Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

mẫu câu để bày tỏ sự đồng ý đồng ý một phần và không đồng ý trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.72 KB, 2 trang )

mẫu câu để bày tỏ sự đồng ý đồng ý một phần và không đồng ý trong tiếng
anh(Agreement, partial agreement and disagreement) rất hữu ích:
1. Agreement:
Im lặng không đại biểu cho việc bạn đồng ý với một quan điểm nào đó. Nếu bạn có
cùng quan điểm hay ý kiến, hãy biểu đạt nó bằng cách nói ra suy nghĩ của mình.
*Cách thể hiện
There is no doubt about it that...
I completely / absolutely agree with you.
I agree with you entirely.
I totally agree with you.
I simply must agree with that.
I am of the same opinion.
I am of the same opinion.
That’s exactly what I think.
2. Disagreement:
Bày tỏ sự bất đồng về quan điểm đôi khi được tôn trọng vì sự trung thực hoặc đôi
khi là dũng cảm đối mặt với điều sai trái.
*Cách thể hiện
I don't agree with you.
I’m sorry, but I disagree.
I'm afraid, I can't agree with you.
The problem is that...
I (very much) doubt whether...
This is in complete contradiction to...
With all due respect,…
I am of a different opinion because ...


I cannot share this / that / the view.
I cannot agree with this idea.
What I object to is...


I have my own thoughts about that.
3. Partial agreement:
Đôi khi bạn đồng ý trong một giới hạn nào đó khi mà bạn vẫn còn tồn tại sự nghi
ngại hay không đủ chắc chắn để chấp nhận hoàn toàn quan điểm mà bạn đang cần
đánh giá.
*Cách biểu hiện
It is only partly true that...
That’s true, but…
I can agree with that only with reservations.
That seems obvious, but...
That is not necessarily so.
It is not as simple as it seems.
I agree with you in principle, but…
I agree with you in part, but…
Well, you could be right.



×