Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

BVSC Ban tin trai phieu tuan so 43 tuan tu 06.11.2017 10.11.2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 18 trang )

BẢN TIN TRÁI PHIẾU

Nội dung chính

TUẦN SỐ 43



NHNN bơm ròng 26.000 tỷ đồng vào thị trường.

Tuần 06.11 – 10.11.2017



Lãi suất liên ngân hàng có xu hướng tăng nhẹ.



Tỷ giá giao dịch tại các NHTM có xu hướng tăng.



KBNN gọi thầu không thành công.



Lợi suất TPCP trên thị trường thứ cấp có xu hướng
tăng đối với các loại kỳ hạn 1 năm, 2 năm, 3 năm,
5 năm và 7 năm.

Khối Phân Tích& TVĐT


CTCP Chứng Khoán Bảo Việt
Trụ sở chính Hà Nội
Số 72 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, HN
Tel: (84-4)-3928 8080
Fax: (84-4)-3928 9888
Email:
Website:www.bvsc.com.vn
Chi nhánh Hồ Chí Minh
Số 233 Đồng Khởi, Quận I, HCM
Tel: (84-8)-3914 6888
Fax: (84-8)-3914 7999


BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017

HOẠT ĐỘNG THỊ TRƯỜNG MỞ
Diễn biến phát hành tín phiếu NHNN

NHNN bơm ròng 26.000 tỷ đồng vào thị trường
Tuần vừa qua, thị trường OMO tiếp tục trầm lắng khi không có hoạt
động bơm mới cũng như không có lượng đáo hạn qua kênh này.
Trong khi đó, qua kênh tín phiếu, NHNN đã phát hành 10.999,9 tỷ
đồng tín phiếu mới trong khi lượng vốn đáo hạn trong tuần là 36.999,9
tỷ đồng. Như vậy, tuần vừa qua NHNN đã bơm ròng 26.000 tỷ đồng
qua kênh tín phiếu.

Nguồn: Bloomberg

Như vậy tổng hợp hai kênh OMO và tín phiếu, NHNN đã bơm ròng

26.000 tỷ đồng vào thị trường. Điều này cho thấy thanh khoản hệ
thống đang eo hẹp hơn so với các tuần trước đó.

LÃI SUẤT LIÊN NGÂN HÀNG
Diễn biến lãi suất liên ngân hàng

Lãi suất liên ngân hàng có xu hướng tăng
Lãi suất liên ngân hàng tuần qua có xu hướng tăng đối với các loại kỳ
hạn qua đêm, 1 tuần và 2 tuần, biên độ tăng ở mức 0,09% - 0,16%. Cụ
thể, lãi suất trung bình kỳ hạn qua đêm tăng 0,09% lên mức 1%/năm,
lãi suất trung bình kỳ hạn 1 tuần tăng 0,13% lên mức 1,13%/năm, lãi
suất trung bình kỳ hạn 2 tuần tăng 0,16% đạt mức 1,29%/năm. Dù tăng
nhẹ trong tuần qua nhưng nhìn chung mặt bằng lãi suất liên ngân hàng
hiện vẫn ở mức thấp, cho thấy thanh khoản hệ thống vẫn ở trạng thái
tích cực.

Nguồn: Bloomberg

THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
Diễn biến tỷ giá

Tỷ giá giao dịch tại các NHTM có xu hướng tăng
Tuần qua, tỷ giá giao dịch trung bình tại các ngân hàng thương mại có
xu hướng tăng nhẹ (3,4 đồng) so với tuần trước đó, đạt mức 22.719,4
VND/USD. Trong khi đó, tỷ giá trung tâm cũng có bước giảm nhẹ (1
đồng) về mức 22.467,8 VND/USD. Trên thị trường thế giới, đồng
USD có diễn biến giảm so với các đồng tiền chủ chốt khác (EUR, JPY,
GBP, CAD, SEK, CHF). Cụ thể, chỉ số DXY giảm 0,042%, xuống
mức 94,71 điểm.
Nguồn: Bloomberg


2


BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017

THỊ TRƯỜNG TPCP SƠ CẤP
Khối lượng trúng thầu qua các tháng (bao gồm cả
TPCP và TP được CPBL)

Kết quả trúng thầu theo kỳ hạn

Diễn biến các phiên đấu thầu tuần qua
Tuần qua, KBNN tổ chức gọi thầu tại bốn loại kỳ hạn: 5 năm, 7 năm,
10 năm và 30 năm. Khối lượng gọi thầu cho bốn loại kỳ hạn trên đều ở
mức 500 tỷ đồng. Trong đó, lượng đặt thầu cho kỳ hạn 5 năm gấp 6,52
lần giá trị gọi thầu với tỷ lệ trúng thầu là 0%. Lượng đặt thầu cho kỳ
hạn 7 năm bằng 3,1 lần giá trị gọi thầu với tỷ lệ trúng thầu chỉ đạt 20%
tại mức lãi suất 4,87% - tăng 0,02% so với lần trúng thầu gần nhất.
Lượng đặt thầu cho kỳ hạn 10 năm bằng 3,37 lần giá trị gọi thầu với tỷ
lệ trúng thầu chỉ đạt 7% tại mức lãi suất 5,41% - giảm 0,1% so với lần
trúng thầu gần nhất. Lượng đặt thầu cho kỳ hạn 30 năm bằng 1,15
lần giá trị gọi thầu với tỷ lệ trúng thầu chỉ đạt 1% tại mức lãi suất 6,1%
- không đổi so với lần trúng thầu gần nhất.
Bên cạnh đó, NHXHCSXH cũng tổ chức gọi thầu tại hai loại kỳ hạn
10 năm và 15 năm với khối lượng gọi thầu ở mức 500 tỷ đồng cho mỗi
loại. Trong đó, lượng đặt thầu cho kỳ hạn 10 năm bằng 2,1 lần giá trị
gọi thầu với tỷ lệ trúng thầu là 80% tại mức lãi suất 5,9%/năm. Trong
khi đó, lượng đặt thầu cho kỳ hạn 15 năm bằng 1,9 lần giá trị gọi thầu

với tỷ lệ trúng thầu là 40% tại mức lãi suất 6,2%/năm.
Thông báo lịch đấu thầu
Tên TCPH

Kiểu PH

Kỳ hạn

Ngày TCPH

KL gọi thầu
(tỷ VND)

NHCSXH
NHCSXH
KBNN
KBNN
KBNN
KBNN

Lần đầu
Lần đầu
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung

10
15
5

7
10
15

13/11/2017
13/11/2017
15/11/2017
15/11/2017
15/11/2017
15/11/2017

500
500
500
500
500
500

Dự báo các phiên đấu thầu trong thời gian tới
(Nguồn: HNX, BVSC)

Tuần vừa qua, KBNN gọi thầu không thành công đối với các loại kỳ 5
năm, 7 năm, 10 năm và 30 năm. Diễn biến này cho thấy lãi suất các
loại kỳ hạn kể trên vẫn chưa thoát hẳn khỏi vùng đáy nên khó hấp dẫn
được nhà đầu tư. Tính đến thời điểm hiện tại, KBNN đã hoàn thành
85,3% kế hoạch phát hành cho cả năm. Do vậy, KBNN không chịu quá
nhiều sức ép phải điều chỉnh tăng lãi suất. Với diễn biến này, mức độ
thành công trong các phiên đấu thầu sắp tới sẽ phụ thuộc vào thanh
khoản ngắn hạn của các ngân hàng trong từng tuần.


3


BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017

THỊ TRƯỜNG TPCP THỨ CẤP
Giao dịch Outright

Giao dịch Outright
Tuần qua, tổng GTGD Outright đạt 21.832 tỷ đồng – tăng 29,18% so
với tuần trước đó. Trong đó, tỷ trọng loại trái phiếu với kỳ hạn còn lại
từ 10-30 năm chiếm 39,9% tổng giá trị giao dịch, tương đương
8.701,85 tỷ đồng. Tỷ trọng loại trái phiếu có kỳ hạn còn lại dưới 1 năm
chiếm 16,2%; kỳ hạn còn lại 3-5 năm chiếm 10,9%; kỳ hạn còn lại 1-3
năm chiếm 17,9% và kỳ hạn còn lại 5-10 năm chiếm 15,1% tổng giá trị
giao dịch.
Giao dịch Repos

Giao dịch Repos

Tổng giá trị giao dịch Repos tuần qua giảm 2% so với tuần trước đó,
về mức 30.621 tỷ đồng.

Giao dịch của khối ngoại

Giao dịch của khối ngoại

Tuần qua, khối ngoại bán ròng trên thị trường thứ cấp. Cụ thể, đã có
803 tỷ đồng được mua vào trong khi 1.393 tỷ đồng bị bán ra, do đó

590 tỷ đồng đã được khối này bán ròng trong tuần. Tính từ đầu năm
2017 đến nay thì khối ngoại vẫn đang mua ròng 17.268 tỷ đồng.

Lợi suất TPCP

Diễn biến lợi suất

Lợi suất trái phiếu các kỳ hạn 1 năm, 2 năm, 3 năm, 5 năm, và 7 năm
trên thị trường thứ cấp tuần qua có xu hướng tăng. Cụ thể, lợi suất các
kỳ hạn trên tăng với biên độ 0,01% - 0,13%; lần lượt đạt mức 3,95%;
4,133%; 4,345%; 4,637%; và 4,918%/năm. Trong khi đó, lợi suất kỳ
hạn 10 năm và 15 năm giảm so với tuần trước đó, lần lượt về mức
5,505% và 5,985%/năm.

(Nguồn: HNX, Bloomberg, BVSC tổng hợp)

4


BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017

(Nguồn: HNX, BVSC)

(Nguồn:Bloomberg,GSO, BVSC)

(Nguồn: Bloomberg, BVSC)

5



BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017

DỮ LIỆU THỊ TRƯỜNG
Kết quả đấu thầu trái phiếu Chính phủ trong thời gian gần đây

Ngày

Tên TCPH

Kỳ hạn
(năm)

GT chào
thầu (tỷ
đồng)

GT đấu
thầu (tỷ
đồng)

GT trúng
thầu (tỷ
đồng)

Tỷ lệ trúng
thầu (%)

LS đấu thầu (%)


LS trúng thầu
(%)

KBNN

20

500

1351

0

0%

6.08-6.25

04/10/2017
11/10/2017

KBNN

5

1000

4451

1000


100%

4.42-4.9

4.52

11/10/2017

KBNN

5

300

150

150

50%

PHT

4.52

11/10/2017

KBNN

7


500

1801

500

100%

4.8-6

4.83

11/10/2017

KBNN

7

150

250

150

100%

PHT

4.83


11/10/2017

KBNN

10

500

1581

300

60%

5.42-6.2

5.42

11/10/2017

KBNN

30

500

739

0


0%

6.21-6.5

18/10/2017

KBNN

5

1500

5351

1000

67%

4.47-5

4.52

18/10/2017

KBNN

7

1000


2751

250

25%

4.82-6

4.83

18/10/2017

KBNN

10

500

2181

500

100%

5.42-6.2

5.42

18/10/2017


KBNN

10

150

233

150

100%

PHT

5.42

25/10/2017

KBNN

5

1500

4111

210

14%


4.5-5

4.5

25/10/2017

KBNN

7

500

2301

500

100%

4.83-5.2

4.83

25/10/2017

KBNN

10

1000


3566

1000

100%

5.4-6

5.42

25/10/2017

KBNN

10

300

351

300

100%

PHT

5.42

30/10/2017


VBS

10

500

1570

400

80%

5.8-6.5

5.9

30/10/2017

VBS

15

500

1600

200

40%


6.2-6.9

6.2

01/11/2017

KBNN

5

1000

4711

0

0%

4.58-5

01/11/2017

KBNN

7

500

2101


500

100%

4.85-5.2

4.85

01/11/2017

KBNN

7

150

34

34

23%

PHT

4.85

01/11/2017

KBNN


10

1000

2096

295

30%

5.4-6

5.42

01/11/2017

KBNN

30

500

1051

350

70%

6.1-6.5


6.1

06/11/2017

VBS

10

500

1050

400

80%

5.88-6.5

5.9

06/11/2017

VBS

15

500

950


200

40%

6.1-6.9

6.2

6


BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017

08/11/2017

KBNN

5

500

3261

0

0%

4.57-5


08/11/2017

KBNN

7

500

1551

100

20%

4.87-5.2

4.87

08/11/2017

KBNN

10

500

1686

35


7%

5.41-6

5.41

(Nguồn: HNX, BVSC)

Tổng hợp giao dịch Outright trên HNX trong tuần 06.11 - 10.11.2017
Kỳ hạn còn lại
(năm)

Mã trái phiếu

Ngày PH

TCPH

Giá GD (đồng)

Tổng
KLGD

Tổng GTGD
(tỷ đồng)

1 month

BVBS12124


07/12/2012

07/12/2017

VBS

110844

500,000

55.4

9/11/2017

2

1 month

BVBS12124

07/12/2012

07/12/2017

VBS

110861

500,000


55.4

10/11/2017

3

10 - 15 years

TD1631462

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

115564

2,400,000

277.4

6/11/2017

4

10 - 15 years

TD1631464


25/02/2021

25/02/2021

KBNN

117457

500,000

58.7

7/11/2017

5

10 - 15 years

TD1631465

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

100218

500,000


50.1

7/11/2017

6

10 - 15 years

TD1429094

15/07/2014

15/07/2019

KBNN

131611.3192

30,700,000

4,040.5

9/11/2017

7

10 - 15 years

TD1631463


25/02/2021

25/02/2021

KBNN

116400.5

1,560,000

181.6

9/11/2017

8

10 - 15 years

TD1631465

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

100238

500,000


50.1

9/11/2017

9

10 - 15 years

TD1429094

15/07/2014

15/07/2019

KBNN

117498

1,000,000

117.5

10/11/2017

10

10 years

TD1727398


25/02/2021

25/02/2021

KBNN

99541.04255

4,700,000

467.8

6/11/2017

11

10 years

TD1727396

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

108373.6667

1,500,000


162.6

7/11/2017

12

10 years

TD1727398

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

98056

4,200,000

411.8

7/11/2017

13

10 years

TD1727396


25/02/2021

25/02/2021

KBNN

107021

500,000

53.5

8/11/2017

14

10 years

TD1727398

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

99087.20513

4,680,000


463.7

8/11/2017

15

10 years

TD1727396

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

108921

2,000,000

217.8

9/11/2017

16

10 years

TD1727397


25/02/2021

25/02/2021

KBNN

107904

500,000

54.0

10/11/2017

17

10 years

TD1727398

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

100489.3333

1,500,000


150.7

10/11/2017

18

12 months

TD1419083

15/04/2014

15/04/2017

KBNN

107852

500,000

53.9

6/11/2017

TT

Ngày ĐH

Ngày GD


1

7


BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017

19

12 months

TD1419084

15/04/2014

15/04/2017

KBNN

106400

500,000

53.2

6/11/2017

20


12 months

TD1518356

26/11/2015

26/11/2018

KBNN

105889

500,000

52.9

6/11/2017

21

12 months

TD1518360

24/12/2015

01/11/2019

KBNN


106877

500,000

53.4

6/11/2017

22

12 months

TD1518362

30/12/2015

30/12/2018

KBNN

106950

2,000,000

213.9

6/11/2017

23


12 months

TD1619436

11/10/2015

11/10/2020

KBNN

105013

500,000

52.5

6/11/2017

24

12 months

TD1419081

15/04/2014

15/04/2017

KBNN


109730

1,500,000

164.6

7/11/2017

25

12 months

TD1419083

15/04/2014

15/04/2017

KBNN

107822

1,500,000

161.7

7/11/2017

26


12 months

TD1518358

12/10/2015

03/10/2019

KBNN

104243

1,000,000

104.2

7/11/2017

27

12 months

TD1518359

17/12/2015

17/03/2019

KBNN


104115

1,000,000

104.1

7/11/2017

28

12 months

TD1518362

30/12/2015

30/12/2018

KBNN

105150

1,000,000

105.2

7/11/2017

29


12 months

BVBS15051

27/10/2015

27/10/2018

VBS

102308

500,000

51.2

8/11/2017

30

12 months

CP4_0204

07/10/2013

07/10/2015

VDB


112849

500,000

56.4

8/11/2017

31

12 months

TD1419083

15/04/2014

15/04/2017

KBNN

107873

500,000

53.9

8/11/2017

32


12 months

TD1419084

15/04/2014

15/04/2017

KBNN

106420

500,000

53.2

8/11/2017

33

12 months

TD1518355

15/07/2014

15/07/2019

KBNN


107829.8333

1,200,000

129.4

8/11/2017

34

12 months

TD1518356

26/11/2015

26/11/2018

KBNN

105916

1,500,000

158.9

8/11/2017

35


12 months

TD1518362

30/12/2015

30/12/2018

KBNN

105647.25

2,000,000

211.3

8/11/2017

36

12 months

BVBS15051

27/10/2015

27/10/2018

VBS


102320

500,000

51.2

9/11/2017

37

12 months

TD1419081

15/04/2014

15/04/2017

KBNN

110339.3333

1,500,000

165.5

9/11/2017

38


12 months

TD1518355

15/07/2014

15/07/2019

KBNN

107797.3333

1,500,000

161.7

9/11/2017

39

12 months

TD1518356

26/11/2015

26/11/2018

KBNN


107448

500,000

53.7

9/11/2017

40

12 months

TD1518360

24/12/2015

01/11/2019

KBNN

106027.8

2,500,000

265.1

9/11/2017

41


12 months

BVDB14132

07/10/2013

07/10/2015

VDB

112917

500,000

56.5

10/11/2017

8


BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017

42

12 months

BVDB16052


07/10/2013

07/10/2015

VDB

107576

1,350,000

145.2

10/11/2017

43

12 months

TD1419082

15/04/2014

15/04/2017

KBNN

110654

500,000


55.3

10/11/2017

44

12 months

TD1419083

15/04/2014

15/04/2017

KBNN

109921

500,000

55.0

10/11/2017

45

12 months

TD1518356


26/11/2015

26/11/2018

KBNN

105949.6667

1,500,000

158.9

10/11/2017

46

12 months

TD1518357

12/03/2015

12/03/2018

KBNN

105844

1,000,000


105.8

10/11/2017

47

12 months

TD1518362

30/12/2015

30/12/2018

KBNN

106115.5

3,000,000

318.3

10/11/2017

48

15 - 20 years

TL1535302


25/02/2021

25/02/2021

KBNN

118409

15,680,000

1,856.7

6/11/2017

49

15 years

TD1732402

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

113518

500,000


56.8

6/11/2017

50

15 years

TD1732402

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

110799

2,000,000

221.6

8/11/2017

51

15 years

TD1732402


25/02/2021

25/02/2021

KBNN

113571

500,000

56.8

9/11/2017

52

15 years

TD1732401

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

117861

500,000


58.9

10/11/2017

53

15 years

TD1732402

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

113017

2,500,000

282.5

10/11/2017

54

15 years

TD1732403


25/02/2021

25/02/2021

KBNN

109585

500,000

54.8

10/11/2017

55

2 years

TD1419087

15/07/2014

15/07/2019

KBNN

104204

500,000


52.1

6/11/2017

56

2 years

TD1419088

15/07/2014

15/07/2019

KBNN

103278

500,000

51.6

6/11/2017

57

2 years

TD1419090


15/07/2014

15/07/2019

KBNN

99901.33333

1,500,000

149.9

6/11/2017

58

2 years

TD1520256

30/12/2015

30/12/2018

KBNN

106285.75

2,000,000


212.6

6/11/2017

59

2 years

TD1520260

30/12/2015

30/12/2018

KBNN

106622

500,000

53.3

6/11/2017

60

2 years

TD1419087


15/07/2014

15/07/2019

KBNN

106909

500,000

53.5

7/11/2017

61

2 years

TD1419089

15/07/2014

15/07/2019

KBNN

102170

500,000


51.1

7/11/2017

62

2 years

TD1419090

15/07/2014

15/07/2019

KBNN

98877

1,000,000

98.9

7/11/2017

63

2 years

TD1520256


30/12/2015

30/12/2018

KBNN

108719

1,000,000

108.7

7/11/2017

64

2 years

TD1520259

30/12/2015

30/12/2018

KBNN

107005

500,000


53.5

7/11/2017

9


BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017

65

2 years

TD1419087

15/07/2014

15/07/2019

KBNN

104201

500,000

52.1

8/11/2017


66

2 years

TD1419088

15/07/2014

15/07/2019

KBNN

103298

500,000

51.6

8/11/2017

67

2 years

TD1419090

15/07/2014

15/07/2019


KBNN

101985

500,000

51.0

8/11/2017

68

2 years

TD1520256

30/12/2015

30/12/2018

KBNN

108985

500,000

54.5

8/11/2017


69

2 years

TD1419089

15/07/2014

15/07/2019

KBNN

102190

500,000

51.1

9/11/2017

70

2 years

TD1520256

30/12/2015

30/12/2018


KBNN

108550

500,000

54.3

9/11/2017

71

2 years

TD1419087

15/07/2014

15/07/2019

KBNN

105581

1,000,000

105.6

10/11/2017


72

2 years

TD1520256

30/12/2015

30/12/2018

KBNN

108926

500,000

54.5

10/11/2017

73

2 years

TD1520259

30/12/2015

30/12/2018


KBNN

106978

500,000

53.5

10/11/2017

74

2 years

TD1619439

21/01/2016

03/04/2019

KBNN

104889

500,000

52.4

10/11/2017


75

3 - 5 years

TD1621475

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

108345

500,000

54.2

6/11/2017

76

3 - 5 years

TD1621476

25/02/2021

25/02/2021


KBNN

107857

2,500,000

269.6

6/11/2017

77

3 - 5 years

TD1621471

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

108098

300,000

32.4

7/11/2017


78

3 - 5 years

TD1621472

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

107639

360,000

38.8

7/11/2017

79

3 - 5 years

TD1621473

25/02/2021

25/02/2021


KBNN

107852

500,000

53.9

7/11/2017

80

3 - 5 years

TD1621479

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

107815

500,000

53.9

7/11/2017


81

3 - 5 years

TD1621488

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

105553

500,000

52.8

7/11/2017

82

3 - 5 years

TD1722380

25/02/2021

25/02/2021


KBNN

105532

500,000

52.8

7/11/2017

83

3 - 5 years

TD1621479

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

107827

500,000

53.9

8/11/2017


84

3 - 5 years

TD1722377

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

107035

500,000

53.5

8/11/2017

85

3 - 5 years

TD1722378

25/02/2021

25/02/2021


KBNN

105604

500,000

52.8

8/11/2017

86

3 - 5 years

TD1621471

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

108098

300,000

32.4

9/11/2017


87

3 - 5 years

TD1621472

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

107639

360,000

38.8

9/11/2017

10


BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017

88

3 - 5 years


TD1722380

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

105437

500,000

52.7

9/11/2017

89

3 - 5 years

TD1722378

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

105270


500,000

52.6

10/11/2017

90

3 years

TD1520268

22/10/2015

22/10/2020

KBNN

106592

500,000

53.3

6/11/2017

91

3 years


TD1520269

22/10/2015

22/10/2020

KBNN

106274.5

2,000,000

212.5

6/11/2017

92

3 years

TD1520270

11/10/2015

11/10/2020

KBNN

106463.6667


1,500,000

159.7

6/11/2017

93

3 years

TD1621446

21/01/2016

03/04/2019

KBNN

111903

500,000

56.0

6/11/2017

94

3 years


TD1621448

25/02/2016

25/02/2021

KBNN

110409

500,000

55.2

6/11/2017

95

3 years

TD1621455

25/02/2016

25/02/2021

KBNN

109523


1,000,000

109.5

6/11/2017

96

3 years

TD1621470

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

109434

1,000,000

109.4

6/11/2017

97

3 years


TD1020065

21/06/2010

21/06/2015

KBNN

117285

500,000

58.6

7/11/2017

98

3 years

TD1520268

22/10/2015

22/10/2020

KBNN

106697


1,000,000

106.7

7/11/2017

99

3 years

TD1520269

22/10/2015

22/10/2020

KBNN

106222

500,000

53.1

7/11/2017

100

3 years


TD1520270

11/10/2015

11/10/2020

KBNN

106495

500,000

53.2

7/11/2017

101

3 years

TD1520271

11/10/2015

11/10/2020

KBNN

106413


1,000,000

106.4

7/11/2017

102

3 years

TD1621446

21/01/2016

03/04/2019

KBNN

111885

500,000

55.9

7/11/2017

103

3 years


TD1621447

18/02/2016

18/02/2021

KBNN

111097

1,000,000

111.1

7/11/2017

104

3 years

TD1520271

11/10/2015

11/10/2020

KBNN

106339


500,000

53.2

8/11/2017

105

3 years

TD1621446

21/01/2016

03/04/2019

KBNN

111928

500,000

56.0

8/11/2017

106

3 years


TD1621448

25/02/2016

25/02/2021

KBNN

110529

500,000

55.3

8/11/2017

107

3 years

TD1621449

25/02/2016

25/02/2021

KBNN

110088


500,000

55.0

8/11/2017

108

3 years

BVDB16103

07/10/2013

07/10/2015

VDB

111291

1,000,000

111.3

9/11/2017

109

3 years


TD1020065

21/06/2010

21/06/2015

KBNN

117285

500,000

58.6

9/11/2017

110

3 years

TD1520268

22/10/2015

22/10/2020

KBNN

106580


1,000,000

106.6

9/11/2017

11


BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017

111

3 years

TD1520269

22/10/2015

22/10/2020

KBNN

106132

500,000

53.1


9/11/2017

112

3 years

TD1621446

21/01/2016

03/04/2019

KBNN

111835.5

1,000,000

111.8

9/11/2017

113

3 years

TD1621447

18/02/2016


18/02/2021

KBNN

111092

1,000,000

111.1

9/11/2017

114

3 years

TD1520268

22/10/2015

22/10/2020

KBNN

106617

500,000

53.3


10/11/2017

115

3 years

TD1520269

22/10/2015

22/10/2020

KBNN

106254

500,000

53.1

10/11/2017

116

3 years

TD1520270

11/10/2015


11/10/2020

KBNN

106470

500,000

53.2

10/11/2017

117

3 years

TD1520271

11/10/2015

11/10/2020

KBNN

106359

1,000,000

106.4


10/11/2017

118

3 years

TD1621446

21/01/2016

03/04/2019

KBNN

111859

1,000,000

111.9

10/11/2017

119

30 years

TD1747409

25/02/2021


25/02/2021

KBNN

127224

3,000,000

381.7

7/11/2017

120

30 years

TD1747409

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

125757

3,000,000

377.3


9/11/2017

121

30 years

TD1747409

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

117634

3,000,000

352.9

10/11/2017

122

30 years

TD1747410

25/02/2021


25/02/2021

KBNN

122207

1,850,000

226.1

10/11/2017

123

5 - 7 years

TD1724412

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

108155

500,000

54.1


6/11/2017

124

5 - 7 years

TD1724412

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

108185

1,000,000

108.2

10/11/2017

125

5 years

TD1323031

15/04/2013


15/04/2018

KBNN

127716

1,000,000

127.7

6/11/2017

126

5 years

TD1722383

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

100849

1,000,000

100.8


6/11/2017

127

5 years

TD1722384

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

100162.25

2,000,000

200.3

6/11/2017

128

5 years

TD1222042

15/06/2012


15/06/2017

KBNN

121194

500,000

60.6

7/11/2017

129

5 years

TD1722381

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

101268

1,500,000

151.9


7/11/2017

130

5 years

TD1722382

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

100535

500,000

50.3

7/11/2017

131

5 years

TD1722384

25/02/2021


25/02/2021

KBNN

99916

2,000,000

199.8

7/11/2017

132

5 years

TD1722384

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

100021.6667

1,500,000

150.0


8/11/2017

133

5 years

TD1323031

15/04/2013

15/04/2018

KBNN

127557

500,000

63.8

9/11/2017

12


BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017

134


5 years

TD1722384

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

99919

3,000,000

299.8

9/11/2017

135

5 years

TD1722381

25/02/2021

25/02/2021

KBNN


103561.1563

320,000

33.1

10/11/2017

136

7 - 10 years

TD1626456

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

111782

1,000,000

111.8

7/11/2017

137


7 - 10 years

TD1626457

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

99110

1,500,000

148.7

7/11/2017

138

7 - 10 years

TD1626457

25/02/2021

25/02/2021

KBNN


106076.4

2,500,000

265.2

8/11/2017

139

7 - 10 years

TD1626457

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

95639

1,000,000

95.6

9/11/2017

140


7 years

TD1724417

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

103213

500,000

51.6

6/11/2017

141

7 years

TD1724415

25/02/2021

25/02/2021

KBNN


105556

500,000

52.8

7/11/2017

142

7 years

TD1724416

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

104178

500,000

52.1

8/11/2017

143


7 years

TD1525278

11/10/2015

11/10/2020

KBNN

111449

1,000,000

111.4

9/11/2017

144

7 years

TD1724415

25/02/2021

25/02/2021

KBNN


105556

500,000

52.8

9/11/2017

145

7 years

TD1724416

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

104188

500,000

52.1

10/11/2017

146


7 years

TD1724417

25/02/2021

25/02/2021

KBNN

103237

1,500,000

154.9

10/11/2017

194,460,000

21,831.85

(Nguồn: HNX, BVSC)

Giao dịch Repo trên HNX trong tuần 06.11 - 10.11.2017(Đơn vị: đồng)
STT

Kỳ hạn Repo (ngày)


LS cao nhất (%)

Tổng GTGD

Ngày giao dịch

14 days

1.2

800,000,000,000

06/11/2017

1
2

30 days

1.5

753,000,000,000

06/11/2017

3

31 days

1.5


1,650,000,000,000

06/11/2017

4

31 days

1.6

200,000,000,000

06/11/2017

5

34 days

1.5

500,000,000,000

06/11/2017

6

58 days

2.9


250,000,000,000

06/11/2017

7

62 days

2.9

150,000,000,000

06/11/2017

13


BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017

8

63 days

3

200,000,000,000

06/11/2017


9

63 days

3.1

300,000,000,000

06/11/2017

10

69 days

3.2

200,000,000,000

06/11/2017

11

71 days

3.2

200,000,000,000

06/11/2017


12

92 days

3.5

500,000,000,000

06/11/2017

13

92 days

3.7

300,000,000,000

06/11/2017

14

120 days

4.1

200,000,000,000

06/11/2017


15

12 days

1

300,000,000,000

07/11/2017

16

21 days

1.4

100,000,000,000

07/11/2017

17

30 days

1.5

600,000,000,000

07/11/2017


18

33 days

1.5

1,100,000,000,000

07/11/2017

19

33 days

1.6

315,000,000,000

07/11/2017

20

61 days

2.9

200,000,000,000

07/11/2017


21

62 days

3

300,000,000,000

07/11/2017

22

72 days

3.3

150,000,000,000

07/11/2017

23

86 days

3.5

200,000,000,000

07/11/2017


24

92 days

3.5

400,000,000,000

07/11/2017

25

92 days

3.7

200,000,000,000

07/11/2017

26

120 days

4.1

390,000,000,000

07/11/2017


27

14 days

1

450,000,000,000

08/11/2017

28

14 days

1.1

300,000,000,000

08/11/2017

29

20 days

1.2

200,000,000,000

08/11/2017


30

21 days

1.3

300,000,000,000

08/11/2017

31

28 days

1.5

200,000,000,000

08/11/2017

32

29 days

1.5

300,000,000,000

08/11/2017


33

32 days

1.5

350,000,000,000

08/11/2017

34

33 days

1.6

400,000,000,000

08/11/2017

35

34 days

1.6

300,000,000,000

08/11/2017


36

61 days

3

200,000,000,000

08/11/2017

14


BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017

37

62 days

3

300,000,000,000

08/11/2017

38

92 days


3.6

450,000,000,000

08/11/2017

39

118 days

4.2

175,000,000,000

08/11/2017

40

120 days

4.2

320,000,000,000

08/11/2017

41

123 days


4.2

239,000,000,000

08/11/2017

42

6 days

1

200,000,000,000

09/11/2017

43

13 days

1.1

250,000,000,000

09/11/2017

44

14 days


1.1

250,000,000,000

09/11/2017

45

21 days

1.3

100,000,000,000

09/11/2017

46

21 days

1.4

100,000,000,000

09/11/2017

47

24 days


1.4

130,000,000,000

09/11/2017

48

31 days

1.5

200,000,000,000

09/11/2017

49

31 days

1.6

200,000,000,000

09/11/2017

50

31 days


1.7

500,000,000,000

09/11/2017

51

31 days

2

50,000,000,000

09/11/2017

52

32 days

1.5

1,680,000,000,000

09/11/2017

53

32 days


1.7

500,000,000,000

09/11/2017

54

60 days

3.1

145,000,000,000

09/11/2017

55

61 days

2.9

400,000,000,000

09/11/2017

56

61 days


3

200,000,000,000

09/11/2017

57

61 days

3.2

500,000,000,000

09/11/2017

58

61 days

3.3

450,000,000,000

09/11/2017

59

63 days


3.2

134,000,000,000

09/11/2017

60

74 days

3.5

180,000,000,000

09/11/2017

61

91 days

3.6

600,000,000,000

09/11/2017

62

91 days


3.8

200,000,000,000

09/11/2017

63

94 days

3.6

200,000,000,000

09/11/2017

64

94 days

3.7

250,000,000,000

09/11/2017

65

122 days


4.2

245,500,000,000

09/11/2017

15


BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017

66

14 days

1.1

800,000,000,000

10/11/2017

67

22 days

1.4

250,000,000,000


10/11/2017

68

29 days

1.5

200,000,000,000

10/11/2017

69

29 days

1.7

200,000,000,000

10/11/2017

70

30 days

1.5

1,855,000,000,000


10/11/2017

71

30 days

1.6

400,000,000,000

10/11/2017

72

30 days

1.7

900,000,000,000

10/11/2017

73

31 days

1.5

200,000,000,000


10/11/2017

74

31 days

1.6

300,000,000,000

10/11/2017

75

31 days

1.7

250,000,000,000

10/11/2017

76

57 days

3.2

200,000,000,000


10/11/2017

77

59 days

3.3

50,000,000,000

10/11/2017

78

59 days

3.5

50,000,000,000

10/11/2017

79

63 days

3.2

550,000,000,000


10/11/2017

80

63 days

3.3

910,000,000,000

10/11/2017

81

63 days

3.5

300,000,000,000

10/11/2017

82

64 days

3.3

150,000,000,000


10/11/2017

83

64 days

3.4

250,000,000,000

10/11/2017

84

107 days

3.7

200,000,000,000

10/11/2017

(Nguồn: HNX, BVSC)

16


BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017


THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI
Lợi suất Trái phiếu Chính phủ của các thị trường ngày 10.11.2017(%)
Quốc gia

Việt Nam

2Y

+/- so
với
tuần
trước

3Y

+/- so
với
tuần
trước

5Y

+/- so
với
tuần
trước

7Y


+/- so
với
tuần
trước

10Y

+/- so
với
tuần
trước

15Y

+/- so
với
tuần
trước

0.14

4.12

0.05

4.35

0.06

4.64


0.06

4.92

0.01

5.53

0.00

3.96
3.60

-0.02

2.75

0.40

4.01

0.08

4.00

0.07

3.98


0.10

0.00

0.00

1.27

-0.09

1.27

-0.09

1.30

0.15

1.42

0.08

1.83

0.05

1.94

0.06


1.6829

0.05

1.82

0.08

2.08

0.09

2.28

0.10

2.28

0.10

0.00

-

-0.17

0.01

-0.15


0.01

-0.10

0.03

-0.05

0.02

0.05

0.02

0.29

0.02

3.34

0.05

3.51

0.04

3.79

0.09


4.01

0.04

4.10

0.09

4.68

0.14

3.20

-0.03

3.41

-0.02

3.83

-0.02

3.89

0.01

4.06


-0.01

0.00

-3.98

1.42

0.02

1.45

0.02

1.51

0.01

1.87

0.06

2.16

0.04

2.35

0.07


5.58

-0.08

5.95

-0.06

6.18

-0.02

6.34

0.03

6.72

0.03

6.69

0.04

1.68

0.05

1.82


0.08

2.08

0.09

2.28

0.10

2.41

0.09

-

-

-0.74

-0.07

-0.64

0.03

-0.32

0.05


-0.04

0.07

0.42

0.08

0.66

0.09

Trung Quốc
HongKong
Hàn Quốc
Nhật Bản
Malaysia
Philippin
Thái Lan
Indonesia
Mỹ
EU

Nguồn: Bloomberg, BVSC)

17


BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017


Khuyến cáo sử dụng
Tất cả những thông tin nêu trong báo cáo phân tích này đã được xem xét cẩn trọng, tuy nhiên Công ty Cổ phần Chứng
khoán Bảo Việt (BVSC) không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với tính chính xác của những thông tin được đề cập
đến trong báo cáo. Mọi quan điểm cũng như nhận định phân tích trong bản tin cũng có thể được thay đổi mà không
cần báo trước. Báo cáo chỉ nhằm mục tiêu cung cấp thông tin mà không hàm ý khuyến cáo người đọc mua, bán hay
nắm giữ chứng khoán. Người đọc chỉ nên sử dụng báo cáo phân tích này như một nguồn thông tin tham khảo.
BVSC có thể có những hoạt động hợp tác kinh doanh với các đối tượng được đề cập đến trong báo cáo. Người đọc
cần lưu ý rằng BVSC có thể có những xung đột lợi ích đối với các nhà đầu tư khi thực hiện báo cáo phân tích này.
Báo cáo này có bản quyền và là tài sản của Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt (BVSC). Mọi hành vi sao chép,
sửa đổi, in ấn mà không có sự đồng ý của BVSC đều trái luật. Bản quyền thuộc Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo
Việt.

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN BẢO VIỆT
Trụ sở chính: Số 72 Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

Chi nhánh: Lầu 8. 233 Đồng Khởi. Quận 1. Tp. Hồ Chí Minh

Điện thoại: (844) 3 928 8080 - Fax: (844) 3 928 9888

Điện thoại: (848) 3 914 6888 - Fax: (848) 3 914 7999

Chuyên viên phân tích

Chịu trách nhiệm nội dung:

Vũ Hà Linh

Nguyễn Xuân Bình, MA


18



×