Bài tập (Đại số tuyến tính – PGS.TS. Đinh Ngọc Thanh)
1. Trong các ánh xạ sau đây, ánh xạ nào là ánh xạ tuyến tính
a) f : ℝ 3 → ℝ 3 , f ( x1 , x2 , x 3 ) = ( x1 , 0, 0 ) .
b) f : ℝ 3 → ℝ2 , f ( x1 , x2 , x 3 ) = ( x1 , − x3 )
c) f : ℝ 4 → ℝ 2 , f ( x1 , x2 , x 3 , x4 ) = ( x1 + x2 , x3 − x4 ) .
d) f : ℝ 3 → ℝ 2 , f ( x1 , x2 , x 3 ) = ( x1 x2 , x3 ) .
e) f : ℝ 3 → ℝ 3 , f ( x1 , x2 , x 3 ) = ( x1 + 3, x 2 , x3 ) .
2. Cho f : V → W là một ánh xạ tuyến tính giữa hai không gian vectơ và
S = {u1 , u 2 , ..., u r } là một hệ các vectơ của V . Chứng minh rằng nếu hệ vectơ
f ( u1 ) , f ( u 2 ) , ..., f ( u r ) độc lập tuyến tính (trong W ) thì hệ vectơ S cũng độc lập tuyến
tính (trong V ).
3. Cho ánh xạ f : ℝ2 → ℝ 2 xác đònh bởi
f ( x, y ) = ( x + 2y, 2x + y )
a) Chứng minh rằng f là một toán tử tuyến tính trên ℝ 2 .
b) Tìm ma trận của f đối với cơ sở B = {u1 = ( 2,1) , u 2 = ( 3, 2)} .
4. Cho ánh xạ tuyến tính f : ℝ3 → ℝ 2 xác đònh bởi
f ( x1 , x 2 , x3 ) = ( 2x1 , x 2 − x 3 )
a) Tìm ma trận của f đối với cơ sở B : e1 = (1, 0, 0) , e2 = ( 0,1, 0 ) , e3 = ( 0, 0,1) trong ℝ 3
và cơ sở C : f1 = (1, 0 ) , f 2 = ( 0,1) trong ℝ 2 .
b) Tìm ma trận của f đối với cơ sở B trong ℝ 3 và cơ sở
C ′ : f1′ = (1, 2 ) , f 2′ = (1,1) trong ℝ 2 .
c) Tìm ma trận của f đối với cơ sở B ′ : e1′ = (1,1,1) , e′2 = ( 0,1, 2 ) , e′3 = ( 0, 0,1) trong ℝ 3
và cơ sở C ′ trong ℝ 2 .
5. Cho ánh xạ f : ℝ4 → ℝ3 xác đònh bởi
f ( x1 , x 2 , x3 , x4 ) = ( x1 − 2x 2 , x2 − 2x 3 , x 3 − 2x4 )
a) Chứng minh rằng f là một ánh xạ tuyến tính.
b) Tìm ma trận của f trong cặp cơ sở (B,C ) , với
B = {e1 = (1, −1, 0, 0 ) , e2 = ( 0,1, −1, 0 ) ,
, e3 = ( 0, 0,1, −1) , e4 = ( 0, 0, 0,1)}
,
C = {f1 = (1,1,1) , f2 = (1,1, 0 ) , f3 = (1, 0, 0 )} .
6. Cho phép biến đổi tuyến tính f : ℝ3 → ℝ 3 xác đònh bởi
f ( x1 , x 2 , x3 ) = ( x2 − 2x3 , x1 + x2 , x1 )
Tìm ma trận của f đối với cơ sở B : e1 = (1,1, 0 ) , e2 = ( 0,1,1) , e3 = (1, 0,1) .
7. Xác đònh ánh xạ tuyến tính f : ℝ3 → ℝ 3
B : e1 = (1,1, 0 ) , e2 = ( 0,1,1) , e3 = (1, 0,1) là
có
ma
trận
đối
với
cơ
sở
1 2 0
A = 0 1 −2
1 2 1
Với u = ( 3, −2, 0) , tìm tọa độ của f ( u ) đối với cơ sở B .
8. Cho phép biến đổi tuyến tính f : ℝ4 → ℝ4 với ma trận đối với cơ sở chính tắc là
1
−1
A=
2
0
0
2
0
0
2
0
1
2
1
1
1
1
Xác đònh Ker f và tìm một cơ sở của nó.
9. Cho ánh xạ tuyến tính f : ℝ4 → ℝ3 xác đònh bởi
f ( x1 , x2 , x 3 , x4 ) = ( 2x1 + 3x2 + 5x3 + 6x4 , 3x1 + 4x 2 + 6x 3 + 7x4 ,
3x1 + x 2 + x3 + 4x4 , )
Tìm một cơ sở của Ker f và một cơ sở của Im f .
10. Cho ánh xạ tuyến tính f : ℝ3 → ℝ 3 xác đònh bởi
f ( x1 , x2 , x3 ) = ( x1 − 2x2 + x3 , x2 + x3 , x1 + x2 − 2x3 )
Xác đònh số chiều và tìm một cơ sở cho Ker f , Im f .
11. Trong các ma trận sau đây, ma trận nào chéo hóa được ? Nếu chéo hóa được, xác đònh
ma trận chéo hóa nó cũng như ma trận chéo nhận được.
1 −1
3
a)
1
2 1
b)
2 3
1 0 0
c) 1 −1 1
2 0 1
5 4 6
d) 4 5 6
−4 −4 −5
1 −4 −8
e) −4 7 −4
−8 −4 1
0 0 1
f) 0 1 1
1 −1 1
12. Cho B = {e1 , e2 , e3 } là một cơ sở của không gian vectơ V . Phép biến đổi tuyến tính
f : V → V có ma trận đối với cơ sở này là A . Hãy tìm một cơ sở của V sao cho đối với
cơ sở này ma trận của f là một ma trận chéo
2 −2 0
a) A = −2 1 −2
0 −2 0
5 −6 2
b) A = 6 −7 2 .
6 −6 1