Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2- lớp 2 - NGA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.32 KB, 6 trang )

Ma trận đề kiểm tra cuối năm- Môn: Toán lớp 2
Năm học 2016- 2017
Mạch kiến
thức, kĩ năng
Số học và phép
tính: Cộng, trừ
không nhớ ( có
nhớ ) trong
phạm vi 1000;
nhân, chia trong
phạm vi các
bảng tính đã học

Số câu
và số
điểm

Mức 1
TN

TL

Mức 2
TN

Mức 3
TL

TN

Mức 4



TL

TN

Tổng

TL

TN

TL

4

1

1

1

6

1

2

1

1


1

4

1

Số câu

Số điểm

Đại lượng và đo
đại lượng: mét,
ki- lô- mét; mi –
li – mét; đề - xi
– mét; lít; ki- lôgam; ngày; giờ;
phút

2

2

2

1
1

1
3


1

1

2

Số câu

Số điểm
Yếu tố hình
học: hình tam
giác; chu vi
hình tam giác;
hình tứ giác;
chu vi hình tứ
giác; độ dài
đường gấp khúc
Giải bài toán
đơn về phép
cộng, phép trừ,
phép nhân, phép
chia.
Tổng

Số câu

Số điểm
Số câu
Số điểm


Số câu
Số điểm

1
2

6
3

4
3

1
1

1
2

1
2

1
1

11
7

2
3



Ma trận đề thi cuối năm môn Tiếng Việt lớp 2
Năm học 2016 - 2017
Mạch kiến
thức, kĩ năng
Kiến thức Tiếng
Việt:
- Nhận biết
được các từ chỉ
sự vật, hoạt
động, đặc điểm,
tính chất.
- Nêu được các
từ trái nghĩa với
các từ cho sẵn
- Biết đặt câu và
TLCH theo các
kiểu câu Ai là
gì? Ai làm gì?
Ai thế nào? Biết
đặt câu hỏi với
các cụm từ Ở
đâu? Như thế
nào? Khi nào?
Vì sao?
- Biết cách dùng
dấu chấm, dấu
phẩy, dấu chấm
than, dấu hỏi
chấm.

Đọc hiểu văn
bản:
- Biết nêu nhận
xét đơn giản
một sô hình ảnh,
nhân vật hoặc
chi tiết trong bài
đọc; liên hệ
được với bản
thân, thực tiễn
bài học.
- Hiểu ý chính
của đoạn văn,
nội dung bài
- Biết rút ra bài
học, thông tin
đơn giản từ bài
học.
Tổng

Số câu
và số
điểm

Mức 1
TN

TL

Mức 2

TN

Mức 3
TL

TN

Mức 4

TL

TN

TL

Tổng
TN

1

1

1

0

3

0.5


0.5

1

0

2

2

2

1

1

6

1

1

1

1

4

3
1.5


3
1.5

1
1

TL

Số câu

Số điểm

Số câu

Số điểm

Số câu
Số điểm

1
1

1
1

8
5

1

1


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
MƠN TỐN LỚP 2
Năm học 2016 - 2017
Câu 1: Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ? ( M1- 0.5)
a. 304
Câu 2: 1 m

b. 186

c. 168

d. 286

= ..... cm ? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: ( M2- 0.5)

a . 10 cm

b. 100 cm

c. 1000 cm

d . 1 cm

Câu 3: 0 : 4 = ? Kết quả của phép tính là: ( M1- 0,5)
a. 0

b. 1


c. 4

d. 40
Câu 4: (0,5đ) Độ dài đường gấp khúc sau là: ( M1- 0.5)
4cm
4cm

4 cm

4 cm
a. 16 cm

b. 20 cm

Câu 5: 30 +50
a. <
Câu 6:

20 + 60

c. 15 cm

d. 12 cm

. Dấu cần điền vào ơ trống là:( M1- 0.5)

b. >

c. =


d. khơng có dấu nào

Chu vi hình tứ giác sau là:

( M2- 0.5)

6cm
3cm

4cm

8cm
a. 19cm

b. 20cm

c. 21cm

d. 22cm

Câu 7 : Đặt tính rồi tính ( M2- 1)
a) 465 + 213

b) 857 – 432

c) 456 - 19

d) 234 + 296


..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 8: Tính ( M1- 0.5)
5 x 0 =………

32 : 4 = ……………..

45 : 5= ………

5 x 8 =…………….

21 : 3 =………


Cõu 9:Tớnh ( M2- 1)
a)10 kg + 36 kg 21kg =..
= ..

b) 18 cm : 2 cm + 45 cm= ..
=

Caõu 10: Vit tip vo ch chm cho thớch hp ( M3- 1)
Lp 2 C cú 21 hc sinh n. S hc sinh n nhiu hn s hc sinh nam l 6 em.
Hi lp 2 C cú bao nhiờu hc sinh nam ?
Tr li: Lp 2C cú s hc sinh nam l: ..
Caõu 11: Hỡnh bờn cú ............. hỡnh t giỏc ( M1- 0.5)
Hỡnh bờn cú ............. hỡnh tam giỏc

Cõu 12: Bi toỏn : ( M3- 2)

Mt bỏc th may dựng 16 m vi may 4 b qun ỏo ging nhau. Hi may mt b
qun ỏo nh th cn bao nhiờu một vi ?
Baứi giaỷi
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Cõu 13: Tỡm hiu ca s trũn chc ln nht vi s chn ln nht cú mt ch s
( M4- 1)
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

KIM TRA CHT LNG CUI NM
MễN TING VIT LP 2
Nm hc 2016 - 2017


A. Kiểm tra đọc ( 10 điểm )
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (4 điểm)
II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu ( 6 điểm)
Đọc bài sau và trả lời câu hỏi:
Cây đa quê hương
Cây đa nghìn năm đã gắn liền với thời thơ ấu của chúng tôi. Đó là cả một
tòa cổ kính hơn là một thân cây. Chín, mười đứa bé chúng tôi bắt tay nhau ôm
không xuể. Cành cây lớn hơn cột đình. Ngọn chót vót giữa trời xanh. Rễ cây nổi
lên mặt đất thành những hình thù quái lạ, như những con rắn hổ mang giận dữ.
Trong vòm lá, gió chiều gẩy lên những điệu nhạc li kì tưởng chừng như ai đang
cười đang nói.

Chiều chiều, chúng tôi ra ngồi gốc đa hóng mát. Lúa vàng gợn sóng. Xa xa,
giữa cánh đồng, đàn trâu ra về, lững thững từng bước nặng nề. Bóng sừng trâu
dưới ánh chiều kéo dài, lan giữa ruộng đồng yên lặng.
Theo NGUYỄN KHẮC VIỆN
1/ Bài văn tả cái gì ?( M 1- 0.5)
Khoanh chữ cái trước ý trả lời đúng:
a. Tuổi thơ của tác giả
b. Tả cánh đồng lúa, đàn trâu.
c. Tả cây đa.
2/ Ngồi dưới gốc đa, tác giả thấy những cảnh đẹp nào của quê hương?( M1- 0.5)
Khoanh chữ cái trước ý trả lời đúng:
a. Lúa vàng gợn sóng.
b. Đàn trâu ra về.
c. Cả hai ý trên.
3/ Trong các cặp từ sau, đâu là cặp trừ trái nghĩa: ( M1- 0.5)
Khoanh chữ cái trước ý trả lời đúng :
a. Lững thững - nặng nề
b. Yên lặng - ồn ào
c. Cổ kính – chót vót
4/ Tác giả miêu tả về cây đa quê hương như thế nào ? ( M2- 0.5)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
5/ Gạch chân từ chỉ đặc điểm trong câu sau: ( M2-0.5)
Ngọn chót vót giữa trời xanh.


6/ Tìm một câu trong bài văn thuộc kiểu câu Ai làm gì?( M2-0.5)
……………………………………………………………………………………………….

7/ Điền dấu câu thích hợp và mỗi ô trồng ( M3- 1)
Một hôm

Trâu đi ăn về thì nghe phía trước có tiếng cười đùa ầm ĩ

8/ Bài văn nói lên tình cảm gì của tác giả đối với quê hương ?( M4 – 1)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
9/Tìm một từ ngữ ca ngợi Bác Hồ và đặt câu với từ em vừa tìm được. ( M3 – 1)
- Từ ngữ đó là:.........................................................................................................................
- Đặt câu: ................................................................................................................................

B. Kiểm tra viết ( 10 điểm )
1/ Chính tả nghe - viết ( 4 điểm ) Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết ( 15 phút )
Giúp bà
Hôm nay bà đau lưng, không dậy được như mọi ngày. Em trở dậy mới hiểu mọi việc
còn nguyên. Em làm dần từng việc: quét nhà, cho gà, lợn ăn. Mặt trời vừa lên cao, nắng bắt
đầu chói chang, em phơi quần áo, rải rơm ra sân phơi. Xong việc ngoài sân, em vào nhóm
bếp, nấu cháo cho bà. Mùi rơm cháy thơm thơm. Em thấy trong lòng rộn ràng một niềm
vui.
2/ Tập làm văn ( 6 điểm ) ( 25 phút )
Viết một đoạn văn khoảng 4 đến 5 câu nói về một người thân của em (bố, mẹ, chú hoặc
dì,….) dựa theo các câu hỏi gợi ý sau:
Câu hỏi gợi ý:
a) Bố (mẹ, chú, dì …..) của em tên là gì? làm nghề gì?
b) Hàng ngày, bố (mẹ, chú, dì…..) làm những việc gì?
c) Những việc ấy có ích như thế nào?
d) Tình cảm của em đối với bố (mẹ, chú, dì…..) như thế nào?




×