Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Bộ 55 câu hỏi trắc nghiệm điện tử công suất chọn lọc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 46 trang )

Chương 1 & mở đầu
Câu 1: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Linh kiện nào sau đây là linh kiện điều khiển đóng ngắt được:
a/ BJT và SCR
*b/ MOSFET và IGBT
c/ DIODE và TRIAC
d/ DIAC và GTO
Câu 2: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Linh kiện được sử dụng để làm giảm độ gợn sóng của áp một chiều là:
a/ Diode zener.
b/ Bộ ổn áp.
c/ Cuộn cảm.
*d/ Tụ điện.
Câu 3: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Số chế độ vận hành của TRIAC làTriac có bao nhiêu cách kích dẫn?
*a/ 4
b/ 3
c/ 2
d/ 1


Câu 4: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Chọn phát biểu sai về trạng thái đóng của linh kiện bán dẫn công suất:
a/ Linh kiện có tác dụng như một điện trở rất bé.
b/ Dòng qua linh kiện phụ thuộc trạng thái mạch.
*c/ Linh kiện có tác dụng như một điện trở rất lớn.
d/ Độ sụt áp trên linh kiện xem như không đáng kể.
Câu 5: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Phát biểu nào sau đây đúng về trạng thái ngắt của linh kiện bán dẫn công suất
a/ Dòng qua linh kiện ở trạng thái này rất lớn.
*b/ Linh kiện có tác dụng như một điện trở rất lớn.
c/ Độ sụt áp không phụ thuộc mạch bên ngoài.
d/ Linh kiện có tác dụng như một điện trở rất bé.
Câu 6: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Tín hiệu điều khiển đóng/ngắt linh kiện bán dẫn công suất có thể là:
a/ Âm thanh, dòng điện, điện áp,
b/ Âm thanh, ánh sáng, điện áp
c/ Dòng điện, âm thanh, ánh sáng
*d/ Dòng điện, điện áp, ánh sáng



Câu 7: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Tỷ số giữa giá trị lớn nhất và giá trị hiệu dụng của một sóng tuần hoàn gọi là:cực
đại
a/ Hệ số dạng
b/ Hệ số công suất
*c/ Hệ số đỉnh
d/ Hệ số méo dạng
Câu 8: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Tỷ số giữa giá trị lớn nhất và giá trị hiệu dụng đối với tín hiệu áp hình sine bằng:
*a/ 2
b/ 1
c/ 1 2
d/ 0.5
Câu 9: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Trị hiệu dụng của sóng vuông lưỡng cực có điện áp đỉnh-đỉnh 30V bằng:
a/ 7.5 2V

*b/ 15V
c/ 15 2V
d/ 30V
Câu 10: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Khi đã được kích đóng, SCR sẽ duy trì trạng thái đóng nếu:
a/ đủ điện áp
b/ đủ dòng điện cổng
c/ đủ dòng ngược
*d/ đủ dòng giữ
Câu 11: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho dạng sóng điện áp tuần hoàn như hình vẽ:

Giá trị trung bình của điện áp là :
a/ 6.3V
b/ 7.3V
*c/ 8.3V
d/ 9.3V


Câu 12: Dễ 
Trung bình 
Khó 

Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho dạng sóng điện áp tuần hoàn như hình vẽ:

Giá trị hiệu dụng của điện áp là :
a/ 56.9V
b/ 46.9V
c/ 36.9V
*d/ 26.9V
Câu 13: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho dạng sóng điện áp tuần hoàn như hình vẽ:

Giá trị trung bình của trị tuyệt đối điện áp là :
a/ 33.33V
b/ 13.33V
*c/ 66.66V
d/ 46.66V
Câu 14: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho dạng sóng điện áp tuần hoàn như hình vẽ:

Hệ số đỉnh của điện áp là :
a/ 1.43

b/ 1.39
c/ 1.35
*d/ 1.31
Câu 15: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho dạng sóng điện áp tuần hoàn như hình vẽ:


Hệ số dạng đỉnh của điện áp là :
a/ 1.0
*b/ 1.1
c/ 1.2
d/ 1.3
Câu 16: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho dạng sóng điện áp và dòng điện tuần hoàn như hình vẽ:

Công suất trung bình có giá trị :
*a/ 286.67W
b/ 277.78W
c/ 264.45W
d/255.56W
Câu 17: Dễ 
Trung bình 

Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho dạng sóng dòng điện tuần hoàn như hình vẽ:

Giá trị trung bình của dòng điện
a/ 2.17A
*b/ 3.17A
c/ 2.95A
d/ 3.95A
Câu 18: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho dạng sóng dòng điện tuần hoàn như hình vẽ:


Giá trị hiệu dụng của dòng điện :
a/ 4.55A
b/ 6.55A
*c/ 7.55A
d/ 8.55A
Câu 19: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho dạng sóng điện áp có phương trình : u (t ) U 2 sin 100t (V )
Giá trị trung bình của trị tuyệt đối điện áp là :

a/ U
b/ 2U 
c/ 2U
*d/ 2 2 U 
Câu 20: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho dạng sóng dòng điện có phương trình : i (t ) 14.14 sin 120t ( A)
Giá trị hiệu dụng của dòng điện là :
a/ 5.00A
b/ 7.07A
*c/ 10.00A
d/14.14A
Chương 2
Câu 1: Dễ 
Trung bình 
Hoán các phương án: Có 
Số cách phân loại bộ chỉnh lưu:
a/ 1
b/ 2
*c/ 3
d/ 4

Khó 
Không 

Câu 2: Dễ 
Trung bình 

Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Khi phân loại bộ chỉnh lưu theo phương pháp điều khiển, bộ chỉnh lưu
có bao nhiêu dạng:
a/ 4
*b/ 3
c/ 2
d/ 1


Câu 3: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
SCR có mặt trong kiểu điều khiển nào của bộ chỉnh lưu:
*a/ điều khiển bán phần và điều khiển hoàn toàn
b/ điều khiển bán phần và không điều khiển
c/ điều khiển hoàn toàn và không điều khiển
d/ điều khiển hoàn toàn, không điều khiển và điều khiển bán phần
Câu 4: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Diode và SCR có mặt đồng thời trong kiểu điều khiển nào của bộ chỉnh lưu:
a/ điều khiển bán phần, điều khiển hoàn toàn và không điều khiển
b/ điều khiển bán phần và không điều khiển
c/ điều khiển bán phần và điều khiển hoàn toàn

*d/ điều khiển bán phần
Câu 5: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Trong các bộ chỉnh lưu nào, dòng điện chỉ đi qua các dây pha:
*a/ Chỉnh lưu cầu 3 pha và chỉnh lưu cầu 1 pha
b/ Chỉnh lưu tia 1 pha và chỉnh lưu tia 3 pha
c/ Chỉnh lưu cầu 3 pha và chỉnh lưu tia 3 pha
d/ Chỉnh lưu tia 1 pha và chỉnh lưu cầu 1 pha
Câu 6: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Trong các bộ chỉnh lưu nào, dòng điện đi qua cả dây pha và dây trung tính:
a/ Chỉnh lưu cầu 3 pha và chỉnh lưu tia 3 pha
b/ Chỉnh lưu tia 1 pha và chỉnh lưu cầu 1 pha
c/ Chỉnh lưu cầu 3 pha và chỉnh lưu cầu 1 pha
*d/ Chỉnh lưu tia 1 pha và chỉnh lưu tia 3 pha
Câu 7: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Số xung của điện áp ngõ ra bộ chỉnh lưu tia 3 pha là:
a/ 1
b/ 2
*c/ 3

d/ 4
Câu 8: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Số xung của điện áp ngõ ra bộ chỉnh lưu cầu 3 pha là:
a/ 5
*b/ 6
c/ 3
d/ 4


Câu 9: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Phát biểu nào sai về chế độ nghịch lưu của bộ chỉnh lưu:
a/ Xảy ra với tất cả góc kích α > π /2
*b/ Áp dụng cho tất cả các loại tải R, RL, RLE
c/ Năng lượng từ tải một chiều trả về lưới nguồn xoay chiều
d/ Thực hiện với bộ chỉnh lưu điều khiển hoàn toàn
Câu 10: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Trong bộ chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn, mỗi thyristor dẫn điện trong:
a/ 2 trong 6 chu kỳ

*b/ 4 trong 6 chu kỳ
c/ 1 trong 3 chu kỳ
d/ 2 trong 3 chu kỳ
Câu 11: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Trong mạch động lực bộ chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển bán phần đối xứng, có:
*a/ 3 thyristor và 3 diode
b/ 2 thyristor và 4 diode
c/ 4 thyristor và 2 diode
d/ 6 thyristor
Câu 12: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho bộ chỉnh lưu cầu 1 pha có trị hiệu dụng áp pha nguồn U, tải RLE với L rất lớn
làm dòng tải liên tục. Điện áp chỉnh lưu trung bình ngõ ra được tính theo:
2 cos 
a/ U d 
U

2 1  cos  
b/ U d 
U

2 2 cos 
*c/ U d 

U

2 2 1  cos  
d/ U d 
U

Câu 13: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho bộ chỉnh lưu tia 3 pha có trị hiệu dụng áp pha nguồn U tải RLE với L rất lớn
làm dòng tải liên tục. Điện áp chỉnh lưu trung bình ngõ ra được tính theo:
3 6 cos 
*a/ U d 
U
2
3 6 (1  cos  )
b/ U d 
U
2
3 6 cos 
c/ U d 
U



d/ U d 

3 6 (1  cos  )

U


Câu 14: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho bộ chỉnh lưu tia 3 pha có trị hiệu dụng áp pha nguồn U, f = 50Hz, tải RLE với
L rất lớn làm dòng tải liên tục. Chu kỳ của sóng điện áp chỉnh lưu ngõ ra là:
a/ 3.33ms
*b/ 6.67 ms
c/ 8.33ms
d/ 16.67 ms
Câu 15: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho bộ chỉnh lưu cầu 3 pha có trị hiệu dụng áp pha nguồn U, f = 60Hz, tải RLE
với L rất lớn làm dòng tải liên tục. Chu kỳ của sóng điện áp chỉnh lưu ngõ ra là:
*a/ 2.78ms
b/ 5.56ms
c/ 10ms
d/ 20ms
Câu 16: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 

Cho mạch chỉnh lưu mạch tia 3 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp pha
nguồn là 220V, tải có L rất lớn, R = 10, E = 40V, góc kích  = 20o. Giá trị trung
bình của điện áp chỉnh lưu là:
a/ 214.8V
b/ 218.4V
*c/ 241.8V
d/ 248.1V
Câu 17: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp pha
nguồn là 200V, tải có L rất lớn, R = 8, E = 20V, góc kích  = 25o. Giá trị trung
bình của điện áp chỉnh lưu là:
a/ 414V
b/ 434V
c/ 404V
*d/ 424V
Câu 18: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp nguồn
là 180V, tải có L rất lớn, R = 20, E = 40V, góc kích  = 30o. Giá trị trung bình của
điện áp chỉnh lưu là:
a/ 130.35V
*b/ 140.35V



c/ 150.35V
d/ 160.35V
Câu 19: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch tia 1 pha toàn kỳ điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng
áp nguồn là 220V, tải có L rất lớn, R = 30, E = 20V, góc kích  = 60o. Giá trị trung
bình của điện áp chỉnh lưu là:
*a/ 99V
b/ 89V
c/ 79V
d/ 69V
Câu 20: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển bán phần đối xứng có trị hiệu dụng
áp nguồn là 220V, tải có L rất lớn, R = 10, E = 20V, góc kích  = 60o. Giá trị trung
bình của điện áp chỉnh lưu là:
a/ 128.55V
b/ 138.55V
*c/ 148.55V
d/ 158.55V
Câu 21: Dễ 
Trung bình 
Khó 

Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển bán phần không đối xứng có trị
hiệu dụng áp nguồn là 220V, tải có L rất lớn, R = 20, E = 40V, góc kích  = 30o.
Giá trị trung bình của điện áp chỉnh lưu là:
a/ 154.8V
b/ 164.8V
c/ 174.8V
*d/ 184.8V
Câu 22: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch tia 3 pha điều khiển hoàn toàn với tải RLE có L rất lớn,
góc kích  = 30o. Thyristor V1 dẫn điện trong khoảng:
*a/ 60o đến 1800
b/ 30o đến 1500
c/ 60o đến 1200
d/ 30o đến 900
Câu 23: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn với tải RLE có L rất lớn,
góc kích  = 60o. Thyristor V1 dẫn điện trong khoảng:
a/ 30o đến 90o
b/ 60o đến 120o



*c/ 90o đến 150o
d/ 120o đến 180o
Câu 24: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển hoàn toàn với tải RLE có L rất lớn,
góc kích  = 90o. Thyristor V1 dẫn điện trong khoảng:
a/ 90o đến 180o
*b/ 90o đến 270o
c/ 0o đến 90o
d/ 0o đến 180o
Câu 25: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch tia 1 pha điều khiển hoàn toàn với tải RLE có L rất lớn,
góc kích  = 45o. Thyristor V1 dẫn điện trong khoảng:
a/ 0o đến 135o
b/ 0o đến 180o
c/ 45o đến 180o
*d/ 45o đến 225o
Câu 26: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 

Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển bán phần đối xứng với tải RLE có L
rất lớn, góc kích  = 90o. Thyristor V1 dẫn điện trong khoảng:
*a/ 90o đến 180o
b/ 90o đến 270o
c/ 0o đến 90o
d/ 0o đến 180o
Câu 27: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển bán phần không đối xứng với tải
RLE có L rất lớn, góc kích  = 45o. Thyristor V1 dẫn điện trong khoảng:
a/ 0o đến 135o
b/ 0o đến 180o
*c/ 45o đến 180o
d/ 45o đến 225o
Câu 28: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch tia 3 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp pha
nguồn là 220V, tải có L rất lớn, R = 20, E = 20V. Khi điện áp chỉnh lưu trung bình
bằng 220V, góc kích có giá trị là:
a/ 30.2o
*b/ 31.2o
c/ 32.2o
d/ 33.2o



Câu 29: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp pha
nguồn là 220V, tải có L rất lớn, R = 15, E = 30V. Khi điện áp chỉnh lưu trung bình
bằng 330V, góc kích có giá trị là:
*a/ 50.1o
b/ 60.1o
c/ 70.1o
d/ 80.1o
Câu 30: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp nguồn
là 200V, tải có L rất lớn, R = 10, E = 30V. Khi điện áp chỉnh lưu trung bình bằng
150V, góc kích có giá trị là:
a/24.6o
b/ 27.6o
c/ 30.6o
*d/ 33.6o
Câu 31: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 

Cho mạch chỉnh lưu mạch tia 1 pha toàn kỳ điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng
áp nguồn là 110V, tải có L rất lớn, R = 10, E = 40V. Khi điện áp chỉnh lưu trung
bình bằng 80V, góc kích có giá trị là:
a/ 30.1o
b/ 33.1o
*c/ 36.1o
d/ 39.1o
Câu 32: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển bán phần đối xứng có trị hiệu dụng
áp nguồn là 220V, tải có L rất lớn, R = 20, E = 30V. Khi điện áp chỉnh lưu trung
bình bằng 120V, góc kích có giá trị là:
a/ 67.8o
*b/ 77.8o
c/ 87.8o
d/ 97.8o
Câu 33: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển bán phần không đối xứng có trị
hiệu dụng áp nguồn là 200V, tải có L rất lớn, R = 40, E = 10V. Khi điện áp chỉnh
lưu trung bình bằng 160V, góc kích có giá trị là:
*a/ 39o
b/ 40o



c/ 41o
d/ 42o
Câu 34: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch tia 3 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp pha
nguồn là 250V, tải có L rất lớn, R = 10, E = 50V. Giá trị lớn nhất của điện áp chỉnh
lưu trung bình là:
a/ 262.4V
b/ 272.4V
c/ 282.4V
*d/ 292.4V
Câu 35: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp pha
nguồn là 240V, tải có L rất lớn, R = 25, E = 30V. Giá trị lớn nhất của điện áp chỉnh
lưu trung bình là:
a/ 541.4V
b/ 551.4V
*c/ 561.4V
d/ 571.4V
Câu 36: Dễ 
Trung bình 
Khó 

Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp nguồn
là 230V, tải có L rất lớn, R = 20, E = 50V. Giá trị lớn nhất của điện áp chỉnh lưu
trung bình là:
a/ 197V
*b/ 207V
c/ 217V
d/ 227V
Câu 37: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch tia 1 pha toàn kỳ điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng
áp nguồn là 190V, tải có L rất lớn, R = 30, E = 10V. Giá trị lớn nhất của điện áp
chỉnh lưu trung bình là:
*a/ 171V
b/ 173V
c/ 175V
d/ 177V
Câu 38: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển bán phần đối xứng có trị hiệu dụng
áp nguồn là 110V, tải có L rất lớn, R = 10, E = 30V. Giá trị lớn nhất của điện áp
chỉnh lưu trung bình là:



a/ 93V
b/ 95V
c/ 97V
*d/ 99V
Câu 39: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển bán phần không đối xứng có trị
hiệu dụng áp nguồn là 160V, tải có L rất lớn, R = 40, E = 10V. Giá trị lớn nhất của
điện áp chỉnh lưu trung bình là:
a/ 124V
b/134V
*c/ 144V
d/ 154V
Câu 40: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch tia 3 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp pha
nguồn là 220V, tải có L rất lớn, R = 20, E = 40V, góc kích  = 60o. Dòng điện
chỉnh lưu trung bình có giá trị là:
a/ 6.4A
*b/ 4.4A
c/ 5.4A
d/ 3.4A
Câu 41: Dễ 

Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp pha
nguồn là 250V, tải có L rất lớn, R = 50, E = 20V, góc kích  = 30o. Dòng điện
chỉnh lưu trung bình có giá trị là:
*a/ 9.7A
b/ 9.9A
c/ 10.1A
d/10.3A
Câu 42: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp nguồn
là 200V, tải có L rất lớn, R = 40, E = 20V, góc kích  = 60o. Dòng điện chỉnh lưu
trung bình có giá trị là:
a/ 2.50A
b/ 2.25A
c/ 2.00A
*d/ 1.75A
Câu 43: Dễ 
Trung bình 
Hoán các phương án: Có 

Khó 
Không 



Cho mạch chỉnh lưu mạch tia 1 pha toàn kỳ điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng
áp nguồn là 100V, tải có L rất lớn, R = 5, E = 15V, góc kích  = 60o. Dòng điện
chỉnh lưu trung bình có giá trị là:
*a/ 6A
b/ 7A
c/ 8A
d/ 9A
Câu 44: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển bán phần đối xứng có trị hiệu dụng
áp nguồn là 150V, tải có L rất lớn, R = 10, E = 20V, góc kích  = 30o. Dòng điện
chỉnh lưu trung bình có giá trị là:
a/ 8.6A
*b/ 10.6A
c/ 12.6A
d/ 14.6A
Câu 45: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển bán phần không đối xứng có trị
hiệu dụng áp nguồn là 180V, tải có L rất lớn, R = 30, E = 30V, góc kích  = 30o.
Dòng điện chỉnh lưu trung bình có giá trị là:
a/ 2.6A
*b/ 3.6A

c/ 4.6A
d/ 5.6A
Câu 46: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch tia 3 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp pha
nguồn là 200V, tải có L rất lớn, R = 20, E = 30V. Khi dòng điện chỉnh lưu trung
bình bằng 8A, góc kích có giá trị là:
a/ 32.68o
b/ 33.68o
c/ 34.68o
*d/ 35.68o
Câu 47: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp pha
nguồn là 220V, tải có L rất lớn, R = 40, E = 40V. Khi công suất trung bình của tải
bằng 2000W, góc kích có giá trị là:
a/ 51.85o
*b/ 53.85o
c/ 55.85o
d/ 57.85o


Câu 48: Dễ 
Trung bình 

Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp nguồn
là 180V, tải có L rất lớn, R = 10, E = 20V, góc kích  = 45o . Hệ số công suất
nguồn có giá trị là:
a/ 2 
b/ 2 2
*c/ 2 
d/ 1 
Câu 49: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch tia 3 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp pha
nguồn là 200V, tải có L rất lớn, R = 20, E = 40V, góc kích  = 60o. Trị trung bình
của dòng qua thyristor V1 là:
*a/2.32A
b/ 2.42A
c/ 2.52A
d/ 2.62A
Câu 50: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp pha
nguồn là 180V, tải có L rất lớn, R = 40, E = 50V, góc kích  = 60o. Trị hiệu dụng
của dòng qua pha nguồn là:I=sqrt(2)/sqrt(3).Id

a/ 2.32A
b/ 2.60A
*c/ 3.28A
d/ 3.67A
Câu 51: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp nguồn
là 300V, tải có L rất lớn, R = 20, E =40V . Giá trị lớn nhất của hệ số công suất
nguồn là:
a/ 0.6
b/ 0.7
c/ 0.8
*d/ 0.9
Câu 52: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp pha
nguồn là 250V, tải có L rất lớn, R = 40, E =20V . Giá trị lớn nhất của hệ số công
suất nguồn là:
a/ 0.94
*b/ 0.96


c/ 0.98
d/ 1.00

Câu 53: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha có trị hiệu dụng áp nguồn là 200V, góc kích
 30 0 . Điện áp chỉnh lưu trung bình có giá trị nhỏ nhất ứng với:
*a/ kiểu điều khiển hoàn toàn và tải RLE có L rất lớn
b/ kiểu điều khiển bán phần đối xứng và tải RLE có L rất lớn
c/ kiểu điều khiển bán phần không đối xứng và tải RLE có L rất lớn
d/ kiểu điều khiển hoàn toàn và tải thuần trở R
Câu 54: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 3 pha điều khiển bán phần đối xứng có trị hiệu dụng
áp pha nguồn là 200V, tải có L rất lớn, R = 20, E =20V, góc kích  = 30o . Điện áp
chỉnh lưu trung bình có giá trị là:
a/ 203V
b/ 218V
c/ 405V
*d/ 436V
Câu 55: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 3 pha điều khiển bán phần đối xứng có trị hiệu dụng
áp pha nguồn là 220V, tải có L rất lớn, R = 20, E =40V, góc kích  = 70o . Trị hiệu

dụng của dòng qua pha nguồn là:
a/ 8.44A
*b/ 8.82A
c/ 11.93A
d/ 12.47A


Chương 3
Câu 1: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Trong bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha, khi công suất nhỏ có thể thay thế
các SCR bằng:
a/ 1 DIAC
*b/ 1 TRIAC
c/ 2 MOSFET
d/ 2 DIODE
Câu 2: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Trong bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha đối với tải thuần trở, góc điều
khiển có thể thay đổi:
a/ từ 0o đến 90o
b/ từ 90o đến 180o
*c/ từ 0o đến 180o
d/ tùy độ lớn tải

Câu 3: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Hệ số công suất của bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha tải thuần trở:
a/ tăng khi góc kích tăng và đạt giá trị lớn nhất khi góc kích bằng 180o
b/ tăng khi góc kích tăng và đạt giá trị nhỏ nhất khi góc kích bằng 180o
c/ giảm khi góc kích tăng và đạt giá trị lớn nhất khi góc kích bằng 180o
*d/ giảm khi góc kích tăng và đạt giá trị nhỏ nhất khi góc kích bằng 180o
Câu 4: Dễ 
Trung bình 
Hoán các phương án: Có 

Khó 
Không 


Bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha tải thuần cảm có dòng tải:
*a/ Liên tục hay gián đoạn tùy góc kích
b/ Liên tục hay gián đoạn tùy độ lớn tải
c/ Luôn luôn gián đoạn
d/ Luôn luôn liên tục
Câu 5: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Bộ biến đổi công suất xoay chiều 3 pha có bao nhiêu cặp SCR mắc đối song:
a/ 6

b/ 5
c/ 4
*d/ 3
Câu 6: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Chọn phát biểu đúng về bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha:
a/ Áp ngõ ra có trị hiệu dụng thấp hơn áp ngõ vào
*b/ Áp ngõ ra luôn luôn cùng tần số với áp ngõ vào
c/ Áp ngõ ra luôn luôn có thể điều chỉnh vô cấp
d/ Áp ngõ ra được cấp vào động cơ một chiều
Câu 7: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Chọn phát biểu đúng về bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha:
a/ Dạng sóng dòng điện luôn cùng dạng điện áp ngõ ra khi tải thuần cảm.
b/ Dạng sóng dòng điện luôn khác dạng điện áp ngõ ra khi tải thuần cảm.
*c/ Dạng sóng dòng điện luôn cùng dạng điện áp ngõ ra khi tải thuần trở.
d/ Dạng sóng dòng điện luôn khác dạng điện áp ngõ ra khi tải thuần trở.
Câu 8: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Trong bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha đối với tải thuần cảm, góc điều
khiển có thể thay đổi:

a/ từ 0o đến 90o
*b/ từ 90o đến 180o
c/ từ 0o đến 180o
d/ tùy độ lớn tải
Câu 9: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Trong bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha đối với tải trở-cảm, góc điều khiển
có thể thay đổi:
a/ từ 0o đến 90o
b/ từ 90o đến 180o
c/ từ 0o đến 180o
*d/ tùy độ lớn tải
Câu 10: Dễ 

Trung bình 

Khó 


Hoán các phương án: Có 
Không 
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của khoảng thay đổi góc kích trong bộ biến đổi công
suất xoay chiều một pha đối với 3 loại tải thuần trở, tải thuần cảm, tải trở-cảm:
*a/ tải thuần cảm, tải trở-cảm, tải thuần trở
b/ tải thuần cảm, tải thuần trở, tải trở-cảm
c/ tải thuần trở, tải trở-cảm, tải thuần cảm
d/ tải thuần trở, tải thuần cảm, tải trở-cảm

Câu 11: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha tải thuần trở, góc điều khiển  90o .
Thyristor V1 dẫn điện trong khoảng:
a/ 0o đến 90o
b/ 0o đến 180o
*c/ 90o đến 180o
d/ 90o đến 270o
Câu 12: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha tải thuần cảm, góc điều khiển
 2 3 . Thyristor V1 dẫn điện trong khoảng:
a/ (2 3 ; 3 3)
*b/ (2 3 ; 4 3)
c/ (2 3 ; 5 3)
d/ (2 3 ; 6 3)
Câu 13: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Bộ biến đổi công suất xoay chiều 1 pha có trị hiệu dụng áp nguồn U = 200V,
f=50Hz cấp nguồn cho tải thuần trở R = 20. Công suất tiêu thụ của tải có giá trị
lớn nhất là:

a/ 707W
b/ 1000W
c/ 1414W
*d/ 2000W
Câu 14: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Bộ biến đổi công suất xoay chiều 1 pha có trị hiệu dụng áp nguồn U = 220V,
f=50Hz cấp nguồn cho tải thuần cảm L = 31.83mH. Công suất tiêu thụ của tải có
giá trị lớn nhất là:
*a/ 4840W
b/ 3422W
c/ 2420W
d/ 1711W
Câu 15: Dễ 
Trung bình 
Hoán các phương án: Có 

Khó 
Không 


Bộ biến đổi công suất xoay chiều 1 pha có trị hiệu dụng áp nguồn U = 220V cấp
nguồn cho tải trở R = 8, góc kích bằng 450. Áp ngõ ra có trị hiệu dụng là:
a/ 207.8V
b/ 208.8V
*c/ 209.8V
d/ 210.8V

Câu 16: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Bộ biến đổi công suất xoay chiều 1 pha có trị hiệu dụng áp nguồn U = 180V cấp
nguồn cho tải trở R = 30, góc kích bằng 900. Dòng tải có trị hiệu dụng là:
a/ 4.14A
*b/ 4.24A
c/ 4.34A
d/ 4.44A
Câu 17: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha có trị hiệu dụng áp nguồn U=220V cấp
nguồn cho tải trở R= 40, góc kích bằng 450. Hệ số công suất nguồn có giá trị là:
a/ 0.5
b/ 0.707
*c/ 0.95
d/ 1.0
Câu 18: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha có trị hiệu dụng áp nguồn U=220V cấp
nguồn cho tải thuần cảm L = 20mH, góc kích bằng 1350. Dòng điện tải có giá trị lớn
nhất khi góc pha có giá trị:

a/ 45o
b/ 90o
c/ 135o
*d/ 180o
Câu 19: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha có trị hiệu dụng áp nguồn U=220V cấp
nguồn cho tải thuần cảm L = 40mH, góc kích bằng 1200. Dòng điện tải có giá trị
nhỏ nhất khi góc pha có giá trị:
*a/ 360o
b/ 300o
c/ 240o
d/ 180o
Câu 20: Dễ 
Trung bình 
Hoán các phương án: Có 

Khó 
Không 


Bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha có trị hiệu dụng áp nguồn U=220V cấp
nguồn cho tải thuần trở R = 40, góc kích bằng 1200. Dòng điện tải có giá trị lớn
nhất khi góc pha có giá trị:
a/ 90o
*b/ 120o
c/ 150o

d/ 180o
Câu 21: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha có trị hiệu dụng áp nguồn U=200V cấp
nguồn cho tải cảm L = 200mH, góc kích bằng 600. Điện áp ngõ ra có trị hiệu dụng:
a/ 120V
b/ 160V
c/ 180V
*d/ 200V
Câu 22: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha có trị hiệu dụng áp nguồn U=220V,
f=50Hz cấp nguồn cho tải trở-cảm có R = 20, L = 63.66mH. Đặc tính tải là điều
khiển được khi góc kích:
a/  > 135o
b/  > 90o
*c/  > 45o
d/  > 0o
Câu 23: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha có trị hiệu dụng áp nguồn U=220V cấp

nguồn cho tải cảm L = 200mH, góc kích bằng 1200. Trị hiệu dụng của điện áp ngõ
ra bằng:
*a/ 137.6V
b/ 147.6V
c/ 157.6V
d/ 167.6V
Câu 24: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha có trị hiệu dụng áp nguồn U=200V cấp
nguồn cho tải trở R = 100. Khi công suất tải bằng một nửa công suất tối đa của tải,
giá trị của góc kích bằng:
a/ 0o
b/ 45o
*c/ 90o
d/ 180o
Câu 25: Dễ 

Trung bình 

Khó 


Hoán các phương án: Có 
Không 
Bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha có trị hiệu dụng áp nguồn U=220V cấp
nguồn cho tải trở R = 11, góc kích  = 60o. Trị trung bình của dòng qua SCR
bằng:

*a/ 6.75A
b/ 13.5A
c/ 7.75A
d/ 15.5A
Câu 26: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha có trị hiệu dụng áp nguồn U=220V cấp
nguồn cho tải trở R = 40, góc kích  = 30o. Trị hiệu dụng của dòng qua SCR bằng:
*a/ 3.83A
b/ 4.84A
c/ 5.85A
d/ 6.86A
Câu 27: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha có trị hiệu dụng áp nguồn U=200V cấp
nguồn cho tải trở R = 20. Giá trị của góc kích  để áp ngõ ra có trị hiệu dụng
100V là:
a/  = 110o
b/  = 112o
*c/  = 114o
d/  = 116o
Câu 28: Dễ 
Trung bình 
Khó 

Hoán các phương án: Có 
Không 
Bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha được điều khiển theo phương pháp tỷ lệ
thời gian. Biết trị hiệu dụng áp nguồn U=220V, tải trở R = 100, thời gian đóng 1
giây, thời gian ngắt 2 giây. Áp tải có trị hiệu dụng:
a/ 73.3V
b/ 110.0V
*c/ 127.0V
d/ 155.6V
Câu 29: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha có trị hiệu dụng áp nguồn U=220V,
f=50Hz cấp nguồn cho tải trở-cảm có R = 40, L =127.32mH, góc kích  = 30o. Trị
hiệu dụng của dòng tải là:
a/ 3.29A
b/ 3.49A
c/ 3.69A
*d/ 3.89A


Câu 30: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha có trị hiệu dụng áp nguồn U=220V,
f=50Hz cấp nguồn cho tải cảm L = 254.65mH, góc kích bằng 300. Trị hiệu dụng của

dòng tải là:
a/ 2.65A
*b/ 2.75A
c/ 2.85A
d/ 2.95A

Chương 4
Câu 1: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Linh kiện điều khiển trong bộ biến đổi điện áp một chiều là:
a/ Linh kiện điều khiển đóng được
b/ Linh kiện điều khiển ngắt được
*c/ Linh kiện điều khiển đóng ngắt được
d/ Linh kiện không điều khiển đóng ngắt được
Câu 2: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Linh kiện nào sau đây không dùng để điều khiển trong bộ biến đổi điện áp 1 chiều:
a/ BJT
b/ MOSFET


c/ IGBT
*d/ SCR
Câu 3: Dễ 

Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Cho U là điện áp nguồn DC, điện áp tải trong bộ biến đổi điện áp một chiều có thể
có các giá trị sau:
*a/ U, 0 và +U
b/ U và +U
c/ 0 và +U
d/ 0 và U
Câu 4: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Trong bộ biến đổi điện áp một chiều, điện áp tải:
a/ có dạng một đường thẳng
*b/ có dạng xung
c/ có dạng theo tham số tải
d/ có dạng tam giác
Câu 5: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Trong bộ biến đổi điện áp một chiều kép dạng đảo áp, điện áp tải trung bình có giá
trị bằng 0 khi tỷ số  giữa thời gian đóng T1 và chu kỳ đóng ngắt T có giá trị là:
a/ 0
b/ 0.25
*c/ 0.5

d/ 0.75
Câu 6: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Trong bộ biến đổi điện áp một chiều kép dạng đảo dòng, điện áp tải trung bình có
giá trị bằng 0 khi tỷ số  giữa thời gian đóng T1 và chu kỳ đóng ngắt T có giá trị là:
*a/ 0
b/ 0.25
c/ 0.5
d/ 1.0
Câu 7: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Nguyên lý chuyển đổi năng lượng qua biến thế trong hình dưới là nguyên lý:


*a/ feedforward
b/ flyback
c/ half-bridge
d/ full-bridge
Câu 8: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Nguyên lý chuyển đổi năng lượng qua biến thế trong hình dưới là nguyên lý:


a/ feedforward
*b/ flyback
c/ half-bridge
d/ full-bridge
Câu 9: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Nguyên lý chuyển đổi năng lượng qua biến thế trong hình dưới là nguyên lý:

a/ feedforward
b/ flyback
*c/ half-bridge
d/ full-bridge
Câu 10: Dễ 
Trung bình 
Khó 
Hoán các phương án: Có 
Không 
Nguyên lý chuyển đổi năng lượng qua biến thế trong hình dưới là nguyên lý:

a/ feedforward
b/ flyback
c/ half-bridge
*d/ full-bridge



×