BẢN TIN TRÁI PHIẾU
Nội dung chính
TUẦN SỐ 43
NHNN bơm ròng 26.000 tỷ đồng vào thị trường.
Tuần 06.11 – 10.11.2017
Lãi suất liên ngân hàng có xu hướng tăng nhẹ.
Tỷ giá giao dịch tại các NHTM có xu hướng tăng.
KBNN gọi thầu không thành công.
Lợi suất TPCP trên thị trường thứ cấp có xu hướng
tăng đối với các loại kỳ hạn 1 năm, 2 năm, 3 năm,
5 năm và 7 năm.
Khối Phân Tích& TVĐT
CTCP Chứng Khoán Bảo Việt
Trụ sở chính Hà Nội
Số 72 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, HN
Tel: (84-4)-3928 8080
Fax: (84-4)-3928 9888
Email:
Website:www.bvsc.com.vn
Chi nhánh Hồ Chí Minh
Số 233 Đồng Khởi, Quận I, HCM
Tel: (84-8)-3914 6888
Fax: (84-8)-3914 7999
BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017
HOẠT ĐỘNG THỊ TRƯỜNG MỞ
Diễn biến phát hành tín phiếu NHNN
NHNN bơm ròng 26.000 tỷ đồng vào thị trường
Tuần vừa qua, thị trường OMO tiếp tục trầm lắng khi không có hoạt
động bơm mới cũng như không có lượng đáo hạn qua kênh này.
Trong khi đó, qua kênh tín phiếu, NHNN đã phát hành 10.999,9 tỷ
đồng tín phiếu mới trong khi lượng vốn đáo hạn trong tuần là 36.999,9
tỷ đồng. Như vậy, tuần vừa qua NHNN đã bơm ròng 26.000 tỷ đồng
qua kênh tín phiếu.
Nguồn: Bloomberg
Như vậy tổng hợp hai kênh OMO và tín phiếu, NHNN đã bơm ròng
26.000 tỷ đồng vào thị trường. Điều này cho thấy thanh khoản hệ
thống đang eo hẹp hơn so với các tuần trước đó.
LÃI SUẤT LIÊN NGÂN HÀNG
Diễn biến lãi suất liên ngân hàng
Lãi suất liên ngân hàng có xu hướng tăng
Lãi suất liên ngân hàng tuần qua có xu hướng tăng đối với các loại kỳ
hạn qua đêm, 1 tuần và 2 tuần, biên độ tăng ở mức 0,09% - 0,16%. Cụ
thể, lãi suất trung bình kỳ hạn qua đêm tăng 0,09% lên mức 1%/năm,
lãi suất trung bình kỳ hạn 1 tuần tăng 0,13% lên mức 1,13%/năm, lãi
suất trung bình kỳ hạn 2 tuần tăng 0,16% đạt mức 1,29%/năm. Dù tăng
nhẹ trong tuần qua nhưng nhìn chung mặt bằng lãi suất liên ngân hàng
hiện vẫn ở mức thấp, cho thấy thanh khoản hệ thống vẫn ở trạng thái
tích cực.
Nguồn: Bloomberg
THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
Diễn biến tỷ giá
Tỷ giá giao dịch tại các NHTM có xu hướng tăng
Tuần qua, tỷ giá giao dịch trung bình tại các ngân hàng thương mại có
xu hướng tăng nhẹ (3,4 đồng) so với tuần trước đó, đạt mức 22.719,4
VND/USD. Trong khi đó, tỷ giá trung tâm cũng có bước giảm nhẹ (1
đồng) về mức 22.467,8 VND/USD. Trên thị trường thế giới, đồng
USD có diễn biến giảm so với các đồng tiền chủ chốt khác (EUR, JPY,
GBP, CAD, SEK, CHF). Cụ thể, chỉ số DXY giảm 0,042%, xuống
mức 94,71 điểm.
Nguồn: Bloomberg
2
BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017
THỊ TRƯỜNG TPCP SƠ CẤP
Khối lượng trúng thầu qua các tháng (bao gồm cả
TPCP và TP được CPBL)
Kết quả trúng thầu theo kỳ hạn
Diễn biến các phiên đấu thầu tuần qua
Tuần qua, KBNN tổ chức gọi thầu tại bốn loại kỳ hạn: 5 năm, 7 năm,
10 năm và 30 năm. Khối lượng gọi thầu cho bốn loại kỳ hạn trên đều ở
mức 500 tỷ đồng. Trong đó, lượng đặt thầu cho kỳ hạn 5 năm gấp 6,52
lần giá trị gọi thầu với tỷ lệ trúng thầu là 0%. Lượng đặt thầu cho kỳ
hạn 7 năm bằng 3,1 lần giá trị gọi thầu với tỷ lệ trúng thầu chỉ đạt 20%
tại mức lãi suất 4,87% - tăng 0,02% so với lần trúng thầu gần nhất.
Lượng đặt thầu cho kỳ hạn 10 năm bằng 3,37 lần giá trị gọi thầu với tỷ
lệ trúng thầu chỉ đạt 7% tại mức lãi suất 5,41% - giảm 0,1% so với lần
trúng thầu gần nhất. Lượng đặt thầu cho kỳ hạn 30 năm bằng 1,15
lần giá trị gọi thầu với tỷ lệ trúng thầu chỉ đạt 1% tại mức lãi suất 6,1%
- không đổi so với lần trúng thầu gần nhất.
Bên cạnh đó, NHXHCSXH cũng tổ chức gọi thầu tại hai loại kỳ hạn
10 năm và 15 năm với khối lượng gọi thầu ở mức 500 tỷ đồng cho mỗi
loại. Trong đó, lượng đặt thầu cho kỳ hạn 10 năm bằng 2,1 lần giá trị
gọi thầu với tỷ lệ trúng thầu là 80% tại mức lãi suất 5,9%/năm. Trong
khi đó, lượng đặt thầu cho kỳ hạn 15 năm bằng 1,9 lần giá trị gọi thầu
với tỷ lệ trúng thầu là 40% tại mức lãi suất 6,2%/năm.
Thông báo lịch đấu thầu
Tên TCPH
Kiểu PH
Kỳ hạn
Ngày TCPH
KL gọi thầu
(tỷ VND)
NHCSXH
NHCSXH
KBNN
KBNN
KBNN
KBNN
Lần đầu
Lần đầu
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
10
15
5
7
10
15
13/11/2017
13/11/2017
15/11/2017
15/11/2017
15/11/2017
15/11/2017
500
500
500
500
500
500
Dự báo các phiên đấu thầu trong thời gian tới
(Nguồn: HNX, BVSC)
Tuần vừa qua, KBNN gọi thầu không thành công đối với các loại kỳ 5
năm, 7 năm, 10 năm và 30 năm. Diễn biến này cho thấy lãi suất các
loại kỳ hạn kể trên vẫn chưa thoát hẳn khỏi vùng đáy nên khó hấp dẫn
được nhà đầu tư. Tính đến thời điểm hiện tại, KBNN đã hoàn thành
85,3% kế hoạch phát hành cho cả năm. Do vậy, KBNN không chịu quá
nhiều sức ép phải điều chỉnh tăng lãi suất. Với diễn biến này, mức độ
thành công trong các phiên đấu thầu sắp tới sẽ phụ thuộc vào thanh
khoản ngắn hạn của các ngân hàng trong từng tuần.
3
BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017
THỊ TRƯỜNG TPCP THỨ CẤP
Giao dịch Outright
Giao dịch Outright
Tuần qua, tổng GTGD Outright đạt 21.832 tỷ đồng – tăng 29,18% so
với tuần trước đó. Trong đó, tỷ trọng loại trái phiếu với kỳ hạn còn lại
từ 10-30 năm chiếm 39,9% tổng giá trị giao dịch, tương đương
8.701,85 tỷ đồng. Tỷ trọng loại trái phiếu có kỳ hạn còn lại dưới 1 năm
chiếm 16,2%; kỳ hạn còn lại 3-5 năm chiếm 10,9%; kỳ hạn còn lại 1-3
năm chiếm 17,9% và kỳ hạn còn lại 5-10 năm chiếm 15,1% tổng giá trị
giao dịch.
Giao dịch Repos
Giao dịch Repos
Tổng giá trị giao dịch Repos tuần qua giảm 2% so với tuần trước đó,
về mức 30.621 tỷ đồng.
Giao dịch của khối ngoại
Giao dịch của khối ngoại
Tuần qua, khối ngoại bán ròng trên thị trường thứ cấp. Cụ thể, đã có
803 tỷ đồng được mua vào trong khi 1.393 tỷ đồng bị bán ra, do đó
590 tỷ đồng đã được khối này bán ròng trong tuần. Tính từ đầu năm
2017 đến nay thì khối ngoại vẫn đang mua ròng 17.268 tỷ đồng.
Lợi suất TPCP
Diễn biến lợi suất
Lợi suất trái phiếu các kỳ hạn 1 năm, 2 năm, 3 năm, 5 năm, và 7 năm
trên thị trường thứ cấp tuần qua có xu hướng tăng. Cụ thể, lợi suất các
kỳ hạn trên tăng với biên độ 0,01% - 0,13%; lần lượt đạt mức 3,95%;
4,133%; 4,345%; 4,637%; và 4,918%/năm. Trong khi đó, lợi suất kỳ
hạn 10 năm và 15 năm giảm so với tuần trước đó, lần lượt về mức
5,505% và 5,985%/năm.
(Nguồn: HNX, Bloomberg, BVSC tổng hợp)
4
BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017
(Nguồn: HNX, BVSC)
(Nguồn:Bloomberg,GSO, BVSC)
(Nguồn: Bloomberg, BVSC)
5
BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017
DỮ LIỆU THỊ TRƯỜNG
Kết quả đấu thầu trái phiếu Chính phủ trong thời gian gần đây
Ngày
Tên TCPH
Kỳ hạn
(năm)
GT chào
thầu (tỷ
đồng)
GT đấu
thầu (tỷ
đồng)
GT trúng
thầu (tỷ
đồng)
Tỷ lệ trúng
thầu (%)
LS đấu thầu (%)
LS trúng thầu
(%)
KBNN
20
500
1351
0
0%
6.08-6.25
04/10/2017
11/10/2017
KBNN
5
1000
4451
1000
100%
4.42-4.9
4.52
11/10/2017
KBNN
5
300
150
150
50%
PHT
4.52
11/10/2017
KBNN
7
500
1801
500
100%
4.8-6
4.83
11/10/2017
KBNN
7
150
250
150
100%
PHT
4.83
11/10/2017
KBNN
10
500
1581
300
60%
5.42-6.2
5.42
11/10/2017
KBNN
30
500
739
0
0%
6.21-6.5
18/10/2017
KBNN
5
1500
5351
1000
67%
4.47-5
4.52
18/10/2017
KBNN
7
1000
2751
250
25%
4.82-6
4.83
18/10/2017
KBNN
10
500
2181
500
100%
5.42-6.2
5.42
18/10/2017
KBNN
10
150
233
150
100%
PHT
5.42
25/10/2017
KBNN
5
1500
4111
210
14%
4.5-5
4.5
25/10/2017
KBNN
7
500
2301
500
100%
4.83-5.2
4.83
25/10/2017
KBNN
10
1000
3566
1000
100%
5.4-6
5.42
25/10/2017
KBNN
10
300
351
300
100%
PHT
5.42
30/10/2017
VBS
10
500
1570
400
80%
5.8-6.5
5.9
30/10/2017
VBS
15
500
1600
200
40%
6.2-6.9
6.2
01/11/2017
KBNN
5
1000
4711
0
0%
4.58-5
01/11/2017
KBNN
7
500
2101
500
100%
4.85-5.2
4.85
01/11/2017
KBNN
7
150
34
34
23%
PHT
4.85
01/11/2017
KBNN
10
1000
2096
295
30%
5.4-6
5.42
01/11/2017
KBNN
30
500
1051
350
70%
6.1-6.5
6.1
06/11/2017
VBS
10
500
1050
400
80%
5.88-6.5
5.9
06/11/2017
VBS
15
500
950
200
40%
6.1-6.9
6.2
6
BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017
08/11/2017
KBNN
5
500
3261
0
0%
4.57-5
08/11/2017
KBNN
7
500
1551
100
20%
4.87-5.2
4.87
08/11/2017
KBNN
10
500
1686
35
7%
5.41-6
5.41
(Nguồn: HNX, BVSC)
Tổng hợp giao dịch Outright trên HNX trong tuần 06.11 - 10.11.2017
Kỳ hạn còn lại
(năm)
Mã trái phiếu
Ngày PH
TCPH
Giá GD (đồng)
Tổng
KLGD
Tổng GTGD
(tỷ đồng)
1 month
BVBS12124
07/12/2012
07/12/2017
VBS
110844
500,000
55.4
9/11/2017
2
1 month
BVBS12124
07/12/2012
07/12/2017
VBS
110861
500,000
55.4
10/11/2017
3
10 - 15 years
TD1631462
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
115564
2,400,000
277.4
6/11/2017
4
10 - 15 years
TD1631464
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
117457
500,000
58.7
7/11/2017
5
10 - 15 years
TD1631465
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
100218
500,000
50.1
7/11/2017
6
10 - 15 years
TD1429094
15/07/2014
15/07/2019
KBNN
131611.3192
30,700,000
4,040.5
9/11/2017
7
10 - 15 years
TD1631463
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
116400.5
1,560,000
181.6
9/11/2017
8
10 - 15 years
TD1631465
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
100238
500,000
50.1
9/11/2017
9
10 - 15 years
TD1429094
15/07/2014
15/07/2019
KBNN
117498
1,000,000
117.5
10/11/2017
10
10 years
TD1727398
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
99541.04255
4,700,000
467.8
6/11/2017
11
10 years
TD1727396
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
108373.6667
1,500,000
162.6
7/11/2017
12
10 years
TD1727398
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
98056
4,200,000
411.8
7/11/2017
13
10 years
TD1727396
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
107021
500,000
53.5
8/11/2017
14
10 years
TD1727398
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
99087.20513
4,680,000
463.7
8/11/2017
15
10 years
TD1727396
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
108921
2,000,000
217.8
9/11/2017
16
10 years
TD1727397
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
107904
500,000
54.0
10/11/2017
17
10 years
TD1727398
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
100489.3333
1,500,000
150.7
10/11/2017
18
12 months
TD1419083
15/04/2014
15/04/2017
KBNN
107852
500,000
53.9
6/11/2017
TT
Ngày ĐH
Ngày GD
1
7
BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017
19
12 months
TD1419084
15/04/2014
15/04/2017
KBNN
106400
500,000
53.2
6/11/2017
20
12 months
TD1518356
26/11/2015
26/11/2018
KBNN
105889
500,000
52.9
6/11/2017
21
12 months
TD1518360
24/12/2015
01/11/2019
KBNN
106877
500,000
53.4
6/11/2017
22
12 months
TD1518362
30/12/2015
30/12/2018
KBNN
106950
2,000,000
213.9
6/11/2017
23
12 months
TD1619436
11/10/2015
11/10/2020
KBNN
105013
500,000
52.5
6/11/2017
24
12 months
TD1419081
15/04/2014
15/04/2017
KBNN
109730
1,500,000
164.6
7/11/2017
25
12 months
TD1419083
15/04/2014
15/04/2017
KBNN
107822
1,500,000
161.7
7/11/2017
26
12 months
TD1518358
12/10/2015
03/10/2019
KBNN
104243
1,000,000
104.2
7/11/2017
27
12 months
TD1518359
17/12/2015
17/03/2019
KBNN
104115
1,000,000
104.1
7/11/2017
28
12 months
TD1518362
30/12/2015
30/12/2018
KBNN
105150
1,000,000
105.2
7/11/2017
29
12 months
BVBS15051
27/10/2015
27/10/2018
VBS
102308
500,000
51.2
8/11/2017
30
12 months
CP4_0204
07/10/2013
07/10/2015
VDB
112849
500,000
56.4
8/11/2017
31
12 months
TD1419083
15/04/2014
15/04/2017
KBNN
107873
500,000
53.9
8/11/2017
32
12 months
TD1419084
15/04/2014
15/04/2017
KBNN
106420
500,000
53.2
8/11/2017
33
12 months
TD1518355
15/07/2014
15/07/2019
KBNN
107829.8333
1,200,000
129.4
8/11/2017
34
12 months
TD1518356
26/11/2015
26/11/2018
KBNN
105916
1,500,000
158.9
8/11/2017
35
12 months
TD1518362
30/12/2015
30/12/2018
KBNN
105647.25
2,000,000
211.3
8/11/2017
36
12 months
BVBS15051
27/10/2015
27/10/2018
VBS
102320
500,000
51.2
9/11/2017
37
12 months
TD1419081
15/04/2014
15/04/2017
KBNN
110339.3333
1,500,000
165.5
9/11/2017
38
12 months
TD1518355
15/07/2014
15/07/2019
KBNN
107797.3333
1,500,000
161.7
9/11/2017
39
12 months
TD1518356
26/11/2015
26/11/2018
KBNN
107448
500,000
53.7
9/11/2017
40
12 months
TD1518360
24/12/2015
01/11/2019
KBNN
106027.8
2,500,000
265.1
9/11/2017
41
12 months
BVDB14132
07/10/2013
07/10/2015
VDB
112917
500,000
56.5
10/11/2017
8
BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017
42
12 months
BVDB16052
07/10/2013
07/10/2015
VDB
107576
1,350,000
145.2
10/11/2017
43
12 months
TD1419082
15/04/2014
15/04/2017
KBNN
110654
500,000
55.3
10/11/2017
44
12 months
TD1419083
15/04/2014
15/04/2017
KBNN
109921
500,000
55.0
10/11/2017
45
12 months
TD1518356
26/11/2015
26/11/2018
KBNN
105949.6667
1,500,000
158.9
10/11/2017
46
12 months
TD1518357
12/03/2015
12/03/2018
KBNN
105844
1,000,000
105.8
10/11/2017
47
12 months
TD1518362
30/12/2015
30/12/2018
KBNN
106115.5
3,000,000
318.3
10/11/2017
48
15 - 20 years
TL1535302
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
118409
15,680,000
1,856.7
6/11/2017
49
15 years
TD1732402
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
113518
500,000
56.8
6/11/2017
50
15 years
TD1732402
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
110799
2,000,000
221.6
8/11/2017
51
15 years
TD1732402
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
113571
500,000
56.8
9/11/2017
52
15 years
TD1732401
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
117861
500,000
58.9
10/11/2017
53
15 years
TD1732402
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
113017
2,500,000
282.5
10/11/2017
54
15 years
TD1732403
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
109585
500,000
54.8
10/11/2017
55
2 years
TD1419087
15/07/2014
15/07/2019
KBNN
104204
500,000
52.1
6/11/2017
56
2 years
TD1419088
15/07/2014
15/07/2019
KBNN
103278
500,000
51.6
6/11/2017
57
2 years
TD1419090
15/07/2014
15/07/2019
KBNN
99901.33333
1,500,000
149.9
6/11/2017
58
2 years
TD1520256
30/12/2015
30/12/2018
KBNN
106285.75
2,000,000
212.6
6/11/2017
59
2 years
TD1520260
30/12/2015
30/12/2018
KBNN
106622
500,000
53.3
6/11/2017
60
2 years
TD1419087
15/07/2014
15/07/2019
KBNN
106909
500,000
53.5
7/11/2017
61
2 years
TD1419089
15/07/2014
15/07/2019
KBNN
102170
500,000
51.1
7/11/2017
62
2 years
TD1419090
15/07/2014
15/07/2019
KBNN
98877
1,000,000
98.9
7/11/2017
63
2 years
TD1520256
30/12/2015
30/12/2018
KBNN
108719
1,000,000
108.7
7/11/2017
64
2 years
TD1520259
30/12/2015
30/12/2018
KBNN
107005
500,000
53.5
7/11/2017
9
BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017
65
2 years
TD1419087
15/07/2014
15/07/2019
KBNN
104201
500,000
52.1
8/11/2017
66
2 years
TD1419088
15/07/2014
15/07/2019
KBNN
103298
500,000
51.6
8/11/2017
67
2 years
TD1419090
15/07/2014
15/07/2019
KBNN
101985
500,000
51.0
8/11/2017
68
2 years
TD1520256
30/12/2015
30/12/2018
KBNN
108985
500,000
54.5
8/11/2017
69
2 years
TD1419089
15/07/2014
15/07/2019
KBNN
102190
500,000
51.1
9/11/2017
70
2 years
TD1520256
30/12/2015
30/12/2018
KBNN
108550
500,000
54.3
9/11/2017
71
2 years
TD1419087
15/07/2014
15/07/2019
KBNN
105581
1,000,000
105.6
10/11/2017
72
2 years
TD1520256
30/12/2015
30/12/2018
KBNN
108926
500,000
54.5
10/11/2017
73
2 years
TD1520259
30/12/2015
30/12/2018
KBNN
106978
500,000
53.5
10/11/2017
74
2 years
TD1619439
21/01/2016
03/04/2019
KBNN
104889
500,000
52.4
10/11/2017
75
3 - 5 years
TD1621475
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
108345
500,000
54.2
6/11/2017
76
3 - 5 years
TD1621476
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
107857
2,500,000
269.6
6/11/2017
77
3 - 5 years
TD1621471
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
108098
300,000
32.4
7/11/2017
78
3 - 5 years
TD1621472
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
107639
360,000
38.8
7/11/2017
79
3 - 5 years
TD1621473
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
107852
500,000
53.9
7/11/2017
80
3 - 5 years
TD1621479
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
107815
500,000
53.9
7/11/2017
81
3 - 5 years
TD1621488
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
105553
500,000
52.8
7/11/2017
82
3 - 5 years
TD1722380
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
105532
500,000
52.8
7/11/2017
83
3 - 5 years
TD1621479
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
107827
500,000
53.9
8/11/2017
84
3 - 5 years
TD1722377
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
107035
500,000
53.5
8/11/2017
85
3 - 5 years
TD1722378
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
105604
500,000
52.8
8/11/2017
86
3 - 5 years
TD1621471
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
108098
300,000
32.4
9/11/2017
87
3 - 5 years
TD1621472
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
107639
360,000
38.8
9/11/2017
10
BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017
88
3 - 5 years
TD1722380
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
105437
500,000
52.7
9/11/2017
89
3 - 5 years
TD1722378
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
105270
500,000
52.6
10/11/2017
90
3 years
TD1520268
22/10/2015
22/10/2020
KBNN
106592
500,000
53.3
6/11/2017
91
3 years
TD1520269
22/10/2015
22/10/2020
KBNN
106274.5
2,000,000
212.5
6/11/2017
92
3 years
TD1520270
11/10/2015
11/10/2020
KBNN
106463.6667
1,500,000
159.7
6/11/2017
93
3 years
TD1621446
21/01/2016
03/04/2019
KBNN
111903
500,000
56.0
6/11/2017
94
3 years
TD1621448
25/02/2016
25/02/2021
KBNN
110409
500,000
55.2
6/11/2017
95
3 years
TD1621455
25/02/2016
25/02/2021
KBNN
109523
1,000,000
109.5
6/11/2017
96
3 years
TD1621470
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
109434
1,000,000
109.4
6/11/2017
97
3 years
TD1020065
21/06/2010
21/06/2015
KBNN
117285
500,000
58.6
7/11/2017
98
3 years
TD1520268
22/10/2015
22/10/2020
KBNN
106697
1,000,000
106.7
7/11/2017
99
3 years
TD1520269
22/10/2015
22/10/2020
KBNN
106222
500,000
53.1
7/11/2017
100
3 years
TD1520270
11/10/2015
11/10/2020
KBNN
106495
500,000
53.2
7/11/2017
101
3 years
TD1520271
11/10/2015
11/10/2020
KBNN
106413
1,000,000
106.4
7/11/2017
102
3 years
TD1621446
21/01/2016
03/04/2019
KBNN
111885
500,000
55.9
7/11/2017
103
3 years
TD1621447
18/02/2016
18/02/2021
KBNN
111097
1,000,000
111.1
7/11/2017
104
3 years
TD1520271
11/10/2015
11/10/2020
KBNN
106339
500,000
53.2
8/11/2017
105
3 years
TD1621446
21/01/2016
03/04/2019
KBNN
111928
500,000
56.0
8/11/2017
106
3 years
TD1621448
25/02/2016
25/02/2021
KBNN
110529
500,000
55.3
8/11/2017
107
3 years
TD1621449
25/02/2016
25/02/2021
KBNN
110088
500,000
55.0
8/11/2017
108
3 years
BVDB16103
07/10/2013
07/10/2015
VDB
111291
1,000,000
111.3
9/11/2017
109
3 years
TD1020065
21/06/2010
21/06/2015
KBNN
117285
500,000
58.6
9/11/2017
110
3 years
TD1520268
22/10/2015
22/10/2020
KBNN
106580
1,000,000
106.6
9/11/2017
11
BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017
111
3 years
TD1520269
22/10/2015
22/10/2020
KBNN
106132
500,000
53.1
9/11/2017
112
3 years
TD1621446
21/01/2016
03/04/2019
KBNN
111835.5
1,000,000
111.8
9/11/2017
113
3 years
TD1621447
18/02/2016
18/02/2021
KBNN
111092
1,000,000
111.1
9/11/2017
114
3 years
TD1520268
22/10/2015
22/10/2020
KBNN
106617
500,000
53.3
10/11/2017
115
3 years
TD1520269
22/10/2015
22/10/2020
KBNN
106254
500,000
53.1
10/11/2017
116
3 years
TD1520270
11/10/2015
11/10/2020
KBNN
106470
500,000
53.2
10/11/2017
117
3 years
TD1520271
11/10/2015
11/10/2020
KBNN
106359
1,000,000
106.4
10/11/2017
118
3 years
TD1621446
21/01/2016
03/04/2019
KBNN
111859
1,000,000
111.9
10/11/2017
119
30 years
TD1747409
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
127224
3,000,000
381.7
7/11/2017
120
30 years
TD1747409
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
125757
3,000,000
377.3
9/11/2017
121
30 years
TD1747409
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
117634
3,000,000
352.9
10/11/2017
122
30 years
TD1747410
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
122207
1,850,000
226.1
10/11/2017
123
5 - 7 years
TD1724412
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
108155
500,000
54.1
6/11/2017
124
5 - 7 years
TD1724412
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
108185
1,000,000
108.2
10/11/2017
125
5 years
TD1323031
15/04/2013
15/04/2018
KBNN
127716
1,000,000
127.7
6/11/2017
126
5 years
TD1722383
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
100849
1,000,000
100.8
6/11/2017
127
5 years
TD1722384
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
100162.25
2,000,000
200.3
6/11/2017
128
5 years
TD1222042
15/06/2012
15/06/2017
KBNN
121194
500,000
60.6
7/11/2017
129
5 years
TD1722381
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
101268
1,500,000
151.9
7/11/2017
130
5 years
TD1722382
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
100535
500,000
50.3
7/11/2017
131
5 years
TD1722384
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
99916
2,000,000
199.8
7/11/2017
132
5 years
TD1722384
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
100021.6667
1,500,000
150.0
8/11/2017
133
5 years
TD1323031
15/04/2013
15/04/2018
KBNN
127557
500,000
63.8
9/11/2017
12
BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017
134
5 years
TD1722384
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
99919
3,000,000
299.8
9/11/2017
135
5 years
TD1722381
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
103561.1563
320,000
33.1
10/11/2017
136
7 - 10 years
TD1626456
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
111782
1,000,000
111.8
7/11/2017
137
7 - 10 years
TD1626457
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
99110
1,500,000
148.7
7/11/2017
138
7 - 10 years
TD1626457
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
106076.4
2,500,000
265.2
8/11/2017
139
7 - 10 years
TD1626457
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
95639
1,000,000
95.6
9/11/2017
140
7 years
TD1724417
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
103213
500,000
51.6
6/11/2017
141
7 years
TD1724415
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
105556
500,000
52.8
7/11/2017
142
7 years
TD1724416
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
104178
500,000
52.1
8/11/2017
143
7 years
TD1525278
11/10/2015
11/10/2020
KBNN
111449
1,000,000
111.4
9/11/2017
144
7 years
TD1724415
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
105556
500,000
52.8
9/11/2017
145
7 years
TD1724416
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
104188
500,000
52.1
10/11/2017
146
7 years
TD1724417
25/02/2021
25/02/2021
KBNN
103237
1,500,000
154.9
10/11/2017
194,460,000
21,831.85
(Nguồn: HNX, BVSC)
Giao dịch Repo trên HNX trong tuần 06.11 - 10.11.2017(Đơn vị: đồng)
STT
Kỳ hạn Repo (ngày)
LS cao nhất (%)
Tổng GTGD
Ngày giao dịch
14 days
1.2
800,000,000,000
06/11/2017
1
2
30 days
1.5
753,000,000,000
06/11/2017
3
31 days
1.5
1,650,000,000,000
06/11/2017
4
31 days
1.6
200,000,000,000
06/11/2017
5
34 days
1.5
500,000,000,000
06/11/2017
6
58 days
2.9
250,000,000,000
06/11/2017
7
62 days
2.9
150,000,000,000
06/11/2017
13
BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017
8
63 days
3
200,000,000,000
06/11/2017
9
63 days
3.1
300,000,000,000
06/11/2017
10
69 days
3.2
200,000,000,000
06/11/2017
11
71 days
3.2
200,000,000,000
06/11/2017
12
92 days
3.5
500,000,000,000
06/11/2017
13
92 days
3.7
300,000,000,000
06/11/2017
14
120 days
4.1
200,000,000,000
06/11/2017
15
12 days
1
300,000,000,000
07/11/2017
16
21 days
1.4
100,000,000,000
07/11/2017
17
30 days
1.5
600,000,000,000
07/11/2017
18
33 days
1.5
1,100,000,000,000
07/11/2017
19
33 days
1.6
315,000,000,000
07/11/2017
20
61 days
2.9
200,000,000,000
07/11/2017
21
62 days
3
300,000,000,000
07/11/2017
22
72 days
3.3
150,000,000,000
07/11/2017
23
86 days
3.5
200,000,000,000
07/11/2017
24
92 days
3.5
400,000,000,000
07/11/2017
25
92 days
3.7
200,000,000,000
07/11/2017
26
120 days
4.1
390,000,000,000
07/11/2017
27
14 days
1
450,000,000,000
08/11/2017
28
14 days
1.1
300,000,000,000
08/11/2017
29
20 days
1.2
200,000,000,000
08/11/2017
30
21 days
1.3
300,000,000,000
08/11/2017
31
28 days
1.5
200,000,000,000
08/11/2017
32
29 days
1.5
300,000,000,000
08/11/2017
33
32 days
1.5
350,000,000,000
08/11/2017
34
33 days
1.6
400,000,000,000
08/11/2017
35
34 days
1.6
300,000,000,000
08/11/2017
36
61 days
3
200,000,000,000
08/11/2017
14
BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017
37
62 days
3
300,000,000,000
08/11/2017
38
92 days
3.6
450,000,000,000
08/11/2017
39
118 days
4.2
175,000,000,000
08/11/2017
40
120 days
4.2
320,000,000,000
08/11/2017
41
123 days
4.2
239,000,000,000
08/11/2017
42
6 days
1
200,000,000,000
09/11/2017
43
13 days
1.1
250,000,000,000
09/11/2017
44
14 days
1.1
250,000,000,000
09/11/2017
45
21 days
1.3
100,000,000,000
09/11/2017
46
21 days
1.4
100,000,000,000
09/11/2017
47
24 days
1.4
130,000,000,000
09/11/2017
48
31 days
1.5
200,000,000,000
09/11/2017
49
31 days
1.6
200,000,000,000
09/11/2017
50
31 days
1.7
500,000,000,000
09/11/2017
51
31 days
2
50,000,000,000
09/11/2017
52
32 days
1.5
1,680,000,000,000
09/11/2017
53
32 days
1.7
500,000,000,000
09/11/2017
54
60 days
3.1
145,000,000,000
09/11/2017
55
61 days
2.9
400,000,000,000
09/11/2017
56
61 days
3
200,000,000,000
09/11/2017
57
61 days
3.2
500,000,000,000
09/11/2017
58
61 days
3.3
450,000,000,000
09/11/2017
59
63 days
3.2
134,000,000,000
09/11/2017
60
74 days
3.5
180,000,000,000
09/11/2017
61
91 days
3.6
600,000,000,000
09/11/2017
62
91 days
3.8
200,000,000,000
09/11/2017
63
94 days
3.6
200,000,000,000
09/11/2017
64
94 days
3.7
250,000,000,000
09/11/2017
65
122 days
4.2
245,500,000,000
09/11/2017
15
BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017
66
14 days
1.1
800,000,000,000
10/11/2017
67
22 days
1.4
250,000,000,000
10/11/2017
68
29 days
1.5
200,000,000,000
10/11/2017
69
29 days
1.7
200,000,000,000
10/11/2017
70
30 days
1.5
1,855,000,000,000
10/11/2017
71
30 days
1.6
400,000,000,000
10/11/2017
72
30 days
1.7
900,000,000,000
10/11/2017
73
31 days
1.5
200,000,000,000
10/11/2017
74
31 days
1.6
300,000,000,000
10/11/2017
75
31 days
1.7
250,000,000,000
10/11/2017
76
57 days
3.2
200,000,000,000
10/11/2017
77
59 days
3.3
50,000,000,000
10/11/2017
78
59 days
3.5
50,000,000,000
10/11/2017
79
63 days
3.2
550,000,000,000
10/11/2017
80
63 days
3.3
910,000,000,000
10/11/2017
81
63 days
3.5
300,000,000,000
10/11/2017
82
64 days
3.3
150,000,000,000
10/11/2017
83
64 days
3.4
250,000,000,000
10/11/2017
84
107 days
3.7
200,000,000,000
10/11/2017
(Nguồn: HNX, BVSC)
16
BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017
THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI
Lợi suất Trái phiếu Chính phủ của các thị trường ngày 10.11.2017(%)
Quốc gia
Việt Nam
2Y
+/- so
với
tuần
trước
3Y
+/- so
với
tuần
trước
5Y
+/- so
với
tuần
trước
7Y
+/- so
với
tuần
trước
10Y
+/- so
với
tuần
trước
15Y
+/- so
với
tuần
trước
0.14
4.12
0.05
4.35
0.06
4.64
0.06
4.92
0.01
5.53
0.00
3.96
3.60
-0.02
2.75
0.40
4.01
0.08
4.00
0.07
3.98
0.10
0.00
0.00
1.27
-0.09
1.27
-0.09
1.30
0.15
1.42
0.08
1.83
0.05
1.94
0.06
1.6829
0.05
1.82
0.08
2.08
0.09
2.28
0.10
2.28
0.10
0.00
-
-0.17
0.01
-0.15
0.01
-0.10
0.03
-0.05
0.02
0.05
0.02
0.29
0.02
3.34
0.05
3.51
0.04
3.79
0.09
4.01
0.04
4.10
0.09
4.68
0.14
3.20
-0.03
3.41
-0.02
3.83
-0.02
3.89
0.01
4.06
-0.01
0.00
-3.98
1.42
0.02
1.45
0.02
1.51
0.01
1.87
0.06
2.16
0.04
2.35
0.07
5.58
-0.08
5.95
-0.06
6.18
-0.02
6.34
0.03
6.72
0.03
6.69
0.04
1.68
0.05
1.82
0.08
2.08
0.09
2.28
0.10
2.41
0.09
-
-
-0.74
-0.07
-0.64
0.03
-0.32
0.05
-0.04
0.07
0.42
0.08
0.66
0.09
Trung Quốc
HongKong
Hàn Quốc
Nhật Bản
Malaysia
Philippin
Thái Lan
Indonesia
Mỹ
EU
Nguồn: Bloomberg, BVSC)
17
BẢN TIN TRÁI PHIẾU TUẦN SỐ 43
Tuần 06.11.2017 - 10.11.2017
Khuyến cáo sử dụng
Tất cả những thông tin nêu trong báo cáo phân tích này đã được xem xét cẩn trọng, tuy nhiên Công ty Cổ phần Chứng
khoán Bảo Việt (BVSC) không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với tính chính xác của những thông tin được đề cập
đến trong báo cáo. Mọi quan điểm cũng như nhận định phân tích trong bản tin cũng có thể được thay đổi mà không
cần báo trước. Báo cáo chỉ nhằm mục tiêu cung cấp thông tin mà không hàm ý khuyến cáo người đọc mua, bán hay
nắm giữ chứng khoán. Người đọc chỉ nên sử dụng báo cáo phân tích này như một nguồn thông tin tham khảo.
BVSC có thể có những hoạt động hợp tác kinh doanh với các đối tượng được đề cập đến trong báo cáo. Người đọc
cần lưu ý rằng BVSC có thể có những xung đột lợi ích đối với các nhà đầu tư khi thực hiện báo cáo phân tích này.
Báo cáo này có bản quyền và là tài sản của Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt (BVSC). Mọi hành vi sao chép,
sửa đổi, in ấn mà không có sự đồng ý của BVSC đều trái luật. Bản quyền thuộc Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo
Việt.
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN BẢO VIỆT
Trụ sở chính: Số 72 Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Chi nhánh: Lầu 8. 233 Đồng Khởi. Quận 1. Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (844) 3 928 8080 - Fax: (844) 3 928 9888
Điện thoại: (848) 3 914 6888 - Fax: (848) 3 914 7999
Chuyên viên phân tích
Chịu trách nhiệm nội dung:
Vũ Hà Linh
Nguyễn Xuân Bình, MA
18