15/02/2017
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
MỤC TIÊU
CHƯƠNG 5:
BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN
Giúp người học hiểu rõ
kỹ thuật thu thập và
đánh giá bằng chứng
kiểm toán
1
NỘI DUNG
5.1
2
5.1 KHÁI NIỆM BẰNG CHỨNG
KHÁI NIỆM
5.2
YÊU CẦU BẰNG CHỨNG
Thủ tục đánh
giá rủi ro
5.3
PHƯƠNG PHÁP THU THẬP BẰNG CHỨNG
Thử nghiệm
kiểm soát
Thử nghiệm
cơ bản
3
Trường ĐH Mở TP HCM
Tài
liệu
kế
toán
Bằng
chứng
chứng
minh
• Là thông tin,
tài liệu mà
KTV thu thập
để làm cơ sở
cho ý kiến về
BCTC
4
1
15/02/2017
5.2 YÊU CẦU ĐỐI VỚI BẰNG CHỨNG
Đáng tin cậy của bằng chứng
Thích hợp
Đáng tin cậy
Nguồn gốc
Phù hợp với mục tiêu kiểm toán
Đầy đủ
Thời gian
Dạng bằng
chứng
Cỡ mẫu
5
Đáng tin cậy của bằng chứng
6
Đáng tin cậy của bằng chứng
Vật chất
Nguồn gốc
Bên ngoài:
- Thư xác nhận
- Hoá đơn nhà
cung cấp
- ….
Dạng
bằng
chứng
Bên trong:
- Phiếu xuất
kho.
- Uỷ nhiệm chi
- ….
Phỏng
vấn
7
Trường ĐH Mở TP HCM
Tài liệu
8
2
15/02/2017
Đáng tin cậy của bằng chứng
Phù hợp với mục tiêu kiểm toán
Các nhân tố khác
Kiểm soát
nội bộ có
liên quan
Hiểu biết về
chuyên
môn
Đó không phải là bằng
chứng chứng minh tài sản
thuộc quyền của Công ty
Đặc điểm của
vấn đề cần
thu thập bằng
chứng
Công ty chúng
tôi đã thực hiện
kiểm kê tài sản
Sự kết hợp
của các bằng
chứng
9
Phù hợp với mục tiêu kiểm toán
HHPS
Q-NV
ĐĐ
GCCX
ÑG
10
Số lượng bằng chứng cần thiết
TB-CB
Rủi ro
1. Chứng kiến kiểm kê
hàng tồn kho
Trọng yếu
2. Kiểm tra chính sách
khấu hao tài sản cố định
3. Kiểm tra ghi nhận
doanh thu trong kỳ
Cỡ
mẫu
4. Kiểm tra ghi nhận chi
phí trước và sau khi kết
thúc niên độ
Thời
gian
5. Kiểm tra trích lập dự
phòng Nợ phải thu KH
6. Kiểm tra chi tiết hóa
đơn ghi nhận Số dư nợ
phải trả
Trường ĐH Mở TP HCM
11
12
3
15/02/2017
5.3 CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP BẰNG CHỨNG
5.3 CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP BẰNG CHỨNG
Kiểm tra
Theo VSA 500
Kiểm tra vật chất : Ap dụng
cho tài sản hữu hình.
Kiểm tra
Quan sát
Xác nhận từ bên ngoài
Tính toán lại
Thực hiện lại
Phỏng vấn
Thủ tục phaân tích
Bằng chứng vật chất
Kiểm tra tài liệu : Ap dụng
đối với chứng từ, sổ sách, tài
liệu…
Bằng chứng tài liệu.
13
14
5.3 CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP BẰNG CHỨNG
5.3 CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP BẰNG CHỨNG
Quan sát
Là việc theo dõi một quy trình hoặc thủ tục
do người khác thực hiện
Chất lượng của bằng chứng quan sát phụ
thuộc vào bản chất của đối tượng quan
sát, trình độ và kinh nghiệm của người
quan sát.
Post
office
Xác nhận từ bên ngoài:
Là hình thức thư phúc đáp trực
tiếp của bên thứ ba (bên xác
nhận) ở dạng thư giấy, thư
điện tử hoặc một dạng khác
Bằng chứng có độ tin cậy cao nhưng tốn nhiều chi phí.
15
Trường ĐH Mở TP HCM
16
4
15/02/2017
5.3 CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP BẰNG CHỨNG
Tính tốn lại
Là việc kiểm tra độ chính xác về
mặt tóan học của các số liệu. Tính
tốn lại có thể được thực hiện thủ
cơng hoặc tự động.
Thực hiện lại
là việc kiểm tóan viện thực hiện
một cách độc lập các thủ tục
hoặc các kiểm sốt được đơn
vị thực hiện trước đó như một
phần kiểm sóat nội bộ của đơn
vị.
5.3 CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP BẰNG CHỨNG
Phỏng vấn
- Là việc tìm kiếm thơng tin
tài chính và phi tài chính từ
những người có hiểu biết ở
bên trong hoặc bên ngồi
đơn vị.
- Có thể có nhiều hình
thức, từ phỏng vấn bằng
văn bản chính thức đến
phỏng vấn bằng lời khơng
chính thức.
Ôâng có thể cho chúng
tôi biết cách thức ghi
nhận doanh thu công ty
của ông?
17
5.3 CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP BẰNG CHỨNG
Thủ tục phân tích bao gồm:
- Đánh giá thơng tin tài chính qua
việc phân tích các mối quan hệ
giữa dữ liệu tài chính và phi tài
chính.
- Việc kiểm tra, khi cần thiết, các
biến động và các mối quan hệ
xác định khơng nhất qn với các
tài liệu, thơng tin lin quan khác
hoặc có sự chênh lệch lớn so với
các giá trị dự kiến
19
Trường ĐH Mở TP HCM
18
Thủ tục phân tích
Các phương pháp phân tích chủ yếu
Phân tích xu hướng (Trend Analysis)
Phân tích tỷ số (Ratio Analysis)
Phân tích dự báo (Expectation Analysis)
Các nguồn dữ liệu cho phân tích
Số liệu kỳ này - kỳ trước
Số liệu thực tế - kế hoạch
Số liệu đơn vị - Bình qn ngành
Số liệu tài chính - Phi tài chính
20
5
15/02/2017
Thủ tục phân tích
Thủ tục phân tích
Phân tích xu hướng
45,000,000,000
40,000,000,000
35,000,000,000
30,000,000,000
25,000,000,000
20,000,000,000
15,000,000,000
10,000,000,000
5,000,000,000
-
Phân tích tỷ số
• X là một công ty thương mại chuyên kinh
doanh mặt hàng máy tính LCD Samsung.
Năm nay, vòng quay hàng tồn kho giảm 4
vòng so với năm trước.
• Dự đoán các khả năng?
• Các thủ tục kiểm toán cần thiết
Năm 2012
Năm 2013
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12
Biểu đồ biến động doanh thu qua các tháng năm 2012,
so với 2013. Nhận xét?
21
22
Thủ tục phân tích
Thủ tục phân tích
Ví dụ 1: Trong năm 2013, chi phí lãi vay phải trả theo sổ
sách là 390 triệu đồng. Tình hình dư nơ vay như sau (tỷ
đồng)
Tình huống 1
Sau khi phỏng vấn Ban giám đốc, kiểm toán viên biết đơn vị có
một số khoản vay ưu đãi với lãi suất thấp là 10% năm.
Kết quả tính toán lại :
Lãi suất 20% : Dư nợ vay bình quân là 1 tỷ, chi phí lãi vay
ước tính là 200 triệu
Lãi suất 10% : Dư nợ vay bình quân là 2 tỷ, chi phí lãi vay
ước tính là 200 triệu
Tổng chi phí lãi vay ước tính là 400 triệu
Kết luận : Chi phí lãi vay 390 triệu hợp lý
Tình huống 2
Kết quả kiểm tra cho thấy một số khoản dư nợ vay Ngân hàng chưa
trích chi phí lãi vay của Ngân hàng X, từ ngày thanh tóan lãi vay đến
ngày kết thúc niên độ kế tóan chưa ghi chép là 195 triệu.
Sau khi điều chỉnh sai sót này, chi phí lãi vay đã điều chỉnh:
390 triệu + 195 triệu = 585 triệu thì hợp lý.
24
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Dư Nợ 2 3 4 2 1 4 2 3 2 1
4
8
Lãi suất 20% năm.
Hãy xem xét sự hợp lý của chi phí lãi vay sổ sách.
Dư nợ vay bình quân : 36 tỷ : 12 = 3 tỷ
Chi phí lãi vay hợp lý : 3 tỷ x 20% = 600 triệu
Kết luận : Chi phí lãi vay theo sổ sách là 390 triệu là không
hợp lý, cần kiểm tra chi tiết để tìm hiểu nguyên nhân.
23
Trường ĐH Mở TP HCM
6
15/02/2017
Thủ tục phân tích
Thủ tục phân tích
Ví dụ 2:
Ví dụ 2:
Số liệu năm trước
A
B
Khác
Doanh thu
20.000
28.000
2.000
Coäng
50.000
Doanh thu theo báo cáo năm nay :
63.200
Dữ liệu từ bộ phận kinh doanh về tình hình tiêu thụ năm nay
Sản lượng
Giá bán
Sản phẩm
A
B
Khác
Tăng 20%
Tăng 10%
Giảm 3%
Tăng 30%
Tăng từ 1% đến 7% Tăng từ 10% đến 15%
25
Doanh thu ước tính năm nay :
Sản phẩm A :
Doanh thu năm trước :
Tăng lên do sản lượng : ( 20.000 x 10% )
Tăng lên do giá bán : ( 22.000 x 20% )
Doanh thu ước tính năm nay :
Sản phẩm B :
Doanh thu năm trước :
Tăng lên do sản lượng :(28.000 x 30%)
Giảm do giá bán : ( 36.400 x3%)
Doanh thu ước tính năm nay :
Sản phẩm khác :
Doanh thu năm trước :
Tăng do sản lượng : ( 2.000 x 12,5%)
Tăng do giá bán : ( 2.250 x 4%)
Doanh thu ước tính năm nay :
Tổng doanh thu ước tính năm nay :
Doanh thu theo báo cáo năm nay :
Chệnh lệch :
20.000
2.000
4.400
26.400
28.000
8.400
(1.092)
35.308
2.000
250
90
2.340
64.048
63.200
848
26
TÓM TẮT CHƯƠNG 5
KHÁI
NIỆM
YÊU
CẦU
KỸ
THUẬT
27
Trường ĐH Mở TP HCM
7