Tích Phân Luyện Thi
I.
Đỗ Văn Tho 01683297530
Phương pháp đổi biến số: t v x
b
Để sử dụng phương pháp đổi biến số thì ta cần chuyển tích phân
f x dx
�
a
b
g�
v x �
.v ' x dx . Khi đó ta đặt t v x , đổi cận và giải tích phân
thành �
�
�
a
d
g t dt
�
c
theo biến số t
Ví dụ 1: Tính tích phân
e2
1
dx
�
x
ln
x
e
1
Nhận xét: ln x ' . Ta thấy
x
1
Đặt t ln x � dt dx
x
�x e � t 1
Đổi cận � 2
�x e � t 2
e2
2
e
1
1
dx
ln
x
'.
dx
�
�
ln x
e x ln x
e
2
1
dt ln t
�
t
1
2
1
Ví dụ 2: Tính tích phân
1
x2
dx
3
�
x
1
0
1
ln 2
Tích Phân Luyện Thi
1 3
2
x 1 '
x
3
Nhận xét
x3 1
x3 1
Đỗ Văn Tho 01683297530
1
Đặt t x 3 1 � dt 3x 2 dx � dt x 2 dx
3
�x 0 � t 1
Đổi cận �
�x 1 � t 2
1
2
x2
1 1
1
dx
dt
ln t
3
�
�
x
1
3
t
3
0
1
Bài tập tự luyện:
2
1.
1
�
2 x 1
3
dx
2
1
x
dx
2. �4
x
1
2
2
1
1
ln 2
3
2
1
1
dx
4. �
2
x
1
x
1
0
1
3. � 3 dx
sin x
4
4
5.
1
�
x 1
1
x
dx
* Các dấu hiệu dẫn tới việc lựa chọn ẩn phụ thường gặp:
Dấu hiệu
Cách chọn
x a sin t với �t �
2
2
Hoặc x a cos t với 0 �t �
� �
a
t ��
; �\ 0
x
�2 2�
sin t ; với
a2 x2
x2 a2
Hoặc x
� �
; với t � 0; \ � �
�2
cos t
a
t
2
2
Hoặc x a cot t với 0 t
x a tan t với
a2 x2
2
Tích Phân Luyện Thi
ax
ax
hoặc
ax
ax
x a b x
Đỗ Văn Tho 01683297530
x a.cos2t
x a b a sin 2 t
Ví dụ: Tính tích phân
2
2
1
�1 x
0
Đặt x sin t với
2
dx
�t �
2
2
dx cos tdt .
�x 0 � t 0
�
Đổi cận �
2
�t
�x
� 2
4
2
2
1
4
4
1
4
cos t
dx
cos
tdt
dt �
dt t
�
�
�
2
2
cos t
1 x
0
0 1 sin t
0
0
Ví dụ: Tính tích phân
2
3
�x
2
1
x 1
2
dx
1
cos t
��
0; �
, t ��
. Suy ra dx 2 dt
sin t
sin t
� 2�
�
x
2
�
t
�
6
�
Đổi cận: �
�x 2 � t
�
3
3
Đặt x
3
4
0
4
Tích Phân Luyện Thi
2
3
Đỗ Văn Tho 01683297530
3
1
3
1
cos t
� cos t �
dx
dt
dt
�
�
2
�
�
�
2
2
1
1
� sin t �
1 sin t
2 x x 1
1
6
6
sin t sin 2 t
3
6
6
3
cos t
� dt �
dt
6 3
6
cos t
Bài tập tự luyện:
Bài 1: Tính các tích phân:
a. I
2
2
2
�1 x
1
2
1
c. I � 1 x
2
b. I
dx
�4 x
2
dx
1
2 3
0
1
dx
x 2 1 x 2 dx
d. I �
0
Bài 2:
a. I
2
2
dx
�1 x
1
2
3
4
2
d. I �
1
3
b. I
2
2
x
2
�1 x
0
3
2
1
1 x
2 3
1
1 x2
g. I � x 2 dx
2
2
dx e. I �
1
2
2
2
dx
x2 1
a. I � 3 dx
x
1
1
2
2
x2
dx
dx
f. I �
2
4 x
0
4 x
2 3
1
x 1 xdx
h. I �
0
4
�1 x
1
dx
Bài 3:
2
c.
x3
x2
dx
b. I � 2
x 4
3
4
Tích Phân Luyện Thi
4
1
I �
dx
c.
2
4 x x 4
3
Đỗ Văn Tho 01683297530
2x
dx
d. I �
2
x x 1
Bài 4:
3
a. I
x 1 x
�
1
3
2
x 1 x dx
b. I �
33
dx
1
2
x2 2
e. I � 2
dx
x 1
dx
d. I � 2
2 x x 1
Bài 5:
0
2 x
dx
�
2 x
2
3
9 3x 2
dx
c. I � 2
x
1
0
f.
�x
1
1
2
x 1
dx
1
2
1 x
dx
�
1
x
1
* Các dấu hiệu dẫn tới việc lựa chọn ẩn phụ thường gặp:
a. I
b. I
Dấu hiệu
Hàm f ' x , x
Hàm có mẫu số
Hàm f x, x
Hàm f x
Hàm f x
Có thể đặt
Đặt t x
Đặt t là mẫu số
Đặt t x
* Với x a 0 và x b 0
Đặt t x a x b
* Với x a 0 và x b 0 , đặt
t x a x b
x
x
Đặt t tan với cos �0
2
2
1
x a x b
a.sinx b.cos x
c.sinx d .cos x e
Ví dụ: Tính tích phân
cos x.sin 3 x
I �
dx
1 sin 2 x
Đặt t 1 sin 2 x � dt 2sin x cos x
5
Tích Phân Luyện Thi
Đỗ Văn Tho 01683297530
�x 0 � t 1
�
Đổi cận: �
x �t 2
�
� 2
t 1 dt 1 �1 1 �dt
cos x.sin 3 x
sin 2 x.cos x.sin x
dx
dx
Ta có
� �
1 sin 2 x
1 sin 2 x
2t
2� t �
2
1 � 1� 1
1
2
1
dt
t
ln
t
1 ln 2
Khi đó I �
1
� �
2 1� t � 2
2
Ví dụ: Tính tích phân
2 xdx
I �
x x2 1
Đặt t x x 2 1 , ta được
t x x 2 1 � t x x 2 1 � t 2 2tx x 2 x 2 1
2
t2 1
t2 1
� x
� dx 2 dt
2t
2t
t2 1 t2 1
4
2
. 2 dt
t
1 dt 1 � 1 �
2
xdx
Khi đó ta có I
2
t
2
t
�
� 4
�
1 4 �
dt
�
�
2
t
2
t
2
t
�
�
x x 1
1� 1 �
1
1
�
t 3 � C x x 2 1
C
3
2 � 3t �
2
2
6 x x 1
Ví dụ: Tính tích phân
I
3
�x
1
* Cách 1:
� �
Đặt x tan t với t ��0; �
� 2�
Suy ra dx
1
dt 1 tan 2 t dt 1 t 2 dt
2
cos t
6
dx
x2 1
Tích Phân Luyện Thi
Đỗ Văn Tho 01683297530
�
x 1� t
�
�
4
Đổi cận: �
�x 3 � t
�
3
Khi đó
I
3
�x
1
3
dx
x2 1
1 tan t dt
3
1 tan t dt
2
2
�
�
2
tan t
tan t 1 tan t
3
4
3
3
4
3
4
4
4
4
4
d cos t 1 cos t 1 3
cos t
dt
sin t
�
dt � � 2 dt � 2
ln
2 cos t 1
sint.cos t
sin t
sin t
cos t 1
1� 1
2 2 � 1� 1
2 1 �
�
ln ln
ln ln
� �
�
2� 3
2 2 � 2� 3
2 1�
* Cách 2:
3
Viết lại I �2
1
x
xdx
x2 1
2
. Khi đó ta đặt u x 1 � du
xdx
x2 1
* Cách 3:
Đặt u x x 2 1
Suy ra u x x 2 1 � u x x 2 1 � u 2 2ux x 2 x 2 1 � x
2
�
du �
1
�
�
dx x x 2 1
�
2
x 1 �
x
dx
x2 1
�
dx
x2 1
Ví dụ: Tính tích phân
I
9 3x 2
dx
�
2
x
1
3
Sử dụng tích phân từng phần
3x
�
du
dx
�
u 9 3x 2
�
2
�
�
9 3x
��
Đặt � 1
1
dv 2 dx
�
�
v
x
�
�
x
7
du
u
u2 1
2u
Tích Phân Luyện Thi
Đỗ Văn Tho 01683297530
3
3
� 9 3x 2 �
1
3�
dx
Khi đó I �
�
2
� x
�
1
9
3
x
�
�
1
3
1
dx
Giải M �
1
9 3x 2
3
� �
Đặt x 3 tan t với t �� ; �� dx 2 dt
cos t
�2 2�
Giải tiếp tục
Bài tập tự luyện:
Bài 1:
1
x 1 x dx
a. I �
19
0
x 3 2 3 x 2 dx
b. �
1
1 3x 1 2 x 3x
d. I �
0
x 3 1 5 x 2 dx
c. I �
8
2
10
10
dx
Bài 2: Tính các nguyên hàm và tích phân sau:
1
x 3dx
x 5 dx
x 2 1 dx
I
�x8 4 2
a. �2
b.
c. I
�x4 1
x
1
0
Bài 3: Tính các nguyên hàm sau:
dx
1 x 4 dx
2
a. I � 6
b. I �
x x 1
x 1 x4
x
d. I
�
2
1 dx
x4 1
dx
I
c.
2
�
x x 1
2 x 1 dx
d. I �4
x 2 x3 3x 2 2 x 3
Bài 4: Tính các nguyên hàm và tích phân sau:
1
x 1 xdx
a. I �
0
b. I �
x 1 2x
53
2 2
dx
x 2 dx
c. I �
1 x
Bài 5: Tính các nguyên hàm và tích phân sau:
xdx
dx
I
I
a.
b.
� 2
�
2x 2x 1
1 x 1 1 x2
dx
dx
I �
I
2
c.
d.
�
3
2
3
x 1 �
x 1 1�
x
1
x
2x 2
�
�
�
�
8
1
xdx
d. I �
x 1
0
Tích Phân Luyện Thi
6 x 3 8 x 1 dx
e. I � 2
3x 4 x 2 1
Đỗ Văn Tho 01683297530
8x3 24 x2 15 x dx
f. I � 2
8x 16 x 1 x2 2 x
Bài 6: Tính các nguyên hàm và tích phân sau
3
tan 4 x
dx
dx
a. I �
b. I �
cos2 x
sin 2 x 2sin x
0
2
dx
d. I �
sinx.cos3 x
e. I sin 2 x dx
�
1 sin 4 x
0
Bài 7: Tính các nguyên hàm và tích phân sau
3
t anx
dx
a. I � 2
c
os
x
sin
x
cos
x
6
2
sin 2 x
c. I � 6 dx
cos x
2
3
sin
x
cos
x
f. I
dx
2
�
0 1 cos x
2
cos x
b. I
dx
2
�
11
7sin
x
c
os
x
0
6
dx
cos x
c. I
d. I
dx
2
�
�
sinx
cos
x
1
6
5sin
x
sin
x
0
0
2dx
cos x sinx.cos x
dx
dx
e. I �
f. I �
2sin x cos x 1
2 sinx
Bài 8: Tính các nguyên hàm và tích phân sau
2
sin xdx
a. I �
0
cos x sinx dx
b. I �
5
2
sin 3 x sinx
cot xdx
c. I �
3
sin
x
3
dx
sinx
dx e. I �
dx
d. I �
4
3
5
2
sin x cos x
cos x sin x 1
Bài 9: Tính các nguyên hàm và tích phân sau:
e
1
dx
2 ln x
dx
dx
dx b. I � x c. I �2 x
I
a. I �
d.
�
2x
ex
e x 4e x
1 e
0 e
1
ln 2
1
2x
x
dx
e
3
e
dx
e x dx
e. I � x f. I �2 x
g. I �
x
3e 3
0 e
0
ex e 2
e x e 2 x 2e x 2dx
h. I �
9
Tích Phân Luyện Thi
Đỗ Văn Tho 01683297530
* MỘT VÀI THỦ THUẬT ĐỔI BIẾN KHÁC:
a
1. Với I
�f x dx có thể lựa chọn việc đặt x t
a
2
2. Với I f x dx có thể lựa chọn việc đặt t
�
0
x
2
f x dx có thể lựa chọn việc đặt t x
3. Với I �
4. Với I
0
2
�f x dx có thể lựa chọn việc đặt t 2 x
0
b
x. f x dx có thể lựa chọn việc đặt x a b t
5. Với I �
a
Ví dụ: tính tích phân
1
I�
x 2004 sinxdx
1
0
1
x sin xdx �
x 2004 sin xdx
Viết lại I �
2004
1
(1)
0
0
x 2004 sin xdx . Đặt x t � dx dt
Xét tích phân J �
1
�x 1 � t 1
Đổi cận �
�x 0 � t 0
0
t
Khi đó J �
2004
1
1
1
sin t dt �
t sin tdt �
x 2004 sin xdx
Thay (2) vào (1) ta được I 0
2004
0
0
Ví dụ: Tính tích phân
10
(2)
Tích Phân Luyện Thi
Đỗ Văn Tho 01683297530
2
cos 4 x
I � 4
dx
4
c
os
x
sin
0
* Cách 1:
Đặt t x . Giải ra ta được I
2
4
* Cách 2: Xét tích phân
2
sin 4 x
J � 4
dx
4
c
os
x
sin
x
0
Ta có:
2
2
cos x sin x dx dx
IJ � 4
�
cos x sin 4 x
2
0
0
2
4
4
cos x sin x dx
4
4
IJ � 4
cos x sin 4 x
0
2
(1)
2
2
cos2 x
2cos 2 x
dx
dx
2
�
�
1
2
sin
2
x
2
0 1
0
sin 2 x
2
d sin 2 x � 1
sin 2 x 2 �2
� 2
�
ln
0 (2)
� 2 2 sin 2 x 2 �
�0
sin
2
x
2
0
�
�
Từ (1) và (2) suy ra 2 I � I
2
4
Ví dụ: Tính tích phân
I �
x.sin x cos 2 xdx
0
Đặt t x . Giải ra ta được I
3
Ví dụ: Tính tích phân:
11
Tích Phân Luyện Thi
Đỗ Văn Tho 01683297530
I
2
3
x
cos
� xdx
0
Đặt t 2 x . Giải ra ta được I 0
Bài tập tự luyện
Bài 1: Tính các tích phân sau:
1
cos xdx
a. I � x
e 1
1
1
4
x dx
b. I �x
2 1
1
1
1 x
c. I � x dx
1 2
1
2
d. I
2
x 2 sinx dx
�
1 2
x
2
Bài 2: Tính các tích phân sau:
1
2
2
1 x �
�
cos x.ln �
dx b. I ln �1 sinx �
a. I �
�
dx
�
�
�
1 x �
�
1
1
cos
x
�
�
0
2
1
1
�2 x �
dx
c. I � 2 ln �
�
4
x
2
x
�
�
0
Bài 3: Tính các tích phân sau:
a. I
2
x cos
�
0
3
xdx
b. I ln 1 t anx dx
�
0
Bài 4: Tính các tích phân
1
a. I
4
x sinx
dx b. I
2
�
x
1
1
4
2
x cos x
dx
2
�
4
sin
x
2
Bài 5: Tính các tích phân sau
x sin xdx
x sin x
dx
a. I �
b.
2
2
�
9
4cos
x
4
c
os
x
0
0
* SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
b
b
a
a
f x dx về dạng I �
f1 x f 2 x dx
- Bước 1: Biến đổi tích phân I �
12
Tích Phân Luyện Thi
�
u f1 x
du
�
�
- Bước 2: Đặt �
�
v
dv
f
dx
�
�
2
Đỗ Văn Tho 01683297530
b
vdu
- Bước 3: Khi đó I uv �
b
a
a
* Một số dạng cơ bản cần nhớ
x ln xdx . Đặt u ln x
1. Dạng I �
2. Dạng I �
P x e dx . Đặt u P x
x
P x sin xdx hoặc I �
P x cos xdx . Đặt u P x
3. Dạng I �
e ax cos bx dx hoặc I �
e ax sin bx dx . Đặt u cos bx hoặc
4. Dạng I �
u sin bx
Ví dụ: Tính tích phân
2
I �
cos x ln 1 cos x dx
0
�
u ln 1 cos x
Đặt �
. Giải ra I 1
dv cos xdx
2
�
Ví dụ: tính tích phân
1
I �
x 1 e2 x dx
2
0
2
�
u x 1
�
3e 2 1
Đặt �
. Giải ra I
2x
4
4
dv
e
dx
�
Ví dụ: Tính tích phân
2
I �
e2 x sin 3 xdx
0
13
Tích Phân Luyện Thi
u sin 3 x
�
3 2 e
Đặt �
. Giải ra I
2x
dv
e
dx
13
�
Đỗ Văn Tho 01683297530
Bài tập tự luyện
Bài 1:
e
ln xdx
a. I �
x ln 2 xdx
b. I �
e
3
ln x
f. I � dx
1 x
1
e
e
1 �
�1
dx
l. I �
�2
�
ln
x
ln
x
�
�
e
Bài 2:
a. I �
x 2 1 e2 x1dx
x 2e3x dx
c. I �
0
2
d. I x cos 2 x
�
0
1
1
1 x 2 dx
0
b. I �
x3 4 x 2 2 x 7 e2 x dx
ln 2
dx
e. I �
2
x 2
Bài 3:
a. I x cos xdx
�
1 ln x dx
k. I �
x ln xdx
j. I �
e x dx
d. I �
x 2e x
3
e
2
ln x
�
f. I
xe dx
�
x
0
x sin x cos xdx
b. I �
2
x sin 2 xdx
c. I �
x 2 sin xdx
f. �
e. I x 2 cos2 xdx
�
g. I �
x 2 2 sin 2 xdx
0
3
m.
x ln x 2 1 dx
g. I �
e
2
�ln x �
ln xdx i. I �
h. I �
� �dx
�x �
1
3
2
1
e
1
2
2 x 2 ln xdx
e. I �
ln xdx
I
�x 1 2
d.
x ln xdx
c. I �
2
0
0
h. I �
x 1 cos 2 xdx
2
2
i.
xdx
�2
sin x
4
14
2
Tích Phân Luyện Thi
x cos x xdx
j. �
Bài 4:
2
a. I e x sin 3 xdx
�
0
1
e x sin 2 x dx
d. I �
1
Đỗ Văn Tho 01683297530
2
b. I e x cos3xdx
�
e x cos 2 xdx
c. I �
0
e. I �
cot 2 x cot x 1 e x dx
1 sin x e x dx
f. I �
Bài 5:
dx
a. � 3
sin x
1 cos x
cos 2 xdx
b. I � 3
sin x
1 x 2 dx
c. I � 2
x
xdx
d. I � 2
sin x
* Phương pháp hệ số bất định đối với tích phân – nguyên hàm có dạng
P x
I � dx
Q x
Thông thường ta tìm cách biến đổi Q x Q1 x Q2 x ...Qn x
P x A1 x A2 x A3 x
A x
... n
Q x Q1 x Q2 x Q3 x
Qn x
Chú ý: Bậc của Qn x lớn hơn bậc của An x một bậc
P x
dx thì ta sẽ phân tích thành
- Nếu tích phân – nguyên hàm có dạng �n
Q x
P x
A3
An
A1
A2
...
Q n x Q x Q 2 x Q3 x
Qn x
P x
dx thì ta sẽ phân tích thành
- Nếu tích phân – nguyên hàm có dạng �
G x Qn x
P x
A x B1 x B2 x
Bn x
...
G x Qn x G x Q x Q2 x
Qn x
15
Tích Phân Luyện Thi
Đỗ Văn Tho 01683297530
Chú ý: Các phân số hữu tỉ ở vế phải có bậc vủa mẫu lớn hơn bậc tử một bậc
* Sử dụng phương pháp phân tích đối với tích phân – nguyên hàm có dạng
P x
I � dx
Q x
Trong đó Q x là đa thức không thể phân tích thành tích các nhân tử khi đó ta sẽ
P x A.Q ' x B
phân tích
sau đó ta sẽ đồng nhất hệ số với P x . Để hiểu rõ
Q x
Q x
hơn ta xem ví dụ sau:
5x 9
dx
Ví dụ: Tính I � 2
3x 2 x 5
A 6 x 2 B 6 Bx 2 A B
5x 9
Ta sẽ phân tích 2
3x 2 x 5
3x 2 2 x 5
3x 2 2 x 5
� 5
A
�
6B 5
�
� 6
��
Đồng nhất hệ số 6 Bx 2 A B với 5 x 9 ta được �
2
A
B
9
�
�B 32
� 3
5x 9
5
6x 2
32
1
.
.
3x 2 2 x 5 6 3x 2 2 x 5 3 3x 2 2 x 5
5x 9
5
6x 2
32
1
I �2
dx � 2
dx � 2
dx
3x 2 x 5
6 3x 2 x 5
3 3x 2 x 5
5
32
ln 3 x 2 2 x 5 C M (*)
6
3
1
1
M �2
dx �
dx
2
2
3x 2 x 5
�
�
Để tính
� 1 � � 14 ��
3�
�x � � �
� 3 � � 3 ��
�
�
�
1
14
14
Đặt x
tan t � dx
tan 2 t 1 dt
3
3
3
16
Tích Phân Luyện Thi
Đỗ Văn Tho 01683297530
1
x
3 3 x 1 � t arctan �3 x 1 �
� tan t
�
�
14
14
� 14 �
3
14
14
tan 2 t 1 dt
tan 2 t 1 dt
3
M �
�3
2
2
2
�
� 14 �
� 14
� � 14 ��
2
3�
� tan t � � �� 3 � 3 � tan t 1
�
� �
�3
� � 3 ��
�
�
1
1
�3 x 1 �
dt
arctan
�
� C1
14 � 14
14
�
�
5
32
�3 x 1 �
2
arctan �
C2
Thay M vào (*) ta được I ln 3 x 2 x 5
�
6
3 14
� 14 �
Với C2 C C1
7x 4
dx
Ví dụ: Tính nguyên hàm I �3
x 3x 2
Ta có
7x 4
7x 4
A
B
C
x 3 3 x 2 x 2 x 1 2 x 1 2 x 1 x 2
B C x 2 A B 2C x 2 A 2B C
2
x 2 x 1
2
Khi đó ta được 7 x 4 B C x A B 2C x 2 A 2 B C
�B C 0
�A 1
�
�
Đồng nhất hệ số �A B 2C 7 � �B 2
�
�
2 A 2 B C 4
C 2
�
�
Do đó ta sẽ viết lại
7x 4
1
2
2
x 3 3x 2 x 1 2 x 1 x 2
17
Tích Phân Luyện Thi
Đỗ Văn Tho 01683297530
� 1
7x 4
1
2 �
� I �3
dx �
dx
�
�
� x 1 2 x 1 x 2 �
x 3x 2
�
�
d x 1
1
1
1
�
dx
2
dx
ln x 1 2ln x 2 C
2
�
�
x
1
x
2
x
1
x
1
Ví dụ: Tích nguyên hàm
4x2 x 2
I �3
dx
3x 5 x 2 7 x 5
Ta có
P x
4x2 x 2
4x2 x 2
Q x 3x 3 5 x 2 7 x 5 x 1 3x 2 2 x 5
A 3 x 2 2 x 5 Bx C x 1
A
Bx C
x 1 3x 2 2 x 5
x 1 3x 2 2 x 5
3 A B x 2 2 A B C x 5 A C
x 1 3x 2 2 x 5
2
2
Khi đó 4 x x 2 3 A B x 2 A B C x 5 A C
� 1
�A 2
3A B 4
�
�
�
� 5
2 A B C 1 � �B
Đồng nhất hệ số �
�
� 2
5
A
C
2
�
� 9
C
�
� 2
4x2 x 2
1
5x 9
1
dx
dx
dx
M N
�
�
�
2
3x3 5 x 2 7 x 5
2 x 1
2
2 3x 2 x 5
1
M � dx ln x 1 C1
x 1
5x 9
1
�3 x 1 �
N �2
dx
arctan �
� C2 (xem ví dụ trên)
3x 2 x 5
14
14
�
�
18
Tích Phân Luyện Thi
1
�3x 1 �
� I ln x 1
arctan �
� C
14
14
�
�
Trong đó C C1 C2
Bài tập tự luyện:
Bài 1:
Đỗ Văn Tho 01683297530
x2 1
x3 1
dx
a. I �3
b. I �
dx
2
2
x 1 x 1
x 5x 6x
xdx
x 2 dx
2
c. I �
d. I �2
x 1 x 2 2 x 2
x 2x 2
cos xdx
e. I � 3
sin x cos3 x
f.
2 x 2 2 x 13
�x 2
x
2
1
2
dx
Bài 2:
1
1
I
dx
I
dx
a.
b.
�
�
3
2
2x 1 2x 1
x x x 1
1
x 1 2
I
dx
I
dx
c.
d.
�
2
�
2
x
1
x
3
x
2
x 1 x 1
1
2
4
I
dx
I
sin
x
.cos
xdx
e.
f.
�
�
3 5
x x 1
* Một số phương pháp đổi biến cần quan tâm
R x, ax 2 bx c dx
Dạng 1: I �
- Nếu a 0 thì đặt ax 2 bx c t x a hoặc t x a
Nếu c 0 thì đặt ax 2 bx c tx c hoặc tx c
Nếu tam thức ax 2 bx c có biệt số 0 thì
ax 2 bx c a x x1 x x2 . Khi đó đặt ax 2 bx c t x x1
Ví dụ: Tính nguyên hàm I �x 2 2 x 2dx
Đặt
x2 2x 2 t x � x2 2x 2 t x
19
2
Tích Phân Luyện Thi
Đỗ Văn Tho 01683297530
t 2 2t 2 dt
t2 2
� x
� dx
2
2 t 1
2 t 1
2
4
� t 2 2 � t 2t 2 dt 1 t 4 dt
t
.
�
Khi đó I �x 2 x 2dx �
�
�
2
2
t
1
4 t 1 3
�
� 2 t 1
Ta sử dụng đồng nhất thức:
4
4
3
2
t4 4 �
4
t
1
4
t
1
6
t
1
4 t 1 5
�t 1 1�
�
2
�
6
4 �
�I �
t
1
4
dt
�
2 � . Dễ dàng ta giải tiếp được
t 1 t 1 �
�
�
�
II. Ứng dụng tích phân tính thể tích, diện tích trong hình học
1. Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng:
Bài toán 1:
Yêu cầu bài toán: “Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x liên tục trên đoạn a; b , hai đường thẳng x a; x b và trục Ox ”
b
f x dx
- Bước 1: Gọi S là diện tích cần xác định, ta có S �
a
- Bước 2: Xét dấu biểu thức f x trên a; b . Từ đó phân được đoạn a; b
thành các đoạn nhỏ, giả sử: a; b a; c1 � c1; c2 �... � ck ; b mà trên
mỗi đoạn f x chỉ có một dấu
c1
c2
b
a`
c1
ck
f x dx �
f x dx ... �
f x dx
- Khi đó: S �
Ngoài ra, nếu bài toán phát biểu dưới dạng: “Tính diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số x f y liên tục trên đoạn a; b , hai đường thẳng
b
y a; y b và trục Oy ”. Khi đó công thức diện tích là S �
f y dy và cách
a
tính cũng như vậy
Ví dụ: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
x 1; x 2; y 0; y x 2 2 x
20
Tích Phân Luyện Thi
Đỗ Văn Tho 01683297530
2
Gọi S là diện tích cần xác định, ta có S
�x 2 x dx
2
1
Ta xét dấu hàm số f x x 2 x trên 1;2
2
Dựa vào bảng xét dấu ta có:
2
0
2
1 3
�2 1 3 �2 8
2�
0
2 x dx �
x2 2 x dx �
� x x �1 �x x �0
�3
� � 3 � 3
1
1
0
Ví dụ: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
x 2 3x 1
y
; y 0; x 0; x 1
x 1
S
�x 2 x dx
2
x
�
2
1
x 2 3x 1
dx
Gọi S là diện tích hình phẳng S �
x
1
0
x 2 3x 1
Xét dấu f x
trên 0;1
x 1
Khi cho f x 0 ta nhận được hai giá trị x1 ; x2 không thuộc vào 0;1 nên ta
không có sự phân đoạn như ví dụ trên
Nhận xét: Để biết được dấu f x trên đoạn 0;1 ta có thể lập bảng xét dấu. Ở
ví dụ này, vì không có nghiệm x nào nằm trong đoạn 0;1 nên ta sẽ chọn bất kì
một giá trị x0 � 0;1 sau đó thay vào hàm f x0 L , khi đó dấu của f x là
dấu của L
1
�1 � 11
Giả sử ta chọn x0 � 0;1 � f � � 0 . Do đó dấu f x trên 0;1
2
�2 � 6
mang dấu “dương”
1
1 2
1
x 2 3x 1
x 3x 1
1 �
3
�
�S �
dx �
dx �
dx ln 2 (đvdt)
�x 2
�
x 1
x 1
x 1�
2
0
0
0�
21
Tích Phân Luyện Thi
Đỗ Văn Tho 01683297530
* Bài toán 2:
Yêu cầu bài toán: “Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x ; y g x liên tục trên đoạn a; b , hai đường thẳng x a; x b ”
Cách giải cũng tương tự như bài toán 1
b
f x g x dx
- Bước 1: Gọi S là diện tích cần xác định, ta có S �
a
- Bước 2: Xét dấu biểu thức f x trên a; b . Từ đó phân được đoạn a; b
thành các đoạn nhỏ, giả sử: a; b a; c1 � c1; c2 �... � ck ; b mà trên
mỗi đoạn f x g x chỉ có một dấu
c1
c2
b
a`
c1
ck
f x g x dx �
f x g x dx ... �
f x g x dx
- Khi đó: S �
Ngoài ra, nếu bài toán phát biểu dưới dạng: “Tính diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số x f y và x g y liên tục trên đoạn a; b , hai đường
thẳng y a; y b và trục Oy ”. Khi đó công thức diện tích là
b
S�
f y g y dy và cách tính cũng như vậy
a
* Chú ý: Nhiều bài toán thuộc dạng trên được phát biểu: “Tính diện tích hình
phẳng giới hạn bởi: y f x ; y g x và x a ”. Khi đó cận còn lại sẽ là
nghiệm của phương trình f x g x
Ví dụ: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
1
1
y
;
y
;
x
;
x
sin 2 x
cos 2 x
6
3
3
1
1
dx
Gọi S là diện tích cần xác định, ta có S � 2
2
sin
x
c
os
x
6
1
1
cos x sin x
cos2 x
sin 2 x cos 2 x
sin 2 x cos 2 x
sin 2 x cos 2 x
Cho f x 0 � cos2 x 0 � 2 x � x
2
4
Xét f x
2
2
22
Tích Phân Luyện Thi
Đỗ Văn Tho 01683297530
�
�
Ta có nhận xét: �� ; �
4 �6 3 �
1
1
0
* �x � � 0 sin x cos x �
2
2
6
4
sin x cos x
1
1
0
* �x � 0 cos x sin x �
2
2
4
3
sin x cos x
Do đó
3
4
3
6
6
4
1
1
1 �
1 �
8
� 1
� 1
S� 2
dx
dx
dx
4
� 2
� �
� 2
�
2
2
2
�
cos x
sin x cos x � �cos x sin x �
3
sin x
�
Ví dụ: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
y e x ; y e x ; x 1
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị y e x và y e x
e x e x � e2 x 1 � x 0
1
e x e x dx
Gọi S là diện tích cần xác định, ta có S �
0
1
x
x
Để xét dấu f x e e trên đoạn 0;1 ta chọn một giá trị x0 � 0;1 . Ta có
2
1
1
1
�1 �
f � � e 2 e 2 e
0 do đó dấu của f x trên đoạn 0;1 mang dấu
2
e
��
“dương”
1
1
1
x
x
x
x
x
x 1
S�
e e dx �
e
e
dx
e
e
e
(đvdt)
0
e
0
0
Ví dụ: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
y 2 x ; y 3 x; x 0
Phương trình hoành độ giao điểm của y 2 x và y 3 x
2 x 3 x (1)
x
Nhận xét: y1 x 2 là một hàm đồng biến.
y2 x 3 x là một hàm nghịch biến
23
Tích Phân Luyện Thi
Do vậy, (1) có duy nhất một nghiệm x 1
Đỗ Văn Tho 01683297530
1
2 x x 3 dx
Gọi S là diện tích cần xác định S �
0
1
x
Để xét dấu f x 2 x 3 trên đoạn 0;1 ta chọn x0 � 0;1 , ta có
2
1
1
1
�1 �
f � � 2 2 3 2 3 0 . Do đó f x mang dấu “âm” trên đoạn 0;1
2
2
�2 �
1
1
� 1 2 2 x �1 5
x
x
S�
2 x 3 dx �
3 x 2 dx �3x 2 x ln 2 �0 2 ln22 (đvdt)
�
�
0
0
* Bài toán 3:
Yêu cầu bài toán “Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
y f x và y g x ”
- Bước 1: Xét phương trình f x g x 0 � nghiệm x1 x2 ... xk
- Bước 2: Gọi S là diện tích cần xác định, ta có
S
xk
x2
x3
xk
x1
x1
x2
xk 1
�f x g x dx �f x g x dx �f x g x dx ... �f x g x dx
Ví dụ: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
y x 2 2 x; y x 2 4 x
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị y x 2 2 x; y x 2 4 x
x0
�
x 2 2 x x2 4 x � x 2 3x 0 � �
x3
�
3
3
x 2 x x 4 x dx �
2 x 2 6 x dx
Diện tích hình phẳng xác định bởi S �
2
2
0
0
Xét dấu f x 2 x 6 x trên đoạn 0;3 . Ta chọn x0 1 � 0;3
Ta có f 1 4 0 . Do đó, f x mang dấu “âm” trên đoạn 0;3
2
3
3
2 3 �3
2
S�
2 x 6 x dx �
3
x
x �0 9 (đvdt)
6 x 2 x 2 dx �
�
3
�
�
0
0
Ví dụ: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
2
24
Tích Phân Luyện Thi
Đỗ Văn Tho 01683297530
y x2 ; x y2
* Tìm cận
x0
�
4
4
x
x
�
x
x
0
�
Ta có y x � y x . Thay vào x y ta có
�
x 1
�
�x �0
�
�x �0
�y x x
2
2
x y � y x � �
� ��
�
y
�
x
�
�
y x x
�
��
Nhận xét:
- Đồ thị hàm số y x 2 toàn bộ đồ thị nằm phía trên trục hoành nghĩa là
y �0
- Đồ thị hàm số x y 2 với x �0 sẽ nằm hoàn toàn phía bên trái trục tung
và gồm hai phần phía trên y x trục hoành, phần phía dưới
y x trục hoành
Suy ra đồ thị x y 2 cắt y x 2 chỉ một nhánh phía trên trục hoành là nhánh
y x với x �0 . Để rõ hơn ta xem hình minh họa:
Do đó diện tích là phần giới hạn của nhánh y x 2 và một phía trên y x
trục hoành của hàm số x y 2
2
2
4
2
25