Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

KT Toán 6 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.59 KB, 15 trang )

tr ờng THCS Đồng Lạng
đề kiểm tra định kì năm học 2007-2008
Môn Toán(Số)- Lớp 6. Thời gian làm bài: 45 phút
Tiết ppct: 18
I.Trắc nghiệm khách quan.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời từ câu 1 đến câu 4 mà em cho là đúng.
Câu 1: Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp G =
{ }
cba ;;;3;2;1
A. A=
{ }
c;2;1
B. B=
{ }
c;4;3;1
C. C=
{ }
dcb ;;;2;1
D. D=
{ }
cbam ;;;3;2;1;
Câu 2: Giá trị của biểu thức
22
2.3

A. 12 B. 24 C. 36 D. 6
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng
A. 12:5 d 3 B. 13:3 d 1 C. 24: 6 d 2 D. 25:3 d 2
Câu 4: Biểu thức
322
6:6.6


Viết dới dạng một luỹ thừa là
A.
7
6
B.
3
6
C.
1
6
D.
4
6
Câu 5: Điền vào chổ trống
A=
{ }
a;3;2;1
có .. phần tử B=
{ }
3;4;;;;2 has
có .. phần tử
II. Tự luận
Câu 6: Tìm x biết:
a. 120.x-55=305 b. 8.(x+25)-155=181
Câu 7: Viết các tích và thơng sau dới dạng một luỹ thừa.
a.
35
2.2
b.
15 8

7 : 7
Câu 8: Tính.
a. 27.38+62.27 b. 250:
( )
[ ]
{ }
5.28550175
+

Câu 9: Tìm số tự nhiên x, biết:

( ) ( )
64
55
=
xx
- Hết-
Đáp án và biểu điểm
I.Trắc nghiệm khách quan . (3 điểm)
Câu1: A (0,5 đ) Câu3: B (0,5 đ) Câu2: C (0,5 đ) Câu4: C (0,5 đ)
Câu5: 4;6 ( 1 đ)
II. Tự luận
Câu 6 (2 đ)
a. Biến đổi đúng mỗi bớc và đợc kết quả x=3 (1 đ)
b. Biến đổi đúng mỗi bớc và đợc kết quả x=17 (1 đ)
Câu 7 (2 đ)
a.
8
2
(1 đ) b.

7
7
(1 đ)
Câu 8 (2 đ)
a. Biến đổi đúng mỗi bớc và đợc kết quả :2700 (1 đ)
b. Biến đổi đúng mỗi bớc và đợc kết quả :5 (1 đ)
Câu 9 (1đ)
( ) ( )
64
55
=
xx
suy ra x-5=0 hoặc x-5=1
x=5 x=1+5
x=6
Tr ờng THCS Đồng Lạng
đề kiểm tra định kì năm học 2007-2008
Môn Toán(Số)- Lớp 6. Thời gian làm bài: 45 phút
Tiết ppct: 39
I.Trắc nghiệm khách quan.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời từ câu 1 đến câu 4 mà em cho là đúng.
Câu1: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3.
A. 32 B. 42 C. 52 D. 62
Câu 2: Số nào sau đây là số nguyên tố.
A. 57 B. 77 C. 27 D. 9
Câu 3: cln(18;60) là
A. 36 B. 12 C. 30 D. 6
Câu 4: bcnn(10;14;16) là.
A.
4

2 .5.7
B. 2.5.7 C.
4
2
D. 5.7
Câu 5: Điền dấu "x" vào ô trống thích hợp.
Câu Đúng Sai
a) Một số chia hết cho 5 thì tận cùng là 0
b) Một số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5
c) Số chia hết cho 2 là hợp số
d) Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 3 thì tổng không chia hết
cho 3.
II. Tự luận
Câu 6: Điền chữ số vào dấu * để số 3 * 5 chia hết cho 9
Câu 7: Tìm số tự nhiên x biết: x

8 ; x

10 ; x

15 và 1000 x 2000
Câu 8: Một trờng tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính
số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 40 ngời hay 45 ngời vào một xe đều không d một
ai.
Câu 9: Khi chia một số cho 255 ta đợc số d là 170. Hỏi số đó có chia hết cho 85 không.
- Hết-
Đáp án và biểu điểm:
I.Trắc nghiệm khách quan . (4 điểm)
Câu1: B (0,5 đ)
Câu2: A (0,5 đ)

Câu3: D (0,5 đ)
Câu4: A (0,5 đ)
Câu5: (2 điểm) Điền dấu "x" vào ô trống thích hợp.
Câu Đúng Sai
a) Một số chia hết cho 5 thì tận cùng là 0
x
b) Một số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5
x
c) Số chia hết cho 2 là hợp số
x
d) Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 3 thì tổng không chia hết
cho 3.
x
II. Tự luận ( 6 điểm)
Câu 6: (2 điểm)


Để 3*5

9 thì ( 3 + * + 5 )

9 hay 8 + *

9
Vì * là 1 chữ số nên * {1}
Câu 7: (1,5 điểm)
Vì x

8 ; x


10 ; x

15 nên x
(8;10;15)BCNN

BCNN(8; 10; 15) = 120
BC(8; 10; 15) = B(120) = {0; 120; 240; 360; 480; 600; 720; 840; 960; 1080; 1200;
1320; 1440; 1560; 1680; 1800; 1920; 2040; ... } (1 điểm)
Vì 1000 x 2000
x {1080; 1200; 1320; 1440; 1560; 1680; 1800; 1920 } (0,5 điểm)
Câu 8: (1,5điểm)
Gọi số học sinh của trờng là a thì a BC(40; 45)
40 = 2
3
. 5; 45 = 3
2
. 5
BCNN( 40 ; 45) = 2
3
. 3
2
. 5 = 360
BC(40; 45) = {0; 360; 720; 1080; ...} (1 điểm)
Vì 700 a 800 a = 720
Vậy số học sinh đi tham quan là 720 em. (0,5 điểm)
Câu 9: (1điểm)
Ta có: a=255.b +170 (b

N)
255 85 255. 85

170 85
b




(255. 170) 85b
+

.
Vậy a

85.
Tr ờng THCS Đồng Lạng
đề kiểm tra định kì năm học 2007-2008
Môn Toán(Hình) - Lớp 6. Thời gian làm bài: 45 phút



Tiết ppct: 14
I.Trắc nghiệm khách quan.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời từ câu 1 đến câu 4 mà em cho là đúng.
Câu 1: Gọi I là một điểm bất kỳ thuộc đoạn thẳng MN
A. Điểm I phải trùng với M hoặc N. B. Điểm I phải nằm giữa hai điểm M và N
C. Điểm I hoặc trùng với điểm M, hoặc nằm giữa hai điểm M và N, hoặc trùng với điểm N
D. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN.
Câu 2: Nếu điểm M nằm giữa A, B thì:
A. MA + AB = MB B. MB + BA = MA
C. AM + MB


AB D. AM + MB = AB
Câu 3: Khi có hai đờng thẳng phân biệt thì chúng có thể:
A. Trùng nhau hoặc cắt nhau B. Trùng nhau hoặc song song
C. Song song hoặc cắt nhau D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 4: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P. Kết luận nào sau đây là đúng.
A. Tia PM trùng với tia PN B. Tia MN trùng với tia MP
C. Tia PN trùng với tiaNP D. Tia MP trùng với tia NP
Câu 5: Điền dấu "x" vào ô trống thích hợp.
Câu Đúng Sai
Ba điểm thẳng hàng là ba điểm cùng thuộc một đờng thẳng
Hai đờng thẳng phân biệt là hai đờng thẳng không có điểm chung nào
Trong ba điểm phân biệt thẳng hàng phải có một điểm nằm giữa hai điểm
còn lại
Trên đoạn thẳng MN=6cm, lấy điểm A sao cho MA= 3cm thì A là trung
điểm của đoạn thẳng MN
II. Tự luận
Câu 6: Trên tia Ox xác định ba điểm A ,B , C sao cho : OA = 5cm; OB = 7cm ; BC =1cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AC.
c) Gọi M là trung điểm của OA, tính độ dài đoạn thẳng MC.
- Hết-
Đáp án và biểu điểm:
I.Trắc nghiệm khách quan . (4 điểm)
Câu1: C (0,5 đ) Câu 3: C (0,5 đ)
Câu2: D (0,5 đ) Câu 4: A (0,5 đ)
Câu5: (2 điểm) Điền dấu "x" vào ô trống thích hợp.
Câu Đúng Sai
Ba điểm thẳng hàng là ba điểm cùng thuộc một đờng thẳng x
Hai đờng thẳng phân biệt là hai đờng thẳng không có điểm chung nào x
Trong ba điểm phân biệt thẳng hàng phải có một điểm nằm giữa hai điểm

còn lại
x
Trên đoạn thẳng MN=6cm, lấy điểm A sao cho MA= 3cm thì A là trung
điểm của đoạn thẳng MN
x
II. Tự luận ( 6 điểm)
Câu 6: ( 6 điểm)
PMN
a)Từ 5 cm < 7 cm => OA < OB => A nằm giữa O và B nên ta có : OA + AB = OB
=>AB = OB OA = 7 5 = 2 ( cm ) ( 2 điểm )
b) + nếu B nằm giữa A và C ta có: AC = AB + BC = 2 +3 =3 ( cm ) ( 1 điểm )
+ nếu C nằm giữa A và B ta có : AB = AC + CB => AC = AB CB =2-1=1(cm)(1điểm)
c) Do M là trung điểm của OA nên ta có :
MA = OA: 2 = 5: 2 = 2,5 (cm ) ( 1 điểm )
Từ A nằm giữa M và C
+ Nếu B nằm giữa A và C ta có : MC = AM + AC = 2,5 +3 =5,5 ( cm )
+ Nếu C nằm giữa A và B ta có : MC = AM + AC = 2,5 +1 =3,5 ( cm ) ( 1 điểm )

Tr ờng THCS Đồng Lạng
đề kiểm tra học kì I năm học 2007-2008
Môn Toán(cả số và hình) - Lớp 6. Thời gian làm bài: 90 phút
Tiết ppct: 53,54
I.Trắc nghiệm khách quan:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời từ câu 1 đến câu 8 mà em cho là đúng.
Câu 1: Cho tập hợp M=
{ }
4;5;6;7
Cách viết nào sau đây là đúng.
A.
{ }

4
M
B. 5
M
C.
{ }
6;7
M
D.
{ }
4;5;6
M
Câu 2: Tổng 21+45 chia hết cho số nào sau đây:
A. 9 B. 7 C. 3 D. 5
Câu 3: Kết quả của phép tính
5 3
5 .25
là:
A.
11
5
B.
30
5
C.
10
5
D.
15
125


Câu 4: Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 100 mà chữ số 7 là chữ số hàng đơn vị.
A.4 B.5 C.6 D. 7
Câu 5: Kết quả của phép tính: (-9)-(-!5) là:
A. 24 B. 6 C. 24 D. 6
Câu 6: Kết quả của phép tính 4-(-9+7) là:
A. 12 B. 6 C. 2 D. 6
Câu 7: Cho x-(-11)=8. Số x bằng:
A. 3 B. 3 C. 19 D. 19
Câu 8: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P. Kết luận nào sau đây là đúng.
A. Tia MN trùng với tia PN B. Tia MP trùng với tia NP
C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau
D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau.
Câu 9: Điền dấu x vào ô thích hợp.
Câu Đúng Sai
a) Nếu AB+BC=AC thì B là trung điểm của AC
b) Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C và AB=BC thì B là
trung điểm của AC
II. Tự luận
Câu 10: Thực hiện phép tính:
a) (-17) +5+8+17+(-3) b) 25-(15-8+3)+(12-19+10)
Câu 11: Tìm số nguyên x biết:
a) x+5=20-(12-7) b) 10-2x=25-3x
Câu12: Một lớp học sinh có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các
tổ( số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ củng bằng
nhau. Cách chia nào để mỗi tổ có học sinh ít nhất.
Câu 13: Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của MP.
Biết MN=3cm, NP=5cm. Tính độ dài đoạn thẳng MI.
- Hết-
Đáp án và biểu điểm:

I.Trắc nghiệm khách quan . (4 điểm)
Câu1: D (0,25 đ)
Câu2: C (0,25 đ)
Câu3: A (0,5 đ)
Câu4: D (0,5 đ)
Câu5: B (0,25 đ)
Câu6: D (0,25 đ)
PMN
Câu7: B (0,25 đ)
Câu8: D (0,25 đ)
Câu9: Điền dấu "x" vào ô trống thích hợp. (0,5 đ)
Câu Đúng Sai
a) Nếu AB+BC=AC thì B là trung điểm của AC x
b) Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C và AB=BC thì B là
trung điểm của AC
x
II. Tự luận
Câu 10: (1,5 đ)Thực hiện phép tính:
a) (-17) +5+8+17+(-3)=10 (0,75 đ) b) 25-(15-8+3)+(12-19+10)=25-10+3=18(0,75 đ)
Câu 11: (1,5đ) Tìm số nguyên x biết:
a) x+5=20-(12-7) b) 10-2x=25-3x
x+5=20-5=15 10-2x+3x=25
x=15-5 10+(-2+3)x=25
x=10 (0,75 đ) 10+x=25
x=25-10
x=15. (0,75đ)
Câu12: (2 đ) Số tổ là ƯC(24,28)
28=
2
2 .7


24=
3
2 .3


ƯCLN(24,28)=4
ƯC(24,28)=Ư(4)=
{ }
1; 2;4
(1 đ)
Vì số tổ nhiều hơn 1 nên có 2 cách chia sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ
trong các tổ củng bằng nhau.
Chia thành 4 tổ thì mỗi tổ có học sinh ít nhất. (1 đ)
Câu13: (2 đ)
Vì N nằm giữa M và P nên MN+NP=MP

MP=3+5=8(cm) (1 đ)
Vì I là trung điểm của MP nên MI=
2
MP
=
8
4
2
=
(cm). (1 đ)
Tr ờng THCS Đồng Lạng
đề kiểm tra định kì năm học 2007-2008

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×