Họtên HS…………………………………………..Lớp12A……….. kiểmtra 1 tiết:ĐỀ 01
C
â
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
Câu 1:
Aminoaxit là hợpchấthữu cơ trong phân tử
A. chứanhómcacboxylvànhómamino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
B. chỉ chứa nhóm amino.
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon..
Câu 2:
Tơtằmvànilon–6,6 đều:
A. cócùngphântửkhối.
B. thuộcloạitơtổnghợp.
C. chứacácloạinguyêntốgiốngnhau ở trongphântử D. thuộcloạitơthiênnhiên.
Câu 3:
Têngọicủahợpchất HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH là
A. 2–aminopentanđioic.
B. axit 2–aminopentanđioic.
C. axitpentanđioic–2–amino.
D. axit 1–aminopentanđioic.
Câu 4:
Sốđồngphânaminoaxitcócôngthứcphântử C4H9O2N làA. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 5:
Tripeptitlàhợpchất:
A. màmỗiphântửcó 3 liênkếtpeptit.B. cóliênkếtpeptitmàphântửcó 3 gốc amino axitgiốngnhau.
C. cóliênkếtpeptitmàphântửcó 3 gốc amino axitkhácnhau.
D. cóliênkếtpeptitmàphântửcó 3 gốcaminoaxit.
Câu 6:
Phátbiểunàosauđâyđúng?
A. Phântửđipeptitcó 2 liênkếtpeptit.B. Phântửtripeptitcó 1 liênkếtpeptit.
C. Trongphântửpeptitmạchhở, sốliênkếtpeptitbaogiờcũngbằngsốđơnvị–aminoaxit.
D. Trongphântửpeptitmạchhởchứa n gốc–aminoaxit, sốliênkếtpeptitbằng n–1.
Câu 7:
Côngthứccấutạocủaglyxinlà
A. H2N–CH2–COOH.
B. H2N–CHCH3–COOH.
C. CH3–CH2–COOH.
D. CH2OH–CHOH–CH2OH.
Câu 8:
Côngthứccấutạocủaalaninlà
A. H2N–CH2–CH2–COOH.
B. H2N–CH2–COOH. C. CH3–CHNH2–COOH. D. CH2OH–CHOH–CH2OH.
Câu 9:
Trongcáctêngọidướiđây, tênnàokhôngphùhợpvớichất CH3–CHNH2–COOH?
A. axit 2–aminopropanoic.
B. alanin.
C. axit–aminopropionic. D. anilin.
Câu 10: Trongcáctêngọidướiđây, tênnàokhôngphùhợpvớichất CH3–CHCH3–CHNH2–COOH?
A. axit 2–metyl–3–aminobutanoic.
C. axit 2–amino–3–metylbutanoic.
B. valin.
D. axit–aminoisovaleric
Câu 11: Tơtằmlàloạipoliamitthiênnhiên, trongphântửcóchứanhómchức:
A. –CO-NH–.
B. –COO–.
C. –COOH.
D. –NH2.
Câu 12: Sốđồngphân–aminoaxitcócôngthứcphântử C4H9O2N là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 13: Sốđipeptitcóthểtạoratừ 2 aminoaxitlàalaninvàglyxinlàA. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 14: Trùnghợp CH2=C(CH3)–COOCH3thuđượcsảnphẩmlà
A. poli(vinyl clorua) (PVC).
B. poli(metylmetacrylat).
C. poli(phenol–fomanđehit) (PPF). D. polietilen (PE).
Câu 15: Trùnghợpchấtnàosauđâythuđượcpoli vinyl axetat (PVA)?
A. CH2=CH–COOCH3. B. CH2=CH–OOCCH3. C. CH2=CH–COOH.
Câu 16: Nhựa phenol fomanđehitđượcđiềuchếbằngphảnứng:
D. CH2=CH–Cl.
2
0
A. trùngngưng.
B. trùnghợp.
C. đồngtrùnghợp . D. cộnghợp.
Câu 17: Thuỷphântrongmôitrườngaxittơnilon–6 sẽthuđược:
A. axit–aminocaproic.
B. axit–aminocaproic.C. axit–aminocaproic.
D. axit–aminocaproic.
Câu 18: Từcác–aminoaxit:
glyxin,
valincóthểviếtđượcbaonhiêutripeptitnếutrongmỗiphântửtripeptitđềuchứa 3 aminoaxittrên?
A. 3.
B. 6
C. 7
D. 8.
Câu 19: SốnhómpeptitcótrongphântửtetrapeptitlàA. 3. B. 2.
C. 4.
alanin,
D. 5
Câu 20: Tơlapsan (–CO–C6H4–CO–O–C2H4–O–)nthuộcloại?
A. tơaxetat.
B. tơvisco.
C. tơpoliamit. D. tơpolieste
Câu 21: Khicho 5,34 gam alanintácdụnghếtvới dung dịchHCl, Tínhkhốilượngmuốitạothành ?.
Câu 22: Cho m gam hỗnhợpgồmglyxin, alanin, valintácdụngvừađủvới 500 ml dung dịch KOH 1M thuđược 24,6
gam muốikhan.Tínhgiátrị m ?
Câu 23: Cho –aminoaxit X chứa 1 nhóm –NH2và 1 nhóm COOH. Cho 5,34 gam X tácdụngvớiHCl (dư)
thuđược 7,53 gam muốikhan. CôngthứccấutạocủaX ?
Câu 24: Đốtcháyhoàntoànmộtđồngđẳngcủaglyxinthuđược
13,44lít
CO2
(đktc),
12,6
gam
H2O
.
Côngthứcphântửcủa X là?
Câu 25: Thủyphânhoàntoàn m gam đipeptitGly–Ala (mạchhở) bằng dung dịch KOH vừađủ, thuđược dung dịch
X. Côcạntoànbộ dung dịch X thuđược 7,36 gam muối khan. Giátrịcủam ?
Câu 26: Thủyphânhoàntoàn838 gam protein X thuđược
351 gam valin, phântửkhốicủa X là 4190u .
TínhsốmắtxíchvalintrongphântửX ?
Câu 27: Cho 0,02 mol amino axit X tácdụngvừađủvới 200 ml dung dịchHCl 0,1M thuđược 3,67 gam muối
khan. Mặtkhác0,02mol X tácdụngvừađủvới 100 gam dung dịch KOH 2,24%. Côngthứccấutạocủa X ?
Câu 28: Đunnóng m gam hỗnhợpgồm a molpentapeptitmạchhở X và 3a moltripeptitmạchhở Y với 280 ml dung
dịchNaOH 1M (vừađủ). Saukhicácphảnứngkếtthúc,côcạn dung dịchthuđược 78,6 gam muối khan củacác amino
axitđềucómộtnhóm –COOH vàmộtnhóm –NH2trongphântử. Giátrịcủam ?.
Câu 29: Cho : C=12; H=1; N=14, K=39, Na=23; Cl=35,5
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………