Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề kiểm tra cuối HK1 lịch sử và địa lí lớp 4 năm học 2017 - 2018 (có ma trận theo TT22)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (721.29 KB, 9 trang )

Thư viện Tài liệu học tập_ />MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ
CUỐI KỲ I - LỚP 4
NĂM HỌC 2017 – 2018
PHẦN I- LỊCH SỬ
Mạch kiến thức, kĩ năng

1.Nhà nước Văn Lang

2.Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
(Năm 40)

Số
câu,
Số
điểm
Số
câu
Số
điểm
Số
câu
Số
điểm

Số
3.Cuộc kháng chiến chống quân câu
Tống xâm lược lần thứ hai (1075 Số
– 1077)
điểm
Số
4.Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô câu


quyền lãnh đạo (Năm 938)
Số
điểm
Số
5.Nhân vật lịch sử -> Sự kiện lịch câu
sử
Số
điểm
Số
6. Nhà Trần và việc đắp đê
câu
Số
điểm

Mức 1
TN
KQ
1

TL

Mức 2
TN
KQ

TL

Mức 3
TN
KQ


Số
câu
Số
điểm

TN
KQ

TL

Tổng
TN
KQ
1

0.5

0.5

1

1

0.5

0.5
1

1


0.5

0.5

1

1

0.5

0.5
1

1

1

1

1

1

0.5

0.5

7. Cuộc kháng chiến chống quân
xâm lược Nguyên -Mông

Tổng

TL

Mức 4

TL

1

1

1.5

1.5

3

2

1

1

6

1

1,5


1

1

1,5

3,5

1,5


Thư viện Tài liệu học tập_ />PHẦN II- ĐỊA LÍ
Mạch kiến thức, kĩ năng

Số
câu,
Số
điểm
Số câu Số câu

Mức 1
TN
KQ

TL

Mức 2
TN
KQ
1


TL

Mức 3
TN
KQ

TL

Mức 4
TN
KQ

TL

Tổng
TN
KQ
1

TL

1.Trung du Bắc Bộ

2. Tây Nguyên

3. Đồng bằng Bắc Bộ

Số
điểm

Số
câu
Số
điểm
Số
câu
Số
điểm

0.5

0.5

1

1

0.5

0.5

1

1

0.5

0.5

Số

4. Làng nghề -> Sản phẩm thủ công câu
nổi tiếng
Số
điểm
Số
5. Hà Nội, đồng bằng Bắc Bộ, Đà câu
Lạt
Số
điểm
6. HĐSX của người dân ở đồng
bằng Bắc Bộ

1

1

1

1

1

1

1

1

1


1

1

1

1
7. HĐSX của người dân ở đồng
bằng Bắc Bộ
Tổng

1
0,5

0.5
Số
câu
Số
điểm

2

1

1

2

1


6

1

1.0

0.5

0.5

2

1

4,5

0,5

GVCN:


Thư viện Tài liệu học tập_ />Trường: TH …………………………… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I
Họ & tên HS: ……..……………………… …………
Lớp: 4

NĂM HỌC: 2017 - 2018
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ THỜI GIAN: 70 PHÚT

Ngày kiểm tra: …tháng … năm 20…..
Nhận xét của thầy cô


Điểm

…………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………

A. PHẦN LỊCH SỬ (5 điểm )
Hãy đánh dầu (X) trước ý trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi dưới đây:
Câu1. (0,5 điểm): Nhà nước Văn Lang ra đời vào khoảng năm nào?
a. Khoảng năm 600 trước công nguyên.
b. Khoảng năm 700 sau công nguyên.
c. Khoảng năm 700 trước công nguyên .
Câu 2. (0,5 điểm): Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng diễn ra vào năm nào?
a. Năm 40.
b. Năm 179.
c. Năm 938.
Câu 3. (0,5 điểm): Lý Thường Kiệt được triều đình giao cho chỉ huy cuộc kháng
chiến chống quân giặc:
a. Tống.
b. Mông- Nguyên.
c. Cả hai đáp án trên.
Câu 4 (0,5 điểm):. Sau khi đánh thắng quan Nam Hán trên sông Bạch Đằng, Ngô
Quyền đã làm gì?
a. Mùa xuân năm 939, Ngô Quyền xưng vương
b. Mùa xuân năm 939, Ngô Quyền xưng vương, chọn Cổ Loa làm kinh đô.
c. Ngô Quyền chọn Cổ Loa làm kinh đô.


Thư viện Tài liệu học tập_ />Câu 5. (1 điểm). Nối tên nhân vật lịch sử ở cột A với sự kiện lịch sử ở cột B sao

cho phù hợp:
A

B

An Dương Vương

Dời kinh đô ra Thăng Long.

Đinh Bộ Lĩnh
Ngô Quyền
Lý Công Uẩn
Câu 6. (0,5 điểm)

Xây dựng thành Cổ Loa.
Dẹp “loạn 12 sứ quân".
Tiêu diệt quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng.

Chọn và điền các từ ngữ : (đê điều, đồng bằng, nông nghiệp, sông Hồng)
vào chỗ trống thích hợp :
Đến thời nhà Trần, hệ thống đê điều đã hình thành dọc theo (1)…
…………...và các con sông lớn khác ở ..(2)........................ Bắc Bộ và Bắc Trung
Bộ. Hệ thống (3)..................... này đã góp phần giúp cho .(4)...... ................ phát
triển.
Câu 7. (1,5 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Ba lần kháng
chiến quân
Nguyên -Mông

Kết cục của quân Mông - Nguyên


Lần thứ nhất.

............................................................................................................
...........................................
............................................................................................................
...........................................
............................................................................................................
..........................................

Lần thứ hai.

............................................................................................................
...........................................
............................................................................................................
...........................................
............................................................................................................
..........................................

Lần thứ ba.

............................................................................................................
...........................................


Thư viện Tài liệu học tập_ />............................................................................................................
...........................................
............................................................................................................
..........................................
PHẦN II:ĐỊA LÍ (5 điểm)

Hãy đánh dầu (X) trước ý trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi dưới đây:
Câu 1 (0,5 điểm): Biểu tượng của vùng trung du Bắc Bộ là:
a. Đất trống đồi trọc.
b. Rừng cọ đồi chè.
c.Vựa lúa lớn thứ hai của cả nước.
Câu 2. (0,5 điểm): Khí hậu ở Tây Nguyên có mấy mùa?
a. Hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô.
b. Quanh năm chỉ có một mùa khô, trời nắng gay gắt, đất khô vụn bở.
c. Có đủ bốn mùa: mùa xuân, mùa hạ, mùa thu và mùa đông.
Câu 3. (0,5 điểm): Đồng bằng Bắc Bộ được phù sa của những con sông nào bồi
đắp:
a. Sông Hồng
b. Sông Thái Bình.
c. Cả hai đáp án trên.
Câu 4 (1 điểm) Em hãy nối tên làng nghề với sản phẩm thủ công nổi tiếng sao
cho phù hợp.
Làng nghề (địa điểm)
Bát Tràng (Hà Nội)
Vạn Phúc(Hà Nội)
Đồng Kị (Bắc Ninh)
Đồng Sâm( Thái Bình)

Sản phẩm
Các loại đồ gỗ (giường, tủ, bàn, ghế,….)
Các đồ chạm bạc.
Các loại vải lụa.
Các đồ gốm sứ (bát, đĩa, cốc, chén, lọ
hoa…)

Câu 5 (1 điểm ). Hãy điền vào ô trống chữ (Đ) trước đúng, chữ (S) trước sai:

a. Thành phố Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học hàng
đầu của nước ta.


Thư viện Tài liệu học tập_ />b. Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là người Kinh .
c. Đồng bằng Bắc Bộ là vựa lúa lớn thứ nhất trong cả nước.
d. Thành phố Đà Lạt có khí hậu nóng quanh năm.
Câu 6 (1 điểm ) .
Chọn các từ ngữ trong ngoặc để sắp xếp các công việc phải làm trong việc
sản xuất lúa gạo theo đúng thứ tự thích hợp.
( Làm đất, nhổ mạ, chăm sóc lúa, tuốt lúa, phơi thóc, gặt lúa, cấy lúa, gieo mạ.)
1

2

3

4

5

6

7

8

Câu 7 (0,5 điểm). Hãy kể tên một số sản phẩm nông nghiệp được bày bán ở chợ
phiên quê em?



Thư viện Tài liệu học tập_ />
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A. PHẦN LỊCH SỬ (5 điểm )
Câu 1- C ( 0,5 điểm )
Câu 2- A ( 0,5 điểm )
Câu 3- A ( 0,5 điểm )
Câu 4- B ( 0,5 điểm )
Câu 5 (1 điểm).
A
An Dương Vương

B

Đinh Bộ Lĩnh

Dời kinh đô ra Thăng Long
Xây dựng thành Cổ Loa.

Ngô Quyền

Dẹp “loạn 12 sứ quân"

Lý Công Uẩn

Tiêu diệt quân Nam Hán trên sông
Bạch Đằng.

.
Câu 6. (0,5 điểm)

(1)…sông Hồng …...(2)......đồng bằng

(3)......đê điều..........(4)......nông nghiệp

Câu 7.(1,5 điểm).
Ba lần kháng chiến chống
quân Nguyên -Mông
Lần thứ nhất.
Lần thứ hai.
Lần thứ ba.

PHẦN II:ĐỊA LÍ (5 điểm)

Kết cục của quân Mông - Nguyên
Chúng cắm cổ bỏ chạy, không còn hung hăng cướp
phá như khi vào xâm lược….
Tướng giặc thoát Hoan phải chui vào ống đồng để
thoát thân……
Quân ta chặn đường rút lui của giặc, dùng kế cắm cọc
gỗ tiêu diệt chúng trên sông Bạch Đằng.


Thư viện Tài liệu học tập_ />Câu 1- B (0,5 điểm ).
Câu 2- A (0,5 điểm ).
Câu 3- C (0,5 điểm ).
Câu 4 (1 điểm )
Làng nghề (địa điểm)
Sản phẩm
Bát Tràng (Hà Nội)
Các loại đồ gỗ (giường ,tủ, bàn, ghế,….)

Vạn Phúc(Hà Nội)

Các đồ chạm bạc.

Đồng Kị (Bắc Ninh)

Các loại vải lụa.

Đồng Sâm( Thái Bình)

Các đồ gốm sứ(bát, đĩa,cốc, chén, lọ hoa…)

Câu 5 (1 điểm ).
Đ a. Thành phố Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học hàng
đầu của nước ta.
Đ b. Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là người Kinh
S c. Đồng bằng Bắc Bộ là vựa lúa lớn thứ nhất trong cả nước .
Sd. d. Thành phố Đà Lạt có khí hậu nóng quanh năm.
Câu 6 (1 điểm ) .
1
2
làm
đất

gieo
mạ

3

4


5

6

nhổ
mạ

cấy
lúa

chăm
gặt lúa tuốt
sóc lúa
lúa

Câu 7 (0,5 điểm).
HS tự liên hệ thực tế địa phương (...)

7

8
phơi
thóc


Thư viện Tài liệu học tập_ />



×