Chương 1
Khái niệm và phân loại
Bê tông ASPHALT
Giảng viên: Nguyễn Thanh Sang
Nguyễn Thanh Sang
Email:
Hotline: 0983 316 711
LOGO
GIỚI THIỆU TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bê tông Asphalt ,
Duy Hữu, Vũ Đức Chính, Đào Văn Đông,
Nguyễn Thanh Sang, Nhà xuất bản GTVT, 2010
2. Highway materials, Soil and Concrete (fourth
Edition), Harold . N Atkins, 2001
3. Bituminous material in Road construction,
4. The Shell Bitumen Hand Book (fifth Edition),
5. Asphalt Materials and Mix Design Manual, Irving
Kett-California State Uni. Los Angeles California;
6. Hot mix Asphalt Construction Certification and
Accraditation Programs - ASTM-STP 1378
7. Quality Management of HMA – ASTM STP 1299;
8. Asphalt Paving Design Guide, Asphalts Paving
Nguyễn Thanh
Association
Sang Email:
of IOWA.Hotline: 0983 316 711
Nội dung
Khái niệm, các thuật ngữ
Phân loại
Các yêu cầu chung đối với mặt đường BTAF
Kết cấu mặt đường BTAF
Nguyễn Thanh Sang
Email:
Hotline: 0983 316 711
Nguyễn Thanh Sang
Email:
Hotline: 0983 316 711
Khái niệm, các thuật ngữ
Bê tông asphalt (Asphalt Concrete-AC)
Là vật liệu hỗn hợp thường dùng trong xây
dựng mặt đường, đường cao tốc, các bãi đỗ. Nó
chứa gồm chất kết dính asphalt và cốt liệu
khoáng được trộn, rải thành lớp và đầm chặt.
Mặt đường Asphalt (Asphalt Pavement)
Hot Mix Asphalt Concrete Pavement)
Hỗn hợp bê tông nhựa nóng (Hot Mix
Asphalt-HMA)
Nguyễn Thanh Sang
Email:
Hotline: 0983 316 711
Hỗn hợp vật
liệu khoáng
Nguyễn Thanh Sang
+
Chất kết dính
hữu cơ
Email:
Hotline: 0983 316 711
Hỗn hợp VLKbitum
Hỗn hợp vật
liệu khoáng
+
Chất kết dính
hữu cơ
Hỗn hợp VLKbitum
+
- Bitum,
guđrông,
Bê tông
- Phụ gia
asphalt
- Cốt liệu lớn
- Cốt liệu nhỏ
- Bột khoáng
Nguyễn Thanh Sang
Email:
Hotline: 0983 316 711
Là lớp mặt cho các mặt đường có chất lượng cao:
Trên 50% diện tích kết cấu mặt đường giao thông trên
thế giới;
Trên 15% diện tích mặt đường ở Việt nam;
Hầu hết mặt đường giao thông đô thị, đường cao tốc, sân
bay sử dụng vật liệu bê tông asphalt;
Nguyễn Thanh Sang
Email:
Hotline: 0983 316 711
Nguyễn Thanh Sang
Email:
Hotline: 0983 316 711
Nguyễn Thanh Sang
Email:
Hotline: 0983 316 711
Ưu điểm
Thi công nhanh (thông xe ngay sau khi rải)
Êm thuận
Tái sử dụng được sau khi mặt đường hỏng
Nhược điểm
Tuổi thọ chưa cao (đặc biệt đối với vùng khí
hậu khắc nghiệt)
Nhạy cảm đối với nhiệt độ, nước.
Đối VN (bi tum chủ yếu nhập ngoại)
Nguyễn Thanh Sang
Email:
Hotline: 0983 316 711
Nội dung
Khái niệm, các thuật ngữ
Phân loại
Các yêu cầu chung đối với mặt đường BTAF
Kết cấu mặt đường BTAF
Nguyễn Thanh Sang
Email:
Hotline: 0983 316 711
Phân loại BTAF
1 Nhiệt độ thi công
2 Độ rỗng dư
3 Độ lớn hạt cốt liệu
4 Tỷ lệ cốt liệu
5 Theo vị trí và
công năng trong kết cấu
6 Đặc tính kỹ thuật
Nguyễn Thanh Sang
Email:
Hotline: 0983 316 711
Nhiệt độ thi công
Phân loại theo nhiệt độ thi công (nhiệt độ khi rải và đầm chặt)
Hỗn hợp
nóng
t ≥ 120oC
Bitum quánh
40/60; 60/70
và 70/100
Nguyễn Thanh Sang
Email:
Hotline: 0983 316 711
Chế tạo
Nguyễn Thanh Sang
Email:
Hotline: 0983 316 711
Rải (thảm)
Nguyễn Thanh Sang
Email:
Hotline: 0983 316 711
Theo Nhiệt độ thi công
Phân loại theo nhiệt độ thi công (nhiệt độ khi rải và đầm chặt)
Hỗn hợp
Hỗn hợp
nóng
ấm
t ≥ 120oC
Bitum quánh
40/60; 60/70
và 70/100
Nguyễn Thanh Sang
t ≥ 100oC
Bitum quánh
có độ kim lún
≥ 100
(t ≥ 70oC
Bitum lỏng
Có độ nhớt cao
Email:
Hotline: 0983 316 711
Theo Nhiệt độ thi công
Phân loại theo nhiệt độ thi công (nhiệt độ khi rải và đầm chặt)
Hỗn hợp
Hỗn hợp
Hỗn hợp
nóng
ấm
nguội
t ≥ 100oC
Bitum quánh
có độ kim lún
≥ 100
(t ≥ 70oC
Bitum lỏng
Có độ nhớt cao
t ≥ 5oC
(bằng nhiệt độ
không khí)
Bitum lỏng
có độ nhớt
thấp, hoặc
nhũ tương
t ≥ 120oC
Bitum quánh
40/60; 60/70
và 70/100
Nguyễn Thanh Sang
Email:
Hotline: 0983 316 711
Theo độ rỗng BTAF
Phân loại theo độ rỗng còn dư (độ rỗng còn lại sau khi đầm nén)
BTAP
đặc
r=3÷6%
Nguyễn Thanh Sang
Email:
Hotline: 0983 316 711
Sự khác biệt
Nguyễn Thanh Sang
Email:
Hotline: 0983 316 711
Theo độ rỗng BTAF
Phân loại theo độ rỗng còn dư (độ rỗng còn lại sau khi đầm nén)
BTAP
BTAP
đặc
Rỗng
r=3÷6%
r = 6 ÷ 12 %
Nguyễn Thanh Sang
Email:
Hotline: 0983 316 711
Theo độ rỗng BTAF
Phân loại theo độ rỗng còn dư (độ rỗng còn lại sau khi đầm nén)
BTAP
BTAP
BTAP
đặc
Rỗng
Rất rỗng
r=3÷6%
r = 6 ÷ 12 %
r ≥ 12 %
Nguyễn Thanh Sang
Email:
Hotline: 0983 316 711
Nguyễn Thanh Sang
Email:
Hotline: 0983 316 711
Bê tông AF rỗng
Bê tông AF chặt
Theo độ lớn của hạt cốt liệu
Bê tông Asphalt hạt trung D≤19mm (BTNC19)
Bê tông Asphalt hạt trung D≤12,5mm(BTNC12,5)
Bê tông Asphalt hạt mịn D≤9,5mm (BTNC9.5)
Bê tông Asphalt cát D≤4,75mm (BTNC4.75)
Bê tông Asphalt D≤19mm (BTNR19)
Bê tông Asphalt D≤25mm (BTNR25)
Bê tông Asphalt D≤37,5mm (BTNR37,5)
Nguyễn Thanh Sang
Email:
Hotline: 0983 316 711
Theo đặc tính của cấp phối hỗn hợp cốt liệu
BTAF có cấp phối chặt (dense graded
mix);
BTAF có cấp phối gián đoạn (gap
graded mix);
BTAF có cấp phối hở (open graded
mix).
Nguyễn Thanh Sang
Email:
Hotline: 0983 316 711