ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TOÁN 10
1 x x 1
.
x2 2 x
Bài 1.
Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f x
Bài 2.
2
Giải phương trình 1) 2 x x 2 x 4
Bài 3.
Cho hàm số y x 2 2 x 3 , có đồ thị là P . Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên.
2
2) x 4 x 5 2 x .
Dựa vào đồ thị P , tìm m sao cho phương trình
3)
x 2 + x = 2 x + 2.
x 2 x m x 1 có nghiệm. Biện luận
2
theo k số nghiệm của phương trình x 2 x 3 k .
Bài 4.
Bài 5.
�
mx y m 2 m 1
�
Cho hệ phương trình �
( m là tham số).
x my m 2
�
Xác định m sao cho hệ có nghiệm x, y thỏa mãn x 2 y 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A 0; 1 , B 1; 3 , C 2; 2 .
a) Chứng minh rằng A , B , C là ba đỉnh của một tam giác vuông cân. Tính diện tích tam giác
ABC . Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
uuu
r uuur uuur
r
r
b) Đặt u 2 AB AC 3BC . Tính u .
uuur uuur uuuu
r
c) Tìm tọa độ điểm M �Ox thỏa mãn MA 2 MB MC bé nhất.
2) Cho tam giác đều ABC cạnh 3a , a 0 . Lấy các điểm M , N , P lần lượt trên các cạnh
BC , CA , AB sao cho BM a , CN 2a , AP x 0 x 3a .
uuuu
r uuur
uuur uuur
a) Biểu diễn các vectơ AM , PN theo hai vectơ AB , AC .
b) Tìm x để AM PN .
Bài 6.
A
a
N
P
4
2
Giải phương trình a) 4 x 2 5 x 2 x 1 1 . b) 9 x 1 4 x x 6 x 3 .
4
Bài 7. Cho hàm số y x 3 x , có đồ thị là parabol P .
B
2
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho.
60�
C
a M
5
b) Lập phương trình đường thẳng đi qua đỉnh của P , cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng .
2
2
14
5x 1 .
3
5x 1 1
2) Xác định m sao cho phương trình x 2 2mx 2m 1 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa
2
Bài 8. 1) Giải các phương trình sau a) x 1 3 x 2 x 3 0 . b)
4
mãn x1 3x2 x1 x2 3x1 x2 8 .
Bài 9. Giải hệ phương trình
�x y x y
�
1) �
.
�2 x 5 y 7
�1 2
�x y 5
�
2) �
.
3
1
� 1
�
�x y
uuu
r uuur uuur
2a
o BC
a
0
AB
. AC 2 BC .
AC
a
Bài 10.1) Cho tam giác ABC có �
,
,
.
Tính
A 90
3
uuur uuur uuuu
r
uuur
Xác định vị trí điểm M sao cho MA MB MC 3BC .
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A 1; 2 , B 2;3 , C 0; 2 .
a) Chứng minh ba điểm A , B , C là ba đỉnh của một tam giác. Tìm tọa độ trọng tâm của tam
giác ABC .
b) Xác định tọa độ điểm H là hình chiếu của A lên BC . Tính diện tích tam giác ABC .
c) Xác định tọa độ điểm E �Oy sao cho ba điểm A , B , E thẳng hàng.
Bài 11. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O , bán kính R . Chứng minh rằng nếu
AB 2 CD 2 4 R 2 và tâm O thuộc miền trong của tứ giác ABCD thì AC BD .
Bài 12.
Cho các hàm số f x
1
x 2
x 1
và g x
x3
. Tìm tập xác định D1 , D2 của
x 3x 2
2
các hàm số f và g . Xác định tập hợp D D1 �D2 .
Bài 13.
Cho phương trình 2 x 2 2 x 2 m x 2 2 x , 1 ( m tham số).
a) Giải phương trình 1 với m 1 .
b) Xác định giá trị m sao cho phương trình 1 có nghiệm.
Bài 14.
1) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x 4 x 2 4 x 1 .
2
2) Cho Parabol P : y x a 2 x b ( a , b là tham số). Xác định a , b biết P cắt trục
tung tại điểm có tung độ y 3 và nhận đường thẳng x 1 làm trục đối xứng.
�3 x 2 khi x �1
3) Cho hàm số y � 2
.
x 2 x khi x 1
�
a) Vẽ đồ thị hàm số.
b) Căn cứ đồ thị hàm số, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên 2; 2 .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A 2; 2 , B 6;1 . Tìm điểm C �Ox sao cho
uuur uuur
ABC cân tại C . Xác định M �AB sao cho 4 MA. AB 41 .
uu
r uuu
r r
2) Cho hình bình hành ABCD . Gọi I , M là các điểm thỏa mãn 2 IA AB 0 ,
uuuu
r 1 uuur 2 uur
uur uuu
r r
IC 3MI 0 . Chứng minh rằng BM AD BI và ba điểm B , M , D thẳng hàng.
3
3
Bài 15.
1)
Bài 16.
4
2
Chứng tỏ rằng họ các đồ thị Cm : y x 3 m 2 x 3 x 12m 1 , ( m là tham số) luôn cắt
một đường thẳng cố định.
Bài 17.
Cho hàm số y x 2 2 x 3 , có đồ thị là P . Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho.
2
Dựa vào đồ thị P , tìm m để phương trình x 2 x 3 m 2 có 3 nghiệm phân biệt.
2
Bài 18.
1) Giải các phương trình
2
a) x 3x
x2
x2
10
.
2 x
2 x
b) 2 x 3 x 3 .
� 1
�x y 2 x y 2
�
2) Giải hệ phương trình �
.
� 3 2 y 4x 1
�
�x y
Bài 19.
2
2
Cho phương trình x 2 m 1 x 2m 2m 3 0 1 .
1. Xác định giá trị m sao cho phương trình có hai nghiệm x1 , x2 .
2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất biểu thức A 3x2 2 x1 x2 3x1 2 x2 x1 .
Bài 20.
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A 1;1 , B 3; 1 , trực tâm H 1;0 .
uuur uuu
r uuu
r
Xác định tọa độ đỉnh C . Tính HA. CB 2 AB .
uuur uuur r uuu
r uuur r
2. Cho tam giác ABC . Lấy các điểm M , N sao cho 2 MA 3MB 0 , 2 NA 3NC 0 . Gọi G
uuur
uuuu
r
uuur
là trọng tâm tam giác. Xác định x , y để AG x AM y AN . Gọi E là điểm thuộc BC thỏa
uuur 3 uuu
r
BC BE . Hỏi ba điểm M , N , E có thẳng hàng hay không? Vì sao?
2
Bài 21.
x2 4 y2 x 2 y
1 .
Cho hai số thực dương x , y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 2 2
y
x
y x
Bài 22.
Tìm tập xác định của hàm số y
Bài 23.
1. Giải các phương trình a)
1 9 x2
x 2 x 1
2
.
x 2
3 x 3 1 0 ;
x3
2
b) 3 x 2 5 3 x 3x 5 x 2 .
�x my m 2 1
�
1 .
2. Cho hệ phương trình �
2m 1 x y 3m 1
�
a. Giải hệ phương trình 1 với m 2 .
b. Xác định m sao cho hệ phương trình 1 có nghiệm duy nhất x; y thỏa mãn x 2 y 2 .
Bài 24.
Bài 25.
Cho các hàm số y x 2 3 x 2 và y x 2 . Vẽ các hàm số đã cho trên cùng hệ trục tọa độ.
Dựa vào đồ thị các hàm số, xác định các giá trị x thỏa mãn điều kiện x 2 3x 2 � x 2 .
uur uur uuu
r r
1. Cho đoạn thẳng AB và điểm I sao cho 2 AI 3BI 2 AB 0 .
uur
uuur
a. Tìm số k sao cho IB k AB .
uuu
r uuur uuur uuu
r r
b. Chứng minh rằng với mọi điểm M , ta có 5MI 2MA 3MB 2 AB 0 .
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A 0;1 , B 1; 2 , C 2;0 .
Bài 26.
a. Chứng minh 3 điểm A , B , C không thẳng hàng. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC .
uuur uuur
b. Xác định vị trí điểm M �Ox sao cho MA MB bé nhất.
r r
uuur
uuur
r
r
c. Cho a 2i 3 j . Biểu diễn a qua vectơ AB và AC .
uuur uuuu
r uuur uuur uuuu
r uuur
Cho lục giác đều ABCDEF . Tìm tập hợp các điểm M sao cho MA MD ME MB MC MF
nhỏ nhất.
Bài 27.
Giải phương trình và hệ phương trình a) x 5 2 x 4 3 x 4 2 .
Bài 28.
y
1) Xác định m sao cho hàm số
1
x
2
4 2x 2 m 1
2
xác định trên �.
2) Tìm tập giá trị của hàm số y x 2 2 x .
Bài 29.
�
�x 3 y 7
b) �
.
5x y 3
�
2
Cho hàm số y 2 x m 1 x 1.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ khi m 4 .
2. Xác định m sao cho hàm số đồng biến trong khoảng �;1 .
Bài 30.
� 2 1�
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A 1; 2 , trọng tâm G � ; �,
� 3 3�
uuu
r uuur uuur
C �Ox , B �Oy . Xác định tọa độ B , C . Tính OA OB OC .
uuur uuuu
r r uuu
r uuur r
2. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P là các điểm thỏa mãn MB 3CM 0 , NA 3NC 0 ,
uuu
r uuur r
uuur
uuur
uuur uuur
uuur uuur
2 PA AB 0 . Biểu diễn MP theo AB , AC . Biểu diễn NP theo AB , AC . Chứng minh rằng
ba điểm M , N , P thẳng hàng.
x 4 a x
Bài 31.
Cho hàm số f x
Bài 32.
3
2
Giải các phương trình a) x 4 x 5 x x 2 0 . b) 2 x 2 3 x 1 x 2 x 2 6 .
Bài 33.
Cho hàm số y x 2 3x 2 , có đồ thị P . Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho. Biện luận
5 x
2
. Xác định a biết f 1 3 . Xác định a để f là hàm số lẻ.
2
theo m số nghiệm của phương trình x 3x 2 m. Lập phương trình đường thẳng đi qua
đỉnh đồ thị P và cắt các trục Ox , Oy tại hai điểm phân biệt A , B sao cho OA 3OB .
Bài 34.
Bài 35.
2
�
�x 2m 1 y 2m 1
Giải và biện luận hệ phương trình �
( m tham số).
mx y m 2 2m
�
1. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi G1 là điểm đối xứng với B qua G . Chứng minh
uuuu
r 2 uuur 1 uuur
uuuur 1 uuur uuu
r
rằng AG1 AC AB . Xác định điểm M thỏa mãn MG1 AC 5 AB .
3
3
6
�1 1 �
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 4;1 . Gọi I � ; �là trung điểm của đoạn thẳng AB
�2 2 �
, H 1;3 là hình chiếu của A trên đường thẳng BC . Xác định tọa độ các điểm B , C biết tam
uuu
r
uuur uuur
giác ABC cân tại A . Biểu diễn IH theo AB , AC .
1. Chứng minh rằng hai hình bình hành
uuur uuur uuuur uuuur r
AA1 BB1 CC1 DD1 0 .
Bài 36.
�x y 1 x y 1
0
�
x y
1. Giải hệ phương trình � x y
�x 2 y 3
�
2
2. Cho phương trình x 3x m 2 x 1
ABCD ,
A1 B1C1 D1
cùng tâm thì
.
.
a. Giải phương trình đã cho với m 1 .
b. Xác định giá trị của m sao cho phương trình có 2 nghiêm phân biệt?
Bài 37.
Cho hàm số f x x 2 9 x 2 . Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f . Tìm x để f x 3 .
Bài 38.
� 120o, AH vuông góc với
1. Cho hình thang cân ABCD có CD 2 AB 2a , a 0 , DAB
uuur uuur uuur uuur uuur
CD tại H . Tính AH . CD 4 AD , AC.BH .
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 2; 3 , B 1; 2 .
uuu
r r
r r r
uuur r
a.
Cho u 3i 3 j . Chứng tỏ hai vector AB , u cùng phương. Tính k AB : u .
b.
Xác định tọa độ điểm M �Ox sao cho MA MB đạt giá trị lớn nhất.
a) 2
7x 1
3 x
1.
x 1
x 1
b) 4 x 4
1
9 x 9 2 2 x.
3
Bài 39.
Giải phương trình
Bài 40.
Xét tính chẵn lẻ của hàm số f x
Bài 41.
1. Xác định m sao cho phương trình x m 2 x 3m 1 có nghiệm duy nhất.
1 x
x3 x
.
�
4 x 3 x y 1
�
2. Giải hệ phương trình �
.
3 x 2 x y 5
�
2
3. Cho hàm số y x 2a 1 x b . Xác định a, b biết đồ thị hàm số là một parabol có đỉnh
�3 1 �
là điểm I � ; �. Vẽ đồ thị hàm số với các giá trị a, b tương ứng.
�2 4 �
2
2. Xác định các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số y m 5m 3 x 2m 1 song song với
đồ thị hàm số y x 1 .
Bài 42.
Bài 43.
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số y
x
4 x2
2
1
2
6x
x2 1 .
2
2
Cho hàm số y x 2m 1 x m 1 có đồ thị Pm .
1. Khảo sát và vẽ đồ thị P với m
1
.
2
2. Dựa vào đồ thị P , tìm a để phương trình x 2 2 x 2a 1 0 có nghiệm thuộc 2; 2 .
3. Chứng minh rằng với mọi giá trị m , đồ thị Pm cắt đường phân giác góc phần tư thứ nhất
(trong hệ trục tọa độ Oxy ) tại hai điểm phân biệt có độ dài không đổi.
4. Tìm quỹ tích đỉnh của parabol Pm .
Bài 44.
Giải các phương trình
a) 1 4 x x 3 ;
Bài 45.
�2 x my m 2 3m 2
�
Cho hệ phương trình �
.
2
�mx 2 y m m 2
2
b) 3 x 6 x 2 x 1 2 0 .
1. Giải hệ phương trình với m 1 .
2
2
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 2 x my m 3m 2 mx 2 y m m 2 .
Bài 46.
r uuur uuur
uuur uuur
1. Cho hình thoi ABCD cạnh a 0, �
ADC 120o. Tính độ dài véctơ u AB AD . Tính AD.BD .
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A 1;1 , B 2;1 , C 3; 1 , D 0; 1 .
Bài 47.
a) Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình thang cân.
b) Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường chéo AC và BD .
c) Tìm tọa độ điểm K là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD.
r
r r r r
r
r r r
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các véctơ a mi 2 j , b i m 1 j , c 2i 3 j . Xác
r
r
2r
định giá trị m sao cho a 2b c .
3
Bài 48.
Tìm m để đồ thị hàm số y =- 2 x3 + 6 x 2 +1 cắt đường thẳng y = mx +1 tại ba điểm phân biệt
M (0;1), N , P sao cho N là trung điểm của đoạn MP.
Bài 49.
Tìm m để phương trình
Bài 50.
Giải phương trình a) 3( x +1) - 2015 = 2 x + 8.
2
b) ( x - 4) ( 3x - 2 - x + 2) = 0.
c) 3 - 6 x x 2 - 4 x +1 = 9 x 2 - 8 x.
d) x 4 + x2 + 2018 = 2018.
Bài 51.
x 2 + x +1 -
x 2 - x +1 = m có nghiệm.
Tìm m để phương trình x 2 - x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn
( x12 + x2 + m)( x22 + x1 + m) = m2 - m - 1.
Bài 52.
a) y =
Tìm tập xác định của hàm số
c) y =
3x - 2
x2 + 5x + 6
.
x +1
.
x- 1
b) y = 5 - 3 x .
d) y = 6 + 2 x - 1.
e) y =
1
x +1 -
2 x 2 + 5 x +1
.
Bài 53.
Cho A = {1;2;5;8} , B = { 2;4;5;6;7;9} . Có bao nhiêu tập X thỏa mãn A �B �X �A �B.
Bài 54.
1. Cho hàm số y = x 2 - 4 x + 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. Dựa vào đồ thị,
1
tìm m để phương trình - x 2 + 2 x + m = 0 có 2 nghiệm phân biệt.
2
2. Cho hàm số y =- x 2 - 2 x + 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( P ) của hàm số. Tìm m để
đường thẳng d : y = (2m - 2) x + 4 cắt ( P ) tại 2 điểm phân biệt.
Bài 55.
(m +1) x - y = m +1
�
.
Cho hệ phương trình �
�
�
�x + (m - 1) y = 2
1. Giải hệ phương trình khi m = 2.
2. Tìm một hệ thức giữa x và y không phụ thuộc vào m.
3. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất ( x; y ) sao cho S = x + y đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 56.
1. Cho A(3;3), B (4; - 2), C (- 1; - 1). Chứng minh ABC là một tam giác và tìm tọa độ trọng tâm
uuu
r
uuur uuur r
G , trực tâm H của tam giác đó. Tìm tọa độ điểm M sao cho MA + 4.MB - MC = 0.
2. Cho hình bình hành ABCD. Gọi I là trung điểm của cạnh BC và E là điểm xác định bởi
uuu
r 2 uuu
r
uur uuu
r 1 uuu
r
AE = AC . Chứng minh rằng DI = AB - AD và ba điểm D, E , I thẳng hàng.
3
2
3. Cho A(1;3), B (3;1), C (5;5). Tìm tọa độ trung điểm H , K của các đoạn thẳng AB, AC và tìm tọa
độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Chứng minh rằng với mọi điểm M , N
uuur
uur
uuu
r
uuur
luôn tìm được ba số x, y, z sao cho NM = x.NA + y.NB + z.NC và x + y + z =1.
Bài 57.
Cho ba số thực không âm a, b, c. Chứng minh rằng (a +1)(b +1)(a + c)(b + c) �16abc.
Bài 58.
Cho hai số thực x, y thỏa mãn x - y �2. Chứng minh rằng x 2 + xy - 3 y 2 �13.
Bài 59.
Tìm a, b để ( P ) : y = x 2 + ax + b đi qua hai điểm A(2;1), B(1;2).
Bài 60.
Cho tam giác đều ABC có tâm O và điểm M tùy ý thuộc miền trong của tam giác. Gọi D, E ,
F lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ M tới BC , CA, AB. Chứng minh rằng
uuur uuur uuur 3 uuur
MD + ME + MF = MO.
2