Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 6 trang )
76425 + 3789 274675 - 79876
368 x 7 2456 : 8
Thứ ......... ngày .... tháng .... năm 20....
kiểm tra giữa học kì I
Môn : toán - lớp 4
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : ........................................................................Lớp : ..........................
Giám thị :.................................
Giám khảo : .............................
Bài 1. (2điểm) Viết vào chỗ ........
Viết số Đọc số
23015 ...................................................................................................................
.......................... Bốn mơi hai triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm
7060005 ...................................................................................................................
........................... Số gồm : Mời ba triệu, hai trăm nghìn và năm đơn vị
Bài 2. (2,5 điểm) a) Đặt tính rồi tính.
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
ứng hòa Hà Nội
b ) Tính bằng cách hợp lí nhất : 1 + 4 + 7 + ... + 49 + 52
Bài 3. (2điểm) Khoanh vào trớc câu trả lời đúng.
a) Số thích hợp điền vào chỗ ..... để 30tạ 6kg = ........kg là :
A. 306 kg B. 3060 kg C. 3006 kg D. 30060 kg
b) Biểu thức : 1348 x = 539 ; x có giá trị là :
A. x = 809 B. x = 1887 C. x = 819 D. x = 719
c) Số thích hợp điền vào chỗ ..... để 23000 cm = ........dm là :
A. 23 dm B. 230 dm C. 320 dm D. 2300 dm
d) Biểu thức 1632 : 4 x 2 có giá trị là :
A. 816 B. 96 C. 24 D. 204
Bài 4. (2,5điểm) Một mảnh vờn hình chữ nhật có chu vi là 64 m, chiều dài hơn chiều rộng 16
m. Tính diện tích mảnh vờn đó ?