BTL Phương pháp phần tử hữu hạn
GVHD: Th.S Trần Trung Dũng
Sơ đồ tính 0
q= 12kN/m
P= 18kN
C
B
A
Mã Đề: 094 với số liệu hình học và tải trọng như sau:
-
B= 32cm
H= 18cm
L= 5.5m
P= 18kN
q= 12kN/m
E= 2,1.104 kN/m2.
1. Trường hợp giải tay:
Bước 1: Thực hiện chia kết cấu thành 2 phần tử bởi hệ thống 3 nút được đánh số là 1,2,3.
Như vậy kết cấu sẽ có 2 phần tử. Mỗi nút có 2 bậc tự do là thành phần chuyển vị vuông
góc với trục dầm và góc xoay trong mặt phẳng dầm. Chú ý rằng, các bậc tự do đã biết ta
sẽ đánh chỉ số là 0. Cách làm này xem như ta đã áp đặt điều kiên biên ngay từ đầu.
0
0
0
q1
1
0
2
2
1
q2
3
Ma trận chỉ số [b] được xác định:
0 0 0 1 (1)
b
0 1 0 2 (2)
-
Bước 2,3,4: Xác định ma trận cứng phần tử và vectơ tải phần tử, lắp ghép thành ma trận
cứng tổng thể và vectơ tải tổng thể.
0
0
0
1
12 6 L
12 6 L 0
2
4L
6 L 2 L2 0
EI
K1
12
6L 0
L3
dx
4 L2 1
0
K
2
1
0
2
12 6 L
12
2
4L
6L
EI
3
12
L
dx
SVTT: Hồ Xuân Diệu
6L 0
2 L2 1
6L 0
4 L2 2
MSSV: 0851020047
Trang 1
BTL Phương pháp phần tử hữu hạn
GVHD: Th.S Trần Trung Dũng
Sau khi thực hiên ghép nối phần tử, ta có:
1
2
EI 4 L2 4 L2
L3
dx
K*
2 L2 1
4 L2 2
EI 8 2 1
L dx 4 2
Vectơ tải phần tử:
+ Trường hợp tải trọng tập trung P đặt cách nút i một khoảng cách a.
P1
P3
P
P4
P2
j
i
3a 2 2a 3
L2
L3
P1
2a 2 a 3
a
P2
T
L
L3
P1
N ( x a ) xP
xP
P3
3a 2 2a 3
P4
L2
L3
a 2 a3
L L3
Với a= L/4, thế số vào phương trình ta được:
1
3( L / 4) 2 2( L / 4)3
L2
L3
2( L / 4) 2 ( L / 4)3
( L / 4)
L
L3
P1
xP
3( L / 4) 2 2( L / 4)3
L2
L3
( L / 4) 2 ( L / 4)3
L
L3
+ Trường hợp tải phân bố đều q.
1
P1
27
P
32
9
PL
64
5
P
32
3
PL
64
0
0
0
1
q
P3
P4
P2
2
1
SVTT: Hồ Xuân Diệu
MSSV: 0851020047
Trang 2
BTL Phương pháp phần tử hữu hạn
GVHD: Th.S Trần Trung Dũng
3a 2 2a 3
qL
1
2
3
L
L
2
2
3
P1
2a
a
qL2 0
a
P2
L
L3
12 1
P 2
qdx
2
3
P3
qL 0
3a
2a
L
2
3
2 2
P4
L
L
2
3
qL2
a
a
12
L L3
Lăp ghép vectơ tải tổng thể, chú ý rằng phải kể thêm các lực tập trung tại nút. Đối với bài
toán này, không có lực tập trung tại nút nên P *
-
nut
0
3
qL2
PL
64
12 1
P*
2
2
qL
12
Bước 5: Giải hệ thống phương trình
K * q*
P*
EI 8 2 q1
.
L 2 4 q2
8q1 2q2
3
qL2 L
PL
64
12 EI
2q1 4q2
8q1 2q2
3
qL2
PL
64
12
2
qL
12
qL2 L
.
12 EI
3
12(5.5) 2 L
x18 x5.5
64
12
EI
12(5.5) 2 L
.
12
EI
1639 L
8q1 2q2
64 EI
121 L
2q1 4q2
.
4 EI
2607 L
q1
448 EI
9383 L
q2
.
896 EI
Đây chính là góc xoay tại B và C.
2q1 4q2
SVTT: Hồ Xuân Diệu
MSSV: 0851020047
Trang 3
BTL Phương pháp phần tử hữu hạn
-
GVHD: Th.S Trần Trung Dũng
Bước 6: Tìm moment trong các phần tử
0
M
1
S
1
q
1
EI
L3
6L
6L
4 L2
6L
2
0
2 L2
0
2
2L
6L 4L
11.64
23.28
2607 L
448 EI
0
M
2
S
2
q
2
EI
L3
6L
6L
2
4L
2
2L
6L
2
2L
2
6L 4L
2607 L
448 EI
0
2.33
30.25
9383 L
.
896 EI
Nhận xét:
Từ các giá trị trên, ta dễ dàng vẽ được biểu đồ moment uốn của kết cấu. Nhận thấy rằng,
biểu đồ moment uốn nhận được từ FEM là chưa chính xác với nghiệm thật vì moment
trong phần tử (1) phải là đường cong bậc 2. Đồng thời, nếu kiểm tra điều kiên cân bằng
moment tại các nút cũng không thõa mãn. Điều này hoàn toàn có thể hiểu được vì
momnet uốn giải theo FEM chỉ mới xét đến các chuyển vị tại nút gây rầm chưa kể đến tải
trọng tác dụng trên phần tử gây ra. Do đó, để kết quả nội lực được chính xác, ta phải
cộng thêm momnet gây ra bời các lực trên phần tử khi xem các nút bị gắn cứng.
Kết quả biểu đồ nội lực:
SVTT: Hồ Xuân Diệu
MSSV: 0851020047
Trang 4
BTL Phương pháp phần tử hữu hạn
GVHD: Th.S Trần Trung Dũng
23.28
2.33
11.64
30.25
BIỂ U ĐỒ MOMENT GIẢI FEM
30.25
30.25
13.92
4.64
6.96
45.375
BIỂ U ĐỒ MOMENT DO TẢI TRÊN PHẦN TỬ
27.92
2.28
9.87
45.375
BIỂ U ĐỒ MOMENT SAU KHI HIỆU CHỈNH
SVTT: Hồ Xn Diệu
MSSV: 0851020047
Trang 5
BTL Phương pháp phần tử hữu hạn
GVHD: Th.S Trần Trung Dũng
38.07
+
8.84
+
9.16
-
27.92
BIEÅU ÑOÀ LÖÏC CAÉT Q
2. Trường hợp giải bằng MATLAB:
3. disp('CHUONG TRINH 2DTRUSS -PHAN TICH KET CAU DAN PHANG - TAC GIA THAY THS.LE VAN BINH')
4. disp
5. % 1. nhap du lieu ve ket cau
6. P=18;
7. q=12;
8. b=0.32;
9. h=0.18;
10. S=R*s;
11. % 2.nhap du lieu toa do nut
12. toadoxy(1,1)=0;
toadoxy(1,2)=0;
13. toadoxy(2,1)=0; toadoxy(2,2)=0.1763;
14. toadoxy(3,1)=1; toadoxy(3,2)=0.1763;
15. toadoxy(4,1)=0;
toadoxy(4,2)=2.924;
16. % 3. dac trung vat lieu va hinh hoc
17. for i=1:P
18.
F(i)=0.01;
19. end
20. E=2e8;
21. % 4. ket noi phan tu theo cac diem nut
22. ketnoiphantu(1,1)=1; ketnoiphantu(1,2)=3;
23. ketnoiphantu(2,1)=3; ketnoiphantu(2,2)=4;
24. ketnoiphantu(3,1)=2; ketnoiphantu(3,2)=3;
25. %5.dieu kien bien
26. dieukienbien(1)=1;
27. giatridieukienbien(1)=0;
28. dieukienbien(2)=2;
29. giatridieukienbien(2)=0;
30. dieukienbien(3)=3;
31. giatridieukienbien(3)=0;
32. dieukienbien(4)=4;
33. giatridieukienbien(4)=0;
SVTT: Hồ Xuân Diệu
MSSV: 0851020047
Trang 6
BTL Phương pháp phần tử hữu hạn
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
61.
62.
63.
64.
65.
66.
67.
68.
69.
70.
71.
72.
73.
74.
75.
76.
77.
78.
79.
80.
81.
82.
83.
GVHD: Th.S Trần Trung Dũng
dieukienbien(5)=7;
giatridieukienbien(7)=0;
dieukienbien(6)=8;
giatridieukienbien(8)=0;
%6.dat mang luu tru vecto va ma tran bat dau la zero
P=zeros(S,1);
K=zeros(S,S);
b=zeros(r*s,1);
qe=zeros(r*s,1);
Ke=zeros(r*s,r*s);
Se=zeros(1,r*s);
lucdoc=zeros(N,1);
% 7. nhap du lieu tai nut
P(3)=5;
P(5)=14.848;
P(6)=1.7365;
% 8.lap he thong phuong trinh de giai fem
for i=1:N
nd(1)=ketnoiphantu(i,1);
nd(2)=ketnoiphantu(i,2);
x1=toadoxy(nd(1),1);
y1=toadoxy(nd(1),2);
x2=toadoxy(nd(2),1);
y2=toadoxy(nd(2),2);
L=sqrt((x2-x1)^2+(y2-y1)^2);
l=(x2-x1)/L;
m=(y2-y1)/L;
area=F(i);
disp(['Chi so cua phan tu thu',num2str(i),':'])
b=matranchiso(nd)
disp(['Ma tran do cung cua phan tu thu',num2str(i),':'])
[Ke]=matrancungphantu(E,L,area,l,m)
K=lapghep(K,Ke,b);
end
% 9.khu dieu kien bien va giai phuong trinh dai so
[K,P]=khudieukienbien(K,P,dieukienbien,giatridieukienbien);
q=K\P;
% 10.tinh luc doc trong cac thanh dan
for iel=1:N
nd(1)=ketnoiphantu(iel,1);
nd(2)=ketnoiphantu(iel,2);
x1=toadoxy(nd(1),1);
y1=toadoxy(nd(1),2);
x2=toadoxy(nd(2),1);
y2=toadoxy(nd(2),2);
L=sqrt((x2-x1)^2+(y2-y1)^2);
l=(x2-x1)/L;
m=(y2-y1)/L;
area=F(iel);
b=matranchiso(nd);
SVTT: Hồ Xuân Diệu
MSSV: 0851020047
Trang 7
BTL Phương pháp phần tử hữu hạn
84.
85.
86.
87.
88.
89.
90.
91.
92.
93.
94.
95.
96.
97.
98.
99.
100.
101.
102.
103.
104.
105.
106.
107.
108.
109.
110.
111.
112.
113.
114.
115.
116.
117.
118.
119.
120.
121.
122.
123.
124.
125.
126.
127.
128.
129.
130.
131.
132.
GVHD: Th.S Trần Trung Dũng
for i=1:(r*s)
qe(i)=q(b(i));
end
Se=matrantinhlucdoc(E,area,L,l,m);
for j=1:(r*s)
lucdoc(iel)=lucdoc(iel)+Se(j)*qe(j);
end
end
disp(['VEC TO CHUYEN VI NUT TONG THE:'])
q
disp(['LUC DOC TRONG CAC PHAN TU:'])
lucdoc
% 11.ve do thi chuyen vi nut
figure(1)
scale=10000;
for i=1:N
nd(1)=ketnoiphantu(i,1);
nd(2)=ketnoiphantu(i,2);
b=matranchiso(nd);
x1=toadoxy(nd(1),1);
x1c=x1+scale*q(b(1));
y1=toadoxy(nd(1),2);
y1c=y1+scale*q(b(2));
x2=toadoxy(nd(2),1);
x2c=x2+scale*q(b(3));
y2=toadoxy(nd(2),2);
y2c=y2+scale*q(b(4));
hold on
axis equal
plot([x1 x2],[y1 y2],'b');
end
pause
for i=1:N
nd(1)=ketnoiphantu(i,1);
nd(2)=ketnoiphantu(i,2);
b=matranchiso(nd);
x1=toadoxy(nd(1),1);
x1c=x1+scale*q(b(1));
y1=toadoxy(nd(1),2);
y1c=y1+scale*q(b(2));
x2=toadoxy(nd(2),1);
x2c=x2+scale*q(b(3));
y2=toadoxy(nd(2),2);
y2c=y2+scale*q(b(4));
hold on
axis equal
plot([x1c x2c],[y1c y2c],'r--');
end
disp('QUA TRINH GIAI HOAN THANH-KET THUC CHUONG TRINH')
SVTT: Hồ Xuân Diệu
MSSV: 0851020047
Trang 8
BTL Phương pháp phần tử hữu hạn
GVHD: Th.S Trần Trung Dũng
133. function
[K,P]=khudieukienbien(K,P,dieukienbien,giatridieukienbien)
134. n=length(dieukienbien);
135. sdof=size(K);
136. for i=1:n
137. c=dieukienbien(i);
138. for j=1:sdof
139. K(c,j)=0;
140. K(j,c)=0;
141. end
142. K(c,c)=1;
143. P(c)=giatridieukienbien(i);
144. end
145. function [K]=lapghep(K,Ke,b)
146. edof=length(b);
147. for i=1:edof
148. ii=b(i);
149. for j=1:edof
150. jj=b(j);
151. K(ii,jj)=K(ii,jj)+Ke(i,j);
152. end
153. end
154. function [b]=matranchiso(nd)
155. b(1)=2*nd(1)-1;
156. b(2)=2*nd(1);
157. b(3)=2*nd(2)-1;
158. b(4)=2*nd(2);
159. function [Ke]=matrancungphantu(E,L,A,l,m)
160. Ke=(E*A/L)*[l*l l*m -l*l -l*m;...
161.
l*m m*m -l*m -m*m;...
162.
-l*l -l*m l*l l*m;...
163.
-l*m -m*m l*m m*m];
164. function [Se]=matrantinhlucdoc(E,area,L,l,m)
165.
Se=(E*area/L)*[-l -m l m];
166.
167. Kết quả:
168. CHUONG TRINH 2DTRUSS -PHAN TICH KET CAU DAN PHANG - TAC GIA -THAY THS.LE
VAN BINH
169. Chi so cua phan tu thu1:
170.
171. b =
172.
173.
1 2 5 6
174.
175. Ma tran do cung cua phan tu thu1:
176.
177. Ke =
178.
179.
1.0e+006 *
SVTT: Hồ Xuân Diệu
MSSV: 0851020047
Trang 9
BTL Phương pháp phần tử hữu hạn
180.
181.
182.
183.
184.
185.
186.
187.
188.
189.
190.
191.
192.
193.
194.
195.
196.
197.
198.
199.
200.
201.
202.
203.
204.
205.
206.
207.
208.
209.
210.
211.
212.
213.
214.
215.
216.
217.
218.
219.
220.
221.
222.
223.
224.
1.9103
0.3368
-1.9103
-0.3368
0.3368
0.0594
-0.3368
-0.0594
-1.9103
-0.3368
1.9103
0.3368
GVHD: Th.S Trần Trung Dũng
-0.3368
-0.0594
0.3368
0.0594
Chi so cua phan tu thu2:
b=
5
6
7
8
Ma tran do cung cua phan tu thu2:
Ke =
1.0e+005 *
0.8000
-2.1982
-0.8000
2.1982
-2.1982
6.0399
2.1982
-6.0399
-0.8000
2.1982
0.8000
-2.1982
2.1982
-6.0399
-2.1982
6.0399
Chi so cua phan tu thu3:
b=
3
4
5
6
Ma tran do cung cua phan tu thu3:
Ke =
2000000
0
0
-2000000
0
0
0 -2000000
0
0
0 2000000
0
0
0
0
VEC TO CHUYEN VI NUT TONG THE:
q=
1.0e-005 *
0
SVTT: Hồ Xuân Diệu
MSSV: 0851020047
Trang 10
BTL Phương pháp phần tử hữu hạn
225.
226.
227.
228.
229.
230.
231.
232.
233.
234.
235.
236.
237.
238.
239.
240.
241.
242.
243.
244.
245.
246.
247.
248.
249.
250.
251.
252.
253.
254.
255.
256.
257.
258.
259.
260.
261.
262.
263.
264.
265.
266.
267.
268.
269.
270.
271.
272.
GVHD: Th.S Trần Trung Dũng
0
0
0
0.3663
0.1972
0
0
LUC DOC TRONG CAC PHAN TU:
lucdoc =
7.7800
-0.4105
7.3265
Bài 2:
clc
clear
format compact
format short
non=3;
noe=2;
nonpe=2;
nodofpn=3;
nodofos=non*nodofpn;
coord(1,1)=0;
coord(1,2)=0;
coord(2,1)=0;
coord(2,2)=1;
coord(3,1)=-1.2;
coord(3,2)=1;
E=2e8;
A=0.01;
I=0.000015;
elem(1,1)=1;
elem(1,2)=2;
elem(2,1)=2;
elem(2,2)=3;
nores=3;
ixres(1)=7;
vodof(1)=0;
ixres(2)=8;
vodof(2)=0;
ixres(3)=9;
vodof(3)=0;
SVTT: Hồ Xuân Diệu
MSSV: 0851020047
Trang 11
BTL Phương pháp phần tử hữu hạn
273.
274.
275.
276.
277.
278.
279.
280.
281.
282.
283.
284.
285.
286.
287.
288.
289.
290.
291.
292.
293.
294.
295.
296.
297.
298.
299.
300.
301.
302.
303.
304.
305.
306.
307.
308.
309.
310.
311.
312.
313.
314.
315.
316.
317.
318.
319.
320.
321.
322.
GVHD: Th.S Trần Trung Dũng
K=zeros(nonpe*nodofpn,nonpe*nodofpn);
ix=zeros(nonpe*nodofpn,1);
KOS=zeros(nodofos,nodofos);
f=zeros(nodofos,1);
q=zeros(nonpe*nodofpn,1);
Se=zeros(1,noe*nodofpn);
noiluc=zeros(noe,1);
f(1)=26.25;
f(2)=6;
f(3)=-6;
f(4)=-11.25;
f(5)=13.5;
f(6)=-2.75;
f(7)=0;
f(8)=7.5;
f(9)=1.25;
for ie=1:noe
endoe(1)=elem(ie,1);
endoe(2)=elem(ie,2);
x1=coord(endoe(1),1);
y1=coord(endoe(1),2);
x2=coord(endoe(2),1);
y2=coord(endoe(2),2);
L=sqrt((x2-x1)^2+(y2-y1)^2);
if (x2-x1)==0;
alpha=2*atan(1);
else
alpha=4*atan(1);
end
disp(['Ma tran do cung cua phan tu thu',num2str(ie),':'])
K= smoframelem(E,A,L,I,alpha)
disp(['Chi so cua phan tu thu',num2str(ie),':'])
ix=indexos(endoe,nonpe,nodofpn)
disp(['Ma tran do cung tong the',])
KOS=smos(KOS,K,ix)
end
[KOS,f]=proores(KOS,f,ixres,vodof);
KOS(:,1)=KOS(:,1)*0.866+KOS(:,2)*0.5;
KOS(:,2)=[];
KOS(1,9)=0.5;
KOS(2,9)=-0.866;
u=KOS\f;
id=1:1:nodofos;
disp(['vector chuyen vi tong the'])
disp=[id' u]
function [ix]=indexos(endoe,nonpe,nodofpn)
k=0;
for i=1:nonpe
s=(endoe(i)-1)*nodofpn;
SVTT: Hồ Xuân Diệu
MSSV: 0851020047
Trang 12
BTL Phương pháp phần tử hữu hạn
323.
324.
325.
326.
327.
328.
329.
330.
331.
332.
333.
334.
335.
336.
337.
338.
339.
340.
341.
342.
343.
344.
345.
346.
347.
348.
349.
350.
351.
352.
353.
354.
355.
356.
357.
358.
359.
360.
361.
362.
363.
GVHD: Th.S Trần Trung Dũng
for j=1:nodofpn
k=k+1;
ix(k)=s+j;
end
end
function [KOS,f]=proores(KOS,f,ixres,vodof)
m=length(ixres);
n=length(KOS);
for i=1:m
c=ixres(i);
for j=1:n
KOS(c,j)=0;
KOS(j,c)=0;
end
KOS(c,c)=1;
f(c)=vodof(i);
end
function [K]=smoframelem(E,A,L,I,alpha)
k=E/L*[A
0
0
-A
0
0;...
0 12*I/L^2 6*I/L
0
-12*I/L^2 6*I/L;...
0 6*I/L
4*I
0
-6*I/L
2*I;...
-A
0
0
A
0
0;...
0 -12*I/L^2 -6*I/L
0
12*I/L^2 -6*I/L;...
0 6*I/L
2*I
0
-6*I/L
4*I];
c=cos(alpha);
s=sin(alpha);
T=[c s 0 0 0 0;...
-s c 0 0 0 0;...
0 0 1 0 0 0;...
0 0 0 c s 0;...
0 0 0 -s c 0;...
0 0 0 0 0 1];
K=T'*k*T;
function [KOS]=smos(KOS,K,ix)
for i=1:length(ix)
is=ix(i);
for j=1:length(ix)
js=ix(j);
KOS(is,js)=KOS(is,js)+K(i,j);
end
end
Kết quả:
Ma tran do cung cua phan tu thu1:
K=
1.0e+006 *
0.0360
0.0000 -0.0180 -0.0360
SVTT: Hồ Xuân Diệu
MSSV: 0851020047
Trang 13
BTL Phương pháp phần tử hữu hạn
0.0000
2.0000
0.0000 -0.0000
-0.0180
0.0000
0.0120
0.0180
-0.0360 -0.0000
0.0180
0.0360
GVHD: Th.S Trần Trung Dũng
Chi so cua phan tu thu1:
ix =
1
2
3
4
Ma tran do cung tong the
KOS =
1.0e+006 *
0.0360
0.0000 -0.0180 -0.0360 0
0
0
0.0000
2.0000
0.0000 -0.0000 0
0
0
-0.0180
0.0000
0.0120
0.0180 0
0
0
-0.0360 -0.0000
0.0180
0.0360
0
0
0
Ma tran do cung cua phan tu thu2:
K=
1.0e+006 *
1.6667 -0.0000 -0.0000 -1.6667
-0.0000
0.0208 -0.0125
0.0000
-0.0000 -0.0125
0.0100
0.0000
-1.6667
0.0000
1.6667
0.0000
0.0000 -0.0208
0.0125 -0.0000
-0.0000 -0.0125
0.0050
0.0000
Chi so cua phan tu thu2:
ix =
3
4
5
6
Ma tran do cung tong the
SVTT: Hồ Xuân Diệu
MSSV: 0851020047
Trang 14
BTL Phương pháp phần tử hữu hạn
GVHD: Th.S Trần Trung Dũng
KOS =
1.0e+006 *
0.0360
0.0000 -0.0180 -0.0360 -0.0000 -0.0180
0.0000
2.0000
0.0000 -0.0000 -2.0000
0.0000
-0.0180
0.0000
0.0120
0.0180 -0.0000
0.0060
-0.0360 -0.0000
0.0180
1.7027 -0.0000
0.0180
-0.0000 -2.0000 -0.0000 -0.0000
-0.0180
0.0000
0.0060
2.0208 -0.0125
0.0180 -0.0125
0.0220
vector chuyen vi tong the
disp =
1.0000
0000
2.0000
0000
3.0000 0000
4.0000
-0.00102
5.0000
0000
6.0
0.00175
3. Trường hợp giải bằng phần mềm SAP2000:
SVTT: Hồ Xuân Diệu
MSSV: 0851020047
Trang 15
BTL Phương pháp phần tử hữu hạn
GVHD: Th.S Trần Trung Dũng
Định nghĩa vật liệu
Định nghĩa tiết diện
SVTT: Hồ Xuân Diệu
MSSV: 0851020047
Trang 16
BTL Phương pháp phần tử hữu hạn
GVHD: Th.S Trần Trung Dũng
Vẽ dầm D32x18
Gán tải trọng
SVTT: Hồ Xuân Diệu
MSSV: 0851020047
Trang 17
BTL Phương pháp phần tử hữu hạn
SVTT: Hồ Xuân Diệu
GVHD: Th.S Trần Trung Dũng
MSSV: 0851020047
Trang 18
BTL Phương pháp phần tử hữu hạn
GVHD: Th.S Trần Trung Dũng
Hoàn tất việc gán tải trọng cho tiết diên
Gán điều kiện biên
SVTT: Hồ Xuân Diệu
MSSV: 0851020047
Trang 19
BTL Phương pháp phần tử hữu hạn
GVHD: Th.S Trần Trung Dũng
Chọn bậc tự do RY
Sau đó giải ( bấm F5 ) và được kết quả:
SVTT: Hồ Xuân Diệu
MSSV: 0851020047
Trang 20
BTL Phương pháp phần tử hữu hạn
GVHD: Th.S Trần Trung Dũng
Biểu đồ moment
Biểu đồ lực cắt
SVTT: Hồ Xuân Diệu
MSSV: 0851020047
Trang 21
BTL Phương pháp phần tử hữu hạn
GVHD: Th.S Trần Trung Dũng
Chuyển vị tại điểm B
Chuyển vị tại điểm C
SVTT: Hồ Xuân Diệu
MSSV: 0851020047
Trang 22
BTL Phương pháp phần tử hữu hạn
GVHD: Th.S Trần Trung Dũng
4. So Sánh Kết Quả:
Kết quả chuyển vị nút tại các điểm có lực tập trung và góc xoay tại các gối
Nút có lực tập
trung hoặc gối
Giải tay
Matlab
SAP2000
Sai số (%)
2
-9.7x10-4 (rad)
-0.00102 (rad)
-0.00102 (rad)
5
3
1.7x10-3 (rad)
0.00175 (rad)
+0.00194 (rad)
12
Bảng kết quả moment đầu phần tử
Phần tử
Giải tay
Matlab
SAP2000
Sai số (%)
1
-2.28 (kNm)
-2.59 (kNm)
-2.64 (kNm)
13
2
-27.92 (kNm)
-30.24 (kNm)
-32.56 (kNm)
14
3
0
0
0
0
SVTT: Hồ Xuân Diệu
MSSV: 0851020047
Trang 23