GI¸O VI£N: NGUYÔN THµNH TRUNG
OÂN TAÄP CHÖÔNG II
TAM GIAÙC
TAM GIAÙC
Tam giác cân
Tam giác cân
Tam giác đều
Tam giác đều
Tam giác vuông
Tam giác vuông
Tam giác vuông cân
Tam giác vuông cân
Định nghĩa
Định nghĩa
Quan hệ
Quan hệ
giữa các
giữa các
góc
góc
Quan hệ
Quan hệ
giữa các
giữa các
cạnh
cạnh
Một số
Một số
cách chứng
cách chứng
minh
minh
Tiết 45: Ôn tập chương II (tiết 2)
A
CB CB
A
C
A
B
C
B
A
C
B
=
2
A
180
B
0
=
B
2180A
0
=
0
60C
B
A
===
0
90C
B
=+
0
54C
B
==
ACAB = BC ACAB ==
222
ACABBC +=
Pitago)lý dịnh theo(
AC BC
AB BC
>
>
ACAB =
1. Ôn tập về một số dạng tam giác đặc biệt
ABC: AB = AC
ABC: AB = AC = BC
ABC: Â = 90
0
ABC:
 = 90
0
; AB = AC
+ có 2 cạnh
bằng nhau
+ có 2 góc
bằng nhau
+ có 3 cạnh
bằng nhau
+ có 3 góc
bằng nhau
+ cân có 1
góc bằng 60
0
+ có 1 góc =
90
0
+ CM theo
định lý Pytago
đảo
+ vuông có 2
cạnh góc vuông
bằng nhau
+ vuông có 2
góc nhọn = nhau
+ cân có góc ở
đỉnh = 90
0
II.Luyện tập
II.Luyện tập
Baøi toaùn 1: (
Baøi toaùn 1: (
B70/141/SGK)
B70/141/SGK)
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M,
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M,
trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN.
trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN.
a.
a.
Chứng minh rằng tam giác AMN là tam giác cân.
Chứng minh rằng tam giác AMN là tam giác cân.
b.
b.
Kẻ BH AM (H AM), kẻ CK AN (K AN). Chứng
Kẻ BH AM (H AM), kẻ CK AN (K AN). Chứng
minh rằng BH = CK.
minh rằng BH = CK.
c.
c.
Chứng minh rằng AH = AK.
Chứng minh rằng AH = AK.
d.
d.
Gọi O là giao điểm của HB và KC. Tam giác OBC là tam
Gọi O là giao điểm của HB và KC. Tam giác OBC là tam
giác gì? Vì sao?
giác gì? Vì sao?
⊥
∈
⊥
∈
ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiết 2)
O
A
C
B
M
N
H
K
ABC; AB=AC.
BM=CN; BH AM;
Gt CK AN.
BH CK = {O}
a/ ∆ AMN caân.
Kl b/ BH = CK
c/ AH = AK
d/ ∆ OBC laø ∆ gì?
∩
A
C
B
M
N
a. Cm: AMN caõn
; AM = AN
AMB = ANC
AB = AC; MB = NC;
ã
ã
?ABM ACN=
AMN caõn
à
à
1 1
B C=
ABC cân
1
1
ABC; AB=AC.
BM=CN; BH AM;
Gt CK AN.
BH CK = {O}
a/ AMN caõn.
Kl b/ BH = CK
c/ AH = AK
d/ OBC laứ gỡ?
ả
à
M N=