trên đoạn [2 ; 4].
y = −6 .
y = −5 .
y = 2.
y =3.
A. min
B. min
C. min
D. min
[2;4]
[2;4]
[2;4]
[2;4]
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng (a ; b) chứa điểm x0 . Mệnh đề nào sau

đây đúng?
A. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) > 0 .
B. Nếu f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) < 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 .
Trang 13/4


C. Nếu f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) > 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 .
D. Nếu f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) < 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 .
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 + (m − 3) x 2 + m 2 x − 4 đạt cực tiểu tại x = 1 .
A. m = 1 .
B. m = −3 .
C. m = −1 hoặc m = 3 . D. m = −3 hoặc m = 1 .
3
Câu 7. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số y = − x + 3 x 2 − 2 .
y
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2
− x3 + 3 x 2 − 2 = m có đúng hai nghiệm.
A. m = −2 .
B. m = 2 .
x
O
2
C. m = ±2 .
D. −2 < m < 2 .
−2
x+2
nghịch biến trên khoảng (−∞ ; 1) .
x−m
C. m ≥ −2 .

D. m > −2 .

Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
A. m ≥ 1 .

B. m > 1 .

Câu 9. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau:
x
–∞
−4
2
+∞
y’

0
+
0

y
+∞
3
−1

−∞

Hỏi hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (−4 ; 2) .
B. (2 ; + ∞) .
C. (−1 ; 3) .

D. (−∞ ; − 1) .
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x) có lim f ( x) = +∞ và lim f ( x) = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x →2+

x →2−

Đồ thị hàm số y = f ( x) không có tiệm cận đứng.
Đường thẳng x = 2 không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số y = f ( x) .
Đường thẳng x = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x) .
Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f ( x) .
8
Câu 11. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
3 − 2x
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
8
C. Đường thẳng y = là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
3
y
=
−4 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
D. Đường thẳng
A.
B.
C.
D.

Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = − x + m cắt đồ thị hàm số y =


2x +1
tại
x

hai điểm phân biệt.
A. m < 0 hoặc m > 4 . B. 0 < m < 4 .
C. m < −4 hoặc m > 0 . D. −4 < m < 0 .
Câu 13. Cho a > 0, a ≠ 1, b > 0, c > 0 . Đẳng thức nào sau đây đúng?
 b  log a b
b
A. log a  ÷ = log a b − log a c .
B. log a  ÷ =
.
 c  log a c
c
C. log a ( bc ) = log a b − log a c .

D. log a ( bc ) = log a b.log a c .

Trang 14/4


Câu 14. Cho biểu thức P =

3
4
a 2 . a3

a


2

(với a > 0 ). Hãy rút gọn biểu thức P và đưa về dạng lũy thừa với

số mũ hữu tỉ.
A.

P

29
=a6

.

B.

P

5
= a6

.

C.

P

1
= a4


.

D.

P

17
=a4

.

x−1

1
Câu 15. Giải bất phương trình  ÷ ≤ 9 .
 3
A. x ≥ 3 .
B. x ≤ 3 .
C. x ≥ −1 .
D. x ≤ −1 .
Câu 16. Cho log a π > 0 và log a b < 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a > 1 và b > 1.
B. a > 1 và 0 < b < 1.
C. 0 < a < 1 và b > 1.
D. 0 < a < 1 và 0 10.000.000
Câu 17. Một sinh viên muốn có đủ
đồng sau 10 tháng để mua máy tính bằng cách mỗi tháng
gởi vào ngân hàng cùng một số tiền là m đồng. Tìm m , biết rằng lãi suất ngân hàng là 0,5%/tháng, tính
theo thể thức lãi kép và lãi suất không thay đổi trong thời gian sinh viên đó gởi tiền (giá trị gần đúng của

m làm tròn đến hàng nghìn).
A. m ≈ 978.000 .
B. m ≈ 973.000 .
C. m ≈ 995.000 .
D. m ≈ 983.000 .
1
Câu 18. Cho a > 0, a ≠ 1 . Tính log a 3 .
a
1
1
1
1
1
1
A. log a 3 = 3 .
B. log a 3 = .
C. log a 3 = −3 .
D. log a 3 = − .
3
a
a 3
a
a
a
Câu 19. Cho log a b = −3 . Tính log ab  ÷.
b
1
a 1
a
a

a
A. log ab  ÷ = .
B. log ab  ÷ = − .
C. log ab  ÷ = 2 .
D. log ab  ÷ = −2 .
2
b 2
b
b
b
Câu 20. Tìm tập xác định D của hàm số y = log 2 x − 3 .
A. D = ( 3 ; + ∞ ) .

B. D = [ 3 ; + ∞ ) .

C. D = ( 0 ; + ∞ ) .

D. D = ¡ .

Câu 21. Tính đạo hàm y / của hàm số y = 23 x −1 .
3.23 x−1
23 x −1
.
B. y / =
.
C. y / = 3.23 x −1.ln 2 .
D. y / = 23 x−1.ln 2 .
ln 2
ln 2
Câu 22. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ln(2 x) tại điểm A(2; 2 ln 2) là:

1
1
1
1
1
1
A. y = x − 1 + 2 ln 2 .
B. y = x − 1 − 2 ln 2 .
C. y = x − + 2 ln 2 . D. y = x − − 2 ln 2 .
2
2
4
2
4
2
2
x

a
Câu 23. Tính x theo a , biết 8
= 4.
1+ a
3 + 2a
1 + 3a
2 + 3a
A. x =
.
B. x =
.
C. x =

.
D. x =
.
2
4
6
6
Câu 24. Biết rằng phương trình log3 ( x 2 + 2016 x) = 2017 có 2 nghiệm x1, x2 . Tính tổng x1 + x2 .
A. y / =

B. x1 + x2 = −2016 .
C. x1 + x2 = −32017 .
D. x1 + x2 = −20173 .
Câu 25. Giải bất phương trình log3 ( x − 1) < 2 .
A. 1 < x < 10 .
B. 1 < x < 9 .
C. x < 10 .
D. x < 9 .
Câu 26. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x < log 4 (3 − x ) + 1 .
A. S = (−6; 2) .
B. S = (0;6) .
C. S = (0;3) .
D. S = (0; 2) .
x
x
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9 − 2(m + 1)3 − 2m + 1 = 0 có hai nghiệm
phân biệt.
1
A. m < −4 hoặc m > 0 . B. 0 < m < .
C. −1 < m < 0 .

D. m > 0 .
2
Câu 28. Mỗi đỉnh của hình bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh?
Trang 15/4
A. x1 + x2 = 2016 .


A. 6
B. 5
Câu 29. Tính thể tích V của một tam cấp
có 5 bậc, các kích thước mỗi bậc là 20 cm ,
40 cm , 12 0 cm (xem hình minh họa).
A. V = 1.440.000 cm3 .

C. 4

D. 3

40 cm
20 cm

B. V = 2.016.000 cm3 .
C. V = 480.000 cm3 .
D. V = 1.920.000 cm3 .

120 cm

Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A/ B / C / có AA/ = a 6 và đáy là tam giác vuông cân ABC với
AB = AC = a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A/ B / C / .
a3 6

a3 6
a3 6
.
C. V =
.
D. V =
.
6
3
2
Câu 31. Cho tứ diện đều ABCD . M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CD, DB . Hỏi mặt
phẳng nào sau đây không phải là mặt phẳng đối xứng của tứ diện ABCD ?
A. mặt phẳng ( AMN ) . B. mặt phẳng ( ABN ) .
C. mặt phẳng ( ACP) .
D. mặt phẳng ( ADM ) .
Câu 32. Cho hình lăng trụ ABC. A/ B / C / có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a , góc giữa cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng 300 . Hình chiếu vuông góc của A/ trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác
A. V = a3 6 .

B. V =

ABC . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A/ B / C / .
2a 3 3
2a 3 3
2a 3 3
.
B. V =
.
C. V =
.

D. V = 2a3 3 .
12
9
3
S
.
ABCD
ABCD
Câu 33. Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = 9a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
A. V =

9a 3
3a3
.
B. V =
.
C. V = 9a3 .
D. V = 3a3 .
2
2
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD. A/ B / C / D / cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác A/ CD . Tính
thể tích V của khối tứ diện GBB / C / .
A. V =

A. V =

a3

.
18

B. V =

a3
.
12

C. V =

a3
.
9

D. V =

a3
.
6

Câu 35. Cho khối chóp lục giác đều có thể tích bằng V , diện tích mỗi mặt bên bằng S và O là tâm của
đáy. Tính khoảng cách d từ O đến một mặt bên của khối chóp đã cho.
3V
V
V
V
A. d =
.
B. d =

.
C. d =
.
D. d =
.
S
2S
6S
18S
Câu 36. Người ta bỏ vào một cái thùng hình trụ có bán kính đáy bằng 16 cm , chiều cao bằng 30 cm một
quả cầu sắt có bán kính 12 cm rồi đổ nước đầy thùng. Tính thể tích V của nước trong thùng (giá trị gần
đúng của V làm tròn đến hàng đơn vị).
A. V ≈ 22317 cm3 .
B. V ≈ 16889 cm3 .
C. V ≈ 6233 cm3 .
D. V ≈ 2413 cm3 .
Câu 37. Cho hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h và độ dài đường sinh bằng l . Tính diện tích xung
quanh S xq của hình nón đó.
A. S xq = 2π .r.l .
B. S xq = π .r.l .
C. S xq = 2π .r.h .
D. S xq = π .r.h .
Trang 16/4


Câu 38. Một hình trụ có bán kính đáy r , chiều cao h và có diện tích toàn phần bằng ba lần diện tích
r
xung quanh của nó. Tính tỉ số .
h
r

r 1
r 1
r
A. = 4 .
B. = .
C. = .
D. = 2 .
h
h 4
h 2
h
Câu 39. Trong tất cả các khối trụ có cùng diện tích toàn phần Stp = 12π , hãy tìm bán kính đáy r của
khối trụ có thể tích lớn nhất.
1
2
A. r = 2 .
B. r =
.
C. r = 2 .
D. r = .
2
2
Câu 40. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r = 6 và chiều cao bằng h = 4 .
A. V = 144π .
B. V = 96π .
C. V = 48π .
D. V = 32π .

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (2 điểm)
Câu 41. Tìm tọa độ các giao điểm của đồ thị (C ) : y = x 4 + 2 x 2 − 3 và parabol ( P ) : y = x 2 + 9 .

Câu 42. Cho hình chóp S . ABC có hai mặt ABC và SAB là hai tam giác đều cạnh a nằm trong hai mặt
phẳng vuông góc. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABC .
--------------- Hết ---------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề 014

(Đề có 04 trang)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm)
Câu 1. Cho biểu thức P =

3
4
a 2 . a3

a

(với a > 0 ). Hãy rút gọn biểu thức P và đưa về dạng lũy thừa với số

2


mũ hữu tỉ.
A.

P

29
=a6

.

B.

P

5
= a6

Câu 2. Cho a > 0, a ≠ 1 . Tính log a

1
3

a
1

C.

P


1
= a4

.

=3.

B. log a

D.

P

17
=a4

.

.

1
1
log
= −3 .
.
C.
a
3
3
3

a
a 3
a
Câu 3. Cho a > 0, a ≠ 1, b > 0, c > 0 . Đẳng thức nào sau đây đúng?
 b  log a b
b
A. log a  ÷ = log a b − log a c .
B. log a  ÷ =
.
 c  log a c
c
A. log a

1

.

=

C. log a ( bc ) = log a b − log a c .

D. log a

1
3

a

=−


1
.
3

D. log a ( bc ) = log a b.log a c .

x−1

1
Câu 4. Giải bất phương trình  ÷ ≤ 9 .
 3
A. x ≥ 3 .
B. x ≤ 3 .
a
Câu 5. Cho log a b = −3 . Tính log ab  ÷.
b

C. x ≥ −1 .

D. x ≤ −1 .

Trang 17/4


a 1
A. log ab  ÷ = .
b 2

1
a

a
B. log ab  ÷ = − .
C. log ab  ÷ = 2 .
2
b
b
Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số y = log 2 x − 3 .
A. D = ( 3 ; + ∞ ) .

B. D = [ 3 ; + ∞ ) .

a
D. log ab  ÷ = −2 .
b

C. D = ( 0 ; + ∞ ) .

D. D = ¡ .

Câu 7. Tính đạo hàm y / của hàm số y = 23 x −1 .
3.23 x−1
23 x −1
.
B. y / =
.
C. y / = 3.23 x −1.ln 2 .
D. y / = 23 x−1.ln 2 .
ln 2
ln 2
Câu 8. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ln(2 x) tại điểm A(2; 2 ln 2) là:

1
1
1
1
1
1
A. y = x − 1 + 2 ln 2 .
B. y = x − 1 − 2 ln 2 .
C. y = x − + 2 ln 2 . D. y = x − − 2 ln 2 .
2
2
4
2
4
2
2
x

a
Câu 9. Tính x theo a , biết 8
= 4.
1+ a
3 + 2a
1 + 3a
2 + 3a
A. x =
.
B. x =
.
C. x =

.
D. x =
.
2
4
6
6
Câu 10. Một sinh viên muốn có đủ 10.000.000 đồng sau 10 tháng để mua máy tính bằng cách mỗi tháng
gởi vào ngân hàng cùng một số tiền là m đồng. Tìm m , biết rằng lãi suất ngân hàng là 0,5%/tháng, tính
theo thể thức lãi kép và lãi suất không thay đổi trong thời gian sinh viên đó gởi tiền (giá trị gần đúng của
m làm tròn đến hàng nghìn).
A. m ≈ 978.000 .
B. m ≈ 973.000 .
C. m ≈ 995.000 .
D. m ≈ 983.000 .
2
Câu 11. Biết rằng phương trình log3 ( x + 2016 x) = 2017 có 2 nghiệm x1, x2 . Tính tổng x1 + x2 .
A. y / =

B. x1 + x2 = −2016 .
C. x1 + x2 = −32017 .
Câu 12. Giải bất phương trình log3 ( x − 1) < 2 .
A. 1 < x < 10 .
B. 1 < x < 9 .
C. x < 10 .
Câu 13. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x < log 4 (3 − x ) + 1 .
A. S = (−6; 2) .
B. S = (0;6) .
C. S = (0;3) .
Câu 14. Cho log a π > 0 và log a b < 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a > 1 và b > 1.
B. a > 1 và 0 < b < 1.
C. 0 < a < 1 và b > 1.
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau:
x
–∞
−4
2
+∞
y’

0
+
0

y
+∞
3
A. x1 + x2 = 2016 .

−1

D. x1 + x2 = −20173 .
D. x < 9 .
D. S = (0; 2) .
D. 0 < a < 1 và 0
−∞

Hỏi hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. (−4 ; 2) .
B. (2 ; + ∞) .
C. (−1 ; 3) .
D. (−∞ ; − 1) .
3
2
Câu 16. Hỏi hàm số y = x − 3 x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (0 ; 2) .
B. (−1 ; 1) .
C. (−2 ; 0) .
D. (1; + ∞) .
x+2
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng (−∞ ; 1) .
x−m
A. m ≥ 1 .
B. m > 1 .
C. m ≥ −2 .
D. m > −2 .
y
=
f
(
x
)
(
a
;
b
)

Câu 18. Cho hàm số
có đạo hàm cấp hai trong khoảng
chứa điểm x0 . Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) > 0 .
B. Nếu f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) < 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 .
C. Nếu f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) > 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 .
Trang 18/4


D. Nếu f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) < 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 .
Câu 19. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y = x3 − 6 x 2 + 1 .
A. yCĐ = −31.
B. yCĐ = −15.
C. yCĐ = 0.

D. yCĐ = 1.

Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = − x + m cắt đồ thị hàm số y =

2x +1
tại
x

hai điểm phân biệt.
A. m < 0 hoặc m > 4 . B. 0 < m < 4 .
C. m < −4 hoặc m > 0 . D. −4 < m < 0 .
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9 x − 2(m + 1)3x − 2m + 1 = 0 có hai nghiệm
phân biệt.
1

A. m < −4 hoặc m > 0 . B. 0 < m < .
C. −1 < m < 0 .
D. m > 0 .
2
Câu 22. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau:
x
–∞
–3
5
+∞
y’
+
0

0
+
y
6
+∞
–∞
−4
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn [–3 ; 5] bằng 6 và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = f ( x) trên đoạn [–3 ; 5] bằng –4.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) trên khoảng (–∞ ; 0) bằng 6.
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên khoảng (–∞ ; 9) bằng –4.
D. Hàm số y = f ( x) không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
Câu 23. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 5 trên đoạn [2 ; 4].
y = −6 .
y = −5 .

y = 2.
y =3.
A. min
B. min
C. min
D. min
[2;4]
[2;4]
[2;4]
[2;4]
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 + (m − 3) x 2 + m 2 x − 4 đạt cực tiểu tại
x =1.
A. m = 1 .
B. m = −3 .
C. m = −1 hoặc m = 3 . D. m = −3 hoặc m = 1 .
Câu 25. Cho hàm số y = f ( x) có lim f ( x) = +∞ và lim f ( x) = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x →2+

x →2−

Đồ thị hàm số y = f ( x) không có tiệm cận đứng.
Đường thẳng x = 2 không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số y = f ( x) .
Đường thẳng x = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x) .
Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f ( x) .
8
Câu 26. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
3 − 2x
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.

8
C. Đường thẳng y = là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
3
D. Đường thẳng y = −4 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
A.
B.
C.
D.

Trang 19/4


Câu 27. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số
y = − x3 + 3 x 2 − 2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình − x3 + 3 x 2 − 2 = m có đúng hai nghiệm.
A. m = −2 .
B. m = 2 .
C. m = ±2 .
D. −2 < m < 2 .

y
2

O

2

x

−2


Câu 28. Cho hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h và độ dài đường sinh bằng l . Tính diện tích xung
quanh S xq của hình nón đó.
A. S xq = 2π .r.l .
B. S xq = π .r.l .
C. S xq = 2π .r.h .
D. S xq = π .r.h .
Câu 29. Một hình trụ có bán kính đáy r , chiều cao h và có diện tích toàn phần bằng ba lần diện tích
r
xung quanh của nó. Tính tỉ số .
h
r
r 1
r 1
r
A. = 4 .
B. = .
C. = .
D. = 2 .
h
h 4
h 2
h
Câu 30. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r = 6 và chiều cao bằng h = 4 .
A. V = 144π .
B. V = 96π .
C. V = 48π .
D. V = 32π .
16
cm

Câu 31. Người ta bỏ vào một cái thùng hình trụ có bán kính đáy bằng
, chiều cao bằng 30 cm một
quả cầu sắt có bán kính 12 cm rồi đổ nước đầy thùng. Tính thể tích V của nước trong thùng (giá trị gần
đúng của V làm tròn đến hàng đơn vị).
A. V ≈ 22317 cm3 .
B. V ≈ 16889 cm3 .
C. V ≈ 6233 cm3 .
D. V ≈ 2413 cm3 .
Câu 32. Trong tất cả các khối trụ có cùng diện tích toàn phần Stp = 12π , hãy tìm bán kính đáy r của
khối trụ có thể tích lớn nhất.
1
2
.
C. r = 2 .
D. r = .
2
2
Câu 33. Mỗi đỉnh của hình bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 34. Cho khối chóp lục giác đều có thể tích bằng V , diện tích mỗi mặt bên bằng S và O là tâm của
đáy. Tính khoảng cách d từ O đến một mặt bên của khối chóp đã cho.
3V
V
V
V
A. d =
.

B. d =
.
C. d =
.
D. d =
.
S
2S
6S
18S
Câu 35. Cho tứ diện đều ABCD . M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CD, DB . Hỏi mặt
phẳng nào sau đây không phải là mặt phẳng đối xứng của tứ diện ABCD ?
A. mặt phẳng ( AMN ) . B. mặt phẳng ( ABN ) .
C. mặt phẳng ( ACP) .
D. mặt phẳng ( ADM ) .
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = 9a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
A. r = 2 .

B. r =

9a 3
3a3
.
B. V =
.
C. V = 9a3 .
D. V = 3a3 .
2
2

Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A/ B / C / có AA/ = a 6 và đáy là tam giác vuông cân ABC với
AB = AC = a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A/ B / C / .
A. V =

a3 6
a3 6
a3 6
.
C. V =
.
D. V =
.
6
3
2
Câu 38. Cho hình lập phương ABCD. A/ B / C / D / cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác A/ CD . Tính
thể tích V của khối tứ diện GBB / C / .
A. V = a3 6 .

B. V =

Trang 20/4


a3
a3
a3
a3
.
B. V = .

C. V = .
D. V = .
18
12
9
6
/
/
/
Câu 39. Cho hình lăng trụ ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a , góc giữa cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng 300 . Hình chiếu vuông góc của A/ trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác
ABC . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A/ B / C / .
A. V =

2a 3 3
2a 3 3
.
B. V =
.
12
9
Câu 40. Tính thể tích V của một tam cấp
có 5 bậc, các kích thước mỗi bậc là 20 cm ,
40 cm , 12 0 cm (xem hình minh họa).
A. V = 1.440.000 cm3 .
A. V =

B. V = 2.016.000 cm3 .
C. V = 480.000 cm3 .


C. V =

2a 3 3
.
3

D. V = 2a3 3 .

40 cm
20 cm

D. V = 1.920.000 cm3 .
120 cm

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (2 điểm)
Câu 41. Tìm tọa độ các giao điểm của đồ thị (C ) : y = x 4 + 2 x 2 − 3 và parabol ( P ) : y = x 2 + 9 .
Câu 42. Cho hình chóp S . ABC có hai mặt ABC và SAB là hai tam giác đều cạnh a nằm trong hai mặt
phẳng vuông góc. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABC .
--------------- Hết ---------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC


Mã đề 018

(Đề có 04 trang)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm)
Câu 1. Cho a > 0, a ≠ 1, b > 0, c > 0 . Đẳng thức nào sau đây đúng?
 b  log a b
b
A. log a  ÷ = log a b − log a c .
B. log a  ÷ =
.
 c  log a c
c
C. log a ( bc ) = log a b − log a c .
D. log a ( bc ) = log a b.log a c .
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y = log 2 x − 3 .
A. D = ( 3 ; + ∞ ) .

Câu 3. Cho biểu thức P =

B. D = [ 3 ; + ∞ ) .

3
4
a 2 . a3

a

2


C. D = ( 0 ; + ∞ ) .

D. D = ¡ .

(với a > 0 ). Hãy rút gọn biểu thức P và đưa về dạng lũy thừa với số

mũ hữu tỉ.
A.

P

29
=a6

.

B.

P

5
= a6

.

C.

P

1

= a4

.

D.

P

17
=a4

.

Trang 21/4


x−1

1
Câu 4. Giải bất phương trình  ÷ ≤ 9 .
 3
A. x ≥ 3 .
B. x ≤ 3 .
C. x ≥ −1 .
D. x ≤ −1 .
Câu 5. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ln(2 x) tại điểm A(2; 2 ln 2) là:
1
1
1
1

1
1
A. y = x − 1 + 2 ln 2 .
B. y = x − 1 − 2 ln 2 .
C. y = x − + 2 ln 2 . D. y = x − − 2 ln 2 .
2
2
4
2
4
2
1
Câu 6. Cho a > 0, a ≠ 1 . Tính log a 3 .
a
1
1
1
1
1
1
A. log a 3 = 3 .
B. log a 3 = .
C. log a 3 = −3 .
D. log a 3 = − .
3
a
a 3
a
a
Câu 7. Tính đạo hàm y / của hàm số y = 23 x −1 .

3.23 x−1
23 x −1
.
B. y / =
.
C. y / = 3.23 x −1.ln 2 .
D. y / = 23 x−1.ln 2 .
ln 2
ln 2
Câu 8. Tính x theo a , biết 82 x−a = 4 .
1+ a
3 + 2a
1 + 3a
2 + 3a
A. x =
.
B. x =
.
C. x =
.
D. x =
.
2
4
6
6
Câu 9. Biết rằng phương trình log3 ( x 2 + 2016 x) = 2017 có 2 nghiệm x1, x2 . Tính tổng x1 + x2 .
A. y / =

B. x1 + x2 = −2016 .

C. x1 + x2 = −32017 .
D. x1 + x2 = −20173 .
Câu 10. Giải bất phương trình log3 ( x − 1) < 2 .
A. 1 < x < 10 .
B. 1 < x < 9 .
C. x < 10 .
D. x < 9 .
Câu 11. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x < log 4 (3 − x ) + 1 .
A. S = (−6; 2) .
B. S = (0;6) .
C. S = (0;3) .
D. S = (0; 2) .
a
Câu 12. Cho log a b = −3 . Tính log ab  ÷.
b
1
a 1
a
a
a
A. log ab  ÷ = .
B. log ab  ÷ = − .
C. log ab  ÷ = 2 .
D. log ab  ÷ = −2 .
2
b 2
b
b
b
Câu 13. Cho log a π > 0 và log a b < 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a > 1 và b > 1.
B. a > 1 và 0 < b < 1.
C. 0 < a < 1 và b > 1.
D. 0 < a < 1 và 0 Câu 14. Một sinh viên muốn có đủ 10.000.000 đồng sau 10 tháng để mua máy tính bằng cách mỗi tháng
gởi vào ngân hàng cùng một số tiền là m đồng. Tìm m , biết rằng lãi suất ngân hàng là 0,5%/tháng, tính
theo thể thức lãi kép và lãi suất không thay đổi trong thời gian sinh viên đó gởi tiền (giá trị gần đúng của
m làm tròn đến hàng nghìn).
A. m ≈ 978.000 .
B. m ≈ 973.000 .
C. m ≈ 995.000 .
D. m ≈ 983.000 .
3
2
Câu 15. Hỏi hàm số y = x − 3 x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (0 ; 2) .
B. (−1 ; 1) .
C. (−2 ; 0) .
D. (1; + ∞) .
Câu 16. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y = x3 − 6 x 2 + 1 .
A. yCĐ = −31.
B. yCĐ = −15.
C. yCĐ = 0.
D. yCĐ = 1.
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau:
x
–∞
−4
2
+∞

y’

0
+
0

y
+∞
3
A. x1 + x2 = 2016 .

−1

−∞

Hỏi hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (−4 ; 2) .
B. (2 ; + ∞) .
C. (−1 ; 3) .
D. (−∞ ; − 1) .
Trang 22/4


x+2
nghịch biến trên khoảng (−∞ ; 1) .
x−m
A. m ≥ 1 .
B. m > 1 .
C. m ≥ −2 .
D. m > −2 .

y
=
f
(
x
)
(
a
;
b
)
Câu 19. Cho hàm số
có đạo hàm cấp hai trong khoảng
chứa điểm x0 . Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) > 0 .
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =

B. Nếu f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) < 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 .
C. Nếu f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) > 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 .
D. Nếu f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) < 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 .
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9 x − 2(m + 1)3x − 2m + 1 = 0 có hai nghiệm
phân biệt.
1
A. m < −4 hoặc m > 0 . B. 0 < m < .
C. −1 < m < 0 .
D. m > 0 .
2
Câu 21. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau:
x

–∞
–3
5
+∞
y’
+
0

0
+
y
6
+∞
–∞
−4
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn [–3 ; 5] bằng 6 và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = f ( x) trên đoạn [–3 ; 5] bằng –4.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) trên khoảng (–∞ ; 0) bằng 6.
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên khoảng (–∞ ; 9) bằng –4.
D. Hàm số y = f ( x) không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 + (m − 3) x 2 + m 2 x − 1 đạt cực tiểu tại
x =1.
A. m = 1 .
B. m = −3 .
C. m = −1 hoặc m = 3 . D. m = −3 hoặc m = 1 .
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = − x + m cắt đồ thị hàm số y =

2x +1
tại

x

hai điểm phân biệt.
A. m < 0 hoặc m > 4 . B. 0 < m < 4 .
C. m < −4 hoặc m > 0 . D. −4 < m < 0 .
Câu 24. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số
y
y = − x3 + 3 x 2 − 2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
2
phương trình − x3 + 3 x 2 − 2 = m có đúng hai nghiệm.
A. m = −2 .
B. m = 2 .
x
O
2
C. m = ±2 .
D. −2 < m < 2 .
−2
Câu 25. Cho hàm số y = f ( x) có lim+ f ( x) = +∞ và lim− f ( x) = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x →2

x →2

A. Đồ thị hàm số y = f ( x) không có tiệm cận đứng.
B. Đường thẳng x = 2 không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số y = f ( x) .
C. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x) .
Trang 23/4


D. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f ( x) .

8
Câu 26. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
3 − 2x
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
8
C. Đường thẳng y = là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
3
D. Đường thẳng y = −4 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
Câu 27. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 5 trên đoạn [2 ; 4].
A. min y = −6 .
B. min y = −5 .
C. min y = 2 .
[2;4]

[2;4]

[2;4]

y =3.
D. min
[2;4]

Câu 28. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r = 6 và chiều cao bằng h = 4 .
A. V = 144π .
B. V = 96π .
C. V = 48π .
D. V = 32π .
16

cm
Câu 29. Người ta bỏ vào một cái thùng hình trụ có bán kính đáy bằng
, chiều cao bằng 30 cm một
quả cầu sắt có bán kính 12 cm rồi đổ nước đầy thùng. Tính thể tích V của nước trong thùng (giá trị gần
đúng của V làm tròn đến hàng đơn vị).
A. V ≈ 22317 cm3 .
B. V ≈ 16889 cm3 .
C. V ≈ 6233 cm3 .
D. V ≈ 2413 cm3 .
Câu 30. Cho hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h và độ dài đường sinh bằng l . Tính diện tích xung
quanh S xq của hình nón đó.
A. S xq = 2π .r.l .
B. S xq = π .r.l .
C. S xq = 2π .r.h .
D. S xq = π .r.h .
Câu 31. Trong tất cả các khối trụ có cùng diện tích toàn phần Stp = 12π , hãy tìm bán kính đáy r của
khối trụ có thể tích lớn nhất.
1
2
A. r = 2 .
B. r =
.
C. r = 2 .
D. r = .
2
2
Câu 32. Một hình trụ có bán kính đáy r , chiều cao h và có diện tích toàn phần bằng ba lần diện tích
r
xung quanh của nó. Tính tỉ số .
h

r
r 1
r 1
r
A. = 4 .
B. = .
C. = .
D. = 2 .
h
h 4
h 2
h
Câu 33. Cho tứ diện đều ABCD . M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CD, DB . Hỏi mặt
phẳng nào sau đây không phải là mặt phẳng đối xứng của tứ diện ABCD ?
A. mặt phẳng ( AMN ) . B. mặt phẳng ( ABN ) .
C. mặt phẳng ( ACP) .
D. mặt phẳng ( ADM ) .
Câu 34. Mỗi đỉnh của hình bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 35. Cho khối chóp lục giác đều có thể tích bằng V , diện tích mỗi mặt bên bằng S và O là tâm của
đáy. Tính khoảng cách d từ O đến một mặt bên của khối chóp đã cho.
3V
V
V
V
A. d =
.

B. d =
.
C. d =
.
D. d =
.
S
2S
6S
18S
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = 9a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
9a 3
3a3
.
B. V =
.
C. V = 9a3 .
D. V = 3a3 .
2
2
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A/ B / C / có AA/ = a 6 và đáy là tam giác vuông cân ABC với
AB = AC = a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A/ B / C / .
A. V =

A. V = a3 6 .

B. V =

a3 6

.
6

C. V =

a3 6
.
3

D. V =

a3 6
.
2
Trang 24/4


Câu 38. Tính thể tích V của một tam cấp
có 5 bậc, các kích thước mỗi bậc là 20 cm ,
40 cm , 12 0 cm (xem hình minh họa).
A. V = 1.440.000 cm3 .
B. V = 2.016.000 cm3 .
C. V = 480.000 cm3 .

40 cm
20 cm

D. V = 1.920.000 cm3 .
120 cm


Câu 39. Cho hình lập phương ABCD. A/ B / C / D / cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác A/ CD . Tính
thể tích V của khối tứ diện GBB / C / .
a3
a3
a3
a3
.
B. V = .
C. V = .
D. V = .
18
12
9
6
/
/
/
Câu 40. Cho hình lăng trụ ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a , góc giữa cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng 300 . Hình chiếu vuông góc của A/ trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác
ABC . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A/ B / C / .
A. V =

A. V =

2a 3 3
.
12

B. V =


2a 3 3
.
9

C. V =

2a 3 3
.
3

D. V = 2a3 3 .

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (2 điểm)
Câu 41. Tìm tọa độ các giao điểm của đồ thị (C ) : y = x 4 + 2 x 2 − 3 và parabol ( P ) : y = x 2 + 9 .
Câu 42. Cho hình chóp S . ABC có hai mặt ABC và SAB là hai tam giác đều cạnh a nằm trong hai mặt
phẳng vuông góc. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABC .
--------------- Hết ---------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề 022


(Đề có 04 trang)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm)
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y = log 2 x − 3 .
A. D = ( 3 ; + ∞ ) .

Câu 2. Cho biểu thức P =

B. D = [ 3 ; + ∞ ) .

3
4
a 2 . a3

a

C. D = ( 0 ; + ∞ ) .

D. D = ¡ .

(với a > 0 ). Hãy rút gọn biểu thức P và đưa về dạng lũy thừa với số

2

mũ hữu tỉ.
A.

P

29

=a6

.

B.

P

5
= a6
x−1

1
Câu 3. Giải bất phương trình  ÷
 3

.

C.

P

1
= a4

.

D.

P


17
=a4

.

≤9.
Trang 25/4


×