Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

chuyên đề bài tập sắt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.02 KB, 2 trang )

GV:Nguyễn Quốc Tuấn
Chun đề SẮT - ĐỒNG
ĐỀ SỐ 2
1. Cation kim loại M
3+
có cấu hình electron của phân lớp ngồi cùng là 3d
5
. Vậy cấu hình electron của M là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p


6
3d
8
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
8
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5

4s
2
4p
1
.
2. Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo hợp chất sắt (II) :
A. S B. Cl
2
C. Dung dòch HNO
3
D. O
2
3. Trong 3 oxit FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, chất nào tác dụng với HNO
3
cho ra khí:
A. Chỉ có FeO B. Chỉ có Fe
3
O
4
C. FeO và Fe
3
O

4
D. Chỉ có Fe
2
O
3
4. Trong 3 chất Fe, Fe
2+
, Fe
3+
, chất nào chỉ có tính khử, chất nào chỉ có tính oxi hoá? Cho kết quả theo thứ tự trên.
A. Fe
2+
, Fe
3+
B. Fe, Fe
3+
C. Fe
3+
, Fe
2+
D. Fe, Fe
2+
5. Để điều chế Sắt trong công nghiệp, người ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau:
A. Điện phân dung dòch FeCl
2
B. Khử Fe
2
O
3
bằng nhôm

C. Cho FeCl
2
tác dụng với Mg D. Khử Fe
2
O
3
bằng CO ở nhiệt độ cao
6. Để điều chế Fe(NO
3
)
2
ta có thể dùng phản ứng:
A. Fe + HNO
3
B. Dung dòch Fe(NO
3
)
3
+ Fe
C. FeO + HNO
3
D. FeS + HNO
3
7. Đun nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình một lượng dư dung dòch HCl,
người ta thu được dung dòch X. Trong dung dòch X có những chất nào sau đây:
A. FeCl
2
, HCl B. FeCl
3
, HCl C. FeCl

2
, FeCl
3
D. FeCl
2
, FeCl
3
, HCl
8. Cho hỗn hợp FeS
2
, FeCO
3
tác dụng hết với dun dòch HNO
3
đặc nóng thu được dung dòch X và hỗn hợp khí Y gồm
hai khí P, Q (trong đó P có màu nâu đỏ, Q không màu). Thêm BaCl
2
vào dung dòch X được kết tủa Z. Các chất P, Q,
Z lần lượt là:
A. CO
2
, NO, BaSO
4
B. CO
2
, NO
2
, BaSO
4
C. NO

2
, CO
2
, BaSO
4
D. NO, CO
2
, BaSO
3
9.

Cho một lượng sắt vào dung dòch HNO
3
. Sau phản ứng thu được dung dòch X, khí NO, và thấy còn sắt dư. Dung
dòch X là:
A. Fe(NO
3
)
3
B. Fe(NO
3
)
2
C. HNO
3
D. Cả A và B
10. Mệnh đề khơng đúng là:
A. Fe khử được Cu
2+
trong dung dịch

B. Fe
3+
có tính oxi hố mạnh hơn Cu
2+
C. Fe
2+
oxi hố được Cu
D. Tính oxi hố của các ion tăng theo thứ tự: Fe
2+
, H
+
, Cu
2+
, Ag
+
11. Xác định M (thuộc 1 trong 4 kim loại sau:Al, Fe, Na, Ca) biết rằng M tan trong dd HCl cho dd muối A. M tác dụng
với Cl
2
cho muối B. Nếu cho thêm M vào dd muối B cho dd muối A
A. Na B. Ca C. Fe D. Al
12. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO
3
)
2
, Fe(OH)
3
và FeCO
3
trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn là:
A. Fe

3
O
4
B. FeO C. Fe
2
O
3
D. Fe
13. Hồ tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
lỗng dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với
V(ml) dung dịch KMnO
4
0,5M. Giá trị của V là:
A. 80 B. 20 C. 40 D. 60
14. Cho hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
lỗng. Sau phản ứng hồn tồn thu được dung dịch chỉ chứa
một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là:
A. HNO
3
B. Fe(NO
3
)
2
C. Cu(NO
3
)

2
D. Fe(NO
3
)
3
15. H·y dù ®o¸n hiƯn tỵng x¶y ra khi thªm tõ tõ dung dÞch Na
2
CO
3
vµo dung dÞch mi FeCl
3
?
A. Cã kÕt tđa mµu n©u ®á. B. Cã c¸c bät khÝ sđi lªn.
C. Cã kÕt tđa mµu lơc nh¹t. D. A vµ B ®óng.
16. Cho một oxit sắt vào dung dòch H
2
SO
4
loãng dư thu được dung dòch A. Biết dung dòch A có khả năng làm mất
màu dung dòch thuốc tím và hoà tan được bột đồng. Xác đònh công thức của oxit sắt.
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. FeO hoặc Fe
3

O
4
17. Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H
2
SO
4
đặc, nóng (giả thiết SO
2
là sản phẩm khử duy nhất). Sau phản
ứng xảy ra hồn tồn thu được
A. 0,03 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,06 mol FeSO
4
B. 0,02 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,08 mol FeSO
4
C. 0,12 mol FeSO
4
D. 0,05 mol Fe
2

(SO
4
)
3
và 0,06 mol Fe dư
18. Cho 0,1 mol FeO tác dụng hoàn toàn với dung dòch H
2
SO
4
loãng được dung dòch X. Cho một luồng khí clo đi
chậm qua dung dòch X để phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dòch sau phản ứng thu được m gam muối khan.
Giá trò của m là:
A. 18,5 gam B. 19,75 gam C. 18,75 gam D. 19,5 gam
19. Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dòch HCl dư thu được 2,464 lit hỗn hợp khí (dktc). Cho
hỗn hợp khí này qua dung dòch Pb(NO
3
)
2
dư thu được 23,9 gam kết tủa đen. (Cho Pb = 207). Giá trò của m là:
A. 93,6 B. 9,63 C. 6,39 D. 9,36
20. Cho 6,05g hỗn hợp Zn và Fe tác dụng vừa đủ vớI m gam dung dịch HCl 10%. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 13,15g muốI khan . Giá trị của m :
A. 73g B. 53g C. 43g D. 63g
21. Thổi từ từ V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO và H
2
đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO, Al
2
O
3
, Fe

3
O
4
. Sau phản ứng
thu được hỗn hợp khí và hơi có khối lượng lớn hơn khối lượng CO và H
2
ban đầu là 0,32 gam. V có giá trị là:
A. 0,224 lít. B. 0,336 lít. C. 0,448 lít. D. 0,672 lít.
22. Hòa tan 20 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dòch HCl dư. Sau phản ứng, cô cạn dung dòch thu được 27,1
gam chất rắn. Thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 4,48 lit B. 8,96 lit C. 2,24 lit D. 1,12 lit
23. Hòa tan 7 gam một kim loại M vào 200 gam dung dòch HCl vừa đủ, thu được 206,75 gam dung dòch A. Tên kim
loại M là:
A. Al B. Mg C. Fe D. Zn
24. Cho 4,64g hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
(trong đó số mol FeO bằng số mol Fe
2
O
3
) tác dụng vừa đủ
với V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 0,46lít B. 0,16 lít C. 0,36 lít D. 0,26 lít
25. Cho 15,3 gam kim loại X tan hết vào dung dịch HNO

3
lỗng, dư thu được 8,96 lit (đktc) lit hỗn hợp khí X gồm
NO, N
2
O. Tỉ khối của X so với H
2
bằng 16,75. Kim loại X là
A. Fe B. Al C. Cu D. Zn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×