giao an Power
Point
Xuan Nhi Huong hoa
Tieát : 46
giao an Power
Point
Xuan Nhi Huong hoa
DÃY ĐỒNG ĐẲNG MÊTAN
I- Đồng đẳng – Đồng phân – Danh pháp :
1- Đồng đẳng :
C
2
H
6
CH
4
C
3
H
8
C
4
H
10
C
n
H
2n+2
( n ≥ 1 )
Mêtan Êâtan Prôâpan Butan Ankan
Đồng đẳng : Hrôcacbon có công thức C
n
H
2n+2
* Toàn bộ liên kết trong phân tử là liên kết σ
2- Đồng phân :
Từ C
1
– C
3
chưa có đồng phân
Đồng phân C
4
H
10
CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
3
CH
3
– CH – CH
2
– CH
3
CH
3
Mạch thẳng Mạch nhánh
giao an Power
Point
Xuan Nhi Huong hoa
CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
2
– CH
3
CH
3
– CH – CH
2
– CH
3
CH
3
Mạch thẳng
Mạch nhánh
Đồng phân C
5
H
10
CH
3
– C – CH
3
CH
3
CH
3
Bậc C : Xác đònh bằng số nguyên tử C liên kết trực tiếp với nó
I III II II
I III II I
I
I
IV I
I
I
Ankan mạch thẳng : chỉ chứa C bậc I và II
Ankan mạch nhánh : có chứa C bậc III và IV
Ankan chỉ có đồng phân mạch C : thẳng , nhánh
giao an Power
Point
Xuan Nhi Huong hoa
3-Danh pháp :
Tên của ankan mạch thẳng
CH
4
C
3
H
8
C
2
H
6
CH
3
-[CH
2
]
2
-CH
3
CH
3
-[CH
2
]
3
-CH
3
CH
3
-[CH
2
]
4
-CH
3
CH
3
-[CH
2
]
5
-CH
3
CH
3
-[CH
2
]
6
-CH
3
CH
3
-[CH
2
]
7
-CH
3
CH
3
-[CH
2
]
8
-CH
3
CH
3
-
CH
3
-CH
2
-CH
2
-
C
2
H
5
-
CH
3
-[CH
2
]
2
-CH
2
-
CH
3
-[CH
2
]
3
-CH
2
-
CH
3
-[CH
2
]
4
-CH
2
-
CH
3
-[CH
2
]
5
-CH
2
-
CH
3
-[CH
2
]
6
-CH
2
-
CH
3
-[CH
2
]
7
-CH
2
-
CH
3
-[CH
2
]
8
-CH
2
-
Mêtan Mêtyl
Êâtan Êâtyl
Prôpan Prôpyl
Butan Butyl
Pentan Pentyl
Hexan Hexyl
Heptan Heptyl
Ôctan Ôctyl
Nônan Nônyl
Đekan Đekyl
Tên mạch chính + an
Công thứcCông thức
Tên mạch chính + yl
Tên Tên
giao an Power
Point
Xuan Nhi Huong hoa
* Chú ý : Khi viết gốc hrocacbon phải có vạch liên kết –
Từ C
5
trở đi tiếp đầu ngữ có nghóa là số thứ tự
CH
3
-(CH
2
)
2
-CH
3
Butan
Pent : 5 ; Hex : 6 P
2
O
5
Đi Phôtpho pentôxit
Một số mạch C đặc biệt : tên thông thường
CH
3
– CH –
CH
3
CH
3
– CH
2
– CH –
CH
3
CH
3
– CH – CH
2
–
CH
3
CH
3
– C –
CH
3
CH
3
CH
3
– C – CH
2
–
CH
3
CH
3
Iso-Prôpyl
Iso-Butyl Tert-Butyl Neo-Pentyl
Sec-Butyl