Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.29 KB, 32 trang )

Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
C©u 1
Cho hàm số
2
x
y
x 1
=
+
. Tìm câu
đúng trong các câu sau
A.Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;1


nghịch biến trên
( ) ( )
; 1 1;− ∞ − ∪ + ∞
B.Hàm số nghịch biến trên
( )
1;1

C.Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;1−

nghịch biến trên
( ) ( )
; 1 vaø 1;
− ∞ − + ∞


D. Hàm số đồng biến trên
( ) ( )
; 1 vaø 1;− ∞ − + ∞
C©u 2 Cho hàm số
2
y 2x x
= −
. tìm
mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
Tập xác đinh của hàm số
[ ]
D 0 ;2=
Hàm số đồng biến trên
( )
0;1
Hàm số nghịch biến trên
( )
1;2
Hàm số nghịch biến trên
( )
0;1

đồng biến trên
( )
1;2
C©u 3 Cho hàm số
y x.ln x=
. Tìm phương
án sai
A. Tập xác định của hàm số là

( )
D 0;= + ∞
B. Hàm số nghịch biến trên
1
0 ;
e
 
 ÷
 


1
;
e
 
+ ∞
 ÷
 
C. Hàm số luôn đồng biến trên tập
xác định của nó là D
D. Tập giá trị của hàm số là
¡
C©u 4 Cho hàm số
mx 1
y
x m
+
=
+
. Tìm m để

hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác
định của nó
A.
m 1 m 1< − ∨ >

B.
m

¡
C.
1 m 1
− < <

D
m 1
>
C©u 5 Cho hàm số
y 4 sin x 3 cos x 4x= − +
. Chọn phương án đúng
A. Hàm số có cả khoảng đồng biến
và khoảng nghịch biến
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên
¡
C. Hàm số luôn luôn nghịch biến
trên
¡
D. Hàm số nghịch biến trên
;
6 4
π π

 
 
 
C©u 6 Cho hàm số
3 2
y x 2x 7x 15
= + + −
,
x

¡
. Chọn phương án đúng
Hàm số luôn luôn đồng biến trên
¡
Hàm số không luôn luôn đồng biến
trên
¡
Hàm số luôn luôn nghịch biến trên
¡
Các đáp án kia đều sai
C©u 7 Cho hàm số :
2
2x x
y
x 1
+
=
+
. Chọn câu
trả lời đúng trong các câu hỏi sau :

Hàm số giảm trên
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
{ }
2 2
1 ; 1 \ 1
2 2
 
− − − + −
 ÷
 ÷
 
Hàm số giảm trên
2
1 ; 1
2
 
− − −
 ÷
 ÷
 

và trên
2
1 ; 1
2
 
− − +

 ÷
 ÷
 
Hàm số giảm trên
2
; 1
2
 
− ∞ − −
 ÷
 ÷
 

và trên
2
1 ;
2
 
− + + ∞
 ÷
 ÷
 
Các đáp án kia đều sai
C©u 8Cho hàm số
3 2
y x 6x 9x 8= + + +
xác
định trên
¡
. Chọn câu trả lời đúng trong các

câu sau :
A. Hàm số tăng trong
( )
;3
− ∞

giảm trong
( )
3; 1− −
B. Hàm số tăng trong
( )
1;
− + ∞

giảm trong
( )
3; 1− −
C. Hàm số tăng trong
( )
3; 1
− −

D. Các câu kia đều sai
C©u 9 Cho hàm số
2x 3
y
x 1

=
+

. Chọn đáp án
đúng
A. Hàm số đồng biến trên
{ }
\ 1

¡
B. Hàm số đồng biến trên các
khoảng
( )
; 1
− ∞ −

( )
1;
− + ∞
C. Hàm số nghịch biến trên
( )
; 1− ∞ −

( )
1;− + ∞
D. Hàm số đơn điệu trên
¡
C©u 10 Cho hàm số
2
8x 4x 2
y
2x 1
− −

=

.
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
A. Hàm số tăng trên
¡
B. Hàm số tăng trên
1
\
2
 
 
 
¡
C. Hàm số giảm trên
1
;
2
 
− ∞
 ÷
 

trên
1
;
2
 
+ ∞
 ÷

 
D. Các đáp án kia đều sai
C©u 11 Tìm điều kiện của a , b để hàm số
y 2x a sin x b cos x= + +
luôn luôn đồng biến
trên
¡
A.
2 2
a b 2+ ≤
B.
2 2
a b 2+ ≥ −
C .
2 2
a b 4+ ≤
D.
2 2
a b 4+ ≤ −
C©u 12 Tìm m để hàm số
mx 4
y
x m
+
=
+

nghịch biến trên
( )
;1− ∞

A.
2 m 2
− < <

B.
2 m 1
− < ≤ −

C.
2 m 1
− ≤ ≤ −
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
D.
2 m 2
− ≤ ≤
C©u 13 Cho hàm số
( )
( )
3 2 2
y x m 1 x m 2 x m
= − + + − + +
. Tìm
câu đúng
A. Hàm số luôn nghịch biến trên
¡
B. Hàm số có cả các khoảng đồng
biến và các khoảng nghịch biến

C. Hàm số đồng biến trên
( )
2 ; 4

D. Hàm số nghịch biến trên
( )
2
m;m 1
− +
C©u 14Cho hàm số
3 2
y x 3x mx m= + + +
.
Tìm m để hàm số giảm trên một đoạn có độ dài
bằng 1
A.
9
m
4
=
B.
9
m
4
= −
m 3≤

m 3=
C©u 15 Tìm m để hàm số
2 2

x 5x m 6
y
x 3
+ + +
=
+
đồng biến trên khoảng
( )
1 ; + ∞
A.
m 4

B.
m ∈¡
C.
m 4
≥ −
D.
m 4

C©u 16Cho hai đường
( ) ( )
2 2
1 2
C : y x 5x 6 ; C : y x x 14
= − + = − − −
. Chúng có :
A.Có 2 tiếp tuyến chung
B .Không có tiếp tuyến chung nào
C.Có 1 tiếp tuyến chung

D. Cả ba phương án trên đều sai
C©u 17 Cho đường cong (C) :
3 2
1
y x x
3
= −
. Lựa chọn phương án đúng
A.Không tồn tại cặp tiếp tuyến của (C) nào mà
chúng song song với nhau
B.Tồn tại duy nhất một cặp tiếp tuyến của (C)
nào mà chúng song song với nhau
C.Tồn tại vô số cặp tiếp tuyến của (C) nào mà
hai tiếp tuyến trong từng cặp song song với
nhau
D.Cả 3 phương án trên đều sai
C©u 18 Cho đường cong
2
y x 5x 6
= − +
. Viết phương trình tiếp tuyến
với đường cong biết rằng nó song song với
đường thẳng y = 3x + 1 . Lựa chọn đáp án
đúng .
A . y = 5x + 3
B . y = 3x
C . y = 3x – 10
D .
1
y x 2

3
= − +
C©u 19 Giả sử f(x) có đạo hàm tại x = x
0
. Lựa chọn phương án đúng
A . f(x) liên tục tại x = x
0
.
B . f(x) gián đoạn tại x = x
0
.
C . f(x) chắc chắn có đạo hàm cấp hai :
( )
0
f " x
.
D . f(x) không xác định tại x = x
0
.
C©u 20Xét hàm số :
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
( )
3 2
1 3
f x x x 2x 1
3 2
= + + −

. Lựa chọn phương
án đúng
A . Tồn tại điểm M trên đường cong với hoành
độ x
0
> 2 mà tiếp tuyến tại M tạo với chiều
dương của trục hoành một góc tù.
B . Tồn tại điểm M trên đường cong với hoành
độ x
0
< 1 mà tiếp tuyến tại M tạo với chiều
dương của trục hoành một góc nhọn .
C . Tồn tại điểm M trên đường cong với hoành
độ x
0
> 2 mà tiếp tuyến tại M song song với
trục tung .
D . Tồn tại điểm M trên đường cong với hoành
độ x
0
< 1 mà tiếp tuyến tại M song song với
trục hoành .
C©u 21 Cho 2 đường cong :
( ) ( )
2 2
1 2
C : y x x ; C : y 2x 5x
= − = − +
. Lựa
chọn phương án đúng

A.Có 2 tiếp tuyến chung
B.Không có tiếp tuyến chung nào
C.Có 1 tiếp tuyến chung
D.Cả 3 phương án trên đều sai
C©u 22 Cho (C)
2
y x 5x 6= − +

M( 5 ; 5) . Lựa chọn phương án đúng
A.Có 2 tiếp tuyến của (C) đi qua M .
B.Có 1 tiếp tuyến của (C) đi qua M .
C.Mọi tiếp tuyến của (C) đều cắt trục hoành .
D.Tồn tại tiếp tuyến với (C) qua M và song song
với trục hoành .
C©u 23 Cho y = lnx với x > 0 . Lựa
chọn phương án đúng
A.
2
1
y "
x
=

B.
1
y '
x
=
C. y’ là hàm số lẻ trên [-2 ; 2]
D.

( )
1
y " 2,5
6,25
= −
C©u 24 Cho hai đường
( ) ( )
2
1 2
C : y x x ; C : y x 1= − = −
. Chúng có :
A.Có 2 tiếp tuyến chung
B. Không có tiếp tuyến chung nào
C.Có 1 tiếp tuyến chung
D. Cả ba phương án trên đều sai
C©u 25 Cho (C) :
2
y x 3x 2
= − +

điểm M( 2 ; 0) . Lựa chọn phương án đúng :
A.Có 2 tiếp tuyến với
đường cong đi qua M .
B. Có 1 tiếp tuyến với
đường cong đi qua M .
C. Không có tiếp tuyến nào
đi qua M .
D. Cả ba phương án trên đều
sai .
C©u 26Cho

( )
2
f x x=
xét trên ( - 2 ; 4 ] . Lựa
chọn phương án đúng .
A . f ’(4) =8 B .
( )
'
f 4 8
+
=

C .
( )
'
f 2 4
+
− = −
D.
( )
'
f 4 8

=
C©u 27Cho
3 2
y x 4x 5x 7
= + + −
. Lựa chọn
phương án đúng

A .
( )
4
y 2 0>
B.
( )
5
y 1 0− <
C.
( )
6
y 1 0
>
D.
( )
4
y 1 0
− =
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
C©u 28Cho y = sin2x . Lựa chon phương án
đúng
A.
( )
3
y 9
2
π

 
=
 ÷
 
B.
( )
4
y 17
4
π
 
= −
 ÷
 
C.
( )
( )
3
y 0
π >
D.
( )
( )
6
y 0π =
C©u 29Xét đường cong
3 2
y x 2x 15x 7
= + + −
. Lựa chọn phương án

đúng
A . Tồn tại tiếp tuyến của đường cong
song song với trục hoành .
B . Tồn tại tiếp tuyến của đường cong
song song với trục tung .
C . Tồn tại tiếp tuyến tạo với chiều
dương của trục hoành một góc tù .
D . Cả ba phương án trên đều sai .
C©u 31Xét đường cong
3 2
1
y x x 3x 2
3
= + + −
. Lựa chọn phương án
đúng
A . Tồn tại hai điểm M
1
; M
2

trên đường cong sao cho hai tiếp tuyến với hai
đường cong
tại M
1
; M
2
vuông góc với
nhau .
B . Tồn tại tiếp tuyến với đường

cong vuông góc với trục tung
C . Tồn tại tiếp tuyến tạo với
chiều dương của trục hoành một góc tù .
D . Cả ba phương án trên đều sai
.
C©u 31Tìm a và b để hàm số có giá
trị lớn nhất bằng 4 và giá trị nhỏ nhất bằng -1.
A.
B.
C.
D. A và B đều đúng
C©u 31Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
A. min B. min
C. min D. min
C©u 32 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
A. max
B. max

C. max
D. max

C©u 33 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm
số:
A. min B. min
C. min D. min
C©u 34Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
.
A. max B. max
C. max D. max
C©u 35 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm

số: .
A. min B. min
C. min
D. min
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
C©u 36
Cho phương trình:
, với
. Định a để nghiệm của phương trình đạt
giá trị lớn nhất.
A. B.
C. D.
C©u 37Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
.
A. min B. min
C. min D. min
C©u 38Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
trên đoạn
.
A. max B. max
C. max D. max
C©u 40Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
trên đoạn .
A. min B. min
C. min D. min
C©u 41Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
trên đoạn .

A. max B. max
C. max
D. max
C©u 42Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
.
A. min
B. min
C. min D. min
C©u 42Cho y = x
2
– 5x + 6 và điểm M (5, 5).
Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Mọi tiếp tuyến với đường cong đều cắt trục
hoành
B. Có 1 tiếp tuyến với đường cong đi qua M
C. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong qua M và
song song với trục tung
D. Có 2 tiếp tuyến với đường cong đi qua M
C©u 43Cho y = . Lựa chọn phương
án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Tồn tại duy nhất một cặp tiếp tuyến với
đường cong mà chúng song song với nhau
B. Không tồn tại cặp tiếp tuyến với đường
cong mà chúng song song với nhau
C. Tồn tại vô số cặp tiếp tuyến mà hai tiếp
tuyến trong từng cặp song song với nhau
D. Cả ba phương án kia đều sai
C©u 44Cho đường cong y = x

2
– 5x + 6. Viết
phương trình tiếp tuyến với đường cong biết
rằng nó song song với đường thẳng y = 3x + 1.
Lựa chọn đáp số đúng
Chọn một câu trả lời
A. y = 3x
B. y = 3x – 10
C. y = 5x + 3
D. y = + 2
C©u 45Cho y = x
2
– 3x và y = - 2x
2
+ 5x. Lựa
chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Không có tiếp tuyến chung nào
B. Cả ba phương án kia đều sai
C. Có hai tiếp tuyến chung
D. Có một tiếp tuyến chung
C©u 46Xét đường cong y = x
3
+ 2x
2
+ 15x – 7.
Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Tồn tại tiếp tuyến tạo với chiều dương của
trục hoành một góc tù

B. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong song
song với trục hoành
C. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong song
song với trục tung
D. Cả ba phương án kia đều sai
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
C©u 47y = x
2
– 3x + 2 và điểm M (2, 0). Lựa
chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Có 1 tiếp tuyến với đường cong đi qua M
B. Không có tiếp tuyến nào đi qua M
C. Cả ba phương án kia đều sai
D. Có 2 tiếp tuyến với đường cong đi qua M
C©u 48Cho f(x) = x
2
xét trên (-2, 4]. Lựa chọn
phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. f '
+
(-2) = - 4
B. f '
-
(4) = 8
C. f '

+
(4) = 8
D. f'(4) = 8
C©u 49Cho phương trình 2x
3
- 3x
2
- 1 = 0 . lựa
chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. Phương trình có 2 nghiệm
B. Phương trình vô nghiệm
C. Phương trình có 3 nghiệm
D. Phương trình có 1 nghiệm
C©u 50Cho hàm số y = x
4
+ x
3
+ x
2
+ x + 1.
Chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. Hàm số luôn luôn đồng biến x R
B. Hàm số luôn luôn nghịch biến x R
C. Cả 3 phương án kia đều sai
D. Hàm số có ít nhất một điểm cực trị
C©u 51Cho hàm số y = 4 sin x - 3 cos x + 4 x .
Chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời

A. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R
B. Hàm số nghịch biến trên đoạn [ ]
C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R
D. Hàm số có cả khoảng đồng biến và nghịch
biến
C©u 52Cho đường cong y = x
3
- 3x
2
. Gọi là
đường thẳng nối liền cực đại và cực tiểu của
nó. Chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. đi qua gốc toạ độ
B. đi qua điểm M (-1, 2)
C. song song với trục hoành
D. đi qua điểm M (1, -2)
C©u 53Cho đường cong y = x
3
- 3x. Gọi là
đường thẳng nối cực đại và cực tiểu của nó. Lựa
chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. có phương trình y = - 3x
B. có phương trình y = 3x
C. đi qua gốc toạ độ
D. Cả 3 phương án kia đều sai
C©u 54Cho hàm số . Chọn phương
án Đúng
Chọn một câu trả lời

A. Hàm số luôn luôn nghịch biến với x
R
B. Cả 3 phương án kia đều sai
C. y (2) = 5
D. Hàm số luôn luôn đồng biến với x R
C©u 55Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d, a 0
và giả sử hàm số đạt cực trị tại các điểm M và
N. Gọi và là tiếp tuyến với đường cong
tại M, N. Chọn phương án Đúng:
Chọn một câu trả lời
A. Cả 3 phương án kia đều sai
B. //
C. Ít nhất một trong hai tiếp tuyến cắt trục
hoành mà không trùng với trục hoành
D. cắt
C©u 56Cho đường cong (C)
Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đồ thị của (C) có dạng (b)
B. Đồ thị của (C) có dạng (c)
C. Đồ thị của (C) có dạng (a)
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
D. Đồ thị của (C) có dạng (d)

C©u 57Cho đường cong (C),
cho bốn điểm A, B, C, D nằm trên (C) có hoành
độ tương ứng là và giả sử d
1
, d
2
, d
3
, d
4

tương ứng là tích các khoảng cách từ A, B, C, D
đến hai tiệm cận của (C) Lựa chọn phương án
đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C.
D.
C©u 58Cho đường cong
(C) Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đường thẳng y = 2x - 1 là tiếp tuyến của (C)
B. Y

> Y
ct

C. Cả 3 phương án kia đều sai
D. Đường thẳng y = -3x + 9 không cắt (C).

C©u 59Cho đường cong (C)
.Lựa chọn đáp án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đường thẳng y = - x - 2 cắt (C) tại hai điểm
phân biệt
B. Đường thẳng y = 2x + 1 tiếp xúc (C)
C. Cả 3 phương án kia đều sai
D. Phương trình có 4 nghiệm
C©u 60Cho đường cong (C) Lựa
chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đồ thị của (C) có dạng (a)
B. Đồ thị của (C) có dạng (d)
C. Đồ thị của (C) có dạng (c)
D. Đồ thị của (C) có dạng (b)
C©u 61Cho đường cong (C)
Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đường thẳng y = - x + 2 la tiếp tuyến của
(C)
B. Đường cong (C) có cực đại, cực tiểu
C. Đường thẳng y = 3x - 2 không phải là tiếp
tuyến của (C)
D. Cả 3 phương án kia đều sai
C©u 62Cho đường cong y = x
3
+ x - 1 (C) chọn
phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. (C) cắt trục hoành tại 3 điểm

B. (C) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất có
hoành độ x
o
, sao cho 0 < x
0
< 1
C. Trong số các giao điểm của (C) với trục
hoành, có giao điểm với hoành độ > 1
D. Qua điểm A( 0, -1) vẽ được hai tiếp tuyến
đến (C)
C©u 63Xét đường cong (C). Tìm
phương án đúng
Chọn một câu trả lời
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
A. y
CT < 0
B. (C) có 3 tiệm cận
C. y

> y
CT

D. (C) là hàm số không chẵn, không lẻ
C©u 64Cho y = (x - 1)
2
|x-1|(C) Lựa chọn
phương án đúng

Chọn một câu trả lời
A. Đồ thị của (C) đối xứng qua trục hoành
B. Cả 3 phương án đều sai
C. Đường cong (C) đạt giá trị nhỏ nhất = 0 khi
x = 1
D. Đường cong (C) đạt cực tiểu tại điểm (1, 0)
C©u 65: Đặt . Lựa
chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. I = -2
B. I = 0
C. I = 4
D. I = 2
C©u 66 Cho a khác 0. Lựa chọn phương án
Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C.
D. Cả 3 phương án đều sai
C©u 67 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B. Cả 3 phương án kia đều sai
C.
D.
C©u 68 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.

C. Cả 3 phương án đều sai
D.
C©u 69 Đặt
Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. I = -3/2
B. I = 1
C. I = 2
D. I = 5/2
C©u 70 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C.
D.
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
C©u 71 Đặt
. Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. I
1
= 2I
2
; I
3
= 0
B. I

2
= 1/2; I
4
= 0
C. I
1
= 2I
2
; I
3
= 2I
4

D. Cả 3 phương án kia đều sai
C©u 72 Đặt . Lựa chọn
phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. I = 1
B. Cả 3 phương án kia đều sai
C. I = 2-e
D. I = e-1
C©u 73 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C.
D.
C©u 74 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A.

B.
C.
D. Cả 3 phương án đều sai
C©u 75 Trong nhóm học sinh ưu tú của lớp
10A, có 10 em giỏi toán, 8 em giỏi văn và 4 em
vừa giỏi toán vừa giỏi văn. Lựa chọn phương
đúng:
Chọn một câu trả lời
A. Cả 3 phương án kia đều sai.
B. Nhóm có 18 em
C. Nhóm có 22 em
D. Nhóm có 14 em
C©u 76 Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 5
chữ số khác nhau chọn từ các số 0,1,2,3,4. Lựa
chọn phương đúng:
Chọn một câu trả lời
A. 96 số
B. 120 số
C. 90 số
D. Cả 3 phương án kia đều sai.
C©u 77 Cho các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 Lập các số
có 5 chữ số khác nhau từ các số trên. Hỏi có bao
nhiêu số như vậy. Lựa chọn phương đúng:
Chọn một câu trả lời
A. 15325 số
B. 15300 số
C. 15120 số
D. 15136 số
C©u 78 Xét phương trình . Lựa
chọn phương án đúng:

Chọn một câu trả lời
A. Cả 3 phương án kia đều sai.
B. n = 3
C. Phương trình trên có 1 nghiệm.
D. n = 0
C©u 79 Xét phương trình . Lựa
chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. n = 0
B. n = 6
C. n = 5
D. n = 3
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
C©u 80 Cho hàm số . Gọi D
là tập xác định của hàm số. Lựa chọn phương án
đúng:
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C.
D.
C©u 81 Cho hàm số
. Gọi D là tập xác
định của hàm số. Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.

C. Cả 3 phương án kia đều sai.
D.
C©u 82 Xét
. Lựa chọn phương án Đúng.
Chọn một câu trả lời
A. a
11
= -1
B. a
10
= 11
C. Cả 3 phương án kia đều sai.
D. a
10
= -1
C©u 83 Xét khai triển (1+x)
13
. Gọi a
i
là hệ số
của x
i
trong khai triển (i = 0,1,2,…,11) Lựa chọn
phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. a
0
< a
1
< a

2
< ... < a
12
< a
13

B. Cả 3 phương án đều sai
C. a
0
< a
1
< a
2
< ... < a
6
= a
7
> a
8
> a
9
> ... >
a
12
> a
13

D. a
0
< a

1
< a
2
< ... < a
6
< a
7
> a
8
> a
9
> ... >
a
12
> a
13

C©u 84 Đặt
. Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. S = 243
B. S = 245
C. S = 242
D. S = 81
C©u 85 Cho P(x) = (1 - 2x + 3x
2
- 4x
3
+ 5x
4

-
4x
5
)
101
. Viết P(x) = a
0
+ a
1
x + a
2
x
2
+ ... + a
505
x
505
.
Đặt S = a
0
+ a
10
+ ... + a
505
. Lựa chọn phương án
Đúng
Chọn một câu trả lời
A. S = 1
B. S > 2
C. S = -1

D. S < -2
C©u 86 Giả sử A là tập hợp có 6 phần tử. Gọi s
là số tất cả các tập hợp con của A. Lựa chọn
phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. s = 66
B. s = 18
C. s = 36
D. s = 64
C©u 87 Đặt
. Lựa chọn phương án Đúng.
Chọn một câu trả lời
A. S = 512
B. S = 256
C. S = 1024
D. S = 600
C©u 88 Xét khai triển (1+2x)
7
. Gọi a
5
là hệ số
của x
5
trong khai triển . Lựa chọn phương án
Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C. Cả 3 phương án kia đều sai
D.

C©u 89 Xét
. Lựa chọn phương án Đúng.
Chọn một câu trả lời
A. a
15
= 3
B. a
15
= 2
C. a
14
= 14
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
D. a
14
= 15
C©u 90 Giải bất phương trình:

A. B.
C. D.
C©u 91 Giải bất phương trình:
.

A. B.
C. D.
C©u 92 Giải phương trình:


A. B.
C. D. Một đáp số khác.
C©u 93 Giải phương trình:

A. B.
C. D. Một đáp số khác
C©u 94 Giải bất phương trình:
.

A. B.
C. D.
C©u 95 Giải bất phương trình:

A.
B.
C.
D.
C©u 96 Giải bất phương trình:

A. B.
C. D.
C©u 97 Giải phương trình:

A.
B.
C.
D.
C©u 98 Giải bất phương trình:
.


A. B.
C. D. A và C đều đúng
C©u 99 Giải bất phương trình:

A. B.
C. D.
C©u 100 Giải bất phương trình:

A. B.
C. D.
C©u 101 Giải bất phương trình:
.

A. B.
C.
D.
C©u 102Tìm tất cả các giá trị của m để phương
trình sau có nghiệm: .

A. B.
C. D. B và C đều đúng
C©u 103Định m để ta có:
có nghiệm.

Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)

×