Chương 1 & mở đầu
Câu 1: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Linh kiện nào sau đây là linh kiện điều khiển đóng ngắt được:
a/ BJT và SCR
*b/ MOSFET và IGBT
c/ DIODE và TRIAC
d/ DIAC và GTO
Câu 2: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Linh kiện được sử dụng để làm giảm độ gợn sóng của áp một chiều là:
a/ Diode zener.
b/ Bộ ổn áp.
c/ Cuộn cảm.
*d/ Tụ điện.
Câu 3: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Số chế độ vận hành của TRIAC làTriac có bao nhiêu cách kích dẫn?
*a/ 4
b/ 3
c/ 2
d/ 1
Câu 4: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Chọn phát biểu sai về trạng thái đóng của linh kiện bán dẫn công suất:
a/ Linh kiện có tác dụng như một điện trở rất bé.
b/ Dòng qua linh kiện phụ thuộc trạng thái mạch.
*c/ Linh kiện có tác dụng như một điện trở rất lớn.
d/ Độ sụt áp trên linh kiện xem như không đáng kể.
Câu 5: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Phát biểu nào sau đây đúng về trạng thái ngắt của linh kiện bán dẫn công suất
a/ Dòng qua linh kiện ở trạng thái này rất lớn.
*b/ Linh kiện có tác dụng như một điện trở rất lớn.
c/ Độ sụt áp không phụ thuộc mạch bên ngoài.
d/ Linh kiện có tác dụng như một điện trở rất bé.
Câu 6: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Tín hiệu điều khiển đóng/ngắt linh kiện bán dẫn công suất có thể là:
a/ Âm thanh, dòng điện, điện áp,
b/ Âm thanh, ánh sáng, điện áp
c/ Dòng điện, âm thanh, ánh sáng
*d/ Dòng điện, điện áp, ánh sáng
Câu 7: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Tỷ số giữa giá trị lớn nhất và giá trị hiệu dụng của một sóng tuần hoàn gọi là:cực
đại
a/ Hệ số dạng
b/ Hệ số công suất
*c/ Hệ số đỉnh
d/ Hệ số méo dạng
Câu 8: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Tỷ số giữa giá trị lớn nhất và giá trị hiệu dụng đối với tín hiệu áp hình sine bằng:
*a/ 2
b/ 1
c/ 1 2
d/ 0.5
Câu 9: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Trị hiệu dụng của sóng vuông lưỡng cực có điện áp đỉnh-đỉnh 30V bằng:
a/ 7.5 2V
*b/ 15V
c/ 15 2V
d/ 30V
Câu 10: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Khi đã được kích đóng, SCR sẽ duy trì trạng thái đóng nếu:
a/ đủ điện áp
b/ đủ dòng điện cổng
c/ đủ dòng ngược
*d/ đủ dòng giữ
Câu 11: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho dạng sóng điện áp tuần hoàn như hình vẽ:
Giá trị trung bình của điện áp là :
a/ 6.3V
b/ 7.3V
*c/ 8.3V
d/ 9.3V
Câu 12: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho dạng sóng điện áp tuần hoàn như hình vẽ:
Giá trị hiệu dụng của điện áp là :
a/ 56.9V
b/ 46.9V
c/ 36.9V
*d/ 26.9V
Câu 13: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho dạng sóng điện áp tuần hoàn như hình vẽ:
Giá trị trung bình của trị tuyệt đối điện áp là :
a/ 33.33V
b/ 13.33V
*c/ 66.66V
d/ 46.66V
Câu 14: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho dạng sóng điện áp tuần hoàn như hình vẽ:
Hệ số đỉnh của điện áp là :
a/ 1.43
b/ 1.39
c/ 1.35
*d/ 1.31
Câu 15: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho dạng sóng điện áp tuần hoàn như hình vẽ:
Hệ số dạng đỉnh của điện áp là :
a/ 1.0
*b/ 1.1
c/ 1.2
d/ 1.3
Câu 16: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho dạng sóng điện áp và dòng điện tuần hoàn như hình vẽ:
Công suất trung bình có giá trị :
*a/ 286.67W
b/ 277.78W
c/ 264.45W
d/255.56W
Câu 17: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho dạng sóng dòng điện tuần hoàn như hình vẽ:
Giá trị trung bình của dòng điện
a/ 2.17A
*b/ 3.17A
c/ 2.95A
d/ 3.95A
Câu 18: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho dạng sóng dòng điện tuần hoàn như hình vẽ:
Giá trị hiệu dụng của dòng điện :
a/ 4.55A
b/ 6.55A
*c/ 7.55A
d/ 8.55A
Câu 19: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho dạng sóng điện áp có phương trình : u (t ) U 2 sin 100t (V )
Giá trị trung bình của trị tuyệt đối điện áp là :
a/ U
b/ 2U
c/ 2U
*d/ 2 2 U
Câu 20: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho dạng sóng dòng điện có phương trình : i (t ) 14.14 sin 120t ( A)
Giá trị hiệu dụng của dòng điện là :
a/ 5.00A
b/ 7.07A
*c/ 10.00A
d/14.14A
Chương 2
Câu 1: Dễ
Trung bình
Hoán các phương án: Có
Số cách phân loại bộ chỉnh lưu:
a/ 1
b/ 2
*c/ 3
d/ 4
Khó
Không
Câu 2: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Khi phân loại bộ chỉnh lưu theo phương pháp điều khiển, bộ chỉnh lưu
có bao nhiêu dạng:
a/ 4
*b/ 3
c/ 2
d/ 1
Câu 3: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
SCR có mặt trong kiểu điều khiển nào của bộ chỉnh lưu:
*a/ điều khiển bán phần và điều khiển hoàn toàn
b/ điều khiển bán phần và không điều khiển
c/ điều khiển hoàn toàn và không điều khiển
d/ điều khiển hoàn toàn, không điều khiển và điều khiển bán phần
Câu 4: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Diode và SCR có mặt đồng thời trong kiểu điều khiển nào của bộ chỉnh lưu:
a/ điều khiển bán phần, điều khiển hoàn toàn và không điều khiển
b/ điều khiển bán phần và không điều khiển
c/ điều khiển bán phần và điều khiển hoàn toàn
*d/ điều khiển bán phần
Câu 5: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Trong các bộ chỉnh lưu nào, dòng điện chỉ đi qua các dây pha:
*a/ Chỉnh lưu cầu 3 pha và chỉnh lưu cầu 1 pha
b/ Chỉnh lưu tia 1 pha và chỉnh lưu tia 3 pha
c/ Chỉnh lưu cầu 3 pha và chỉnh lưu tia 3 pha
d/ Chỉnh lưu tia 1 pha và chỉnh lưu cầu 1 pha
Câu 6: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Trong các bộ chỉnh lưu nào, dòng điện đi qua cả dây pha và dây trung tính:
a/ Chỉnh lưu cầu 3 pha và chỉnh lưu tia 3 pha
b/ Chỉnh lưu tia 1 pha và chỉnh lưu cầu 1 pha
c/ Chỉnh lưu cầu 3 pha và chỉnh lưu cầu 1 pha
*d/ Chỉnh lưu tia 1 pha và chỉnh lưu tia 3 pha
Câu 7: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Số xung của điện áp ngõ ra bộ chỉnh lưu tia 3 pha là:
a/ 1
b/ 2
*c/ 3
d/ 4
Câu 8: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Số xung của điện áp ngõ ra bộ chỉnh lưu cầu 3 pha là:
a/ 5
*b/ 6
c/ 3
d/ 4
Câu 9: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Phát biểu nào sai về chế độ nghịch lưu của bộ chỉnh lưu:
a/ Xảy ra với tất cả góc kích α > π /2
*b/ Áp dụng cho tất cả các loại tải R, RL, RLE
c/ Năng lượng từ tải một chiều trả về lưới nguồn xoay chiều
d/ Thực hiện với bộ chỉnh lưu điều khiển hoàn toàn
Câu 10: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Trong bộ chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn, mỗi thyristor dẫn điện trong:
a/ 2 trong 6 chu kỳ
*b/ 4 trong 6 chu kỳ
c/ 1 trong 3 chu kỳ
d/ 2 trong 3 chu kỳ
Câu 11: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Trong mạch động lực bộ chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển bán phần đối xứng, có:
*a/ 3 thyristor và 3 diode
b/ 2 thyristor và 4 diode
c/ 4 thyristor và 2 diode
d/ 6 thyristor
Câu 12: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho bộ chỉnh lưu cầu 1 pha có trị hiệu dụng áp pha nguồn U, tải RLE với L rất lớn
làm dòng tải liên tục. Điện áp chỉnh lưu trung bình ngõ ra được tính theo:
2 cos
a/ U d
U
2 1 cos
b/ U d
U
2 2 cos
*c/ U d
U
2 2 1 cos
d/ U d
U
Câu 13: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho bộ chỉnh lưu tia 3 pha có trị hiệu dụng áp pha nguồn U tải RLE với L rất lớn
làm dòng tải liên tục. Điện áp chỉnh lưu trung bình ngõ ra được tính theo:
3 6 cos
*a/ U d
U
2
3 6 (1 cos )
b/ U d
U
2
3 6 cos
c/ U d
U
d/ U d
3 6 (1 cos )
U
Câu 14: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho bộ chỉnh lưu tia 3 pha có trị hiệu dụng áp pha nguồn U, f = 50Hz, tải RLE với
L rất lớn làm dòng tải liên tục. Chu kỳ của sóng điện áp chỉnh lưu ngõ ra là:
a/ 3.33ms
*b/ 6.67 ms
c/ 8.33ms
d/ 16.67 ms
Câu 15: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho bộ chỉnh lưu cầu 3 pha có trị hiệu dụng áp pha nguồn U, f = 60Hz, tải RLE
với L rất lớn làm dòng tải liên tục. Chu kỳ của sóng điện áp chỉnh lưu ngõ ra là:
*a/ 2.78ms
b/ 5.56ms
c/ 10ms
d/ 20ms
Câu 16: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch tia 3 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp pha
nguồn là 220V, tải có L rất lớn, R = 10, E = 40V, góc kích = 20o. Giá trị trung
bình của điện áp chỉnh lưu là:
a/ 214.8V
b/ 218.4V
*c/ 241.8V
d/ 248.1V
Câu 17: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp pha
nguồn là 200V, tải có L rất lớn, R = 8, E = 20V, góc kích = 25o. Giá trị trung
bình của điện áp chỉnh lưu là:
a/ 414V
b/ 434V
c/ 404V
*d/ 424V
Câu 18: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp nguồn
là 180V, tải có L rất lớn, R = 20, E = 40V, góc kích = 30o. Giá trị trung bình của
điện áp chỉnh lưu là:
a/ 130.35V
*b/ 140.35V
c/ 150.35V
d/ 160.35V
Câu 19: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch tia 1 pha toàn kỳ điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng
áp nguồn là 220V, tải có L rất lớn, R = 30, E = 20V, góc kích = 60o. Giá trị trung
bình của điện áp chỉnh lưu là:
*a/ 99V
b/ 89V
c/ 79V
d/ 69V
Câu 20: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển bán phần đối xứng có trị hiệu dụng
áp nguồn là 220V, tải có L rất lớn, R = 10, E = 20V, góc kích = 60o. Giá trị trung
bình của điện áp chỉnh lưu là:
a/ 128.55V
b/ 138.55V
*c/ 148.55V
d/ 158.55V
Câu 21: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển bán phần không đối xứng có trị
hiệu dụng áp nguồn là 220V, tải có L rất lớn, R = 20, E = 40V, góc kích = 30o.
Giá trị trung bình của điện áp chỉnh lưu là:
a/ 154.8V
b/ 164.8V
c/ 174.8V
*d/ 184.8V
Câu 22: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch tia 3 pha điều khiển hoàn toàn với tải RLE có L rất lớn,
góc kích = 30o. Thyristor V1 dẫn điện trong khoảng:
*a/ 60o đến 1800
b/ 30o đến 1500
c/ 60o đến 1200
d/ 30o đến 900
Câu 23: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn với tải RLE có L rất lớn,
góc kích = 60o. Thyristor V1 dẫn điện trong khoảng:
a/ 30o đến 90o
b/ 60o đến 120o
*c/ 90o đến 150o
d/ 120o đến 180o
Câu 24: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển hoàn toàn với tải RLE có L rất lớn,
góc kích = 90o. Thyristor V1 dẫn điện trong khoảng:
a/ 90o đến 180o
*b/ 90o đến 270o
c/ 0o đến 90o
d/ 0o đến 180o
Câu 25: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch tia 1 pha điều khiển hoàn toàn với tải RLE có L rất lớn,
góc kích = 45o. Thyristor V1 dẫn điện trong khoảng:
a/ 0o đến 135o
b/ 0o đến 180o
c/ 45o đến 180o
*d/ 45o đến 225o
Câu 26: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển bán phần đối xứng với tải RLE có L
rất lớn, góc kích = 90o. Thyristor V1 dẫn điện trong khoảng:
*a/ 90o đến 180o
b/ 90o đến 270o
c/ 0o đến 90o
d/ 0o đến 180o
Câu 27: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển bán phần không đối xứng với tải
RLE có L rất lớn, góc kích = 45o. Thyristor V1 dẫn điện trong khoảng:
a/ 0o đến 135o
b/ 0o đến 180o
*c/ 45o đến 180o
d/ 45o đến 225o
Câu 28: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch tia 3 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp pha
nguồn là 220V, tải có L rất lớn, R = 20, E = 20V. Khi điện áp chỉnh lưu trung bình
bằng 220V, góc kích có giá trị là:
a/ 30.2o
*b/ 31.2o
c/ 32.2o
d/ 33.2o
Câu 29: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp pha
nguồn là 220V, tải có L rất lớn, R = 15, E = 30V. Khi điện áp chỉnh lưu trung bình
bằng 330V, góc kích có giá trị là:
*a/ 50.1o
b/ 60.1o
c/ 70.1o
d/ 80.1o
Câu 30: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp nguồn
là 200V, tải có L rất lớn, R = 10, E = 30V. Khi điện áp chỉnh lưu trung bình bằng
150V, góc kích có giá trị là:
a/24.6o
b/ 27.6o
c/ 30.6o
*d/ 33.6o
Câu 31: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch tia 1 pha toàn kỳ điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng
áp nguồn là 110V, tải có L rất lớn, R = 10, E = 40V. Khi điện áp chỉnh lưu trung
bình bằng 80V, góc kích có giá trị là:
a/ 30.1o
b/ 33.1o
*c/ 36.1o
d/ 39.1o
Câu 32: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển bán phần đối xứng có trị hiệu dụng
áp nguồn là 220V, tải có L rất lớn, R = 20, E = 30V. Khi điện áp chỉnh lưu trung
bình bằng 120V, góc kích có giá trị là:
a/ 67.8o
*b/ 77.8o
c/ 87.8o
d/ 97.8o
Câu 33: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển bán phần không đối xứng có trị
hiệu dụng áp nguồn là 200V, tải có L rất lớn, R = 40, E = 10V. Khi điện áp chỉnh
lưu trung bình bằng 160V, góc kích có giá trị là:
*a/ 39o
b/ 40o
c/ 41o
d/ 42o
Câu 34: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch tia 3 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp pha
nguồn là 250V, tải có L rất lớn, R = 10, E = 50V. Giá trị lớn nhất của điện áp chỉnh
lưu trung bình là:
a/ 262.4V
b/ 272.4V
c/ 282.4V
*d/ 292.4V
Câu 35: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp pha
nguồn là 240V, tải có L rất lớn, R = 25, E = 30V. Giá trị lớn nhất của điện áp chỉnh
lưu trung bình là:
a/ 541.4V
b/ 551.4V
*c/ 561.4V
d/ 571.4V
Câu 36: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp nguồn
là 230V, tải có L rất lớn, R = 20, E = 50V. Giá trị lớn nhất của điện áp chỉnh lưu
trung bình là:
a/ 197V
*b/ 207V
c/ 217V
d/ 227V
Câu 37: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch tia 1 pha toàn kỳ điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng
áp nguồn là 190V, tải có L rất lớn, R = 30, E = 10V. Giá trị lớn nhất của điện áp
chỉnh lưu trung bình là:
*a/ 171V
b/ 173V
c/ 175V
d/ 177V
Câu 38: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển bán phần đối xứng có trị hiệu dụng
áp nguồn là 110V, tải có L rất lớn, R = 10, E = 30V. Giá trị lớn nhất của điện áp
chỉnh lưu trung bình là:
a/ 93V
b/ 95V
c/ 97V
*d/ 99V
Câu 39: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển bán phần không đối xứng có trị
hiệu dụng áp nguồn là 160V, tải có L rất lớn, R = 40, E = 10V. Giá trị lớn nhất của
điện áp chỉnh lưu trung bình là:
a/ 124V
b/134V
*c/ 144V
d/ 154V
Câu 40: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch tia 3 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp pha
nguồn là 220V, tải có L rất lớn, R = 20, E = 40V, góc kích = 60o. Dòng điện
chỉnh lưu trung bình có giá trị là:
a/ 6.4A
*b/ 4.4A
c/ 5.4A
d/ 3.4A
Câu 41: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp pha
nguồn là 250V, tải có L rất lớn, R = 50, E = 20V, góc kích = 30o. Dòng điện
chỉnh lưu trung bình có giá trị là:
*a/ 9.7A
b/ 9.9A
c/ 10.1A
d/10.3A
Câu 42: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp nguồn
là 200V, tải có L rất lớn, R = 40, E = 20V, góc kích = 60o. Dòng điện chỉnh lưu
trung bình có giá trị là:
a/ 2.50A
b/ 2.25A
c/ 2.00A
*d/ 1.75A
Câu 43: Dễ
Trung bình
Hoán các phương án: Có
Khó
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch tia 1 pha toàn kỳ điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng
áp nguồn là 100V, tải có L rất lớn, R = 5, E = 15V, góc kích = 60o. Dòng điện
chỉnh lưu trung bình có giá trị là:
*a/ 6A
b/ 7A
c/ 8A
d/ 9A
Câu 44: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển bán phần đối xứng có trị hiệu dụng
áp nguồn là 150V, tải có L rất lớn, R = 10, E = 20V, góc kích = 30o. Dòng điện
chỉnh lưu trung bình có giá trị là:
a/ 8.6A
*b/ 10.6A
c/ 12.6A
d/ 14.6A
Câu 45: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển bán phần không đối xứng có trị
hiệu dụng áp nguồn là 180V, tải có L rất lớn, R = 30, E = 30V, góc kích = 30o.
Dòng điện chỉnh lưu trung bình có giá trị là:
a/ 2.6A
*b/ 3.6A
c/ 4.6A
d/ 5.6A
Câu 46: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch tia 3 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp pha
nguồn là 200V, tải có L rất lớn, R = 20, E = 30V. Khi dòng điện chỉnh lưu trung
bình bằng 8A, góc kích có giá trị là:
a/ 32.68o
b/ 33.68o
c/ 34.68o
*d/ 35.68o
Câu 47: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp pha
nguồn là 220V, tải có L rất lớn, R = 40, E = 40V. Khi công suất trung bình của tải
bằng 2000W, góc kích có giá trị là:
a/ 51.85o
*b/ 53.85o
c/ 55.85o
d/ 57.85o
Câu 48: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp nguồn
là 180V, tải có L rất lớn, R = 10, E = 20V, góc kích = 45o . Hệ số công suất
nguồn có giá trị là:
a/ 2
b/ 2 2
*c/ 2
d/ 1
Câu 49: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch tia 3 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp pha
nguồn là 200V, tải có L rất lớn, R = 20, E = 40V, góc kích = 60o. Trị trung bình
của dòng qua thyristor V1 là:
*a/2.32A
b/ 2.42A
c/ 2.52A
d/ 2.62A
Câu 50: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp pha
nguồn là 180V, tải có L rất lớn, R = 40, E = 50V, góc kích = 60o. Trị hiệu dụng
của dòng qua pha nguồn là:I=sqrt(2)/sqrt(3).Id
a/ 2.32A
b/ 2.60A
*c/ 3.28A
d/ 3.67A
Câu 51: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp nguồn
là 300V, tải có L rất lớn, R = 20, E =40V . Giá trị lớn nhất của hệ số công suất
nguồn là:
a/ 0.6
b/ 0.7
c/ 0.8
*d/ 0.9
Câu 52: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn có trị hiệu dụng áp pha
nguồn là 250V, tải có L rất lớn, R = 40, E =20V . Giá trị lớn nhất của hệ số công
suất nguồn là:
a/ 0.94
*b/ 0.96
c/ 0.98
d/ 1.00
Câu 53: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 1 pha có trị hiệu dụng áp nguồn là 200V, góc kích
30 0 . Điện áp chỉnh lưu trung bình có giá trị nhỏ nhất ứng với:
*a/ kiểu điều khiển hoàn toàn và tải RLE có L rất lớn
b/ kiểu điều khiển bán phần đối xứng và tải RLE có L rất lớn
c/ kiểu điều khiển bán phần không đối xứng và tải RLE có L rất lớn
d/ kiểu điều khiển hoàn toàn và tải thuần trở R
Câu 54: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 3 pha điều khiển bán phần đối xứng có trị hiệu dụng
áp pha nguồn là 200V, tải có L rất lớn, R = 20, E =20V, góc kích = 30o . Điện áp
chỉnh lưu trung bình có giá trị là:
a/ 203V
b/ 218V
c/ 405V
*d/ 436V
Câu 55: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho mạch chỉnh lưu mạch cầu 3 pha điều khiển bán phần đối xứng có trị hiệu dụng
áp pha nguồn là 220V, tải có L rất lớn, R = 20, E =40V, góc kích = 70o . Trị hiệu
dụng của dòng qua pha nguồn là:
a/ 8.44A
*b/ 8.82A
c/ 11.93A
d/ 12.47A
Chương 3
Câu 1: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Trong bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha, khi công suất nhỏ có thể thay thế
các SCR bằng:
a/ 1 DIAC
*b/ 1 TRIAC
c/ 2 MOSFET
d/ 2 DIODE
Câu 2: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Trong bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha đối với tải thuần trở, góc điều
khiển có thể thay đổi:
a/ từ 0o đến 90o
b/ từ 90o đến 180o
*c/ từ 0o đến 180o
d/ tùy độ lớn tải
Câu 3: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Hệ số công suất của bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha tải thuần trở:
a/ tăng khi góc kích tăng và đạt giá trị lớn nhất khi góc kích bằng 180o
b/ tăng khi góc kích tăng và đạt giá trị nhỏ nhất khi góc kích bằng 180o
c/ giảm khi góc kích tăng và đạt giá trị lớn nhất khi góc kích bằng 180o
*d/ giảm khi góc kích tăng và đạt giá trị nhỏ nhất khi góc kích bằng 180o
Câu 4: Dễ
Trung bình
Hoán các phương án: Có
Khó
Không
Bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha tải thuần cảm có dòng tải:
*a/ Liên tục hay gián đoạn tùy góc kích
b/ Liên tục hay gián đoạn tùy độ lớn tải
c/ Luôn luôn gián đoạn
d/ Luôn luôn liên tục
Câu 5: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Bộ biến đổi công suất xoay chiều 3 pha có bao nhiêu cặp SCR mắc đối song:
a/ 6
b/ 5
c/ 4
*d/ 3
Câu 6: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Chọn phát biểu đúng về bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha:
a/ Áp ngõ ra có trị hiệu dụng thấp hơn áp ngõ vào
*b/ Áp ngõ ra luôn luôn cùng tần số với áp ngõ vào
c/ Áp ngõ ra luôn luôn có thể điều chỉnh vô cấp
d/ Áp ngõ ra được cấp vào động cơ một chiều
Câu 7: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Chọn phát biểu đúng về bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha:
a/ Dạng sóng dòng điện luôn cùng dạng điện áp ngõ ra khi tải thuần cảm.
b/ Dạng sóng dòng điện luôn khác dạng điện áp ngõ ra khi tải thuần cảm.
*c/ Dạng sóng dòng điện luôn cùng dạng điện áp ngõ ra khi tải thuần trở.
d/ Dạng sóng dòng điện luôn khác dạng điện áp ngõ ra khi tải thuần trở.
Câu 8: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Trong bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha đối với tải thuần cảm, góc điều
khiển có thể thay đổi:
a/ từ 0o đến 90o
*b/ từ 90o đến 180o
c/ từ 0o đến 180o
d/ tùy độ lớn tải
Câu 9: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Trong bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha đối với tải trở-cảm, góc điều khiển
có thể thay đổi:
a/ từ 0o đến 90o
b/ từ 90o đến 180o
c/ từ 0o đến 180o
*d/ tùy độ lớn tải
Câu 10: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của khoảng thay đổi góc kích trong bộ biến đổi công
suất xoay chiều một pha đối với 3 loại tải thuần trở, tải thuần cảm, tải trở-cảm:
*a/ tải thuần cảm, tải trở-cảm, tải thuần trở
b/ tải thuần cảm, tải thuần trở, tải trở-cảm
c/ tải thuần trở, tải trở-cảm, tải thuần cảm
d/ tải thuần trở, tải thuần cảm, tải trở-cảm
Câu 11: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha tải thuần trở, góc điều khiển 90o .
Thyristor V1 dẫn điện trong khoảng:
a/ 0o đến 90o
b/ 0o đến 180o
*c/ 90o đến 180o
d/ 90o đến 270o
Câu 12: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha tải thuần cảm, góc điều khiển
2 3 . Thyristor V1 dẫn điện trong khoảng:
a/ (2 3 ; 3 3)
*b/ (2 3 ; 4 3)
c/ (2 3 ; 5 3)
d/ (2 3 ; 6 3)
Câu 13: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Bộ biến đổi công suất xoay chiều 1 pha có trị hiệu dụng áp nguồn U = 200V,
f=50Hz cấp nguồn cho tải thuần trở R = 20. Công suất tiêu thụ của tải có giá trị
lớn nhất là:
a/ 707W
b/ 1000W
c/ 1414W
*d/ 2000W
Câu 14: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Bộ biến đổi công suất xoay chiều 1 pha có trị hiệu dụng áp nguồn U = 220V,
f=50Hz cấp nguồn cho tải thuần cảm L = 31.83mH. Công suất tiêu thụ của tải có
giá trị lớn nhất là:
*a/ 4840W
b/ 3422W
c/ 2420W
d/ 1711W
Câu 15: Dễ
Trung bình
Hoán các phương án: Có
Khó
Không
Bộ biến đổi công suất xoay chiều 1 pha có trị hiệu dụng áp nguồn U = 220V cấp
nguồn cho tải trở R = 8, góc kích bằng 450. Áp ngõ ra có trị hiệu dụng là:
a/ 207.8V
b/ 208.8V
*c/ 209.8V
d/ 210.8V
Câu 16: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Bộ biến đổi công suất xoay chiều 1 pha có trị hiệu dụng áp nguồn U = 180V cấp
nguồn cho tải trở R = 30, góc kích bằng 900. Dòng tải có trị hiệu dụng là:
a/ 4.14A
*b/ 4.24A
c/ 4.34A
d/ 4.44A
Câu 17: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha có trị hiệu dụng áp nguồn U=220V cấp
nguồn cho tải trở R= 40, góc kích bằng 450. Hệ số công suất nguồn có giá trị là:
a/ 0.5
b/ 0.707
*c/ 0.95
d/ 1.0
Câu 18: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha có trị hiệu dụng áp nguồn U=220V cấp
nguồn cho tải thuần cảm L = 20mH, góc kích bằng 1350. Dòng điện tải có giá trị lớn
nhất khi góc pha có giá trị:
a/ 45o
b/ 90o
c/ 135o
*d/ 180o
Câu 19: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha có trị hiệu dụng áp nguồn U=220V cấp
nguồn cho tải thuần cảm L = 40mH, góc kích bằng 1200. Dòng điện tải có giá trị
nhỏ nhất khi góc pha có giá trị:
*a/ 360o
b/ 300o
c/ 240o
d/ 180o
Câu 20: Dễ
Trung bình
Hoán các phương án: Có
Khó
Không
Bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha có trị hiệu dụng áp nguồn U=220V cấp
nguồn cho tải thuần trở R = 40, góc kích bằng 1200. Dòng điện tải có giá trị lớn
nhất khi góc pha có giá trị:
a/ 90o
*b/ 120o
c/ 150o
d/ 180o
Câu 21: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha có trị hiệu dụng áp nguồn U=200V cấp
nguồn cho tải cảm L = 200mH, góc kích bằng 600. Điện áp ngõ ra có trị hiệu dụng:
a/ 120V
b/ 160V
c/ 180V
*d/ 200V
Câu 22: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha có trị hiệu dụng áp nguồn U=220V,
f=50Hz cấp nguồn cho tải trở-cảm có R = 20, L = 63.66mH. Đặc tính tải là điều
khiển được khi góc kích:
a/ > 135o
b/ > 90o
*c/ > 45o
d/ > 0o
Câu 23: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha có trị hiệu dụng áp nguồn U=220V cấp
nguồn cho tải cảm L = 200mH, góc kích bằng 1200. Trị hiệu dụng của điện áp ngõ
ra bằng:
*a/ 137.6V
b/ 147.6V
c/ 157.6V
d/ 167.6V
Câu 24: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha có trị hiệu dụng áp nguồn U=200V cấp
nguồn cho tải trở R = 100. Khi công suất tải bằng một nửa công suất tối đa của tải,
giá trị của góc kích bằng:
a/ 0o
b/ 45o
*c/ 90o
d/ 180o
Câu 25: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha có trị hiệu dụng áp nguồn U=220V cấp
nguồn cho tải trở R = 11, góc kích = 60o. Trị trung bình của dòng qua SCR
bằng:
*a/ 6.75A
b/ 13.5A
c/ 7.75A
d/ 15.5A
Câu 26: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha có trị hiệu dụng áp nguồn U=220V cấp
nguồn cho tải trở R = 40, góc kích = 30o. Trị hiệu dụng của dòng qua SCR bằng:
*a/ 3.83A
b/ 4.84A
c/ 5.85A
d/ 6.86A
Câu 27: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha có trị hiệu dụng áp nguồn U=200V cấp
nguồn cho tải trở R = 20. Giá trị của góc kích để áp ngõ ra có trị hiệu dụng
100V là:
a/ = 110o
b/ = 112o
*c/ = 114o
d/ = 116o
Câu 28: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha được điều khiển theo phương pháp tỷ lệ
thời gian. Biết trị hiệu dụng áp nguồn U=220V, tải trở R = 100, thời gian đóng 1
giây, thời gian ngắt 2 giây. Áp tải có trị hiệu dụng:
a/ 73.3V
b/ 110.0V
*c/ 127.0V
d/ 155.6V
Câu 29: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha có trị hiệu dụng áp nguồn U=220V,
f=50Hz cấp nguồn cho tải trở-cảm có R = 40, L =127.32mH, góc kích = 30o. Trị
hiệu dụng của dòng tải là:
a/ 3.29A
b/ 3.49A
c/ 3.69A
*d/ 3.89A
Câu 30: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha có trị hiệu dụng áp nguồn U=220V,
f=50Hz cấp nguồn cho tải cảm L = 254.65mH, góc kích bằng 300. Trị hiệu dụng của
dòng tải là:
a/ 2.65A
*b/ 2.75A
c/ 2.85A
d/ 2.95A
Chương 4
Câu 1: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Linh kiện điều khiển trong bộ biến đổi điện áp một chiều là:
a/ Linh kiện điều khiển đóng được
b/ Linh kiện điều khiển ngắt được
*c/ Linh kiện điều khiển đóng ngắt được
d/ Linh kiện không điều khiển đóng ngắt được
Câu 2: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Linh kiện nào sau đây không dùng để điều khiển trong bộ biến đổi điện áp 1 chiều:
a/ BJT
b/ MOSFET
c/ IGBT
*d/ SCR
Câu 3: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Cho U là điện áp nguồn DC, điện áp tải trong bộ biến đổi điện áp một chiều có thể
có các giá trị sau:
*a/ U, 0 và +U
b/ U và +U
c/ 0 và +U
d/ 0 và U
Câu 4: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Trong bộ biến đổi điện áp một chiều, điện áp tải:
a/ có dạng một đường thẳng
*b/ có dạng xung
c/ có dạng theo tham số tải
d/ có dạng tam giác
Câu 5: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Trong bộ biến đổi điện áp một chiều kép dạng đảo áp, điện áp tải trung bình có giá
trị bằng 0 khi tỷ số giữa thời gian đóng T1 và chu kỳ đóng ngắt T có giá trị là:
a/ 0
b/ 0.25
*c/ 0.5
d/ 0.75
Câu 6: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Trong bộ biến đổi điện áp một chiều kép dạng đảo dòng, điện áp tải trung bình có
giá trị bằng 0 khi tỷ số giữa thời gian đóng T1 và chu kỳ đóng ngắt T có giá trị là:
*a/ 0
b/ 0.25
c/ 0.5
d/ 1.0
Câu 7: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Nguyên lý chuyển đổi năng lượng qua biến thế trong hình dưới là nguyên lý:
*a/ feedforward
b/ flyback
c/ half-bridge
d/ full-bridge
Câu 8: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Nguyên lý chuyển đổi năng lượng qua biến thế trong hình dưới là nguyên lý:
a/ feedforward
*b/ flyback
c/ half-bridge
d/ full-bridge
Câu 9: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Nguyên lý chuyển đổi năng lượng qua biến thế trong hình dưới là nguyên lý:
a/ feedforward
b/ flyback
*c/ half-bridge
d/ full-bridge
Câu 10: Dễ
Trung bình
Khó
Hoán các phương án: Có
Không
Nguyên lý chuyển đổi năng lượng qua biến thế trong hình dưới là nguyên lý:
a/ feedforward
b/ flyback
c/ half-bridge
*d/ full-bridge