Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE THI GIUA KI 2(môn Toán 4)(2016-2017)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (526.28 KB, 3 trang )

Mục tiêu cần đánh giá giữa học kì 2: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng
nhau, rút gọn, so sánh phân số; viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại.
- Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số; cộng, trừ, nhân phân số với số tự nhiên; chia
phân số cho số tự nhiên khác 0.
- Tính giá trị của biểu thức các phân số ( không quá 3 phép tính ) tìm một thành chưa
biết trong phép tính.
- Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, diện tích, thời gian.
- Nhận biết hình bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó, tính chu vi, diện
tích hình chữ nhật, hình bình hành.
- Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đó có các
bài toán: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; tìm phân số của một số.
S
tt

1

2

3

Chủ đề
Phân số, các phép
tính với phân số; tính
giá trị biểu thức, tìm
thành phần chưa biết
của các phân số.
Chuyển đổi, thực
hiện phép tính với số
đo khối lượng, diện
tích, thời gian.


Yếu tố hình học:
nhận biết hình bình
hành, hình thoi; tính
chu vi, diện tích hình
chữ nhật, hình bình
hành.
Tổng số câu
Tổng số mức
Tổng số điểm

Mức 1
TN
TL

Câu/
điểm

Mức 2
TN
TL

Mức 3
TN
TL

Mức 4
TN
TL

Số câu


1

1

1

1

2

1

Câu số

1

2

3

4

5,6

7

1
1
8


1

1

1

3

1

Số
điểm
Số câu
Câu số
Số
điểm

3

4

3
1

5
0

1


0

0

1

0

0
4

1
5

0

4

6

1

Số câu

1

Câu số

9


Số
điểm
2

1

1

3
2

1
2

0

2

3
1

1

1

2
2

Tổng số
TN TL


1

0

3

1

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
NĂM HỌC: 2016 – 2017
KHỐI 4
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1 (1 điểm): Phân số chỉ phần đã tô màu trong hình là:
2
1
a.
b.
6
6
c.

3
6

Câu 2 (1 điểm): Rút gọn phân số sau:

12
36


d.

(M1)

4
6
(M1)


Câu 3 (1 điểm): Các phân số sau được xếp theo thứ tự tăng dần là:
a .

2 4 7 7
; ; ;
3 3 7 8

b.

2 4 7 7
; ;
;
3 3 8 7

c .

7 7 2 4
; ; ;
8 7 3 3

d.


2 7 7 4
; ; ;
3 8 7 3

Câu 4 (1 điểm): Tìm x
x

(M2)

(M2)

3
5

4
6

Câu 5 (1 điểm): Toán đố

(M3)

Quãng đường từ nhà bạn Dũng tới trường dài 15km. Dũng đã đi

2
quãng đường. Hỏi
3

Dũng đã đi bao nhiêu kí-lô-mét?
Bài làm


Câu 6 (2 điểm): Tính
3 5

a)
8 2

(M3)
b)

1 2

3 9


c)

3 4

5 7

c)

Câu 7 (1 điểm): Kết quả của phép tính:

a.

2
21


b.

2 4
:
8 8

 1 1 1
  
 4 3 3

2
36

c.

là:

(M4)

7
18

d.

Câu 8 (1 điểm): 200dm2 = ....... m2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a.

2

b. 20


c. 20 00

(M2)

Một hình chữ nhật có diện tích

5 2
2
m , chiều rộng m. Tính chiều dài hình chữ nhật đó.
6
5

Bài làm

Đáp án
TN
Tự luận
TN
Tự luận
Tự luận
Tự luận

Câu 7
Câu 8
Câu 9

TN
TN
Tự luận


(M1)

d. 20 000

Câu 9 (1 điểm) Bài toán

Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6

3
36

a/
b/
c/
d/

C
1/3
D
20/18 HAY 10/9
10 km
46/16 hay 23/8
3/27 hay 1/9
12/35

16/32 hay 1/2
7/8
A
10/12

1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm



×