Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và chỉ số chống oxy hóa trong máu ở bệnh nhân mắc bệnh gan do rượu (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (511 KB, 27 trang )

IH
ƢỜ

TH I NGUY N
Ƣ


Ƣ
u nn
s

n

u

62.72.01.43



- 2017

Ĩ


ôn trìn đƣợc o n t
ƢỜ

n tạ

Ƣ


ƣờ

ƣớn dẫn k o
u n
rn

ọc
u n

u t

u n r n

ản b ện

...............................................

ản b ện

...............................................

Lu n n s

ov t iH i

h p t i Tr

ng

ih


ng h m lu n n
Y

p Tr

ng

Th i Ngu n

vào h i: …….gi ……. ngà …….th ng…….năm…….

t ể tìm

ểu lu n n tạ

Th vi n Quố gia
Trung tâm h

li u

Th vi n Tr

ng

ih
ih

Th i Ngu n
Y


Th i Ngu n


1

nh gan o r u G R là t nh tr ng t n th ng gan o uống
l ng r u nhi u và th i gian kéo ài. BGDR bao g m từ mứ
nhẹ
là gan nhiễm mỡ n thuần ến t n th ng nặng h n là vi m gan, x
hóa gan và x gan thự sự. Theo H i nghi n ứu nh gan hâu u
r u là m t trong ốn ngu n nhân h nh gâ
nh gan m n ao g m
x gan và ung th gan. Kết qu thống k toàn ầu 2010 ho th
tỷ l t vong o x gan r u hiếm 47 9 số a t vong o x gan.
M t nghi n ứu ở Hàn Quố 2012 kh o s t tr n 6.307 N ó nh
gan ho th
nh gan m n hiếm tỷ l ao nh t là 62 7 trong ó
G R hiếm 13 . Ở Anh hi ph ghép gan ho N x gan o r u
t nh 23 5 tri u ng Anh. n nh nh ng t
ng ng k v
sứ kho t i hâu u BGDR n gâ thi t h i kinh tế kho ng 125 tỷ
Euro mỗi năm hiếm 1 3 t ng s n phẩm quố n i.
T t
gố tự o ủa ox và ng ox ho t ng sinh ra trong
qu tr nh hu n hóa r u,
g i là
h t ox hóa oxi ant
hoặ t nhân gâ stress ox hóa. T nhân gâ stress ox hóa ó kh
năng gâ t n th ng nhi u thành phần ủa tế ào nh DNA, protein

và lipid.
hống l i nh ng t n th ng o h t ox hóa gâ ra
th ó
hế o v kh nhau
g i hung là h thống hống
oxy hóa (antioxidant). H thống hống ox hóa ủa
th ó th v
hi u hóa h t ox hóa và ngăn n húng kh ng làm t n th ng tế
ào. T nh tr ng hống ox hóa toàn phần - TAS ủa
th , ó
ngh a v
ng quan tr ng trong vi
ự o kh năng p ứng ủa
th v i hi u qu lo i
gố tự o sinh ra.
en m nh SO
(Superoxid dismutase) và GPx (Glutathion peroxidase) là nh ng
en m hống ox hóa
n nh t ủa
th ó vai tr xú t ph n
ứng lo i
superoxi và
peroxi . MDA (Malondialdehyd) là
s n phẩm uối ng ủa qu tr nh peroxi hóa
a i éo kh ng
o h a là m t u n sinh h ph t hi n stress ox hóa.
Nh ng th p ni n gần â nghi n ứu v gố tự o và h số
hống ox hóa trong m u ở N m
G R
quan tâm ặ i t

v ng i ta
nh n th r vai tr ủa húng kh ng h trong hẩn
o n ti n l ng mà n trong nh gi hi u qu i u tr
ng nh
th ng qua
h số hống ox hóa
nh gi t
ng i u tr ủa
m t số thuố . Tr n sở nghi n ứu v ki m so t ân ng gi a h t


2
ox hóa và hống ox hóa gần â li u ph p hống ox hóa
s
ng trong i u tr
nh gan m n t nh trong ó ó G R.
Ở Vi t Nam h a ó nghi n ứu nào v
h số hống ox hóa
trong m u ở nh ng N m
G R. Tr n thế gi i ó t nghi n ứu th
nghi m lâm sàng v G R. Trong khi t nh tr ng s
ng r u ia t i
Vi t Nam và m t số khu vự tr n Thế gi i hi n ang ở mứ
ng o
ng làm ho tỷ l G R ó xu h ng gia tăng. Xu t ph t từ thự tế
ó húng t i tiến hành nghi n ứu tài nà nh m m ti u:
t
ts
s
s

v
s TAS,
SOD, GPx
DA tro
áu
or u
á
qu
ts
s
ox
tro
áu v
s
s
or u
Ĩ
Nh n m nh vai tr ủa h số hống ox hóa trong m u trong hẩn
o n ti n l ng nh gi hi u qu i u tr và th ng qua
h số
hống ox hóa
nh gi t
ng i u tr ủa m t số â thuố .
Ĩ

X
nh
h số TAS, SOD, GPx M A trong m u ở nh nhân
m
nh gan o r u.

nh gi mối li n quan gi a
h số nà v i m t số ặ i m m
nh h gan và v i i m hil -Pugh: TAS ó li n quan v i i m
Child-Pugh SO trong m u ó li n quan v i mứ
x hóa gan M A
li n quan v i mứ
gan nhiễm mỡ.

Ớ Ủ
- Là lu n n ầu ti n nghi n ứu 4 h số hống ox hóa trong
m uở Nm
G R.
- Góp phần
sung th ng tin v h thống hống ox hóa ủa
th , là
sở khoa h
ho vi khu ến o lựa h n li u ph p hống
ox hóa trong i u tr nh gan o r u.
xu t s
ng
u n sinh h
a vào s
ng trong lâm
sàng ph t hi n stress ox hóa.


Lu n n g m 132 trang: ặt v n : 02 trang. T ng quan: 34 trang.
ối t ng và ph ng ph p nghi n ứu: 22 trang. Kết qu nghi n ứu:
36 trang. àn lu n: 30 trang. Kết lu n: 02 trang. Khu ến ngh : 01 trang.
Lu n n ó 45 ng 09 i u

10 h nh minh h a, 139 tài li u tham
kh o trong ó ó 10 tài li u tiếng Vi t 129 tài li u tiếng Anh.


3
ƣơn .
ện
n do rƣợu
Cá yếu t nguy ơ của b nh gan do r u
Số l ng và th i gian s
ng r u gi i t nh ếu tố gen t nh tr ng
inh uỡng rối lo n hu n hóa éo ph qu t i s t nhiễm virus vi m
gan vi m gan .
Đ
s
s
or u
N ó th ó tri u chứng ủa h i hứng ai r u.
u hi u ủa vi m gan p t nh
u hi u g i nghi n r u
u hi u ủa nh gan m n t nh
u hi u su inh ỡng
BGDR nặng h n ó th ó: vỡ t nh m h thự qu n h i hứng
n o gan h i hứng gan th n gâ t vong.
Tỷ l AST/ALT th ng > 2. AST tăng < 500 U/L ALT tăng <
300 U/L. GGT tăng ao. M V > 100 fl.
ts
ểu b t v
c tự do tron s n ọc
K á

m về g c tự do
Gố tự o là nh ng ngu n t nhóm ngu n t ha phân t mà
l p ngoài ng ủa húng ó i n t
n
i n t kh ng ặp i
và ó kh năng ph n ứng ao.
3 ệ t n c n ox o tron cơ t ể
H thống hống ox ho antioxi ant-s stem ó vai tr kh
h t ox ho và gố tự o gâ h i ến tế ào ngăn n qu tr nh t o
ra nhi u gố ROS và n trở qu tr nh phân gi i ox ho
t l i. H
thống hống ox ho ủa
th g m
en m và
h t kh ng ó
n h t en m, làm gi m n ng
gố tự o ho t ng thu n
gố tự o tham gia kh i mào ph n ứng.
1.3.1. H th ng ch
ox oá
n chất enzym
SO Superoxi ismutase ho t t nh àng ao th n ng
O2•
àng gi m i. SO là m t h t hống ox ho r t
n làm h th p
n ng
ti n h t O2• mà từ ó s s n sinh ra t t
ng ox
ho t ng kh .
GPx (Glutathion peroxi ase là en m xú t

ho ph n ứng lo i
lo i peroxi ó t
ng hống l i nh ng t n h i gâ n n ởi qu
tr nh ox ho . Ho t
ủa GPx và atalase ph thu vào n ng H2O2,


4
khi n ng H2O2 ao ứ hế GPx ho t ho atalase ho t ng và ng
l i khi n ng H2O2 th p h ó GPx ho t ng và atalase ứ hế.
1.3.2. Trạ t á
ox
to p ần
TAS Total Antioxi ant Status là tr ng th i hống ox hóa toàn
phần ủa hu ết t ng ựa tr n kh năng ứ hế ủa
h t hống
ox hóa. TAS
qu ho
h t hống ox hóa ó trong
th
húng g m nhi u h thống o v nh m hống l i nh ng nh h ởng
ó h i ủa
gố tự o và hi n t ng peroxi ó h i ối v i th .
Trong nhi u nghi n ứu TAS
ng làm h số
nh gi
t ng qu t nh t v t nh tr ng ho t ng ủa h thống hống ox hóa ủa
th i u th t nh sẵn sàng ứng phó ủa th ối v i stress ox hóa.
1.3.3. MDA
M A malon ial eh e là s n phẩm uối ng ủa qu tr nh

peroxi hóa
a i éo kh ng o h a ó nhi u li n kết i. MDA
tăng tu ến t nh v i mứ
peroxi hóa lipi màng n n M A
ng
nh gi mứ
stress ox hóa.
C ƣơn .
Ƣ
ƢƠ

tƣợn n
n cứu
N
G m 83 N
hẩn o n BGDR i u tr n i trú t i Khoa N i
ti u hóa nh vi n Trung ng Th i Ngu n
nh vi n Quân Y 103
từ 1/2015 ến 6/2017.
T u uẩ ự

N
hẩn o n BGDR theo ti u huẩn ủa H i nghi n ứu
nh gan Hoa Kỳ AASL năm 2010:
- ó i m AU IT từ 8 i m trở l n ối v i nam 60 tu i từ 4
i m trở l n ối v i nam > 60 n gi i .
- ó u hi u lâm sàng ủa nh gan:
Vi m gan ó
tri u hứng m t m i h n ăn h m ti u au
tứ h s n ph i vàng a gan to.

X gan ó
tri u hứng ủa h i hứng tăng p lự t nh m h
a và h i hứng su tế ào gan.
- ó xét nghi m en m gan tăng: AST tăng < 500 U/L ALT tăng
< 200 U/L. AST/ALT > 2. GGT tăng ao.
- ó kết qu m
nh h
ủa G R: tho i hóa ph i tế ào gan t
th kh ng l hi n i n th Mallor thâm nhiễm tế ào vi m trong
ti u th tăng sinh ống m t t o t hứ x và gan nhiễm mỡ.


5
- N ó xét nghi m ng m u ủ ti u huẩn
sinh thiết gan: tỷ
l prothrom in > 70 ti u ầu > 100 G/L.
- N kh ng ó hống h nh sinh thiết gan.
- N tự ngu n tham gia vào nghi n ứu.
2.1.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ
Lo i kh i nghi n ứu
N sau:
- Gan nhiễm mỡ n thuần o r u.
- Lo i trừ nh gan o: s
ng thuố t m t ung th virus
vi m gan B, virus vi m gan .
- Nm
nh p t nh m n t nh kh kèm theo.
- N hút thuố l .
- N ang ng hế phẩm ó t
ng hống ox hóa.

- N ó hống h nh sinh thiết gan.
N
35 sinh vi n nam kh e m nh ủa Tr ng i h Y
Th i
Ngu n:
Kh ng nghi n r u: i m AU IT âm t nh kh ng uống r u
tr
ó.
Kh ng s
ng hế phẩm ó t
ng hống ox hóa.
Ti n s và hi n t i kh ng m
nh virus vi m gan
virus
vi m gan C.
Kh ng m
nh p t nh m n t nh kh ng hút thuố l kh ng
tiếp xú v i hóa h t
h i.
kh m lâm sàng k l ỡng th hoàn toàn kh e m nh.
làm
xét nghi m hứ năng gan trong gi i h n nh th ng.
Xét nghi m H sAg âm t nh Anti H V âm t nh.
Kh ng sinh thiết gan.
T nh ngu n tham gia vào nghi n ứu.
ƣơn p p n
n cứu
2.2.1. Thiết kế
u
- Nghi n ứu m t , t ngang tiến ứu.

2.2.2. T
u
- ỡ mẫu: s
ng ng thứ t nh ỡ mẫu m t m t gi tr trung nh.

Trong ó:
n: số BN m

BGDR ần nghi n ứu.


6
Z1-α/2: h số gi i h n tin
v i mứ tin
95  Z1-α/2 = 1,96
: ch số hống ox hóa trung nh ở BN m BGDR
t nh
theo
nghi n ứu tr
.
:
l h huẩn ủa h số hống ox hóa từ nghi n ứu tr
.
:
h nh x t ng ối h n = 0,05.
Theo nghi n ứu ủa ahiru và s 2007 TAS ở nhóm ó
BGDR là 6 11 1 24 mMol/g tha vào ng thứ tr n húng t i t nh
n = 63.
Nh v
ỡ mẫu tối thi u nhóm nh n = 63.

- Ph ng ph p h n mẫu: h n mẫu theo hủ
h trong qu
tr nh thu th p số li u húng t i
h n
83 N ủ ti u huẩn
G R ối hiếu v i ỡ mẫu
t nh theo ng thứ t nh tr n th
số l ng N nh v
m o tin
.
2.2.3. Cá
tế
2.3.3. C ọ
T t
BN i u tr n i trú t i khoa N i Ti u hóa ủ ti u huẩn
h n nh và kh ng n m trong ti u huẩn lo i trừ.
2.3.3. K á
s
- ối t ng nghi n ứu
kh m nh trự tiếp ởi nghi n cứu
sinh. S
ng mẫu nh n nghi n ứu ph l 2 ghi ầ ủ
th ng tin.
- Sàng l v s
ng r u: ựa vào
âu h i AU IT ủa
WHO, từ 8 i m trở l n ối v i nam 60 tu i từ 4 i m trở l n
ối v i nam > 60 n gi i là nghi n r u.
2.3.3.5 K t u t x t
s

ox
TAS, SOD,
GPx, MDA tro
áu
- L u gi
mẫu hu ết t ng x
nh h số hống ox hóa
trong m u ở tủ l nh âm sâu 800 ho ến khi ủ số l ng mẫu mang
ra phân t h. o h p ph
h t ng m
ELISA reader-h ng
Thermocycler ủa ứ t i La o Trung tâm nghi n ứu ứng ng Y Sinh
h – H vi n Quân Y.
-X
nh h số TAS, SOD, GPx, MDA trong m u: S
ng
ph ng ph p ELISA.
-TAS: ng ỡng ph t hi n 0,2 - 8 U/ml. SO : ng ỡng ph t hi n 12 –
480 ng/ml. GPx: ng ỡng ph t hi n 6 - 180 pg/ml. Tr ng th i hống oxy
hóa toàn phần . MDA: ng ỡng ph t hi n 0,3 - 7 mmol/l.


7

2.3.3.6.K t u t s
t ết
+ Ph ng ph p sinh thiết gan qua a
i h ng ẫn ủa si u âm
ki u tru-cut b ng súng sinh thiết t tự ng Pajunk của ức, kim
Deltacut 16G x 150 mm, s

ng m si u âm Aloka Prosoun 6 ủa
Nh t
n ầu
3 5 MH . Mẫu m gan
nh gi ởi
s
Khoa Gi i phẫu b nh – B nh vi n Quân Y 103.
4
u c uẩn đ n
d n tron n
n cứu
âu h i nh gi s
ng r u ủa t hứ tế thế gi i
âu h i
AU IT - WHO i m số AU IT: từ 8 i m trở l n ối v i nam 60 tu i
từ 4 i m trở l n ối v i nam > 60 n gi i là nghi n r u.
- hẩn o n G R theo h ng ẫn ủa h i nghi n ứu nh gan Hoa
Kỳ 2010
- nh gi giai o n x hóa gan theo phân lo i Metavir
2.3
ƣơn p p p n tíc v xử lý s l ệu
số li u
qu n l và phân t h ng h ng tr nh SPSS 20.0.
- Thống k m t :
iến nh t nh
m t ng số l ng và tỷ l
iến nh l ng
m t ng gi tr trung nh
l h huẩn.
-V i

phân phối kh ng huẩn: so s nh trung v của 2 nhóm
c l p b ng ki m nh Mann-Whitne so s nh trung v 3 nhóm
l p b ng phân t h Kruskal-Wallis.
- Phân t h h i qu
n iến v i
phân phối kh ng huẩn
b ng
h s d ng h số t ng quan Spearman,s.


8
ƣơn 3





3
ặc đ ểm l m s n c n l m s n v c s TAS, SOD,
GPx, MDA tron m u bện n n m c bện
n do rƣợu
tu i 40 – 49 là ha gặp nh t hiếm 43 4 . Tu i trung nh
51 41 9 69 năm. ó 83 N nam kh ng ó N n nào.
Bảng 3.1. c i l s ng
nh nh n c nh g n o r u
r ệu c ứn
(n=83)
Tỷ lệ %
52
62,7

n ăn
18
21,7
ôn r m u
52
62,7
Gan to
13
15,7
uần o n b n ệ
6
7,2
ổ trƣớn
56
67,5
n d
23
27,7
o mạc
Gan to là tri u hứng thự th th ng gặp nh t hiếm
62 7 . Vàng a là tri u hứng toàn thân ha gặp nh t hiếm 67 5 .
Bảng 3.4. t quả n
g nc
nh nh n c nh g n o r u
ét n ệm enz m n
(n = 83)
Tỷ lệ %
< 2 lần
16
19,3

65
78,3
AST (U/L) 2 – 5 lần
> 5 lần
2
2,4
160 38 92 44
X S
< 2 lần
64
77,1
2

5
lần
19
22,9
ALT (U/L)
> 5 lần
0
0
62 93 37 59
X S
< 2 lần
3
3,6
29
34,9
GGT (U/L) 2 – 5 lần
> 5 lần

51
61,4
727 49 673 25
X SD
AST/ALT
2 99 2 01
X S
AST trung nh là 160 38 92 44 U/L. 77 1
nh nhân ó tăng
ALT
i 2 lần. ALT trung nh là 62 93
37 59 U/L.Tỷ l
AST/ALT trung nh là 2 99 2 01.


9
Bảng 3.7. c i
nh h c nh g n o r u
ặc đ ểm mô bện ọc bện
n
(n=83)
Tỷ lệ %
do rƣợu
Gi t l n
14
18,2
ìn t
Gi t nh
7
9,1

n m mỡ
gan (n = 77)
Hỗn h p
56
72,7
Nhẹ
20
26
ức đ
Trung nh
30
39
n m mỡ
gan (n = 77)
Nặng
27
35,1
V ng 1
73
94,8
n gan
V ng 2
55
71,4
n m mỡ
(n = 77)
V ng 3
56
72,7
F0

12
14,5
đoạn xơ
F1
18
21,7
t eo
F2
20
24,1
Metavir
F3
21
25,3
(n=83)
F4
12
14,5
X hóa ng k
53
63,9
ức đ xơ
≥ F2
gan
X hóa nặng ≥ F3
33
39,8
(n=83)
X gan F4
12

14,5
U h t mỡ
5
6,0
Tho i hóa ng
70
84,3
b t
ts c
Nhiễm s c tố
46
55,4
t u v mô
bện ọc
Th Mallory
50
60,2
(n=83)
T th kh ng l
53
63,4
Biến i a toan
52
62,7
tế ào gan
ó 77/83 BN ó gan nhiễm mỡ hiếm 92 8
mứ
nhiễm mỡ 34 - 66
hiếm 39 nhiễm mỡ v ng 1 hiếm 94,8%.
Giai o n x hóa F3 hiếm 25 3 . Tho i hóa ng t o r u

hiếm 84 3
t th kh ng l hiếm 63 4
th Mallor hiếm
60,2%. Mứ
x hóa ng k ≥ F2 hiếm 63 9 .


10
Bảng 3.1 . t quả ch s TAS (U/ml), SOD (ng/ml), GPx (pg/ml),
MDA (mmol/l) trong u c nh
nh nh n nh g n o r u v
nh ch ng
n

95% CI

83

12,02 – 14,06

run
v
12,89

Nhóm hứng

35

16,25 – 19,70


18,04

Nhóm

83

540,24 – 659,07

600,200

Nhóm hứng

35

545,03 – 768,50

681,02

Nhóm

83

215,61 – 252,29

231,45

Nhóm hứng

35


225,46 – 301,09

236,05

Nhóm

83

3,79 – 4,55

4,14

s
TAS
(U/ml)

SOD
(ng/ml)

GPx
(pg/ml)

MDA
(mmol/l)

Nhóm

nh

nh


nh

nh

p
< 0,001

< 0,001

< 0,05

< 0,05
Nhóm hứng

35

2,42 – 3,98

3,1

Trung v TAS trong m u nhóm
nh th p h n nhóm
hứng v i p < 0 001. Trung v h số SOD trong m u nhóm nh
th p h n nhóm hứng v i p < 0,001. Trung v h số GPx trong
m u nhóm nh th p h n nhóm hứng v i p < 0 05. Trung v h
số MDA trong m u nhóm nh ao h n nhóm hứng v i p < 0 05.
3
l n qu n ữ c s TAS, SOD, GPx,
tron m u

vớ m t s đặc đ ểm l m s n c n l m s n
bện n n m c
bện
n do rƣợu


11
Bảng 3.17. M i liên qu n giữ TAS (U/ml) trong
s sinh h
u
TAS (U/ml)
s sn
Albumin

Gi m < 35 g/L
nh th ng

n

95 % CI

46
37

11,56 – 13,79
11,78 – 15,07

uv i
run
v

12,88
14,03

t s ch

p
< 0,05

Trung v TAS trong m u nhóm ó gi m al umin 12 88 U/ml
th p h n nhóm kh ng gi m al umin 14 03 U/ml v i p < 0 05.
Bảng 3.2 . M i liên qu n giữ ch s MDA (mmol/l) trong m u v i
tri u ch ng l s ng h g p
MDA (mmol/l)
r ệu c ứn cơ năn
Kh ng
Gan to
ó

n

95 % CI

31
52

4,15 – 5,58
3,21 – 4,22

run
v

4,76
3,82

p
< 0,05

Trung v h số MDA trong m u nhóm ó gan to 3 82 mmol/l th p
h n nhóm kh ng ó tri u hứng gan to 4 76 mmol/l v i p < 0 05.
Bảng 3.21. M i liên qu n giữ ch s MDA (mmol/l) trong u v i
t s ch s sinh h
u.
MDA (mmol/l)
s sn
Albumin

Gi m < 35 g/L
nh th ng

N

95 % CI

46
37

4,15 – 4,95
3,13 – 3,98

run
v

4,62
3,49

p
< 0,05

Trung v h số MDA trong m u ở nhóm gi m al umin 4 62
mmol/l ao h n so v i nhóm kh ng gi m al umin 3 49 mmol/l
v i p < 0 05.


12
Bảng 3.23. M i liên qu n giữ ch s GPx (pg/ml) trong
GPx(pg/ml)
n
Enzym gan
< 2 lần
64
ALT
2-5 lần
19

uv i n

95% CI

run v

221,54 – 272,33


237,45

179,99 – 239,28

200,91

g n
p
< 0,05

Trung v h số GPx trong m u ở nhóm ALT tăng 2-5 lần
(200,91 pg/ml th p h n so v i nhóm ALT< 2 lần 237 45 pg/ml
v i p < 0 05.
Bảng 3.25. M i liên qu n giữ ch s MDA (mmol/l) trong
enzym gan
MDA (mmol/l)
n
95% CI
run v
Enzym gan
4,13 – 4,76
< 2 lần
64
4,48
ALT
2,28 – 3,34
2-5 lần
19
3,08


uv i
p
< 0,05

Trung v h số MDA ở nhóm ALT tăng 2-5 lần 3 08
mmol/l th p h n nhóm ALT tăng < 2 lần 4 48 mmol/l p < 0 05.
= - 0 16 x

5 118 v i p < 0 01

Bi u 3.5. M i t ng qu n giữ ch s MDA v i A T
M A t ng quan ngh h mứ
vừa v i ALT r = - 0 395
v i p < 0,01).


13
Bảng 3.31. M i liên qu n giữ
nhiễ
ỡg n
ặc đ ểm n

TAS (U/ml)
m mỡ
V ng 1

V ng
nhiễm mỡ

V ng 2

V ng 3

TAS (U/ml) trong

n

ó
73
Kh ng 4
ó
55
Kh ng 22
ó
56
Kh ng 21

95% CI
12,32 – 14,11
11,97 – 14,38
10,45 – 14,92
12,02 – 14,11
10,45 – 14,97

uv i

run
v
13,17
9,99
13,17

12,28
13,15
12,32

c i

p
< 0,05
> 0,05
> 0,05

Trung v TAS trong m u ở nhóm ó nhiễm mỡ v ng 1 13 17
U/ml ao h n so v i nhóm kh ng nhiễm mỡ v ng 1 9 99 U/ml v i
p < 0,05.
Bảng 3.32. M i liên qu n giữ ch s MDA (mmol/l) trong
c i nhiễ
ỡg n
MDA (mmol/l)
ặc đ ểm n m mỡ
H nh th i Gi t l n
nhiễm
Gi t nh
mỡ
Hỗn h p
Nhẹ
Mứ
nhiễm
Vừa
mỡ
Nặng

V ng 1
V ng
nhiễm
mỡ

V ng 2
V ng 3

ó
Kh ng
ó
Kh ng
ó
Kh ng

n

95 % CI

run
v

14
7
56
20
30
27
73
4

55
22
56
21

2,14 – 5,21
1,22 – 4,0
3,93 – 4,95
1,74 – 4,09
3,95 – 4,74
3,34 – 5,45
3,66 – 4,71
4,10 – 4,76
1,91 – 3,81
4,06 – 4,85
2,05 – 4,13

3,47
1,56
4,54
3,07
4,26
4,74
4,22
2,92
4,55
3,07
4,54
3,13


uv i

p

< 0,05

< 0,05
> 0,05
< 0,05
< 0,05


14
-Trung v h số MDA trong m u ở nhóm nhiễm mỡ gan gi t nh
(1,56 mmol/l), th p h n so v i nhiễm mỡ gan gi t l n 3 47 mmol/l)
và nhiễm mỡ gan hỗn h p 4 54 mmol/l v i p < 0,05.
- Trung v h số MDA trong m u ở nhóm ó nhiễm mỡ gan v ng 2 4 55
mmol/l và v ng 3 4 54 mmol/l ao h n nhóm kh ng ó nhiễm mỡ gan
v ng 2 3 07 mmol/l và v ng 3 3 13 mmol/l v i p < 0,05.
- Trung v h số MDA trong m u ở nhóm nhiễm mỡ gan nặng 4 74
mmol/l ao h n so v i nhóm nhiễm mỡ gan vừa 4 26 mmol/l và nhiễm
mỡ gan nhẹ 3 07 mmol/l v i p < 0 05.
Bảng 3.34. M i liên qu n giữ ch s SOD (ng/ml) trong
gi i oạn h g n
SOD (ng/ml)
đoạn xơ
F2
F3
F4


uv i

n

95 % CI

run v

p

20
21
12

616,40 – 979,55
484,83 – 774,53
503,98 – 683,21

737,46
581,60
570,55

< 0,05

Trung v h số SOD trong m u ở nhóm x hóa gan F2
(737,46 ng/ml) ao h n so v i x hóa gan F3 và F4 581 60 ng/ml;
570,55 ng/ml), p < 0,05.
Bảng 3.37. M i liên qu n giữ ch s SOD (ng/ml) trong
s ch tiêu t n th ng g n o r u h g p
SOD (ng/ml)

t u tổn t ƣơn
Kh ng
Th Mallory
ó

n

95 % CI

33
50

566,39 – 872,00
506,74 – 613,61

uv i

Trung
v
724,98
557,45

t

p
< 0,05

Trung v h số SOD trong m u ở nhóm ó th Mallor 557 45
ng/ml) th p h n so v i nhóm kh ng ó th Mallor 724 98 ng/ml
v i p < 0 05.



15
Bảng 3.36. M i liên qu n giữ ch s TAS, SOD, GPx, v
MDA trong u v i i Chil -Pugh
ChildPugh

n

A

47

B

34

C

2

SOD (ng/ml)
Trung v
p
(95% CI)
683,21
(565,52 –
742,01)
548,40
> 0,05

(506,13613,29)
684,67
( -)

n
47

34
2

GPx (pg/ml)
Trung v
p
(95% CI)
230,19
(206,08 –
250,90)
230,99
> 0,05
(212,10272,33)
284,88
(-)

TAS (U/ml)
Trung v
n
p
(95% CI)
14,06
47 (12,13 –

15,28)
12,70
< 0,05
34 (11,30 –
13,17)
10,14
2
(-)

MDA (mmol/l)
Trung v
n
p
(95% CI)
3,96
47 (3,344,19)
4,58
> 0,05
34 (3,93 –
4,76)
3,71
2
(-)

Tr ng th i hống ox hóa toàn phần - TAS trong m u ó li n quan
v i i m hil -Pugh: Trung v TAS trong m u ở nhóm hil -Pugh
A 14 06 U/ml ao h n hil -Pugh
12 70 U/ml và hil -Pugh C
(10,14 U/ml), v i p < 0 05.
3.2.5. M

áu b

t ơ

Bi u

qu

á

s TAS, SOD, GPx, MDA trong
or u

= 0 774 x

456 954 v i p < 0,001

3.6. M i t

ng qu n giữ S D v i

ó sự t ng quan thu n mứ
(r = 0,365, p < 0,001).

vừa gi a gi m SO v i gi m GPx


16

y = 23,349 x + 338,514, p < 0,001


Bi u

3.7. M i t

ó sự t ng quan thu n mứ

vừa gi a gi m SO v i gi m TAS (r = 0,445,
p < 0,001).

= 33 203 x

Bi u

3.8. M i t

ó sự t ng quan thu n mứ
(r = 0,350, p < 0,01).

ng qu n giữ S D v i TAS

517 166 v i p < 0,01

ng qu n giữ S D v i MDA
vừa gi a gi m SO

v i gi m MDA


17


= 0 011 x

Bi u

3.9. M i t

ó sự t ng quan thu n mứ
(r = 0,443, p < 0,0001).

1 266 v i p < 0 001

ng qu n giữ

v i MDA

vừa gi a gi m GPx v i gi m M A

C ƣơn 4
4
ặc đ ểm l m s n c n l m s n v c s TAS, SOD,
GPx, MDA tron m u bện n n m c bện
n do rƣợu
4
Đ
m chung
Đ
về tu
- Kết qu nghi n ứu ủa húng t i nhóm tu i từ 40-49 là ha gặp
43 4

tu i trung nh ủa nhóm nh nhân nh gan o r u là 51 41
9 69 năm nghi n ứu ủa húng t i ng t ng ng v i
t gi
nh nhân nghi n r u hủ ếu ở tu i ang lao ng nh v nghi n
r u nh h ởng r t l n ến sự ph t tri n kinh tế x h i.
Đ
về
t
ó 83 nh nhân nam và kh ng ó nh
nhân n nào o thu th p số li u ở nh vi n quân i
nh nhân
nam là hủ ếu . Qua
nghi n ứu ho th t i Vi t Nam tỷ l ph
n m BGDR th p h n so v i
n
ph ng Tâ .
4.1.2.Đ
s
Tỷ l BN ó gan to 62 7
ao h n theo nghi n ứu ủa Ngu ễn
Th Song Thao 28 1 . Do nhóm nghi n ứu ủa húng t i hủ ếu
là BN nh gan m n t nh n
n ủa Ngu ễn Th Song Thao là
nh ng nh nhân x gan giai o n uối t nh tr ng x hóa lâu làm
ho gan nh l i.


18
- Kết qu nghi n ứu ủa húng t i tỷ l vàng a 67 5 th p
h n ủa Ngu ễn Văn Nam 92 1

ủa Ngu ễn Th hi 86

ủa Ngu ễn Th Song Thao 80 .
4 3 Đ
mc
s
AST trung nh là 160 38 92 44 U/L ph h p v i văn AST ủa
BGDR tăng < 500 U/L . ALT trung nh là 62 93 37 59 U/L. Tỷ l
AST/ALT trung nh là 2 99 2 01. GGT trung nh là 727 49
673,25 U/L.
Trong nghi n ứu nà 92 8% (77/83) BN ó gan nhiễm mỡ. Kết
qu ủa húng t i ng ph h p v i văn là 90 ng i uống r u
ó gan nhiễm mỡ.
- H nh th i nhiễm mỡ gan hỗn h p tứ là vừa nhiễm mỡ gan
gi t nh và vừa nhiễm mỡ gan gi t l n ha gặp ở ối t ng nghi n
ứu 72 7 . Theo văn ki u nhiễm mỡ gan gi t l n hoặ hỗn h p
ha gặp trong gan nhiễm mỡ o r u.
- Mứ
nhiễm mỡ nhẹ khi nhiễm mỡ gan từ 5 - 33 trung nh khi
nhiễm mỡ gan từ 34 - 66 và nặng khi nhiễm mỡ gan > 66 kết qu
nghi n ứu ủa húng t i nhiễm mỡ gan mứ
vừa 39
hiếm tỷ l
ao h n nhiễm mỡ gan mứ
nhẹ và nặng. Nhiễm mỡ gan v ng
trung tâm v ng 1 hiếm tỷ l 94,8%.
- Kết qu ủa húng t i ó tho i hóa t o r u 84 3
t th
kh ng l 63 4
th Mallory (60,2 là nh ng ặ i m m

nh
h ha gặp. Theo văn th Mallor th ở 76
nh nhân nh
gan o r u tho i hóa t o r u t th kh ng l là nh ng ặ
i mm
nh h
ặ tr ng ở N m
G R.
Nghi n ứu ủa húng t i x hóa gan F2 24 1 và F3 25 3
hiếm tỷ l ao nh t x hóa gan F4 hiếm tỷ l th p nh t 14 5 .
Kết qu nghi n ứu ủa húng t i ng t ng tự nh kết qu nghi n ứu
ủa Popes u x hóa gan F2 hiếm tỷ l ao nh t x hóa gan F4 hiếm
tỷ l th p nh t. Nh ng kh v i kết qu nghi n ứu ủa Naveau x hóa
gan F4 hiếm tỷ l ao nh t kh ng x hóa gan F0 hiếm tỷ l th p nh t.


19
4 4 Đ
ox
Trạ t á
ox
to p ầ - TAS
- TAS là t nh tr ng hống ox hóa toàn phần trong m u ựa tr n
kh năng ứ hế ủa
h t hống ox hóa. TAS hống l i nh ng
nh h ởng ó h i ủa
gố tự o và hi n t ng peroxi ó h i ối
v i
th . Trong nhi u nghi n ứu TAS
ng làm h số

nh gi t ng qu t nh t v t nh tr ng ho t ng ủa h thống hống
ox hóa ủa
th i u th t nh sẵn sàng ứng phó ủa
th ối v i
stress ox hóa. Kết qu nghi n ứu ủa húng t i ho th trung v
TAS ở nhóm nh 12 89 U/ml) th p h n so v i nhóm hứng 18 04
U/ml). Kết qu nà hứng t
t ầu i u th sự p ứng ủa
th
v i lo i
gố tự o sinh ra v i p < 0 001. Nh v là ó sự hi n
i n ủa t nh tr ng stress ox hóa th hi n ng sự gi m t nh tr ng
hống ox hóa toàn phần TAS trong m u. Kết qu ủa húng t i ng
t ng ng v i kết qu ủa hatt và cs (2016).
C s SOD
- Trong nghi n ứu ủa húng t i trung v h số SO nhóm
nh 600,200 ng/ml th p h n nhóm hứng 681 02 ng/ml v i p <
0 001. hứng t ở N m
G R
ph n ứng l i t nh tr ng stress
ox hóa nh m làm gi m ng ox ho t ng n i sinh en m SO
hu
ng
xú t
ho ph n ứng hu n superoxi thành O2
và n
t nh tr ng nà kéo ài s làm gi m SO trong m u. i u
nà gi i th h v sao SO nhóm nh th p h n nhóm hứng. Kết qu
ủa húng t i t ng ng v i Su hani và s 2009 , Mirunalini và s
(2010), Kashinakunti và s (2011), hen và s 2011

hatt và s
(2016). Kh v i Janani và s 2010 Shin e và s 2012 .
C s GPx
- Sau khi SO xú t ph n ứng
pt t
gố tự o trong
th sinh ra H2O2 GPx và atalase s tiếp t thu nhặt H2O2. GPx là
en m xú t
ho ph n ứng lo i
lo i peroxi h u
và v
. Nó lo i
LOOH ng
h kết thú ph n ứng huỗi peroxi hóa
lipid. GPx ó t
ng hống l i nh ng t n th ng gâ n n ởi qu
tr nh ox ho . GPx ph thu vào n ng
H2O2 khi n ng
H2O2
ao th GPx gi m và ng
l i. Ở N m
G R
gi m n ng
O2., SOD iến i
anion superoxi e thành H2O2 ẫn ến H2O2
tăng sinh m t l ng l n o ó làm ho GPx gi m.


20
- i u nà gi i th h kết qu nghi n ứu ủa húng t i trung v

h số GPx trong m u ở nhóm nh 231 45 pg/ml th p h n so v i
nhóm hứng 236 05 pg/ml v i p < 0 05. Gi m
h số hống
ox hóa hỗ tr gi thu ết r ng stress ox hóa gi vai tr quan tr ng
trong
hế nh sinh ủa G R. Kết qu ủa húng t i t ng ng
v i Mirunalini và cs 2010 Li và s 2010 hatt và cs (2016). Kh

v i Janani và s 2010

hen và s 2011 Shinde và s 2012 .

C s MDA
- Trung v h số MDA trong m u ở nhóm nh 4 14 mmol/l
ao h n so v i nhóm hứng 3 1 mmol/l sự kh
i t ó ngh a
thống k v i p < 0 05. Nh v là ó tăng stress ox hóa và t n h i
h thống ph ng thủ hống ox hóa ở N m
G R. S n xu t nhi u
gố tự o nh
hứng minh ởi sự tăng M A và gi m
GPx ủng h gi thu ết v
hế nh sinh ó tăng stress ox hóa ở
Nm
G R. Trong nghi n ứu nà
s n phẩm ủa qu tr nh
peroxi hóa lipi ngh a là M A trong m u
tăng l n. Kết qu ủa
húng t i t ng ng v i Gupta và s 2005 Subhani (2009), Pujar và
cs (2011), Shin e và cs 2012 Zore và cs (2014).

4
l n qu n ữ c s TAS, SOD, GPx, MDA trong
m u vớ m t s đặc đ ểm l m s n c n l m s n
bện n n
m c bện
n do rƣợu
4.2.1
qu v
s
- ng 3.14 và ng 3.15 ho th
ó mối li n quan gi a h số
SO và GPx trong m u v i tri u hứng au h s n ph i trung v
SO và GPx ở nhóm ó au h s n ph i 490 61 ng/ml và 208 42
pg/ml) th p h n so v i nhóm kh ng ó au h s n ph i 623 59
ng/ml và 239 97 pg/ml) v i p < 0 05. Nh v là stress ox hóa
i u hi n là gi m SO và GPx li n quan ng k v i tri u hứng
năng ha gặp ủa nh l gan m t au h s n ph i .
- Trung v h số MDA trong m u ở nhóm ó gan to 3 82
mmol/l th p h n so v i nhóm kh ng ó tri u hứng gan to 4 76
mmol/l v i p < 0 05
ng 3.17 . M A tăng tu ến t nh v i mứ
peroxi hóa lipi nh v mứ
peroxi hóa lipi gi m i ở BN ó
gan to â là nh ng BN nh gan m n t nh n
n nh ng BN x
gan m t
gan kh ng to th mứ
peroxi hóa lipi tăng l n.



21
4.2.2
qu v
s
ng 3.20 trung v TAS nhóm ó gi m al umin 12 88 U/ml th p
h n nhóm kh ng gi m al umin 14 03 U/ml v i p < 0 05. Tr ng th i
hống ox hóa toàn phần gi m ở BN ó gi m al umin m u.
Qua ng 3.21 ho th trung v M A ở nhóm gi m al umin
4 62 mmol/l ao h n so v i nhóm kh ng gi m al umin 3 49
mmol/l v i p < 0 05. Nh v mứ
peroxi hóa lipi tăng l n
gố tự o tăng l n ở nh nhân gi m al umin hu ết t ng mà
al umin là m t ti u h ủa ng i m hil -Pugh trong ti n l ng
BN x gan.
- Trong kết qu nghi n ứu ủa húng t i trung v GPx trong m u
ở nhóm ALT tăng 2-5 lần 200 91 pg/ml th p h n so v i nhóm ALT
< 2 lần 237 45 pg/ml v i p < 0 05
ng 3.23 . Nh v GPx s
gi m i khi mứ
t n th ng tế ào gan tăng l n.
- Quan s t ng 3.25 trung v h số M A ở nhóm ALT tăng < 2
lần 4 48 mmol/l ao h n so v i nhóm ALT tăng 2-5 lần 3 08
mmol/l v i p < 0 05. ALT àng tăng th M A àng gi m.
ng 3.31
h ra mối li n quan gi a TAS trong m u v i
nhiễm mỡ gan v ng 1 trung v TAS ở nhóm ó nhiễm mỡ gan v ng
1 13 17 U/ml ao h n so v i nhóm kh ng nhiễm mỡ gan v ng 1
(9,99 U/ml . ho th ở N ó nhiễm mỡ v ng quanh t nh m h
trung tâm ti u th
ó tăng tr ng th i hống ox hóa toàn phần.

- húng t i quan s t th trung v h số M A ở nhóm ó nhiễm
mỡ gan gi t nh 1 56 mmol/l) th p h n so v i nhóm nhiễm mỡ gan
gi t l n 3 47 mmol/l) và nhiễm mỡ gan hỗn h p 4 54 mmol/l), v i
p < 0 05
ng 3.32 nh v mứ
peroxi hóa lipi tăng l n ở
N ó nhiễm mỡ gan hỗn h p. Theo văn nhiễm mỡ gan gi t l n và
hỗn h p ha gặp ở N m
G R.
- ó mối li n quan gi a M A trong m u v i v ng nhiễm mỡ
gan trung v M A trong m u ở nhóm ó nhiễm mỡ gan v ng 2 4 55
mmol/l và v ng 3 4 54 mmol/l ao h n so v i nhóm kh ng ó
nhiễm mỡ gan v ng 2 3 07 mmol/l và v ng 3 3 13 mmol/l v i p <
0 05
ng 3.32 . Mà M A tăng tu ến t nh v i mứ
peroxi hóa
lipi . Nh v ở BN ó nhiễm mỡ gan v ng trung tâm ti u th và
v ng trung gian mứ
peroxi hóa lipi tăng l n.
- Theo kết qu ủa nghi n ứu ủa húng t i ó mối li n quan
gi a M A trong m u v i mứ
gan nhiễm mỡ trung v M A ở
nhóm nhiễm mỡ nặng 4 74 mmol/l ao h n so v i nhóm nhiễm mỡ


22
vừa 4 26 mmol/l và nhóm nhiễm mỡ nhẹ 3 07 mmol/l v i p <
0 05
ng 3.32 nh v
àng nhiễm mỡ nặng th M A àng tăng

ngh a là s n phẩm ủa qu tr nh peroxi hóa lipi àng tăng l n. Mứ
nhiễm mỡ nặng làm tăng stress ox hóa.
- ó mối li n quan gi a SO trong m u v i giai o n x hóa
gan. Trung v SO nhóm x hóa gan F2 737 46 ng/ml ao h n so
v i nhóm F3 và F4 F3: 581 60 ng/ml; F4: 570 55 ng/ml v i p <
0 05
ng 3.34 . SO li n quan v i mứ
x hóa gan. Nh v
mứ
x hóa gan àng nặng th SO àng gi m.
ng 3.37 h ra trung v SO trong m u ở nhóm ó th
Mallory (557,45 ng/ml) th p h n so v i nhóm kh ng ó th Mallor
(724,98 ng/ml nh v y SO gi m ng k ở nh ng BN ó ặ i m
m
nh h
ặ tr ng ủa BGDR th Mallor .
Trung v TAS trong m u ủa N m
G R ở nhóm hil Pugh A 14 06 U/ml ao h n so v i nhóm hil -Pugh
12 70
U/ml và nhóm hil -Pugh C (10,14 U/ml), v i p < 0 05
ng 3.36 .
hứng t t ng tr ng th i hống ox hóa toàn phần s gi m i t ng
ứng v i mứ
t n th ng gan. â là h số
nh gi t ng qu t
nh t v t nh tr ng ho t ng ủa h thống hống ox hóa ủa
th .
H thống hống ox ho ó nhi u thành phần ó n h t en m
nh SO GPx.. và n h t kh ng en m nh
vitamin ó t

ng hống ox hóa và sự thiếu h t t kỳ thành phần nào
u ó
th làm gi m t nh tr ng hống ox hóa toàn phần ủa m t
th .
4.2.4
t ơ qu
á
s TAS, SOD, GPx, MDA trong
áu
Qua i u
3.6 SO t ng quan thu n mứ
vừa v i GPx r =
0 365 v i p < 0 001 . hứng t khi SO gi m o SO ph i hu
ng
nhi u
hu n superoxi e ismutase thành H2O2 ẫn ến SO gi m
th GPx ng gi m theo khi SO
hu
ng nhi u th H2O2 s
sinh ra nhi u mà GPx ph thu vào n ng
H2O2 khi n ng
H2O2 ao th GPx gi m .
iu
3.7 ho th SO t ng quan thu n mứ
vừa tr ng th i
hống ox hóa toàn phần - TAS r = 0 445 v i p < 0 0001 . Ở N m
BGDR sự t
ng ủa r u và
s n phẩm hu n hóa ủa nó s
t o ra nhi u gố tự o. o m t l ng l n gố tự o

t o thành
th s hu
ng toàn h thống hống ox hóa ao g m
en m
hống ox hóa nh SO GPx và
h t hống ox hóa kh ng ó n


23
h t en m nh Vitamin A
E.. gi m gố tự o v v t ng tr ng
th i hống ox hóa toàn phần – TAS gi m.
Quan s t i u 3.9 ho th GPx t ng quan thu n mứ
vừa v i
MDA (r = 0 443 v i p < 0 0001 . i u 3.8 ho kết qu là SO t ng
quan thu n mứ
vừa v i M A r = 0 350 v i p = 0 001 . Nh v SO
và GPx t ng quan thu n mứ
vừa v i M A. SO và GPX trong
m u gi m tứ là h t ox hóa tăng l n khi ó sự m t ân ng gi a h t
ox hóa và hống ox hóa ngh a là xu t hi n stress ox hóa. M A là
u n sinh h ph t hi n stress ox hóa
tăng l n t ng quan thu n
v i SO và GPx.
KẾT LU N
Qua nghi n ứu 83 N m
G R và 35 ng i nhóm hứng
húng t i rút ra m t số kết lu n sau:
ặc đ ểm l m s n c n l m s n v c s TAS, SOD, GPx,
tron m u bện n n m c bện

n do rƣợu
BN ang trong tu i lao ng là ha gặp: tu i trung nh m
nh
là 51 41 9 69 năm
tu i 40 – 49 hiếm 43 4 . Tri u hứng lâm
sàng th ng gặp là gan to 62 7
vàng a 67 5 .
Trung nh AST là 160 38 92 44 U/L. Trung nh ALT là 62 93
37,59 U/L. AST > ALT, tỷ l AST/ALT trung nh là 2 99 2 01.
- Kết qu m
nh h phần l n ó gan nhiễm mỡ 92 8
ha gặp
là mứ
x hóa ng k 63 9 . BN ó nh ng ặ i m m
nh h
ặ tr ng ủa BGDR nh : tho i hóa ng t o r u 84 3
t th
kh ng l 63 4
th Mallory (60,2%).
- ó stress ox hóa i u hi n là tha
i en m hống ox hóa
trong m u ng i BGDR: TAS, SOD, GPx gi m n M A trong
m u tăng.
l n qu n ữ c s TAS,
x
tron m u
vớ m t s đặc đ ểm l m s n c n l m s n
bện n n m c
bện
n do rƣợu


- TAS ó li n quan v i mứ
t n th ng gan: Trung v
TAS trong m u ở nhóm hil -Pugh A ao h n so v i nhóm
Child-Pugh và nhóm hil -Pugh C, v i p < 0 05.
- Gi m SO trong m u ó li n quan v i mứ
p < 0,05.

x hóa gan v i


×