Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

TU CHON TOAN 6 HKII(9 - 15).doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.42 KB, 9 trang )

Ngày soạn: Ngày dạy :
TIẾT 9 luyện tập chung
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được phép cộng, trừ,nhân ,chia số nguyên.
- Học sinh biết cộng, trừ,nhân ,chia nhiều số nguyên
- Học sinh có kỹ năng tính nhẩm nhanh.
B. Tài liệu hổ trợ:
- Sách giáo khoa Toán 6.
- SBT Toán 6
C. Nội dung:
I. Phương pháp: (5’) Sử dụng các quy tắc sau:
- QT cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. QT trừ hai số nguyên.
- QT nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
- QT dấu ngoặc, chuyển vế.
II- Bài tập:
Hoạt động1: BT tính một tổng hoặc một hiệu:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
- GV hướng dẫn cách làm các BT.
- Yêu cầu HS làm các BT 1,2
- HS thực hiện xong.
- HS trao đổi và so sánh bài làm của bạn.
- Yêu cầu HS làm các BT lên bảng.
- GV nhận xét và rút kinh nghiệm.
- Các bước tương tự BT trên.
BT 1: Thực hiện phép tính:
a/ (- 20) + (-25) = -45
b/ (-36) + (-50) = -86
c/ (+15) + 30 = 45
d/ 100 + (-60) = 40
e/ 80 + (-100) = -20
f/ 37+ (-50) = -13


g/ 54 + (-40) = 14
BT 2: Thực hiện phép tính:
a/ 20 - 85 = -65
b/ 36 - (-50) = 86
c/ -15 - 30 = - 45
d/ -100 - (-60) = - 40
e/ - 80 - (-10) = -70
f/ 37 - (-50) = 87
g/ - 54 - 40 = - 94
h/ 50 – 200 = -150
Hoạt động 2: BT nhân chia các số nguyên:
- GV giải thích trường hợp câu e
dựa vào phép tính luỹ thừa.
- HS lắng nghe và theo dõi.
BT 3: Thực hiện phép tính:
a/ (-5).6 = -30
b/ 9.(-4) = -36
- GV yêu cầu HS làm câu g, h tương tự.
- HS thực hiện.
- GV kiểm tra kết quả và đúc kết.
- GV hướng dẫn câu 3.
- HS lắng nghe và theo dõi.
- GV yêu cầu HS giải BT này.
- HS thực hiện.
- GV kiểm tra kết quả.
c/ (+3).(+7) = 21
d/ (-15).(-4) = 60
e/ (-4)
3
= (-4).(-4).(-4) = -64

g/ (-3)
4
= (-3).(-3).(-3) .(-3)= 81
h/ (-2)
5
= (-2).(-2).(-2) .(-2).(-2)= -32
BT 4: Thực hiện phép tính:
a/ 36:(-2) = -18
b/ (-50) : (-5) = 10
c/ (-35) : 7 = -5
d/ (-5-16):3 = (-18) : 3 = -6
e/ (-23+9):(5-7) = -14: (-2) = 7
f/ (-3-4) : (-3+4) = -7:1 = -7
Hoạt động3: BT tìm x:
- Cho HS làm vào phiếu bt.
- Hoạt động nhóm.
- HS trả lời vào phiếu BT.
- GV yêu cầu HS giải BT.
- HS thực hiện.
- GV nhận xét và giải thích.
BT 5: Tìm x, biết:
a/ -2x = 20
x = 20:(-2)
x = -10
b/ 40:x = 8
x= 40:8
x= 5
c/ 3x+17 = 2
3x = 2-17
3x = -15

x= -15 :3= -5

IV Hướng dẫn các việc làm tiếp,: (2’)
- BTVN: làm lại các Bt đã giải.
- Ôn lại phép cộng phân số.
Ngày soạn: Ngày dạy :
TIẾT 11 luyện tập
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được phép cộng,phân số.
- Học sinh biết cộng, phân số, dùng các tính chất cơ bản để tính nhanh.
- Học sinh có kỹ năng tính nhẩm nhanh.
B. Tài liệu hổ trợ:
- Sách giáo khoa Toán 6.
- SBT Toán 6
C. Nội dung:
I. Phương pháp: (5’) Sử dụng các quy tắc sau:
- QT cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu.
- Các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
II- Bài tập:
Hoạt động1: BT tính tổng:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
- Gọi Hs phát biểu QT cộng hai phân số
cùng mẫu, không cùng mẫu.
- Gv nhấn mạnh lại QT cộng.
- GV hướng dẫn cách tìm mẫu chung đối
với từng câu khác nhau.
- Yêu cầu HS làm các BT vào vở.
- HS thực hiện xong.
- HS trao đổi và so sánh bài làm của bạn.
- Yêu cầu HS làm các BT lên bảng.

- GV nhận xét và rút kinh nghiệm.
- Gọi HS phát biểu tính chất cơ bản của
phép cộng phân số.
- Gv nhắc lại các tính chất.
- GV hướng dẫn cách nhanh đối với từng
biểu thức dựa vào các tính chất cơ bản.
- Yêu cầu HS làm các BT vào vở.
- HS thực hiện xong.
- Gọi HS làm các BT lên bảng.
- GV nhận xét .
BT 1: Thực hiện phép tính:
7 5 15 5
/
18 18 18 6
6 9 6 9 15 3
/
25 25 25 25 25 5
3 1 3 2 1
/
8 4 8 8 8
7 4 63 20 83
/
5 9 45 45 45
6 12 6 6
/ 0
21 42 21 42
3 11 9 44 53
/
8 6 24 24 24
a

b
c
d
e
f
+ = =
− − − − −
+ = + = =

− − −
+ = + =
+ = + =
− −
+ = + =
− − − − −
+ = + =
BT 2: Tính nhanh:

1 1 1 1 1 1 1 1
2 3 4 5 5 4 3 2
1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 3 3 4 4 5 5
0
M
− − − −
= + + + + + + +
− − − −
= + + + + + + +
=
5 2 8 7 8

21 21 24 21 24
1 1
0
3 3
N
− − −
= + + = +

= + =
5 8 2 4 7
9 15 11 9 15
5 4 8 7 2
9 9 15 15 11
9 15 2
9 15 11
2
1 1
11
2
11
K
− −
= + + + +

− − −
= + + + +
− −
= + +

= − + +


=
Hoạt động 2: BT tìm x:
- GV giải thích trường hợp câu e
dựa vào phép tính luỹ thừa.
- HS lắng nghe và theo dõi.
- GV yêu cầu HS làm câu g, h tương tự.
- HS thực hiện.
- GV kiểm tra kết quả và đúc kết.
- GV hướng dẫn câu 3.
- HS lắng nghe và theo dõi.
- GV yêu cầu HS giải BT này.
- HS thực hiện.
- GV kiểm tra kết quả.
BT 3: Tìm x:
1 3
/
4 12
1 1
4 4
2
4
1
2
a x
x
x
x
= +
= +

=
=
2 1
/
21 3 7
14 3
21 21 21
11
21 21
11
x
b
x
x
x

= +

= +
=
=
III Khắc sâu: tại lớp:
- Phát biểu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu.
- Các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
IV Kết thúc bài học:
- Học quy tắc cộng hai phân số..
- BTVN: 62, 64,65 SBT
Ngày soạn: Ngày dạy :
Tiết 13
LUYỆN TẬP

A. Mục tiêu :
- Học sinh nắm được phép trừ phân số
- Rèn kỹ năng tìm số đối, trừ hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
- Giải được các bài tính trừ phân số ,nhanh và đúng .
B. Chuẩn bò:
+ GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Thước thẳng, SGK
C.Tiến trình bài học:
I. Phương pháp: (5’) Sử dụng các QT sau:
- Đònh nghóa hai số đối.
- Quy tắc trừ hai phân số cùng mẫu, hai phân số không cùng mẫu,
II- Bài tập:
Hoạt động1: BT về tìm số đối của hai số và cộng hai phân số
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
- GV ghi đề BT lên bảng.
- Yêu cầu HS làm các BT.
- Yêu cầu HS làm các BT lên bảng.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét , khắc sâu.
- GV hướng dẫn cách tìm x dựa vào phép
trừ.
- HS lắng nghe và theo dõi.
- GV giải mẫu câu a.
- GV yêu cầu HS giải các câu b,c,d.
- HS thực hiện.
- GV kiểm tra kết quả.
BT 1: Tìm số đối của -5;17;
4
9
;

17
3

.
a/ Số đối của -5 là 5
b/ Số đối của 17 là -17
c/ Số đối của
4
9
là -
4
9
d/ Số đối của
17
3


17
3
BT 2: Tìm x biết:
a/
3 2
7 7
2 3
7 7
2 3
7 7
5
7
x

x
x
x

+ =

= −
− −
= +

=

5 13
/
11 11
13 5
11 11
13 5
11 11
8
11
b x
x
x
x
− −
+ =
− −
= −


= +

=

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×